Xu Hướng 3/2023 # #1 : Top 567 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Và Nữ Ý Nghĩa, Chất Nhất # Top 7 View | Eduviet.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # #1 : Top 567 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Và Nữ Ý Nghĩa, Chất Nhất # Top 7 View

Bạn đang xem bài viết #1 : Top 567 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Và Nữ Ý Nghĩa, Chất Nhất được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

1. Một vài điều thú vị về tên tiếng Nhật

Trước khi vượt qua 100 Tên tiếng Nhật hayBạn sẽ tìm hiểu những sự thật thú vị về tên tiếng Nhật.

1.1. Phụ nữ Nhật thường có 2 họ và tên

Mỗi người phụ nữ Nhật Bản thường sở hữu tới 2 họ và tên. Trước khi kết hôn, phụ nữ ở Nhật Bản lấy họ của cha. Nhưng sau khi kết nghĩa, họ và tên đổi thành họ chồng.

1.2. Người Nhật không có tên đệm

Tên của mỗi người Nhật thường chỉ gồm 2 phần là họ và tên. Ở Nhật, phần tên đệm sẽ không được công nhận, ngoại trừ một số trường hợp là người nước ngoài sống ở Nhật.

1.3. Người Nhật hiếm khi gọi nhau bằng tên riêng

Trong giao tiếp hàng ngày, người Nhật ít khi xưng hô với nhau bằng tên riêng. Thay vào đó, mọi người chỉ sử dụng họ của người kia để giao tiếp với nhau. Vì một số tên khó phát âm nên mọi người thường gọi nhau bằng tên riêng để tiện theo dõi.

2. TOP 100 tên tiếng Nhật hay nhất dành cho nam và nữ

Dựa vào tên riêng của người Nhật, bạn có thể dễ dàng đoán được người đó là nam hay nữ. Vì tên nam và nữ trong tiếng Nhật sẽ có âm cuối đặc trưng.

2.1. Tên tiếng Nhật hay cho con gái

Người Nhật thích đặt tên cho con gái của họ theo loài hoa và các mùa trong năm. Vì vậy, tên thường được gắn với một số âm tiết quen thuộc như -yo, -ko, -e, -mi.

Aiko: chỉ những cô gái có ngoại hình xinh xắn

Aki: nghĩa là mùa thu

Akiko: đại diện cho ánh sáng, một là hy vọng ẩn giấu

Hanako: hậu duệ của hoa anh đào

Sakura: tên một loài hoa nổi tiếng của Nhật Bản

Yuuka: một cô gái ưu tú

Misaki: quý cô xinh đẹp

Ichiko: Một cô gái có khả năng tập trung và thu hút sự chú ý của mọi người

Rin: cô gái mạnh mẽ

Moe: cô gái dễ thương

Haruko: có nghĩa là mùa xuân

Hikari: ánh nắng lấp lánh

Hitomi: một cô gái có vẻ đẹp thanh tú

Hoshiko: vì một ngôi sao nhỏ trên bầu trời

Kichi: có nghĩa là may mắn

Kaya: sự trong sáng, thuần khiết

Kiku: tên của loài hoa cúc

Kokuro: Một cô gái có tâm hồn trong sáng

Nyoko: tỏa sáng rực rỡ như một viên đá quý

Hiroko: Một cô gái hào phóng

Koizumi: một dòng chảy êm đềm

Kana: cỏ xanh

Kilala: một con mèo dễ thương

Manami: biển cả bao la

Michie: cô gái quyến rũ

Misaki: hoa nở

Nishi: có nghĩa là đêm

Reiko: lòng biết ơn

Yukiko: bông tuyết trắng

Tomoyo: một cô gái thông minh

Sachi: Cô ấy có một cuộc sống hạnh phúc

Suki: người sẽ nhận được tình yêu

Sumiko: ngọt ngào

Umi: Bãi biển xanh

Marise: một cô gái quyến rũ

Kaiyo: khoan dung

2.2. Tên tiếng Nhật hay cho nam giới

Tên nam giới trong tiếng Nhật luôn nhấn mạnh tinh thần thượng võ. Các âm tiết của tên tiếng Nhật của nam giới thường kết thúc bằng -o, -ro, -ya, -ro.

Ho: một chàng trai tốt

Isora: tên của thần biển

Kazuo: thanh thản

Jiro: con trai thứ hai trong gia đình

Chiko: con trai thứ 2 trong gia đình

Ebisu: thần may mắn

Kami: đứa trẻ thuộc về thiên đường

Kiyoshi: một chàng trai trầm tính

Maito: một chàng trai cực kỳ mạnh mẽ

Naga: Rồng thần thoại Nhật Bản

Orochi: rắn khổng lồ

Niran: vượt thời gian

Shiro: ở vị trí thứ 4

Yong: chàng trai dũng cảm

Rinjin: thần biển

Manzo: con trai thứ 3

Kiyoshi: một chàng trai trầm tính

Raiden: thần sấm

Khoai môn: cháu đích tôn của gia đình

Ten: đại diện cho bầu trời

Yuri: một người biết lắng nghe

Washi: chim ưng

Tani: Cậu bé đến từ thung lũng

Tomi: đỏ rực rỡ

Virode: ánh nắng mặt trời

Tatsu: nghĩa là rồng

San: có nghĩa là núi

Hotei: vị thần của lễ hội

Chin: Một chàng trai sẽ làm những điều tuyệt vời

Garuda: sứ giả của thiên đường

Takeshi: chiến binh

3. Đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật

Bạn muốn đổi tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Nhật? Vậy hãy tham khảo một số cái tên phổ biến sau đây.

Một Tên tiếng Nhật hay có thể giúp bạn hòa nhập tốt hơn với môi trường học tập và làm việc với nhiều người Nhật. Với TOP 100 tên tiếng Nhật dành cho nam và nữ, hy vọng sẽ cho bạn thêm nhiều gợi ý tuyệt vời.

Tên Tiếng Nhật Hay Nhất Cho Nam Và Nữ Ý Nghĩa

Những tên tiếng Nhật hay nhất cho nam và nữ ý nghĩaAki: mùa thuAiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu

Tên Nhật Bản không còn xa lạ gì với nhiều bạn trẻ Việt Nam thông qua các bộ truyện tranh rất phổ biến, thêm vào đó tên tiếng Nhật nghe cũng khá hay nên cũng có nhiều người Việt chọn những biệt danh hoặc nghê danh có các từ tiếng Nhật để tạo sự khác biệt và ý nghĩa.

Dưới đây là danh sách các tên tiếng Nhật hay dành choc ả Nam và nữ

Tên tiếng Nhật hay dành cho nam:

Akira: thông minh Aman (Inđô): an toàn và bảo mật Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết Aran (Thai): cánh rừng Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Chiko: như mũi tên Chin (HQ): người vĩ đại Akako: màu đỏ Aki: mùa thu Akiko: ánh sáng Akina: hoa mùa xuân Amaya: mưa đêm Aniko/Aneko: người chị lớn Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật Cho: com bướm Cho (HQ): xinh đẹp Gen: nguồn gốc Gin: vàng bạc Gwatan: nữ thần Mặt Trăng Ino: heo rừng Hama: đứa con của bờ biển Hasuko: đứa con của hoa sen Hanako: đứa con của hoa Haru: mùa xuân Haruko: mùa xuân Haruno: cảnh xuân Hatsu: đứa con đầu lòng Hidé: xuất sắc, thành công Hiroko: hào phóng Hoshi: ngôi sao Ichiko: thầy bói Iku: bổ dưỡng Inari: vị nữ thần lúa Ishi: hòn đá Izanami: người có lòng hiếu khách Jin: người hiền lành lịch sự Kagami: chiếc gương Kami: nữ thần Kameko/Kame: con rùa Kané: đồng thau (kim loại) Kazu: đầu tiên Kazuko: đứa con đầu lòng Keiko: đáng yêu Kimiko/Kimi: tuyệt trần Kiyoko: trong sáng, giống như gương Koko/Tazu: con cò Kuri: hạt dẻ Kyon (HQ): trong sáng Kurenai: đỏ thẫm Kyubi: hồ ly chín đuôi Lawan (Thái): đẹp Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo Manyura (Inđô): con công Machiko: người may mắn Maeko: thành thật và vui tươi Mayoree (Thái): đẹp Masa: chân thành, thẳng thắn Meiko: chồi nụ Mika: trăng mới Mineko: con của núi Misao: trung thành, chung thủy Momo: trái đào tiên Moriko: con của rừng Miya: ngôi đền Mochi: trăng rằm Murasaki: hoa oải hương (lavender) Nami/Namiko: sóng biển Nara: cây sồi Nareda: người đưa tin của Trời No : hoang vu Nori/Noriko: học thuyết Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng Ohara: cánh đồng Phailin (Thái): đá sapphire Ran: hoa súng Ruri: ngọc bích Ryo: con rồng Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm Shika: con hươu Shina: trung thành và đoan chính Shizu: yên bình và an lành Suki: đáng yêu Sumi: tinh chất Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp Sugi: cây tuyết tùng Suzuko: sinh ra trong mùa thu Shino: lá trúc Takara: kho báu Taki: thác nước Tamiko: con của mọi người Tama: ngọc, châu báu Tani: đến từ thung lũng Tatsu: con rồng Toku: đạo đức, đoan chính Tomi: giàu có Tora: con hổ Umeko: con của mùa mận chín Umi: biển Yasu: thanh bình Yoko: tốt, đẹp Yon (HQ): hoa sen Yuri/Yuriko: hoa huệ tây Yori: đáng tin cậy Yuuki: hoàng hôn Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến Dosu: tàn khốc Ebisu: thần may mắn Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời Gi (HQ): người dũng cảm Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm Haro: con của lợn rừng Hasu: hoa sen Hatake: nông điền Ho (HQ): tốt bụng Hotei: thần hội hè Higo: cây dương liễu Hyuga: Nhật hướng Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa Kalong: con dơi Kama (Thái): hoàng kim Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim Kazuo: thanh bình Kongo: kim cương Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì Kuma: con gấu Kumo: con nhện Kosho: vị thần của màu đỏ Kaiten : hồi thiên Kamé: kim qui Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng Kano: vị thần của nước Kanji: thiếc (kim loại) Ken: làn nước trong vắt Kiba: răng , nanh KIDO: nhóc quỷ Kisame: cá mập Kiyoshi: người trầm tính Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) Maito: cực kì mạnh mẽ Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. Michi: đường phố Michio: mạnh mẽ Mochi: trăng rằm Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại Neji: xoay tròn Niran (Thái): vĩnh cửu Orochi: rắn khổng lồ Raiden: thần sấm chớp Rinjin: thần biển Ringo: quả táo Ruri: ngọc bích Santoso (Inđô): thanh bình, an lành Sam (HQ): thành tựu San (HQ): ngọn núi Sasuke: trợ tá Seido: đồng thau (kim loại) Shika: hươu Shima: người dân đảo Shiro: vị trí thứ tư Tadashi: người hầu cận trung thành Taijutsu: thái cực Taka: con diều hâu Tani: đến từ thung lũng Taro: cháu đích tôn Tatsu: con rồng Ten: bầu trời Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) Tomi: màu đỏ Toshiro: thông minh Toru: biển Uchiha: quạt giấy Uyeda: đến từ cánh đồng lúa Uzumaki : vòng xoáy Virode (Thái): ánh sáng Washi: chim ưng Yong (HQ): người dũng cảm Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì Zen: một giáo phái của Phật giáo

Tuyển Tập Tên Tiếng Nhật Hay Ý Nghĩa Nhất Cho Nam Và Nữ

Nhật Bản được biết đến như một xứ sở của hoa anh đào, truyện tranh manga, phim anime,.. Đã bao giờ bạn có ý định đặt một cái tên tiếng Nhật hay để tạo phong cách riêng? Phần tuyển tập tên tiếng Nhật mà chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn những tên gọi hay và ý nghĩa nhất.

1. Tên tiếng Nhật sang chảnh cho nữ

Tại Nhật Bản, nhiều người thường có xu hướng đặt tên cho các bé gái theo tên các loài hoa và các mùa trong năm. Vì thế mà phần lớn phụ nữ Nhật hay có tên gọi kết thúc bằng một số đuôi quen thuộc như “-mi”, “-ki”, “-ko”,.. Những tên tiếng Nhật hay cho nữ sau đây sẽ cho bạn thấy rõ hơn về cách đặt tên này.

(2). Aki: có nghĩa là mùa thu

(3). Akina: hoa nở vào mùa xuân

(4). Akako: sắc đỏ rực rỡ

(5). Akiko: áng ban mai

(6). Amaya: cơn mưa trong đêm

(7). Aniko: chỉ người chị cả trong gia đình

(8). Azami: tên một loài cây cỏ có gai

(9). Bato: tên của một nữ thần trong thần thoại Nhật Bản, người có chiếc đầu giống đầu ngựa

(10). Ayame: tên một người loài hoa trong cung Gemini

(11). Hasuko: hậu duệ của hoa sen

(12). Hanako: con gái của loài hoa thanh tao

(13). Haru: có nghĩa là mùa xuân

(14). Hatsu: người con gái đầu lòng

(15). Haruno: cảnh sắc mùa xuân

(16). Hiroko: cô gái có tấm lòng hào phóng

(17). Hoshi: vì sao nhỏ

(18). Inari: nữ thần của lúa

(19). Izanami: cô gái có lòng hiếu khách

(20). Kagami: tấm gương soi

(21). Kane: có nghĩa là đồng (kim loại), chỉ sự cứng rắn

(22). Kami: có nghĩa là nữ thần

(23). Keiko: cô gái đáng yêu

(24). Yuuki: buổi hoàng hôn đẹp

(25). Yori: người có thể tin tưởng

(26). Yuriko: hoa huệ tây/hoa ly

(27). Yon: hoa sen thơm ngát

(28). Yasu: sự thanh bình, yên ả

(29). Umi: biển cả bao la

(30). Tora: nàng hổ dũng mãnh

(31). Tomi: sự giàu có

(32). Toku: người con gái đoan chính, đức hạnh

(33). Tatsu: cái tên thể hiện sự mạnh mẽ có ý nghĩa như con rồng

(34). Tama: châu báu, chỉ sự quý giá

(35). Takara: có nghĩa là kho báu

(36). Suzuko: cô gái sinh ra vào mùa thu

(37). Sumi: sự tinh túy

(38). Shizu: chỉ sự bình yên và an lạc

(39). Sayo: cô gái chào đời vào ban đêm

(40). Ruri: đá ngọc bích

(41). Ohara: cánh đồng bát ngát

(42). Nyoko: kho tàng quý giá

(43). Murasaki: loài hoa oải hương màu tím

(44). Mochi: ánh trăng rằm

(45). Moriko: đứa con của thần rừng

(46). Momo: có nghĩa là trái đào tiên

(47). Meiko: chồi non

(48). Masa: cô gái chân thành

(49). Kyon: sự trong sáng

(50). Misao: cô gái chung thủy

2. Tên tiếng Nhật hay cho nam

Tên tiếng Nhật cho nam thường có phần đuôi kết thúc bằng “-o”, “-ya”, “-shi”,.. Tên cho nam thì sẽ thiên về sự mạnh mẽ, kiên cường. Vậy bạn hãy tham khảo list tên sau đây dành cho nam theo tiếng Nhật để hiểu thêm về cách đặt tên này.

(52). Toshiro: chàng trai thông minh

(53). Ten: bầu trời cao rộng

(54). Raiden: thần sấm, cái tên thể hiện sự mạnh mẽ

(55). Rinjin: vị thần của biển cả

(56). Niran: sự trường tồn

(57). Michio: chàng trai mạnh mẽ

(58). Kiyoshi: người đàn ông trầm tính

(59). Manzo: người con trai thứ ba

(60). Kongo: viên kim cương quý giá

(61). Maito: vô cùng mạnh mẽ

(62). Chiko: mũi tên sắc bén

(63). Ebisu: thần may mắn

(64). Isora: vị thần của đại dương

(65). Maito: chàng trai gan dạ, dũng cảm

(66). Kazuo: sự thanh bình

(67). Naga: con rồng trong thần thoại

(68). San: ngọn núi hùng vĩ

(69). Shiro: người con trai thứ tư

(70). Taro: cháu trai đích tôn

23. tiếng Nhật trong anime

3.1. Tên tiếng Nhật hay trong anime cho nữ

(72). Yakumo Tsukamoto – School Rumble

(73). Kuro Kagami – Kodomo no Jikan

(74). Mashiro Shiina – Sakurasou no Pet na Kanojo

(75). Nanami Aoyama – Sakurasou no Pet na Kanojo

(76). Olivier Mira Armstrong – Full Metal Alchemist

(77). Mamimi Samejima – FLCL

(78). Tsumugi Kotobuki – K-On!

(79). Haruhi Fujioka – Ouran High School Host Club

(80). Rei Ayanami – Neon Genesis Evangelion

(81). Chihiro Shindou – EF

(82). Rakka – Haibane Renmei

(83). Mahoro Andou – Mahoromatic

(84). Risa Koizumi – Lovely Complex

(85). Nano Shinonome – Nichijou

3.2. Tên tiếng Nhật hay trong anime cho nam

(87). Sora – Kingdom Hearts

(88). Saito – Ghost in the Shell

(89). Pluto – Astro Boy

(90). Ryuk – Death Note

(91). Mello – Death Note

(92). Kirito – Sword Art Online

(93. Jiraiya – Naruto

(94). Alucard – Hellsing

(95). Syaoran – Tsubasa: Reservoir Chronicle

Trên tay là tuyển tập tên tiếng Nhật hay mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đọc. Hy vọng từ danh sách này, bạn đã chọn được một cái tên yêu thích, phù hợp với mình!

Tên Tiếng Nhật Cho Nam, Nữ Hay Và Ý Nghĩa

Top 10 trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín nhất

1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ

STT Tên Ý nghĩa

1 Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu

2 Akako màu đỏ

3 Aki mùa thu

4 Akiko ánh sáng

5 Akina hoa mùa xuân

6 Amaya mưa đêm

7 Aniko/Aneko người chị lớn

8 Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai

9 Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini

10 Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật

11 Cho com bướm

12 Cho (HQ) xinh đẹp

13 Gen nguồn gốc

14 Gin vàng bạc

15 Gwatan nữ thần Mặt Trăng

16 Ino heo rừng

17 Hama đứa con của bờ biển

18 Hasuko đứa con của hoa sen

19 Hanako đứa con của hoa

20 Haru mùa xuân

21 Haruko mùa xuân

22 Haruno cảnh xuân

23 Hatsu đứa con đầu lòng

24 Hiroko hào phóng

25 Hoshi ngôi sao

26 Ichiko thầy bói

27 Iku bổ dưỡng

28 Inari vị nữ thần lúa

29 Ishi hòn đá

30 Izanami người có lòng hiếu khách

31 Jin người hiền lành lịch sự

32 Kagami chiếc gương

33 Kami nữ thần

34 Kameko/Kame con rùa

35 Kane đồng thau (kim loại)

36 Kazuko đứa con đầu lòng

37 Keiko đáng yêu

38 Kazu đầu tiên

39 Kimiko/Kimi tuyệt trần

40 Kiyoko trong sáng, giống như gương

41 Koko/Tazu con cò

42 Kuri hạt dẻ

43 Kyon (HQ) trong sáng

44 Kurenai đỏ thẫm

45 Kyubi hồ ly chín đuôi

46 Lawan (Thái) đẹp

47 Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo

48 Manyura (Inđô) con công

49 Machiko người may mắn

50 Maeko thành thật và vui tươi

51 Mayoree (Thái) đẹp

52 Masa chân thành, thẳng thắn

53 Meiko chồi nụ

54 Mika trăng mới

55 Mineko con của núi

56 Misao trung thành, chung thủy

57 Momo trái đào tiên

58 Moriko con của rừng

59 Miya ngôi đền

60 Mochi trăng rằm

61 Murasaki hoa oải hương (lavender)

62 Nami/Namiko sóng biển

63 Nara cây sồi

64 Nareda người đưa tin của Trời

65 No hoang vu

66 Nori/Noriko học thuyết

67 Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng

68 Ohara cánh đồng

69 Phailin (Thái) đá sapphire

70 Ran hoa súng

71 Ruri ngọc bích

72 Ryo con rồng

73 Sayo/Saio sinh ra vào ban đêm

74 Shika con hươu

75 Shizu yên bình và an lành

76 Suki đáng yêu

77 Sumi tinh chất

78 Sumalee (Thái) đóa hoa đẹp

79 Sugi cây tuyết tùng

80 Suzuko sinh ra trong mùa thu

81 Shino lá trúc

82 Takara kho báu

83 Taki thác nước

84 Tamiko con của mọi người

85 Tama ngọc, châu báu

86 Tani đến từ thung lũng

87 Tatsu con rồng

88 Toku đạo đức, đoan chính

89 Tomi giàu có

90 Tora con hổ

91 Umeko con của mùa mận chín

92 Umi biển

93 Yasu thanh bình

94 Yoko tốt, đẹp

95 Yon (HQ) hoa sen

96 Yuri/Yuriko hoa huệ tây

97 Yori đáng tin cậy

98 Yuuki hoàng hôn

2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam

STT Tên Ý nghĩa

1 Aki mùa thu

2 Akira thông minh

3 Aman (Inđô) an toàn và bảo mật

4 Amida vị Phật của ánh sáng tinh khiết

5 Aran (Thai) cánh rừng

6 Botan cây mẫu đơn, hoa của tháng 6

7 Chiko như mũi tên

8 Chin (HQ) người vĩ đại

9 Dian/Dyan (Inđô) ngọn nến

10 Dosu tàn khốc

11 Ebisu thần may mắn

12 Garuda (Inđô) người đưa tin của Trời

13 Gi (HQ) người dũng cảm

14 Goro vị trí thứ năm, con trai thứ năm

15 Haro con của lợn rừng

16 Hasu heo rừng

17 Hasu hoa sen

18 Hatake nông điền

19 Ho (HQ) tốt bụng

20 Hotei thần hội hè

21 Higo cây dương liễu

22 Hyuga Nhật hướng

23 Isora vị thần của bãi biển và miền duyên hải

24 Jiro vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

25 Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa

26 Kama (Thái) hoàng kim

27 Kane/Kahnay/Kin hoàng kim

28 Kazuo thanh bình

29 Kongo kim cương

30 Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

31 Kuma con gấu

32 Kumo con nhện

33 Kosho vị thần của màu đỏ

34 Kaiten hồi thiên

35 Kame kim qui

36 Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng

37 Kano vị thần của nước

38 Kanji thiếc (kim loại)

39 Ken làn nước trong vắt

40 Kiba răng , nanh

41 KIDO nhóc quỷ

42 Kisame cá mập

43 Kiyoshi người trầm tính

44 Kinnara (Thái) một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

45 Itachi con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )

46 Maito cực kì mạnh mẽ

47 Manzo vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

48 Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.

49 Michi đường phố

50 Michio mạnh mẽ

51 Mochi trăng rằm

52 Naga con rồng/rắn trong thần thoại

53 Neji xoay tròn

54 Niran vĩnh cửu

55 Orochi rắn khổng lồ

56 Raiden thần sấm chớp

57 Rinjin thần biển

58 Ringo quả táo

59 Ruri ngọc bích

60 Santoso thanh bình, an lành

61 Sam thành tựu

62 San ngọn núi

63 Sasuke trợ tá

64 Seido đồng thau (kim loại)

65 Shika hươu

66 Shima người dân đảo

67 Shiro vị trí thứ tư

68 Tadashi người hầu cận trung thành

69 Taijutsu thái cực

70 Taka con diều hâu

71 Tani đến từ thung lũng

72 Taro cháu đích tôn

73 Tatsu con rồng

74 Ten bầu trời

75 Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )

76 Tomi màu đỏ

77 Toshiro thông minh

78 Toru biển

79 Uchiha quạt giấy

80 Uyeda đến từ cánh đồng lúa

81 Uzumaki vòng xoáy

82 Virode (Thái) ánh sáng

83 Washi chim ưng chim ưng

84 Yong (HQ) người dũng cảm

85 Yuri (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe

86 Zinan/Xinan thứ hai, đứa con trai thứ nhì

87 Zen một giáo phái của Phật giáo

Nguồn : https://jes.edu.vn/ten-tieng-nhat-cho-nam-nu-hay-va-y-nghia

Cập nhật thông tin chi tiết về #1 : Top 567 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Và Nữ Ý Nghĩa, Chất Nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!