Bạn đang xem bài viết Cách Đặt Tên Con Con Gái Mệnh Thổ & Con Trai Mệnh Thổ #Hay Nhất được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Quý bạn có dự định đẻ con vào năm có ngũ hành Thổ nhưng vẫn đang phân vân chưa biết đặt tên con là gì? Hãy đọc ngay bài viết các cách đặt tên con gái mệnh thổ, đặt tên con trai mệnh thổ như nào mới chuẩn. Xem ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ nhất về cách đặt tên mệnh Thổ cho bé!
Đặt tên hợp mệnh Thổ cho con có thực sự quan trọng?
Việc đặt tên cho rất quan trọng đối với bản thân mỗi người rất quan trọng từ việc đặt tên đường, đặt tên công ty, đặt tên cho con… Chúng ta có thể thấy việc đặt tên quan trọng như nào khi các nghệ sĩ đều có riêng cho mình một nghệ danh thật hay để có thể ghi đậm dấu ấn với fan của mình. Hay xa hơn chúng ta có thể các vị hoàng đế thời xưa luôn có tên hiệu của mình và vài năm sẽ đổi tên hiệu một lần. Qua hai ví dụ trên có thể thấy việc đặt tên con mệnh Thổ là rất quan trọng. Hiện nay, có rất nhiều các đặt tên hay cho con, Gia Đình Là Vô Giá xin giới thiệu cách đặt tên mệnh Thổ cho các “thiên thần nhỏ” có ngũ hành bản mệnh là Thổ.
Chia sẻ cách đặt tên con gái mệnh Thổ hay nhất. Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì?
Mệnh Thổ là gì? Đặt tên thuộc hành Thổ có ảnh hưởng đến tính cách? Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước. Trước khi đi đến việc đặt tên mệnh Thổ cho con cùng xem tính cách người mệnh Thổ thường có gì?
Những người mang mệnh Thổ thường là những con người hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi.
Ưu điểm: Người mệnh Thổ có lòng bao dung rất lớn, họ sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.
Nhược điểm: Như đã nói ở trên với tính cách nhu mì và không ưa sự thay đổi thì nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và những tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì những người mệnh Thổ sẽ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.
⇒ Việc đặt tên con theo mệnh Thổ cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm trong ngũ hành Thổ của mình.
Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Thổ cho các bé Để biết được đặt tên mệnh Thổ nào hợp cho, chúng ta hãy xem những người mệnh Thổ sinh năm nào:
+ Mệnh Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991)
+ Mệnh Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)
+ Mệnh Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017)
+ Mệnh Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021)
+ Mệnh Đại Trạch Thổ: Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029)
+ Mệnh Sa Trung Thổ: Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037)
Cách đặt tên con trai mệnh Thổ
Con trai mệnh Thổ đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con trai muốn bé mang tên mệnh Thổ để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con trai mệnh Thổ dưới đây:
– Đặt tên thuộc hành thổ cho con trai theo vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…
– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai theo vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền
– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ…
– Đặt tên thuộc hành thổ theo vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm
– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân
– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường
– Đặt tên con trai mệnh Thổ theo vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh.
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con gái muốn bé mang tên mệnh Thổ để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con gái mệnh Thổ dưới đây:
– Đặt tên mệnh Thổ theo vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm
– Đặt tên thuộc hành thổ cho con gái theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp
– Đặt tên con gái mệnh thổ theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân,
– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.
– Đặt tên mệnh thổ cho con gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.
– Đặt tên thuộc hành thổ vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm
– Đặt tên con theo mệnh thổ với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển
Cách Đặt Tên Con Con Gái Mệnh Thổ Con Trai Mệnh Thổ Hay Nhất
Quý bạn có dự định đẻ con vào năm có ngũ hành Thổ nhưng vẫn đang phân vân chưa biết đặt tên con là gì? Hãy đọc ngay bài viết các cách đặt tên con gái mệnh thổ, đặt tên con trai mệnh thổ như nào mới chuẩn. Xem ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ nhất về cách đặt tên mệnh Thổ cho bé!
Đặt tên hợp mệnh Thổ cho con có thực sự quan trọng?
Việc đặt tên cho rất quan trọng đối với bản thân mỗi người rất quan trọng từ việc đặt tên đường, đặt tên công ty, đặt tên cho con… Chúng ta có thể thấy việc đặt tên quan trọng như nào khi các nghệ sĩ đều có riêng cho mình một nghệ danh thật hay để có thể ghi đậm dấu ấn với fan của mình. Hay xa hơn chúng ta có thể các vị hoàng đế thời xưa luôn có tên hiệu của mình và vài năm sẽ đổi tên hiệu một lần. Qua hai ví dụ trên có thể thấy việc đặt tên con mệnh Thổ là rất quan trọng. Hiện nay, có rất nhiều các đặt tên hay cho con, Gia Đình Là Vô Giá xin giới thiệu cách đặt tên mệnh Thổ cho các “thiên thần nhỏ” có ngũ hành bản mệnh là Thổ.
Chia sẻ cách đặt tên con gái mệnh Thổ hay nhất. Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì?
Mệnh Thổ là gì? Đặt tên thuộc hành Thổ có ảnh hưởng đến tính cách? Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước. Trước khi đi đến việc đặt tên mệnh Thổ cho con cùng xem tính cách người mệnh Thổ thường có gì?
Những người mang mệnh Thổ thường là những con người hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi.
Ưu điểm: Người mệnh Thổ có lòng bao dung rất lớn, họ sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.
Nhược điểm: Như đã nói ở trên với tính cách nhu mì và không ưa sự thay đổi thì nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và những tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì những người mệnh Thổ sẽ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.
⇒ Việc đặt tên con theo mệnh Thổ cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm trong ngũ hành Thổ của mình.
Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Thổ cho các bé Để biết được đặt tên mệnh Thổ nào hợp cho, chúng ta hãy xem những người mệnh Thổ sinh năm nào:
+ Mệnh Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991)
+ Mệnh Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)
+ Mệnh Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017)
+ Mệnh Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021)
+ Mệnh Đại Trạch Thổ: Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029)
+ Mệnh Sa Trung Thổ: Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037)
Cách đặt tên con trai mệnh Thổ
Con trai mệnh Thổ đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con trai muốn bé mang tên mệnh Thổ để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con trai mệnh Thổ dưới đây:
– Đặt tên thuộc hành thổ cho con trai theo vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…
– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai theo vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền
– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ…
– Đặt tên thuộc hành thổ theo vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm
– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân
– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường
– Đặt tên con trai mệnh Thổ theo vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh.
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con gái muốn bé mang tên mệnh Thổ để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con gái mệnh Thổ dưới đây:
– Đặt tên mệnh Thổ theo vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm
– Đặt tên thuộc hành thổ cho con gái theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp
– Đặt tên con gái mệnh thổ theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân,
– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.
– Đặt tên mệnh thổ cho con gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.
– Đặt tên thuộc hành thổ vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm
– Đặt tên con theo mệnh thổ với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.
Cách Đặt Tên Cho Con Trai, Con Gái Thuộc Mệnh Thổ
Trong phong thủy cùng đóng vai trò quan trọng như cung, địa chi… thì mệnh được xem là yếu tố quyết định đến cuộc đời con người. Cho nên để vận mệnh của con được tốt đẹp thì tên được chọn phải tương sinh với bản mệnh ngũ hành. Vậy để chọn được tên hợp mệnh Thổ nên căn cứ vào đâu? Mệnh Thổ hợp với tên gì? Dựa theo những quan niệm phương đông người mệnh Thổ là chỗ dựa đáng tin cậy, vững chắc cho bạn bè. Người mệnh Thổ sẽ phù hợp với mệnh Hỏa và Kim.
Áp dụng quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành thì:
Trong mối quan hệ Sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Trong mối quan hệ Khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
Lựa chọn tên ý nghĩa để đặt tên theo mệnh thổ
Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng. Khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.
Tích cực: Trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy.
Tiêu cực: Có khuynh hướng thành kiến.
Ưu điểm của người người mệnh Thổ: Người mệnh Thổ có một tấm lòng bao dung và vị tha. Họ cũng là những người thành thật và đáng tin cậy. Người mệnh Thổ cũng hết sức rõ ràng trong công việc và các mối quan hệ.
Nhược điểm của người mệnh Thổ: Chính là họ thiếu những tư duy sắc bén. Chính vì vậy trong những trường hợp cần sự quyết đoán họ thường không làm được, và như vậy ảnh hưởng to lớn đến sự nghiệp cũng như một vài mặt trong đời sống.
Do những ưu nhược điểm trong con người họ nên theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với mệnh Thổ sẽ giúp trẻ hạn chế được những nhược điểm, và phát huy lợi thế bản thân, tạo thuận lợi, thăng tiến trong công việc, cuộc sống hằng ngày sẽ nhiều may mắn hơn.
Những cái tên thuộc cho trai, gái hành Thổ
Cách đặt tên con theo mệnh đơn giản nhất chính là bố mẹ nên lựa chọn tên con đúng với bản chất của bé. Qua cái tên đó bé luôn có được những tinh khí vốn có và chia sẻ niềm vui cho mọi người. Chính vì vậy bố mẹ cần dựa vào quy luật tương sinh, tương khắc trong ngũ hành. Nhằm tìm được bộ chữ phù hợp với từng mệnh.
Đặt tên con gái
Đặt tên con trai
Cái tên rất quan trọng, khi lựa chọn tên cho con trai cũng như con gái. Bố mẹ cần đảm bảo được mọi yếu tố. Để sau này cái tên của con sẽ theo suốt cuộc đời, mang lại nhiều niềm vui cho bé.
Về quan niệm ngũ hành, các bé sinh năm 2020 tuổi Canh Tý có cung mệnh hành: Thổ, cung Càn Năm sinh âm lịch: Canh Tý. Cung mệnh: Đoài thuộc Tây Tứ Trạch. Sinh năm 2020, bé mệnh Thổ – Bích Thượng thổ, đất tường thành mang đến cuộc sống bình yên và an toàn cho con người.
Với tử vi của bé sinh năm 2020 như vậy, khi đặt tên con theo mệnh Thổ, mẹ nên tránh những tên gọi có chữ Ngọ, Mùi hoặc bộ Dương như Mã, Tuấn, Trúc, Dương, Tường… Theo quan niệm dân gian, Tý – Ngọ – Mùi là những tuổi sung khắc với nhau.
Đó là những cái tên thật ý nghĩa để các bạn có thể lựa chọn và đặt tên hợp mệnh Thổ cho bé. Những cái tên này sẽ đơn giản hóa cho các mẹ mỗi khi phải bỏ nhiều thời gian để lựa chọn một cái tên phù hợp với con yêu của mình. Nhằm mang lại nhiều may mắn, bình an cho các bé. Với mong muốn có được cuộc sống tốt đẹp cho con về sau. Bên cạnh đó khi đặt tên thuộc hành thổ chúng ta không nên kỳ vọng vào con quá nhiều chỉ cần con có sức khỏe, bình an.
Đặt Tên Con Gái Mệnh Thổ 2022
– Mệnh: Thổ
– Năm Canh Tý – Cầm tinh con chuột
– Cung mệnh: Đoài thuộc Tây Tứ Trạch
– Theo thuyết Ngũ hành:
+ Tương sinh: Hỏa sinh Thổ – Thổ Sinh Kim
+ Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy
– Màu sắc
+ Màu tương sinh: Tím, nâu, vàng, đỏ, hồng
+ Màu tương khắc: Đen, xanh nước biển
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ 2020
1. Đặt tên con gái mệnh Thổ với mong muốn con sẽ dịu dàng, đoan trang, xinh đẹp – Hiền Thục: Dịu dàng, đoan trang, nết na, đảm đang, xinh đẹp.
– Đoan Trang: Xinh đẹp, ngoan hiền, nết na, dịu dàng
– Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng cuộc đời ba mẹ, con sẽ là cô gái thùy mị, ngoan hiền.
– Diễm Thảo: Con bình dị, nhẹ nhàng nhưng rất thu hút, xinh đẹp.
– Hồng Diễm: Cô gái nhỏ xinh đẹp, nết na, ngoan hiền, đảm đang.
– Mộc Miên: Cô gái phúc hậu, hiền lành, nhẹ nhàng nhưng luôn tỏa sáng, tài giỏi.
– Uyển Nhi: Cô gái nhỏ bé, xinh đẹp, lễ phép, ngoan hiền, hiểu đạo lý.
– Nhã Phương: Cô gái hiền lành, thùy mị, ngoan hiền, xinh đẹp.
– Thùy Anh: Cô gái vừa thùy mị vừa thông minh, xinh đẹp.
– Thu Hiền : Con sẽ hiền lành, chăm chỉ, đảm đang, là người phụ nữ mà đàn ông mơ ước.
– Dạ Thảo: Cô gái đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng, tinh tế.
(Ảnh: Internet)
2. Đặt tên con gái mệnh Thổ với với mong muốn con sẽ thông minh, cá tính – Tú Anh: Cô gái thông minh, cá tính, năng động, sắc sảo
– Tuệ Lâm: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, mạnh mẽ.
– Anh Thư: Cô gái thông minh, tự lập, tài giỏi, khí phách, giàu đam mê.
– Hạ Băng: Bông tuyết giữa mùa hè, mạnh mẽ, cá tính, thông minh.
– Thanh Trúc: Con mạnh mẽ, sống ngay thẳng, thông minh, cá tính như cây trúc.
– Bảo Anh – Con là cô gái thông minh, năng động, đa tài.
– Hoàng Yến: Cô gái cá tính mạnh mẽ, năng động, thông minh, tự lập.
– Minh Khuê: Cô gái thông minh, xinh đẹp, tài giỏi, cá tính
– Tuệ Mẫn: Con sẽ là cô gái thông minh, lý trí, sáng suốt, sắc sảo.
3. Đặt tên con gái mệnh Thổ 2020 với mong muốn con có cuộc sống an nhàn, may mắn – An Nhiên: Con sẽ luôn vui vẻ, lạc quan, hồn nhiên không phải ưu phiền, bận tâm về cuộc sống.
– Hải Bình: Cuộc đời con sẽ an bình, êm đềm, suôn sẻ, vui vẻ.
– Gia Hân: Con sẽ luôn vui vẻ, hạnh phúc, sống trong an nhàn, no đủ.
– Cát Tiên: Con sẽ gặp nhiều may mắn, vui vẻ, bình an, hạnh phúc.
– Thiên Thanh: Con luôn yêu đời, vui vẻ, lạc quan và bao dung như bầu trời rộng lớn.
– Hạnh Ngân: Sau này con sẽ gặp nhiều may mắn, có cuộc sống an nhàn, vui vẻ, hạnh phúc.
– Thu Thủy: Làn nước mùa thu nhẹ nhàng. Con sẽ có cuộc sống vui vẻ, an nhàn, dịu dàng, may mắn.
(Ảnh: Internet)
4. Đặt tên con gái mệnh Thổ 2020 kiêu sa, đài cát
– Thiên Kim: Sau này con sẽ là cô gái đài cát, cao quý, xinh đẹp. Con sẽ cuộc sống sung túc, giàu có.
– Kim Chi: Con vừa xinh đẹp vừa cao quý, nhiều người ngưỡng mộ.
– Hồng Khuê: Con là cô gái cao quý, kiêu sa, tỏa sáng và con sẽ có cuộc sống giàu sang, hạnh phúc.
– Trâm Anh: Cô gái đẹp, kiều diễm, lộng lẫy, tài giỏi.
– Mỹ Nhân: Cô gái đẹp, kiêu sa, có tài.
– Diễm Quỳnh: Cô gái đẹp, kiều diễm, đa tài.
– Ngọc Diệp: Con luôn tỏa sáng, cao quý, xinh đẹp, lộng lẫy.
5. Đặt tên con gái mệnh Thổ 2020 theo mùa – Nhật Hạ: Con là ánh nắng mùa hạ, luôn chói chang, tỏa sáng nhất.
– Thanh Xuân: Con là mùa xuân đẹp nhất của bố mẹ, bố mẹ mong con luôn tràn đầy năng lượng, vui vẻ, tích cực.
– Bích Thu: Con là mùa thu của bố mẹ, sau này con sẽ luôn vui vẻ, an nhiên, lạc quan.
– Ánh Tuyết: Con là bông tuyết đẹp nhất, mùa đông ấm áp của bố mẹ.
– Xuân Mai: Con là may mắn, hạnh phúc, hy vọng của bố mẹ. Con là tài lộc của bố mẹ trong mùa xuân.
– Đỗ Quyên: Loài hoa nở vào mùa hạ, luôn rực rỡ, đẹp nhất.
– Thạch Thảo: Loài hoa nở vào mùa thu, rực rỡ, tươi đẹp thu hút mọi ánh nhìn.
(Ảnh: Internet)
6. 100 tên cho con gái mệnh Thổ 2020 mẹ có thể tham khảo 1. Phương Anh – Cô gái xinh đẹp, tài năng, cá tính.
2. Hoàng Anh – Con là cô gái đài cát, thông minh, xinh đẹp.
3. Hoài An – Bố mẹ mong con sau này sẽ luôn an yên, may mắn, cuộc sống nhẹ nhàng, tươi đẹp.
4. Bảo An – Con là báu vật của bố mẹ, con sẽ là cô gái xinh đẹp, con sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, vui vẻ.
5. Bảo Anh – Cô gái cá tính, mạnh mẽ, tự tin.
6. Yến Chi – Cô gái nhỏ, đáng yêu, xinh đẹp của bố mẹ.
8. Phương Chi – Con là cô gái đẹp, tự tin, tỏa sáng dù ở nơi đâu.
9. Tuyết Chinh – Cô gái kiên cường, mạnh mẽ, xinh đẹp.
10. Mỹ Dung – Con sẽ có dung mạo tuyệt đẹp, duyên dáng, tài năng.
11. Thùy Dương – Con là đại dương của bố mẹ, con luôn dịu dàng, nhẹ nhàng, yêu đời.
12. Ánh Dương – Sau này con sẽ gặp nhiều may mắn, cơ hội, cuộc đời con sẽ nở hoa, tươi sáng như ánh mặt trời.
13. Hải Dương – Con là biển cả, là ánh sáng mặt trời của bố mẹ. Bố mẹ mong con sau này sẽ tài giỏi, mạnh mẽ, ước mơ, hoài bão lớn.
14. Linh Duyên – Cô gái thùy mị, duyên nát, xinh đẹp và sau này có sẽ có mối lương duyên tốt đẹp, hạnh phúc.
15. Hà Linh – Cô gái thông minh, cá tính, mạnh mẽ, năng động.
16. Thảo Linh: Cô gái lạc quan, vui vẻ, tràn đầy năng lượng.
17. Thùy Linh: Con là cô gái thùy mị, thông minh, tài giỏi.
18. Phương Linh: Cô gái đẹp, duyên dáng, hạnh phúc.
19. Tú Linh: Con là cô gái thông minh, đa tài, mạnh mẽ.
20. Ngọc Lan – Cô gái đẹp, đài cát, duyên dáng, tài giỏi.
(Ảnh: Internet)
21. Mỹ Hân – Con là niềm hạnh phúc của gia đình, sau này con sẽ là cô gái đẹp, giỏi giang, niềm tự hào của gia đình.
22. Bảo Châu – Con là viên ngọc quý của bố mẹ.
23. Xuân Nghi – Mùa xuân của bố mẹ, bố mẹ mong con luôn lạc quan, vui vẻ, tràn đầy sức sống như hoa cỏ mùa xuân.
24. Gia Mỹ – Cô gái xinh đẹp của bố mẹ.
25. Mộc Trà – Con như xinh đẹp, cao quý, quyến rũ như bông hoa trà.
26. Diễm My – Cô gái kiều diễm, xinh đẹp, thông minh.
27. Linh San – Cô gái đoan trang, duyên dáng, cuốn hút.
28. Hà Nhi – Cô gái bé bỏng của bố mẹ, bố mẹ mong con luôn lạc quan, yêu đời, vui tươi.
29. Phương Vy – Sau này con sẽ xinh đẹp, rạng rỡ, hạnh phúc, lạc quan/
30. Thảo Phương – Bố mẹ mong con sau này sẽ mạnh mẽ, tự lập, kiên cường như loài cỏ dại với sức sống bất diệt.
31. Ngọc Hoa – Bông hoa đẹp, quý giá bao người ngưỡng mộ, mơ ước.
32. Bích Thảo – Con sau này sẽ hiếu thảo, nết na, thương yêu gia đình/
33. Anh Thư – Cô gái tài giỏi, xinh đẹp, bản lĩnh.
34. Hương Giang – Cô gái xinh đẹp, tài giỏi, kiên cường, tự lập.
35. Tuệ An – Cuộc sống sau này của con sẽ bình yên, hạnh phúc, vui vẻ.
36. Ngọc Mai – Sau này con sẽ hạnh phúc, sung túc, an nhàn, may mắn.
37. Linh Phương – Cô gái đẹp, duyên dáng, cuốn hút.
38. Hoàng Linh – Cô gái thông minh, biết khẳng định bản thân, xinh đẹp, quyến rũ.
39. Thảo Nhi – Cô gái nhỏ của bố mẹ, bố mẹ mong con sau này sẽ vui vẻ, an nhiên, hạnh phúc.
40. Phương Trang – Xinh đẹp, cá tính, bản lĩnh.
41. Hà Thu – Làn nước mùa thu trong xanh, con sẽ là cô gái đẹp, thành công, lạc quan.
42. Mẫn Nhi – Con luôn có những quyết định sáng suốt, suy nghĩ chín chắn.
43. Hạ Vi – Con sẽ là cô gái tốt bụng, mạnh mẽ, xinh đẹp.
44. Thảo Tâm – Cô gái bao dung, tốt bụng, luôn yêu thương, giúp đỡ mọi người.
45. Quế Vân – Thông minh, sắc sảo, tự lập.
46. Thu Quỳnh – Bông hoa quỳnh tươi đẹp, rạng rỡ. Bố mẹ mong con sau này sẽ xinh đẹp, tài năng, thành công.
47. Bảo Thanh – Cô gái ngay thẳng, cá tính, mạnh mẽ, thông minh, giỏi giang.
48. Thu Huệ – Cô gái nhẹ nhàng, hiền lành, đảm đang, yêu thương gia đình.
49. Minh Hà – Thông minh, sáng suốt, tinh tế, khéo léo.
50. Cẩm Anh – Cô gái đẹp, thông minh, bí ẩn.
(Ảnh: Internet)
51. Kim Ngân – Con sẽ có cuộc sống sung túc, an nhàn, vui vẻ.
52. Thanh Hằng – Xinh đẹp, thanh cao, tài giỏi, cá tính.
53. Nhã Linh – Hiền hậu, nhẹ nhàng, đảm đang.
54. Phương Uyên – Xinh đẹp, cá tính, mạnh mẽ, năng động.
55. Khánh Linh – Cô gái đẹp, thông minh, duyên dáng.
56. Minh Hương – Con là cô gái xinh đẹp, tài năng, sáng suốt, thông minh, tinh tế.
57. Mỹ Nhân – Cô gái đẹp, kiều diễm, vạn người mê.
58. Lâm Linh – Mạnh mẽ, cá tính, sôi nổi.
59. Lan Phương – Cô gái đẹp, mạnh mẽ, tự lập, thông minh,
60. Minh Trang – Xinh đẹp, thông minh, sáng tạo, may mắn.
61. Khởi My – Cô gái nhỏ, đáng yêu, vui vẻ, luôn tràn đầy năng lượng.
62. Hồng Dịu – Cô gái ngoan hiền, nết na, yêu thương gia đình.
63. Khánh Ngọc – Con là niềm tự hào, viên ngọc quý của bố mẹ. Sau này con sẽ luôn xinh đẹp, tỏa sáng, mạnh mẽ.
64. Hồng Ánh – Sau này hào quang, cơ hội sẽ đến với con.
65. Gia Linh – Con là niềm tự hào, hạnh phúc, may mắn của gia đình.
66. Kim Nhung – Con là bảo bối, tình yêu của bố mẹ. Bố mẹ mong con có cuộc sống sung túc, hạnh phúc, bình yên.
67. Yến Phương – Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo, sáng tạo.
68. Thanh Lam – Cuộc sống của con luôn tươi đẹp, hạnh phúc, may mắn.
69. Khả Ngân – May mắn, hạnh phúc sẽ đến với con. Con là cô gái xinh đẹp, tràn đầy sức sống.
70. Linh Lan – Con là cô gái thông minh, vui vẻ, thích sự đổi mới, sáng tạo.
71. Ái Phương – Xinh đẹp, dịu dàng, nết na, được mọi người yêu thương, quý mến.
72. Bảo Trang – Thông minh, xinh đẹp, là niềm tự hào của bố mẹ.
73. Lệ Quyên – Cô gái đẹp, dịu dàng, tài năng, hấp dẫn.
74. Diệu Nhi – Cô gái nhỏ của bố mẹ luôn lạc quan, vui vẻ, tràn đầy năng lượng.
75. Vân Trang – Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng, vui vẻ.
(Ảnh: Internet)
76. Trúc Linh – Cô gái đẹp, xinh xắn, thông minh, tinh tế.
77. Thu Hằng – Xinh đẹp, nhẹ nhàng, thanh toát.
78. Hương Thảo – Con giống như loài cỏ dại, sức sống mạnh mẽ và luôn tỏ sáng.
79. Lan Chi – Con là may mắn trong cuộc đời mà bố mẹ có được.
80. Minh Nguyệt – Con sẽ xinh đẹp, thông minh tỏa sáng như ánh trăng về đêm.
81. Tú Uyên – Người con gái học rộng, hiểu biết nhiều, thông minh, xinh đẹp.
82. Phương Trinh – Cô gái đẹp, quý phải, ngọc ngà, đài các.
83. Đông Nghi – Cô gái xinh đẹp, khí chất, cá tính.
84. Thanh Thúy – Sau này con sẽ có cuộc sống bình an, may mắn, an nhàn.
85. Ngọc Trâm – Cô gái có cuộc sống cao quý, đài cát, xinh đẹp, thông minh.
86. Phương Oanh – Cô là cô gái đẹp, thông minh, cá tính, tài giỏi.
87. Kim Cúc – Con là cô gái hiếu thảo, ngoan hiền. Cuộc sống sau này của con sẽ hạnh phúc, vui vẻ.
88. Thanh Loan- Dịu dàng, xinh đẹp, ngay thẳng.
89. Ngọc Trinh – Cô gái đẹp, đài cát, duyên dáng, hấp dẫn.
90. Khánh Ly – Con là cô gái đức hạnh, vui vẻ, hoạt bát, tài giỏi.
91. Như Yến – Cô gái xinh xắn, vui vẻ, lạc quan, yêu đời,
92. Bảo Trang – Xinh đẹp, hiền lành, hòa đồng, vui vẻ.
93. Mỹ Hạnh – Cô gái đẹp, đức hạnh. Con sẽ gặp nhiều may mắn, hạnh phúc, vui vẻ.
94. Trúc Diệp – Xinh đẹp, tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cây cỏ.
95. Mai Hoa – Cô gái xinh đẹp, rạng rỡ, cuốn hút như những bông hoa.
96. Phương Lý – Dịu dàng, duyên dáng, xinh đẹp, vui vẻ.
97. Ngọc Thảo – Thông minh, xinh đẹp, đài cát, giàu nghị lực sống như cây cỏ.
98. Kim Phượng – Cô gái đẹp, duyên dáng, cao quý.
99. Thúy Quỳnh – Xinh đẹp, dịu dàng, chung thủy.
100. Phương Nga – Thông minh, xinh đẹp, tỏa sáng, lạc quan
300+ Cách Đặt Tên Hay Cho Con Gái Mệnh Thổ Cực May Mắn
300+ cách đặt tên hay cho con gái mệnh Thổ 2020
Mệnh Thổ tượng trưng cho đất, đặc tính của những người con gái có mệnh Thổ rất hiền lành, kiên nhẫn và tốt bụng. Theo quy luật ngũ hành tương sinh tương khắc thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, nếu như con gái mệnh Thổ mà đặt tên kèm yếu tố thuộc mệnh Hỏa hay Kim thì cũng sẽ rất tốt.
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Một vài lưu ý khi đặt tên cho con gái mệnh Thổ
Con gái mệnh Thổ sinh các năm: 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037…
Chú ý không nên đặt những tên dễ gây hiểu lầm hoặc không phân biệt được giới tính
Chú ý không nên đặt tên cho con gái mệnh Thổ trùng tên với những người thân trong gia đình hoặc tổ tiên
Tránh đặt tên cho con trùng tên với những người có vận mệnh xấu
Đặt tên cho con gái mệnh Thổ hợp phong thủy sẽ giúp con may mắn hơn trong cuộc sống nên ngoài việc đặt tên hợp bố mẹ để giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong làm ăn, kinh doanh thì bạn có thể lựa chọn cách đặt tên hợp mệnh cho con vì bố mẹ nào cũng luôn muốn điều tốt đẹp nhất cho con mà đúng không?
Gợi ý những tên hay cho con gái mệnh Thổ kèm tên đệm
Đặt tên cho con gái mệnh Thổ mang nghĩa hiền lành như đất
Bạn có thể chọn những tên như Dịu (dịu dàng), Hiền (hiền lành), An (bình an), Khuê (khuê các), Cát (đất ~ cát), Dung (cô gái dịu dàng, thùy mị, xinh xắn), Thùy (Thùy mị, nết na), Tường (được xây từ đất hay có ý nghĩa cát tường), Tâm (tâm hồn), Nhã (trang nhã, lịch sự), Thục (hiền lành, thục đức), Trâm (cô gái xinh đẹp & hiền lành)…
1. Ngọc Dịu
2. Thanh Dịu
3. Bích Dịu
4. Ánh Dịu
5. Quỳnh Dịu
6. Thu Hiền
7. Thanh Hiền
8. Dịu Hiền
9. Ngọc Hiền
10. Thảo Hiền
11. Mai Hiền
12. Hạ Hiền
13. Bích Hiền
14. Nhật Hiền
15. Kim Hiền
16. Thư An
17. Bảo An
18. Bích An
19. Ngọc An
20. Cẩm An
21. Hạ An
22. Linh An
23. Vân An
24. Như An
25. Hồng An
26. Tường An
27. Quỳnh An
28. Thùy An
29. Châu An
30. Mai An
31. Hà Khuê
32. Nhã Khuê
33. Thanh Khuê
34. Ngọc Khuê
35. Quỳnh Khuê
36. Bảo Khuê
37. Hạ Khuê
38. Minh Khuê
39. Mai Khuê
40. Bích Khuê
41. Hồng Khuê
42. Cẩm Khuê
43. Linh Khuê
44. Thùy Khuê
45. Vân Khuê
46. Như Khuê
47. Liên Khuê
48. Diệu Khuê
49. Nhật Khuê
50. Hạ Cát
51. Linh Cát
52. Ngọc Cát
53. Mai Cát
54. Vân Cát
55. Đài Cát
56. Châu Cát
57. Hồng Cát
58. Nhật Cát
59. Quỳnh Cát
60. Khuê Cát
61. Diệp Cát
62. Ánh Cát
63. Thùy Dung
64. Thư Dung
65. Thanh Dung
66. Bích Dung
67. Ngọc Dung
68. Hà Dung
69. Như Dung
70. Đan Dung
71. Quỳnh Dung
72. Hồng Dung
73. Nhật Dung
74. Hạ Dung
75. Linh Dung
76. Kim Dung
77. Cẩm Dung
78. Phương Thùy
79. Mai Thùy
80. Ngọc Thùy
81. Bích Thùy
82. Xuân Thùy
83. Kim Thùy
84. Cẩm Thùy
85. Nhật Thùy
86. Linh Thùy
87. Minh Thùy
88. Châu Thùy
89. Nhã Thùy
90. Như Thùy
91. Cát Tường
92. Ngọc Tường
93. Thúy Tường
94. Mai Tường
95. Như Tường
96. Nhã Tường
97. Hạ Tường
98. Thảo Tường
99. Bích Tường
100. Vân Tường
101. Vy Tường
102. Ánh Tường
103. Cẩm Tường
104. Thanh Tâm
105. Đan Tâm
106. Minh Tâm
107. Thư Tâm
108. Ngọc Tâm
109. Như Tâm
110. Quỳnh Tâm
111. Mỹ Tâm
112. Nhã Tâm
113. Linh Tâm
114. Thảo Tâm
115. Diệp Tâm
116. Phương Nhã
117. Thanh Nhã
118. Ngọc Nhã
119. Thảo Nhã
120. Thư Nhã
121. Bích Nhã
122. Cẩm Nhã
123. Kim Nhã
124. Hạ Nhã
125. Hồng Nhã
126. Linh Nhã
127. Thùy Nhã
128. Thúy Nhã
129. Hiền Thục
130. Trang Thục
131. Vân Thục
132. Như Thục
133. Nhã Thục
134. Quỳnh Thục
135. Châu Thục
136. Trinh Thục
137. Bích Thục
138. Hồng Thục
139. Cẩm Thục
140. Minh Trâm
141. Thanh Trâm
142. Ngọc Trâm
143. Quỳnh Trâm
144. Hà Trâm
145. Hạ Trâm
146. Bích Trâm
147. Phương Trâm
148. Thảo Trâm
149. Diệu Trâm
150. Nhật Trâm
151. Linh Trâm
152. Ánh Trâm
153. Thùy Trâm
154. Diệp Trâm
155. Thái Trâm
156. Bảo Trâm
Đặt tên cho con gái mệnh Thổ với ý nghĩa thuộc Hỏa
Những cái tên thuộc mệnh Hỏa (tượng trưng cho lửa, ánh sáng) hợp con gái mệnh Thổ cho các bạn lựa chọn như: Ánh, Hạ, Nhật, Linh, Hồng…
157. Ngọc Ánh
158. Nguyệt Ánh
159. Như Ánh
160. Thanh Ánh
161. Thảo Ánh
162. Minh Ánh
163. Bảo Ánh
164. Tương Ánh
165. Vân Ánh
166. Hạ Ánh
167. Hà Ánh
168. Cẩm Ánh
169. Nhật Ánh
170. Hồng Ánh
171. Linh Ánh
172. Kiều Ánh
173. Châu Ánh
174. Phương Ánh
175. Thùy Ánh
176. Ánh Hạ
177. Ngọc Hạ
178. Thúy Hạ
179. Vân Hạ
180. Trang Hạ
181. Bích Hạ
182. Quỳnh Hạ
183. Kim Hạ
184. Châu Hạ
185. Cẩm Hạ
186. Xuân Hạ
187. Hồng Hạ
188. Thạch Hạ
189. Quế Hạ
190. Nhật Hạ
191. Hạ Nhật
192. Linh Nhật
193. Thanh Nhật
194. Thảo Nhật
195. Thư Nhật
196. Quỳnh Nhật
197. Kim Nhật
198. Hồng Nhật
199. Bích Nhật
200. Phương Nhật
201. Trang Nhật
202. Ánh Nhật
203. Diệp Nhật
204. Phương Linh
205. Quỳnh Linh
206. Mai Linh
207. Hạ Linh
208. Nhật Linh
209. Ánh Linh
210. Bích Linh
211. Ngọc Linh
212. Kim Linh
213. Di Linh
214. Vy Linh
215. Tương Linh
216. Cẩm Linh
217. Tố Linh
218. Thiên Linh
219. Thúy Hồng
220. Mai Hồng
221. Hạ Hồng
222. Bích Hồng
223. Cẩm Hồng
224. Thạch Hồng
225. Ngọc Hồng
226. Linh Hồng
227. Như Hồng
228. Thảo Hồng
229. Xuân Hồng
230. Thu Hồng
231. Ánh Hồng
232. Thanh Hồng
233. Phương Hồng
234. Diệp Hồng
235. Nhã Hồng
236. Phương Ngân
237. Kim Ngân
238. Hạ Ngân
239. Thanh Ngân
240. Quỳnh Ngân
241. Mai Ngân
242. Bích Ngân
243. Cẩm Ngân
244. Ngọc Ngân
245. Hồng Ngân
246. Diệp Ngân
247. Như Ngân
248. Thảo Ngân
249. Bích Châu
250. Ngọc Châu
251. Hải Châu
252. Phương Châu
253. Quỳnh Châu
254. Cẩm Châu
255. Hà Châu
256. Thanh Châu
257. Vân Châu
258. Diệp Châu
259. Hồng Châu
260. Đan Châu
261. Như Châu
262. Nhã Châu
263. Thanh Ngọc
264. Kim Ngọc
265. Ánh Ngọc
266. Bảo Ngọc
267. Phương Ngọc
268. Bích Ngọc
269. Quỳnh Ngọc
270. Cẩm Ngọc
271. Ngân Ngọc
272. Thạch Ngọc
273. Như Ngọc
274. Minh Ngọc
275. Vân Ngọc
276. Kiều Ngọc
277. Thảo Ngọc
278. Thiên Kim
279. Ngọc Kim
280. Quỳnh Kim
281. Phương Kim
282. Thanh Kim
283. Ánh Kim
284. Hạ Kim
285. Mai Kim
286. Diệp Kim
287. Ngọc Bích
288. Phương Bích
289. Quỳnh Bích
290. Châu Bích
291. Hạ Bích
292. Hà Bích
293. Như Bích
294. Thảo Bích
295. Ngọc Châm
296. Thanh Châm
297. Quỳnh Trâm
298. Kiều Trâm
299. Ngọc Trâm
300. Diệu Trâm
301. Liên Trâm
302. Bảo Trâm
303. Ngọc Cẩm
304. Bích Cẩm
305. Hạ Cẩm
306. Tuyết Cẩm
307. Diệu Cẩm
308. Như Cẩm
309. Cẩm Thạch
310. Ngọc Thạch
311. Bích Thạch
312. Kim Thạch
313. Quỳnh Thạch
Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Đặt Tên Con Con Gái Mệnh Thổ & Con Trai Mệnh Thổ #Hay Nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!