Bạn đang xem bài viết 999 Cách Đặt Tên Cho Con Năm Tân Sửu 2022 Theo Phong Thủy Ngũ Hành • Adayne.vn được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Home–
Đặt Tên Cho Con
–
999 cách đặt tên cho con năm Tân Sửu 2021 theo phong thủy ngũ hành
Đặt Tên Cho Con
999 cách đặt tên cho con năm Tân Sửu 2021 theo phong thủy ngũ hành
admin
330 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Ngũ hành tương sinh – tương khắc là gì?
* Ngũ hành bao gồm: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ.
Theo đó:
Kim là những khoáng sản, kim loại
Mộc là cây cối, hoa cỏ
Thủy là nước, chất lỏng
Hỏa là lửa
Thổ là đất.
Âm Dương ngũ hành được coi là Khí của vũ trụ, là Vận khi Âm Dương gặp nhau tạo ra biến động. Theo lý giải thì sự sinh hay khắc của ngũ hành tương quan với luật giao hợp và thay đổi luật Âm Dương, nó sẽ tạo nên muôn vật trong chu kỳ quay tròn mãi như trái đất, và nếu đặt tên con theo ngũ hành tương sinh cũng có nghĩa là mong muốn cuộc sống của con sẽ an nhàn, thuận lợi.
Theo nhiều sách cổ ghi lại, từ xa xưa người ta đã tìm ra loại vật chất đầu tiên tạo ra trái đất chính là nước – hành Thủy, nên thứ tự ngũ hành sẽ bắt đầu là: Thủy – Hỏa – Mộc – Kim – Thổ. Quy luật này cũng rất đúng với các kết luận chứng minh của các nhà khoa học Phương Tây, khi họ cũng tìm ra nguyên tố đầu tiên là nước, sau đó đến lửa, rồi các hành Mộc, Kim và Thổ.
* Ngũ hành tương sinh:
Mộc sinh Hỏa
Hỏa sinh Thổ
Thổ sinh Kim
Kim sinh Thủy
Thủy sinh Mộc.
* Ngũ hành tương khắc:
Mộc khắc Thổ
Thổ khắc Thủy
Thủy khắc Hỏa
Hỏa khắc Kim
Kim khắc Mộc.
Như vậy, nếu đặt tên con theo ngũ hành cần xem xét các bản mệnh của con để đặt một cái tên phù hợp, tránh tương khắc với cung mệnh nắm giữ, có như vậy, cuộc sống của con mới được thời vận, tài lộc tốt lành.
2. Vì sao phải
đặt tên con
theo năm sinh và ngũ hành tương sinh?
Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành là cách đặt tên đã có từ rất lâu và cho đến tận ngày nay vẫn còn được áp dụng phổ biến. Đây là cách các bậc cha mẹ muốn gửi gắm tâm nguyện để cuộc đời con cái luôn thuận lợi, an nhàn và hành phúc…vậy, làm thế nào để đặt tên con theo năm sinh và ngũ hành hợp lý nhất, cần phải tuân theo quy luật nào?
1. Đặt tên cho con theo năm sinh
2. Đặt tên con theo ngũ hành tương sinh
Từ mấy ngàn năm trước, con người cổ xưa đã dựa theo quy luật ngũ hành để đặt tên cho con cái, bởi họ luôn cầu mong âm dương hài hòa, có cương có nhu, như vậy có thể gặp hung hóa cát, thuận buồm xuôi gió. Như vậy dựa theo đó, khi đặt tên cho con cần dựa theo ngũ hành, xem bản hành của cha để đặt tương sinh với con.
* Chẳng hạn:
Tên cha thuộc Mộc thì con phải thuộc Hỏa: Mộc sinh Hỏa
Tên cha thuộc Hỏa thì con thuộc Thổ: Hỏa sinh Thổ
Tên cha thuộc Thổ thì con thuộc Kim: Thổ sinh Kim
Tên cha thuộc Kim thì con thuộc Thủy: Kim sinh Thủy
Tên cha thuộc Thủy thì con Mộc: Thủy sinh Mộc.
Vậy, nếu áp dụng cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành tương sinh như vậy sẽ đảm bảo con bạn có tên hay, đẹp, ý nghĩa, đồng thời hợp tuổi bố mẹ. Việc này sẽ giúp con cái luôn được phù trợ về công danh, sự nghiệp, thời vận tốt, gia đạo sức khỏe, bình an và hạnh phúc viên mãn.
3. Tư vấn cách xem tuổi sinh con năm Mậu Tuất 2021 chi tiết và cụ thể nhất
Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con
Năm: Nhâm Thân
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Cấn
Niên mệnh: Thổ
Năm: Bính Tý
Mệnh: Giang Hạ Thủy
Cung: Khôn
Niên mệnh năm sinh: Thổ
Năm Đinh Dậu
Mệnh: Sơn Hạ Hỏa
Cung: Khảm
Niên mệnh năm sinh: Thủy
Kết quả xem tuổi sinh con năm 2021 chuẩn nhất:
Về Mệnh
Về Thiên can
Về Địa chi
Về Cung
Về Thiên mệnh năm sinh
4. Cách đặt tên cho con 2021 hợp tuổi bố mẹ đem lại giàu sang phú quý
Để đặt tên con theo phong thủy hợp với từng tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con. Những con giáp hợp với nhau như sau:
Thân – Tí – Thìn
Tỵ – Dậu – Sửu
Hợi – Mão – Mùi
Dần – Ngọ – Tuất.
Dựa trên những con giáp phù hợp, bạn có thể chọn & đặt tên cho con có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
Tí – Dậu – Mão – Ngọ
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Dần – Thân – Tỵ – Hợi.
5. Cách đặt tên cho con trai gái hợp mệnh hợp phong thủy theo ngũ hành tương sinh
Theo phong thủy, tất cả vạn vật trong vũ trụ đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo nguyên lý cơ bản, năm ngũ hành này tương sinh, tương khắc với nhau. Con người cũng thuộc trời đất nên cũng chịu ảnh hưởng của ngũ hành. Đặt tên con gái hợp mệnh là cha mẹ mong muốn cuộc sống của con thêm hanh thông hơn.
1. Cách đặt tên cho con gái theo ngũ hành
Đặt tên con theo hành Kim:
Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh, sức chịu đựng. Người có tên hành Kim thường mạnh mẽ, có trực giác tốt và lôi cuốn. Tuy nhiên, mặt trái của họ là cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị.
Những tên con gái hay theo hành Kim gồm: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Nguyên, Nhi, Ngân, Khanh, Xuyến, Hân, Tâm, Vi, Vân, Phượng, Tâm.
Đặt tên cho con theo hành Mộc:
Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Những người mang tên hành Mộc thường cũng bị ảnh hưởng nên mang bản tính nghệ sỹ, làm việc nhiệt thành. Tuy nhiên, họ cũng sẽ hơi thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
Những tên con gái hay theo hành Mộc gồm: Hương, Trà, Thư, Lê, Cúc, Lan, Lam, Quỳnh, Huệ, Xuân, Hạnh, Phương, Mai, Thảo, Đào, Liễu, Trúc, Chi, Bình.
Đặt tên con theo hành Hỏa:
Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Người mang tên hành Hỏa thông minh, khôi hài và đam mê mãnh liệt. Tuy nhiên, họ hơi nóng vội và không mấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
Những tên con gái hay theo hành Hỏa gồm: Đan, Dung, Ly, Cẩm, Lưu, Hạ, Ánh, Hồng, Thanh, Linh, Dương, Minh, Huyền, Thu.
Đặt tên cho con theo hành Thủy:
Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung. Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress. Con gái mang tên hành Thủy có khuynh hướng nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông. Tuy nhiên, bé rất nhạy cảm, mau thay đổi.
Những tên con gái hay theo hành Thủy gồm Lệ, Thủy, Giang, Loan, Hà, Sương, Hoa, Băng, Huyên, Nga, Tiên, Di, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh, Trinh.
Đặt tên con theo hành Thổ:
Thổ là nơi ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Bé mang tên hành Thổ có khuynh hướng mang tính cách trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy. Tuy nhiên sẽ hơi bảo thủ.
Những tên con gái hay theo hành Thổ gồm Cát, Diệp, Thảo, Ngọc, Trân, Diệu, Anh, San, Châu, Chân, Bích, Hòa, Khuê.
2. Cách đặt tên cho con trai theo ngũ hành
Khi đặt tên cho con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp. Nếu bạn ước mong con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cao, Vỹ, Cường, Lực,…để đặt tên.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Tín, Đức, Nhân, Nghĩa, Trí, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…Nếu bạn có ước mơ, hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Quảng, Đại, Kiệt, Quốc…sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Thọ, Khang, Phúc, Lộc, Quý, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó. Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Có thể bạn cũng quan tâm:
Những cái tên thuộc hành Thổ:
Gắn liền với đất và những sắc màu của đất như nâu, vàng. Nếu chọn hành Thổ để đặt tên cho con, bố mẹ có thể chọn: Anh, Bằng, Bảo, Cơ, Công, Đại, Điền, Đinh, Độ, Giáp, Hòa, Hoàng, Huấn, Kiên, Kiệt, Lạc, Long, Nghị, Nghiêm, Quân, Sơn, Thành, Trường, Vĩnh,…
Những cái tên thuộc hành Mộc:
Mộc gắn với cỏ cây, hoa lá và sắc xanh của cây cối. Nếu muốn chọn hành Mộc để đặt tên cho bé sinh năm 2021, bố mẹ có thể chọn: Bách, Bình, Đông, Khôi, Lam, Lâm, Nhân, Phúc, Quý, Sâm, Tích, Tùng,…
Những cái tên thuộc hành Hỏa:
Hỏa gắn với màu đỏ rực và hình ảnh của ngọn lửa bùng cháy. Đặt tên cho bé sinh năm 2021 – 2022 gắn với hành Hỏa, bố mẹ có thể chọn: Bính Đăng, Đức, Dương, Hiệp, Huân, Hùng, Huy, Lãm, Lưu, Luyện, Minh, Nam, Nhật, Quang, Sáng, Thái, Vĩ,…
Hoàng Sơn: Hoàng là phượng hoàn, sơn là núi, điều này cực kỳ tốt cho các.
Hoàng Long: Rồng nước con của đất, trời
Triều Đình: Có công danh, cuộc sống vinh hạnh giầu sang, cao quý.
Hào Hoa: Một người đẹp trai lợp vào tấm mắt của các cô gái.
Minh Quân: Từ minh trong từ quang minh, công minh.
Vương Hưng: Vương là quyền lực và Hưng là cường thịnh chung nghĩa là sự phú quý lâu dài và sung túc.
Minh Hùng: Minh là minh trực trung thực và Hùng là đấng mày râu hiên ngang chính trực.
Quốc Bảo: là 1 điều quý giá trong cung điện mang nghĩa phú quý vinh hoa.
Thiên Vương: Là chỉ về 1 ngọn núi vươn cao và to lớn mang chung nghĩa đẹp là to lớn nam nhi.
Minh Trí: Là Minh là minh trực và trung trực còn Trí là trí tuệ vừa liêm chính và thông minh.
Anh Thái: Sáng sủa, trung thực và liêm chính và đại diện 1 bậc anh tài.
Đức Duy: Là 1 người đàn ông sống chính trực biết điểm dừng và sống biết suy nghĩ nhân đức.
Khởi Hoàng: Mạnh mẽ và đẹp đậm chất tao nhã 1 quý ông cao quý.
Phúc Nguyên: Đẹp và mãi sống trong sự no đủ và hưng thịnh lâu dài
Bỉnh Khiêm: Liêm chính, trung hiếu chính trực và công bằng.
Tuấn Khoa: Là thông minh linh hoạt và no đủ cả đời.
Tuấn Kiệt: Là có tài và kiệt xuất khác hơn người khác.
Công Mạnh: Là nam nhi công bằng đầu đội trời chân đạp đất.
Cường: Cường lực, cường tráng khỏe mạnh.
Thắng: Làm ăn được nhiều thắng lợi, vẻ vang.
Kiên: Từ kiên trong kiên trì, chịu khó.
Mạnh: Khỏe mạnh.
Ngọc: Trong từ ngọc hoàng.
An: Bình an – yên ổn
Anh: Thông Minh – sáng sủa
Bách: Mạnh mẽ – vững vàng
Bảo: Vật báu – đồ quý giá
Cường: Mạnh mẽ – đầy uy lực
Duy: Thông minh sáng láng
Dũng: Mạnh mẽ – anh dũng
Dương: Biển cả rộng lớn – biển cả rực rỡ
Đức: Nhân nghĩ – hiền đức
Đạt: Thành đạt vẻ vang
Minh: Sáng láng – thông minh
Nam: Phương nam – mạnh mẽ
Nghĩa: Sống có trước sau – hướng thiện
Nguyên: Nguồn gốc, nơi bắt đầu – bình nguyên, miền đất rộng lớn
Phong: Ngọn gió khoáng đạt, mạnh mẽ
Quân: Khí chất như quân vương
Quang: Sáng sủa – vẻ vang
Quốc: Đất nước
Sơn: Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Thái: Đầy đủ – thanh nhàn
Tuấn: Tài giỏi xuất chúng – diện mạo khôi ngô
Thành: Thành đạt – thành công
Thiên: Phí phách xuất chúng
Thịnh: Sung túc – hưng thịnh
Trung: Trung thành.
Cách Đặt Tên Hay Cho Con Trai Họ Nguyễn 2022 Tân Sửu Đẹp Và Hợp Phong Thủy Nhất • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Cách đặt tên hay cho con trai họ Nguyễn 2021 Tân Sửu đẹp và hợp phong thủy nhất
Đặt Tên Cho Con
Cách đặt tên hay cho con trai họ Nguyễn 2021 Tân Sửu đẹp và hợp phong thủy nhất
admin
1529 Views
Save
Saved
Removed
0
I. Cách Đặt Tên Đệm Cho Con Họ Nguyễn
Thay vì tên đệm “Văn” cho con trai, “Thị” cho con gái như ngày xưa, các bậc cha mẹ đều cân nhắc tìm cái tên đệm hay, phù hợp với tên của con. Các têm đệm hay mà mọi người thường đặt như là Kim, Ngọc, Quốc, Quang …
Đặt tên cho con theo Hán Việt
Đối với những gia đình theo Hán học, học thường đặt tên con theo bộ chữ Hán, các thành viên trong gia đình đều chung bộ chữ.
– Bộ Thủy gồm có các chữ: Trạch, Nhuận, Khê, Hải, Hà, Giang …
– Bộ Kim gồm có các chữ: Điếu, Chung, Khanh, Tích, Kính …
– Bộ Thảo gồm có các chữ: Nhị, Hoa, Huệ, Lan, Cúc …
– Bộ Hỏa gồm có các chữ: Noãn, Luyện, Hoán, Huân, Lô, Thước …
– Bộ Mộc gồm có các chữ: Sâm, Lâm, Đào, Bách, Tùng …
– Bộ Ngọc gồm có các chữ: Chân, Nhị, Lý, Anh, Lạc, Châu, Trân …
– Bộ Thạch gồm có các chữ: Thạc, Kiệt, Bích, Nham, Nghiễm, Châm …
II. Gợi ý một số tên đẹp cho con trai họ Nguyễn
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên An
Tên An có nghĩa là yên ổn, bình an. Đây là một cái tên hay, bạn có thể đặt tên cho con của mình. Ví dụ như:
– Bảo An
– Đức An
– Nhật An
– Lộc An
– Duy An
– Đăng An
– Kỳ An
– Xuân An
– Ngọc An
– Thanh An
– Hòa An
– Thành An
– Thế An
– Phú An
– Hoàng An
– Tường An
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Anh
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Anh, bố mẹ mong con sẽ luôn sáng sủa và thông minh giống như ý nghĩa của cái Tên. Các tên gắn liên với tên Anh như:
– Bảo Anh
– Duy Anh
– Đức Anh
– Nghĩa Anh
– Hồng Anh
– Quang Anh
– Tinh Anh
– Bảo Anh
– Huy Anh
– Tuấn Anh
– Hoàng Anh
– Viết Anh
– Việt Anh
– Sỹ Anh
– Huỳnh Anh
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Bách
Những người tên Bách thường mạnh mẽ, trường tồn và vững vàng trong mọi khó khăn.
– Tùng Bách
– Văn Bách
– Thuận Bách
– Vạn Bách
– Hoàng Bách
– Xuân Bách
– Việt Bách
– Quang Bách
– Huy Bách
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Bảo
Bảo có nghĩa là vật quý báu hiếm có. Bố mẹ đặt tên con họ Nguyễn có tên là Bảo có nghĩa là con chính là báu vật của gia đình.
– Thái Bảo
– Kim Bảo
– Hữu Bảo
– Quốc Bảo
– Thiên Bảo
– Hoài Bảo
– Tiểu Bảo (Bảo bối của cha mẹ)
– Chi Bảo
– Gia Bảo
– Duy Bảo
– Quang Bảo
– Minh Bảo
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Công
Công có nghĩa là công bằng, liêm minh, người có trước người có sau. Do đó, tên Công cũng được nhiều người chọn để đặt tên cho con của mình.
– Chí Công
– Thành Công (Bố mẹ mong bé sẽ thành công)
– Đức Công
– Ngọc Công
– Duy Công
– Đạt Công
– Kỳ Công
– Hồng Công
– Quang Công
– Hữu Công
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Cường
Đặt tên con họ Nguyễn tên Cường, bố mẹ mong con sẽ mạnh mẽ, uy lực và khí dũng.
– Anh Cường
– Cao Cường
– Dũng Cường
– Mạnh Cường
– Minh Cường
– Hữu Cường
– Hùng Cường
– Đình Cường
– Phi Cường
– Việt Cường
– Văn Cường
– Tuấn Cường
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Đức
Đức có nghĩa là hiền đức và nhân nghĩa. Đây cũng là một cái tên hay, phổ biến, được nhiều đặt, chẳng hạn như:
– Nhân Đức
– Bảo Đức
– Thành Đức
– Anh Đức
– Hoài Đức
– Huy Đức
– Minh Đức
– Vĩnh Đức
– Trọng Đức
– Nguyên Đức
– Việt Đức
– Thế Đức
– Phúc Đức
– Tuấn Đức
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Dũng
Người đặt tên con trai họ Nguyễn có tên Dũng thương mong con sẽ mạnh mẽ, anh dũng.
– Anh Dũng
– Bá Dũng
– Chí Dũng
– Lâm Dũng
– Ngọc Dũng
– Tuân Dũng
– Trí Dũng
– Việt Dũng
– Quốc Dũng
– Thế Dũng
– Tấn Dũng
– Quang Dũng
– Hùng Dũng
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Dương
Dương có nghĩa là rộng lớn giống như biển cả và có ánh sáng như mặt trời. Tên Dương cũng rất hợp với những người họ Nguyễn. Bạn có thể lấy tên Dương đặt tên con họ Nguyễn của mình.
– Bình Dương
– Bảo Dương
– Hải Dương
– Đông Dương
– Thái Dương
– Việt Dương
– Trung Dương
– Hoàng Dương
– Thái Bình Dương
– Tùng Dương
– Viễn Dương
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Đạt
Đạt có nghĩa là thành đạt vẻ vang, những người tên Đạt thường là những người được bố mẹ mong được thành đạt trong công việc, cuộc sống.
– Khoa Đạt
– Thành Đạt
– Hùng Đạt
– Khánh Đạt
– Vĩnh Đạt
– Duy Đạt
– Tấn Đạt
– Mạnh Đạt
– Quốc Đạt
– Quang Đạt
– Tuấn Đạt
– Tiến Đạt
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Duy
Người đặt tên con họ Nguyễn có tên là Duy thường mong bé thông minh và sáng lạng. Bạn có thể tham khảo những cái tên này để đặt cho con của mình.
– Anh Duy
– Đức Duy
– Ngọc Duy
– Khắc Duy
– Khánh Duy
– Nhật Duy
– Thanh Duy
– Quang Duy
– Thái Duy
– Việt Duy
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Gia
Gia có nghĩa là hương vượng và hướng về gia đình, là người của gia đình.
– An Gia
– Đạt Gia
– Vinh Gia
– Khương Gia
– Thành Gia
– Đức Gia
– Hoàng Gia
– Phú Gia
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hải
Hải có nghĩa là biển cả, rộng lớn và bao la. Tên Hải cũng rất hợp khi kết hợp với họ Nguyễn.
– Đức Hải
– Đông Hải
– Phi Hải
– Nam Hải
– Hồng Hải
– Minh Hải
– Quang Hải (Con xuất hiện làm cho cuộc đời sáng tươi hơn)
– Trường Hải
– Thanh Hải
– Tuấn Hải
– Sơn Hải
– Việt Hải
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hiếu
Người đặt tên con họ Nguyễn có tên là Hiếu thường mong bé lớn lên sẽ sống lương thiện và chí hiếu với bố mẹ.
– Chí Hiếu
– Duy Hiếu
– Minh Hiếu
– Nghĩa Hiếu
– Ngọc Hiếu
– Trung Hiếu
– Thuận Hiếu
– Quốc Hiếu
– Trọng Hiếu
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hoàng
Hoàng có nghĩa là dòng dõi, màu vàng. Bạn muốn đặt tên con tên Hoàng, vậy hãy tham khảo cái tên sau đây:
– Bảo Hoàng
– Quý Hoàng
– Đức Hoàng
– Kim Hoàng
– Nguyên Hoàng
– Huy Hoàng
– Sỹ Hoàng
– Bảo Hoàng
– Minh Hoàng
– Khắc Hoàng
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Huy
Huy có nghĩa là ánh sáng, sự tốt đẹp. Tên Huy này được rất nhiều người lựa chọn để đặt tên cho con mình. Nếu không phạm húy thì Huy chính là gợi ý hay về đặt tên con họ Nguyễn.
– Ngọc Huy
– Anh Huy
– Đức Huy
– Khắc Huy
– Nguyên Huy
– Minh Huy
– Tiến Huy
– Thái Huy
– Hoàng Huy
– Quang Huy
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hùng
Đặt tên con họ Nguyễn với tên Hùng với mong muốn con sẽ có sức mạnh vô song. Mọt số cái tên hay gắn với tên Hùng như:
– Anh Hùng
– Huy Hùng
– Đạt Hùng
– Hữu Hùng
– Huy Hùng
– Công Hùng
– Quốc Hùng
– Kiều Hùng
– Nguyên Hùng
– Trọng Hùng
– Viết Hùng
– Tiến Hùng
– Tuấn Hùng
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khải
Đặt tên con họ Nguyễn tên Khải mang ý nghĩa là niềm vui, sự cát tường.
– Chí Khải
– Hoàng Khải
– Đăng Khải
– Nguyên Khải
– An Khải
– Minh Khải
– Quốc Khải
– Duy Khải
– Trung Khải
– Vỹ Khải
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khang
Khang có nghĩa là hưng vượng và phú quý.
– Vĩnh Khang
– Tuấn Khang
– Duy Khang
– Minh Khang
– Nguyên Khang
– Nam Khang
– Phúc Khang
– Đức Khang
– Thành Khanh
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khánh
Khánh có nghĩa là âm vàng giống như tiếng chuông. Đây là một cái tên hay, ý nghĩa.
– Quốc Khánh
– Thiên Khánh
– Duy Khánh
– Vĩnh Khánh
– Minh Khánh
– Gia Khánh
– Quang Khánh
– Đồng Khánh
– Hoàng Khánh
– Hữu Khánh
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khoa
Khoa mang ý nghĩa là thông minh sáng lạng và linh hoạt. Tên Khoa vô cùng ý nghĩa và là một cái tên đẹp, thích hợp đặt tên cho con của bạn.
– Anh Khoa
– Đăng Khoa
– Nhật Khoa
– Duy Khoa
– Tuấn Khoa
– Nguyên Khoa (Tên Nguyên Khoa cũng là một cái tên hay, nhiều người yêu thích đặt tên cho con)
– Bá Khoa
– Xuân Khoa
– Mạnh Khoa
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khôi
Bố mẹ đặt tên con tên Khôi mong muốn con lớn lên sẽ được khôi ngô và tuấn tú.
– Minh Khôi
– Mạnh Khôi
– Đăng Khôi
– Nhất Khôi
– Bảo Khôi
– Ngọc Khôi
– Duy Khôi
– Trọng Khôi
– Tuấn Khôi
– Quang Khôi
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Kiên
Đặt tên con họ Nguyễn tên Kiên mong muốn con sẽ có ý chí và kiên cường trước mọi việc.
– Anh Kiên
– Trung Kiên
– Vĩnh Kiên
– Mạnh Kiên
– Đức Kiên
– Bảo Kiên
– Thái Kiên
– Trọng Kiên
– Gia Kiên
– Xuân Kiên
– Quốc Kiên
– Vĩnh Kiên
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Lâm
Tên Lâm có nghĩa là vững mạnh như rừng. Các tên Lâm hay mà bạn có thể đặt kết hợp với họ Nguyễn của con bạn:
– Tùng Lâm
– Bách Lâm
– Quốc Lâm
– Kiệt Lâm
– Tường Lâm
– Đình Lâm
– Điền Lâm
– Tuấn Lâm
– Quang Lâm
– Hữu Lâm
– Sơn Lâm
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Long
Đặt tên con tên Long mong con sẽ mạnh mẽ như rồng.
– Bá Long
– Bảo Long
– Ðức Long
– Hữu Long
– Phi Long
– Hải Long
– Hoàng Long
– Tân Long
– Thành Long
– Trường Long
– Thăng Long
– Thanh Long
– Tuấn Long
– Việt Long
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Lộc
Đặt tên con họ Nguyễn tên Lộc hy vọng con sẽ gặp nhiều phúc lộc.
– Bá Lộc
– Nam Lộc
– Khánh Lộc
– Nguyên Lộc
– Phước Lộc
– An Lộc
– Quang Lộc
– Minh Lộc
– Bảo Lộc
– Hữu Lộc
– Tấn Lộc
– Phúc Lộc
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Minh
Minh có nghĩa là ánh sáng rạng ngời. Có rất nhiều người tên Minh như người mẫu Bình Minh …
– Nhật Minh
– Duy Minh
– Tuấn Minh
– Đức Minh
– Tiến Minh
– Hiểu Minh
– Quốc Minh
– Hữu Minh
– Anh Minh
– Thiện Minh
– Gia Minh
– Nhật Minh
– Hoàng Minh
– Hải Minh
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nam
Nam là mạnh mẽ. Tên Nam nay cũng được nhiều người dùng để đặt tên cho con.
– An Nam
– Hoài Nam
– Hoàng Nam
– Ðình Nam
– Hữu Nam
– Khánh Nam
– Xuân Nam
– Thành Nam (Con sẽ là người mạnh mẽ, thành đạt trong công việc và cuộc sống)
– Ngọc Nam
– Phương Nam
– Nhật Nam
– Trường Nam
– Duy Nam
– Việt Nam
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nghĩa
Đặt tên con họ Nguyễn tên Nghĩa mang ý nghĩa là sống có trước có sau và có tấm lòng hướng thiện. Bạn có thể chọn tên đặt cho con trong các tên sau:
– Hiếu Nghĩa
– Minh Nghĩa
– Đức Nghĩa
– Phước Nghĩa
– Tuấn Nghĩa
– Nhân Nghĩa
– Hoài Nghĩa
– Tấn Nghĩa
– Trọng Nghĩa
– Trung Nghĩa
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Ngọc
Ngọc chính là bảo vật quý hiếm thể hiện bé chính là báu vật của bố mẹ, gia đình.
– Quang Ngọc
– Thế Ngọc
– Gia Ngọc
– Xuân Ngọc
– Tuấn Ngọc
– Đại Ngọc
– Minh Ngọc
– Bảo Ngọc
– Hoàng Ngọc
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nguyên
Nguyên có nghĩa là nguồn gốc, thứ nhất. Bố mẹ đặt tên con là Nguyên hi vọng con sẽ luôn là người quan trọng trong lòng bố mẹ, cộng đồng.
– Ðông Nguyên
– Bảo Nguyên
– Ðình Nguyên
– Khôi Nguyên (Hy vọng con luôn là người đỗ đầu)
– Phước Nguyên
– Trung Nguyên
– Tường Nguyên
– Gia Nguyên
– Phúc Nguyên
– Thành Nguyên
– Hoàng Nguyên
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nhân
Những người tên Nhân thường là những người tốt, có tấm lòng nhân ái.
– Ðình Nhân
– Ðức Nhân
– Trung Nhân
– Thiện Nhân
– Phước Nhân
– Thành Nhân
– Trọng Nhân
– Việt Nhân
– Duy Nhân
– Thế Nhân
– Trường Nhân
– Quang Nhân
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Phi
Phi có nghĩa là sức mạnh và có năng lực phi thương. Bố mẹ đặt tên con là Phi thường mong bé lớn lên khỏe mạnh.
– Bằng Phi
– Khánh Phi
– Nam Phi
– Hoàng Phi
– Thanh Phi
– Việt Phi
– Phương Phi
– Trương Phi
– Gia Phi
– Long Phi
– Quốc Phi
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Phong
– Ðông Phong
– Chấn Phong
– Ðức Phong
– Gia Phong
– Hải Phong
– Thanh Phong
– Hùng Phong
– Huy Phong
– Khởi Phong
– Nguyên Phong (Có nghĩa là cơn gió đầu tiên, đặt tên con tên Nguyễn Nguyên Phong với hy vọng con sẽ là cuộc sống bình yên, êm ả)
– Quốc Phong
– Hoài Phong
– Uy Phong
– Việt Phong
– Khải Phong
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Phúc
Tên Phúc là cái tên phù hợp với họ Nguyễn, mang ý nghĩa là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành và bình yên.
– Hồng Phúc
– Hoàng Phúc
– Đình Phúc
– Lạc Phúc
– Sỹ Phúc
– Thiên Phúc
– Hạnh Phúc
– Vĩnh Phúc
– Quang Phúc
– Thanh Phúc
– Hồng Phúc
dat ten con ho nguyen 2
Đặt tên cho bé gái, bé trai họ Nguyễn
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Quân
– Anh Quân
– Bình Quân
– Ðông Quân
– Hải Quân
– Hoàng Quân
– Văn Quân
– Long Quân
– Minh Quân
– Sơn Quân
– Đình Quân
– Nguyên Quân
– Quốc Quân
– Hồng Quân
– Vũ Quân
– Nhật Quân
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Quang
Đặt tên con trai họ Nguyễn tên Quang, bố mẹ hy vọng con sẽ thông minh và sáng lạng. Các tên đệm kết hợp với tên Quang như Phương, Huy, Minh, Ngọc, Nhật …
– Đăng Quang
– Vinh Quang
– Duy Quang
– Nam Quang
– Phương Quang
– Huy Quang
– Minh Quang (Bé tên Minh Quang thường là người sáng dạ, thông minh)
– Nhật Quang
– Thanh Quang
– Tùng Quang
– Ngọc Quang
– Xuân Quang
– Phú Quang
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Quốc
Quốc có nghĩa là vững như giang sơn. Một số tên hay gắn liền với tên Quốc thích hợp đặt cho con của mình.
– Anh Quốc
– Lương Quốc
– Bảo Quốc
– Việt Quốc
– Vinh Quốc
– Duy Quốc
– Nhật Quốc
– Cường Quốc
– Hoàng Quốc
– Chánh Quốc
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Tâm
Đặt tên con họ Nguyễn tên Tâm, bố mẹ mong bé lớn lên sẽ có tấm lòng nhân ái.
– Khải Tâm
– Duy Tâm
– Hữu Tâm
– Nhật Tâm
– Mạnh Tâm
– Thiện Tâm
– Minh Tâm
– Chánh Tâm
– Thành Tâm
– Khánh Tâm
– Hoàng Tâm
– Đình Tâm
– Vĩnh Tâm
– Huy Tâm
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thái
Đặt tên con họ Nguyễn tên Thái mong con sẽ có cuộc sống thanh nhàn và yên bình.
– Anh Thái
– Bảo Thái
– Minh Thái (Bố mẹ mong bé sẽ thông minh, hanh thông, thư thái)
– Hòa Thái
– Hùng Thái
– Quang Thái
– Quốc Thái
– Phước Thái
– Triệu Thái
– Việt Thái
– Xuân Thái
– Thông Thái
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thành
Thành là một cái tên phổ biến, được nhiều người dùng như nghệ sĩ hài Trấn Thành, …
– Chí Thành
– Ðức Thành
– Tuấn Thành
– Ðắc Thành
– Bá Thành
– Danh Thành (Mong bé sẽ công thành danh toại, thành công trong cuộc sống)
– Duy Thành
– Huy Thành
– Lập Thành
– Quốc Thành
– Trung Thành
– Tấn Thành
– Thuận Thành
– Trường Thành
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thiên
Thiên có nghĩa là trời, có khí phách xuất chúng. Do đó, tên Thiên cũng được nhiều người sử dụng.
– Duy Thiên
– Quốc Thiên
– Kỳ Thiên
– Đạt Thiên
– Khánh Thiên
– Phúc Thiên
– Vĩnh Thiên
– Thanh Thiên
– Anh Thiên
– Đức Thiên
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thịnh
Đặt con tên Thịnh hy vọng con sẽ có cuộc sống hưng thịnh và sung túc.
– Công Thịnh
– Gia Thịnh
– Hồng Thịnh
– Kim Thịnh
– Nhật Thịnh
– Đức Thịnh
– Hưng Thịnh
– Phúc Thịnh
– Quang Thịnh
– Thái Thịnh
– Thế Thịnh
– Xuân Thịnh
– Vĩnh Thịnh
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Trung
Đặt tên con họ Nguyễn với tên Trung mong muốn bé sẽ có tấm lòng trung hậu.
– Minh Trung
– Ðức Trung
– Hiếu Trung
– Hoài Trung
– Hữu Trung
– Kiên Trung
– Thanh Trung
– Quang Trung
– Quốc Trung
– Thế Trung
– Tuấn Trung
– Bình Trung
– Khắc Trung
– Hoàng Trung
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Tuấn
Tuấn có nghĩa là tài giỏi, xuất chúng và có dung mạo khôi ngô nên cũng được nhiều người chọn để đặt tên cho con mình. Một số cách đặt tên con họ Nguyễn với tên Tuấn:
– Anh Tuấn
– Xuân Tuấn
– Ðức Tuấn
– Huy Tuấn
– Khắc Tuấn
– Công Tuấn
– Thanh Tuấn (Đây là một cái tên hay và ý nghĩa, bạn có thể đặt cho bé nhà bạn)
– Mạnh Tuấn
– Minh Tuấn
– Ngọc Tuấn
– Quang Tuấn
– Quốc Tuấn
– Thanh Tuấn
– Thiện Tuấn
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Tùng
Tùng có nghĩa là vững chãi giống như cây tùng cây bách. Tên Tùng kết hợp với họ Nguyễn sẽ là một cái tên hay, ý nghĩa và hợp với phong thủy.
– Quang Tùng
– Sơn Tùng
– Thế Tùng
– Thanh Tùng
– Hoàng Tùng
– Thạch Tùng
– Bách Tùng (Người đặt tên con họ Nguyễn là Bách Tùng hi vọng bé sẽ mạnh mẽ, thống lĩnh mọi người).
– Thư Tùng
– Anh Tùng
– Minh Tùng
– Ngọc Tùng
– Hữu Tùng
– Duy Tùng
– Mạnh Tùng
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Sơn
Tên Sơn thể hiện được sự uy nghiêm và mạnh mẽ như núi nên tên Sơn được nhiều người sự dụng đặt tên cho con của mình.
– Bảo Sơn
– Nam Sơn
– Cao Sơn
– Trường Sơn
– Bằng Sơn
– Thanh Sơn
– Thành Sơn
– Hoàng Sơn
– Viết Sơn (Bé được đặt tên là Nguyễn Viết Sơn có nghĩa là bố mẹ mong bé sẽ luôn mạnh mẽ, vững chãi …)
– Quang Sơn
– Danh Sơn
– Hải Sơn
– Linh Sơn
– Vĩnh Sơn
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Việt
Người đặt tên con họ Nguyễn với tên Việt thường mong con sẽ xuất chúng và phi thường.
– Anh Việt
– Hoài Việt
– Quốc Việt
– Khắc Việt (Tên hay dành cho con trai với mong ước con lớn lên sẽ trở nên xuất chúng)
– Uy Việt
– Nam Việt
– Vương Việt
– Trung Việt
– Minh Việt
– Hoàng Việt
– Tuấn Việt
– Thanh Việt
– Duy Việt
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Vinh
Tên Vinh có nghĩa là hiển vinh, làm nên công danh. Những tên Vinh hay phù hợp với họ Nguyễn như:
– Hồng Vinh
– Quốc Vinh
– Thanh Vinh
– Gia Vinh
– Thành Vinh
– Tấn Vinh
– Thế Vinh
– Trọng Vinh
– Trường Vinh
– Tường Vinh
– Hiển Vinh
– Tuấn Vinh
– Xuân Vinh
– Nhật Vinh
Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Uy
Đặt tên con họ Nguyễn với tên Uy mong con sẽ có uy vũ, sức mạnh, vừa vinh hiển lại vừ vương giả.
– Thiên Uy
– Thế Uy
– Hữu Uy
– Gia Uy
– Vũ Uy
– Cao Uy
– Khải Uy
– Sơn Uy
– Đạt Uy
– Quốc Uy
– Hải Uy
– Chí Uy
– Thanh Uy
– Đức Uy
Đặt Tên Con Năm 2022 Theo Phong Thủy Ngũ Hành
1. Đặc điểm chung năm Đinh Dậu 2017 Năm 2017 theo Âm lịch là năm Đinh Dậu tức là tuổi con gà. Tính từ ngày 28/01/2017 đến 15/02/2018( Dương lịch). Theo ngũ hành, trẻ sinh năm 2017 thuộc Mệnh hỏa – Sơn hạ hỏa hay còn gọi là lửa chân núi. Đối với bé trai thuộc cung mệnh Khảm Thủy, màu sắc hợp: Màu trắng, màu bạc( thuộc hành kim – tương sinh); màu sắc kỵ thuộc hành thổ: màu vàng, màu nâu đất. Hướng tốt: hướng Bắc – Phục vị: luôn nhận được sự giúp đỡ từ người khác; hướng Đông – Thiên Y- được thiên thời che chở; Đông Nam- sinh khí: Luôn được phúc lộc đầy tràn; Các hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc; Đông Bắc. Đối với bé gái thuộc cung mệnh: Cấn thổ Tây tứ mệnh; Màu sắc hợp gồm: Màu thuộc hành Hỏa và hành Thổ, gồm: Màu đỏ, màu tím, màu hồng( tương sinh) và màu vàng, màu nâu( tương hợp). Hướng tốt: Tây Bắc – Thiên Y: Gặp thiên thời được che chở; Đông Bắc – Phục vị: được sự giúp đỡ; Tây- Diên Niên: Mọi sự ổn định; Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn; Hướng xấu: Hướng Đông; Đông Nam.
2. Những kiêng kị khi đặt tên cho bé sinh năm 2017 theo phong thủy. Theo quan điểm địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Dậu thuộc phương Tây, Mão thuộc phương Đông, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt, Tây, Trần, Bằng… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất, Uy, Thịnh cũng cần tránh. Ví dụ như: Miễn, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tiến, Tình, Hữu, Dật ,Lang, Triều, Kỳ, Bản… Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim kết hợp với Kim sẽ phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc mang ý nghĩa Kim thì nên tránh; ví dụ như: Tây, Đoài, Dậu… không phù hợp với cầm tinh con gà. Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không tương hợp. Do vậy, khi đặt tên cho con mình cần tránh là: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Khiêm, Tiên, Năng, Hồ, Hào, Dục… Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ cúng tế. Vì vậy, tên của người tuổi Dậu tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…
Đặt Tên Cho Con Trai Gái Theo Ngày Tháng Sinh Năm 2022 Tân Sửu • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Đặt tên cho con trai gái theo ngày tháng sinh năm 2021 Tân Sửu
Đặt Tên Cho Con
Đặt tên cho con trai gái theo ngày tháng sinh năm 2021 Tân Sửu
admin
2218 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Sinh con năm 2021 giờ nào tốt nhất?
Sinh con giờ Tý (23-1h): Tuổi Sửu mệnh Kim sinh giờ Tý mệnh Thủy. Sinh giờ này thường là người không đủ năng lực để đảm nhận những việc lớn, trong đời hay bị tiểu nhân quấy rối. Tuy vậy, những người sinh giờ này lại có vận số tốt đẹp, hưng thịnh, gia đình êm ấm.
Sinh con giờ Sửu (1-3h): Giờ Sửu mệnh Thổ, tuổi Sửu mệnh Kim. Người tuổi Sửu sinh giờ này thường rất đáng tin cậy, được mọi người kính trọng, quý mến nhưng trong đời không tránh khỏi bị tiểu nhân hãm hại.
Sinh giờ Dần (3-5h): Tuổi Sửu mệnh Kim khắc chế giờ Dần mệnh Mộc. Trẻ sinh vào giờ này thường là người trung hậu, thành thật, số mệnh tốt xấu song hành, tùy thời điểm mà vận số có diễn biến tốt xấu.
Sinh giờ Mão (5-7h): Tuổi Sửu mệnh Kim khắc chế giờ Mão mệnh Mộc. Trẻ sinh vào giờ này thường là người thông minh nhưng lại rất độc đoán. Cuộc sống luôn bận rộn và cũng gặp không ít rắc rối, hao tổn do tính cách gây nên.
Sinh giờ Thìn (7-9h): Giờ Thìn mệnh Thổ sinh tuổi Sửu mệnh Kim. Trẻ sinh vào giờ này thường có vận số tốt đẹp, quyền cao chức trọng, tuy có lúc gặp thất bại nhưng không bị hao tổn nhiều. Sinh vào giờ Thìn là người trọng tín nghĩa nên luôn được bạn bè kính nể.
Sinh giờ Tỵ (9-11h): Giờ Tỵ mệnh Hỏa khắc chế tuổi Sửu mệnh Kim. Những người sinh giờ này thường là người tự lập, tài năng vượt trội, ý chí hơn người. Tuy nhiên họ lại có vận số không tốt đẹp, trong đời hay gặp tai nạn, rủi ro.
Sinh giờ Ngọ (11-13h): Giờ Ngọ mệnh Hỏa khắc chế tuổi Sửu mệnh Kim. Người sinh vào giờ này thường là người thông minh, nhanh nhẹn, phong độ, có số phong lưu, sự nghiệp thành đạt. Tuy nhiên, trong đời khó tránh khỏi việc cãi cọ, tranh giành với những người khác.
Sinh giờ Mùi (13-15h): Giờ Mùi mệnh Thổ sinh tuổi Sửu mệnh Kim. Giờ này thường sinh ra những người tuổi Sửu hung bạo, hay cậy thế ngang ngược gây họa cho người khác.
Sinh giờ Thân (15-17h): Người tuổi Sửu sinh vào giờ Thân thường có tính tự lập, ôn hòa, nhã nhặn, biết mình, biết người. Tuy nhiên, cuộc đời của họ lại không nhiều may mắn, hay gặp trắc trở, bất lợi trong cuộc sống.
Sinh giờ Sửu (17-19h): Những người tuổi Sửu sinh vào giờ Sửu thường có số làm quan, tuy tiền của dồi dào nhưng cuộc sống không được bình yên, có lúc mắc bệnh nhẹ khó tránh.
Sinh giờ Tuất (19-21h): người tuổi Sửu sinh vào giờ tuất có số xuất ngoại, lập nghiệp xứ người mới thành công. Trong tình yêu gặp nhiều trắc trở, bất lợi, ít được hạnh phúc.
Sinh giờ Hợi (21-23h): Tuổi Sửu mệnh Kim sinh giờ Hợi mệnh Thổ. Tuổi Sửu sinh giờ này có số xa quê, tuy tài lộc dồi dào nhưng cô đơn, lẻ bóng một mình, chịu sự đơn độc.
2. Đặt tên cho con theo ngày tháng năm sinh
Đặt tên cho con sinh tháng 1
Bé sinh năm 2021 tuổi Sửu, sinh vào tiết trời mùa xuân nên tính cách thường rất mạnh mẽ, tươi vui và lạc quan. Bé cũng là người có suy nghĩ rất độc lập, khá may mắn trong chuyện tiền tài nhưng cần đề phòng vấn đề sức khỏe và mất của.
Những bé trai sinh tháng 1 có thể phù hợp với những tên như: Anh Dũng, Bảo Long, Hoàng Nam, Minh Khôi, Gia Khánh, Phúc Thịnh, Xuân Trường…
Những bé gái sinh tháng 1 nên đặt tên như: Minh Tuệ, Gia Linh, Quế Chi, Gia Hân, Diễm Phương, Mỹ Tâm, Xuân Thi.
Đặt tên cho con sinh tháng 2
Tuổi Sửu sinh vào tháng 2 có may mắn về đường tài lộc, những bé sinh vào tháng này lớn lên sẽ là người có chức cao vọng trọng. Tuy nhiên vì bản tính mạnh mẽ và độc lập nên sẽ khó giữ được quyền hành, trong cuộc sống lại gặp nhiều trắc trở, ít may mắn. Do tính cách tốt bụng và nghĩa khí hơn người nên sẽ có quý nhân giúp đỡ, chuyện tiền tài cũng rất dễ đặt được thành công.
Tên của những bé trai sinh vào tháng 2: Đức Thắng, Đức Tài, Gia Huy, Hữu Thịnh, Quốc Cường, Hữu Đạt, Kiến Văn, Mạnh Hùng, Phúc Lâm, Thiên Ân…
Tên của bé gái sinh vào tháng 2: Tuệ Mẫn, Thu Nguyệt, Minh Châu, Kim Oanh, Ngọc Diệp, Thiên Nhi, Thanh Vân…
Đặt tên cho con sinh vào tháng 3
Những bé tuổi Sửu sinh vào tiết Thanh Minh thường là những người tài giỏi hơn người, có vận mệnh khá tốt và an nhàn cả đời, tình duyên cũng đều rất êm ấm. Những người tuổi Sửu sinh vào tháng này không thích hợp làm những việc lao động chân tay mà phù hợp với lĩnh vực kinh doanh, nếu chịu đầu tư sẽ gặt hái rất nhiều thành công, tài lộc dồi dào.
Tên của bé trai sinh vào tháng 3: Huy Hoàng, Mạnh Đức, Minh Triết, Tấn Phát, Thanh Tùng, Phúc Hưng, Quang Khải, Trung Kiên, Trường An.
Tên của bé gái sinh vào tháng 3: Phương Thảo, Nguyệt Ánh, Như Mai, Quỳnh Hương, Tú Thanh, Nguyệt Cầm, Thanh Vân, Ngọc Trâm.
Đặt tên cho con sinh tháng 4
Bé tuổi Sửu sinh vào tháng 4 thường là người có tài năng nhưng lại trải qua nhiều khó khăn, vất vả mới có cuộc sống sung túc, no đủ. Người sinh tháng này dường như không được may mắn cho lắm, thường vướng vào một số thị phi, bị vu oan và gặp khá nhiều rắc rối trong cuộc sống cũng như trong việc làm ăn.
Tên của bé trai sinh vào tháng 4: Hoàng Bách, Tùng Lâm, Kiên Trung, Kiến Quốc, Thái Sơn, Thiện Nhân, Phúc Hưng, Ngọc Minh.
Tên của bé gái sinh vào tháng 4: Dương Hằng, Thái Ngân, Ngọc Sương, Tuyết Trinh, Như Thảo, Dạ Lan, Hồng Nhung, Thúy Quỳnh.
Đặt tên cho con sinh tháng 5
Người sinh tháng 5 là người có năng lực lại rất giàu năng lượng. Tuy vậy họ không gặt hái nhiều thành công cho lắm trong công việc cũng như trong cuộc sống. Nên tránh mối họa từ bọn tiểu nhân gây nên, đảm bảo an toàn cho vận mệnh của bản thân.
Tên của bé trai sinh vào tháng 5: Bảo Thạch, Minh Quang, Hữu Tâm, Thanh Hoàng, Hữu Thiện, Quốc Lập…
Tên của bé gái sinh vào tháng 5: Ngọc Khuê, Nhã Uyên, Sao Chi, Khánh Ngọc, Như Ý, Mỹ Duyên…
Có thể bạn cũng quan tâm:
Đặt tên cho con sinh tháng 6
Bé tuổi Sửu sinh vào tháng 6 có tính tình khá ôn hòa, phóng khoáng, hiếu thảo với ba mẹ, gia đình, không quá giàu mà cũng không quá thiếu thốn trong cuộc sống. Tuy thường gặp chuyện không may nhưng cuối cùng lại nhận được nhiều điều tốt lành, cuộc sống êm đềm.
Tên của bé trai sinh vào tháng 6: Tuấn Kiệt, Quang Vinh, Đức Bình, Nghĩa Nam, Đăng Khôi, Tuấn Tú….
Tên của bé gái sinh vào tháng 6: Như Quỳnh, Dạ Lý, Tố Trinh, Thục Lan, Quỳnh Mai, Thanh Thúy, Quỳnh Nga…
Đặt tên cho con sinh tháng 7
Bé tuổi Sửu sinh tháng này khá dư dả về vật chất, cuộc sống khá vui vẻ, phóng khoáng. Tính cách của bé sinh tháng 7 khá mạnh mẽ, năng động, càng về sau càng có nhiều lộc.
Tên của bé trai sinh vào tháng 7: Đăng Khoa, Đức Duy, Huy Khánh, Hữu Đạt, Tuấn Kiệt, Bảo Luân….
Tên của bé gái sinh vào tháng 7: Nhan Đình, Thái Trinh, Lâm Hạ, Hồng Hương, Bạch Huệ, Tuệ Lâm…
Đặt tên cho con sinh tháng 8
Bé sinh tháng 8 là những đứa trẻ khá thông minh, tinh tế và nhạy cảm. Những bé sinh tháng 8 có số tài lộc trong sự nghiệp, tiền đồ cũng rất sáng lạn, gia đình thì hòa thuận, vui vẻ, cuộc sống may mắn, hạnh phúc.
Tên của bé trai sinh vào tháng 8: Đức Toàn, Ngọc Luân, Minh Tuấn, Minh Hạo, Tuấn Khải, Lương Thanh….
Tên của bé gái sinh vào tháng 8: Nhã Hạ, Thu Thảo, Minh Nguyệt, Tuyết Huệ, Thảo Trang, Diễm Quỳnh…
Đặt tên cho con sinh tháng 9
Bé sinh tháng 9 thường là một người trung thực, chính trực và có tài năng. Những bé này có khiếu về nghệ thuật nhưng lại khá nóng vội và thường do dự trong các quyết định của bản thân. Sau này có thể có chức cao trong sự nghiệp nhưng cuộc sống cũng vì thế gặp nhiều khó khăn hơn.
Tên của bé trai sinh vào tháng 9: Phước Tân, Trọng Nhân, Khánh Toàn, Ngọc Sơn, Đức Phúc, Chí Tài…
Tên của bé gái sinh vào tháng 9: Thu Hồng, Quỳnh Như, Thư Hương, Hạ Lan, Cẩm Nhung, Thanh Thủy…
Đặt tên cho con sinh tháng 10
Người tuổi Sửu sinh vào tháng 10 thường có ngoại hình ưa nhìn, họ có ý chí, nghị lực và có khả năng làm được khá nhiều việc. Cuộc sống tuy không tới mức giàu có nhưng lại khá an nhàn, thảnh thơi.
Tên của bé trai sinh vào tháng 10: Ngọc Thái, Hoàng Dũng, Đức Thịnh, Minh Hải, Hữu Nam
Tên của bé gái sinh vào tháng 10: Thái Nhạn, Diễm Quỳnh, Hạnh Nhi, Thu Thảo, Thu Nhi, Cẩm Hồng.
Đặt tên cho con sinh tháng 11
Bé tuổi Sửu sinh vào tháng 11 thường khá cứng đầu, ương bướng. Cuộc đời lúc trẻ phải gặp nhiều sóng gió, vất vả. Khi lập gia đình rồi cuộc sống sẽ ổn định hơn nhưng phải biết kiềm chế tính bảo thủ của mình mới có thể có được cuộc sống ấm êm, hạnh phúc.
Tên của bé trai sinh vào tháng 11: Chí Thanh, Anh Dũng, Huy Hoàng,
Tên của bé gái sinh vào tháng 11: Bảo Ngọc, Thiên Hương, Gia Hân, Bình Nhi, Thư Nhã, Thái Hạ.
Có thể bạn cũng quan tâm:
Đặt tên cho con sinh tháng 12
Tuổi Sửu sinh vào tháng 12 tiết tiểu Hàn có phần hơi cô độc, tự thân vận động chứ không được nhiều người giúp đỡ. Cuộc sống có thể sẽ phải trải qua quá trình khó khăn, thiếu thốn về cả tiền tài lẫn sức khỏe trước khi thành công. Nhưng nếu biết điểm mạnh và điểm yếu của mình thì sẽ là người có nhiều phúc phần về sau.
Tên của bé trai sinh vào tháng 12: Quốc Bảo, Quang Kỳ, Minh Quang, Hữu Thiện, Minh Khang, Thanh Tùng.
Tên của bé gái sinh vào tháng 12: Dạ Lý, Thương Hoài, Thùy Trang, Thái Hà, Bảo Quyên, Thanh Trúc, Huỳnh Lâm…
Cập nhật thông tin chi tiết về 999 Cách Đặt Tên Cho Con Năm Tân Sửu 2022 Theo Phong Thủy Ngũ Hành • Adayne.vn trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!