Bạn đang xem bài viết Cách Gọi Người Yêu Bằng Tiếng Trung được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Cách Gọi Tên 12 Con Giáp Trong Tiếng Trung
12 con giáp trong đời sống là hệ Can Chi được gọi đơn giản là với các loài vật như: Tý (Chuột) * Sửu (Trâu) * Dần (Hổ) * Mão (Mèo/Thỏ) * Thìn (Rồng) * Tỵ (Rắn) * Ngọ (Ngựa) * Mùi (Dê/Cừu) * Thân (Khỉ) * Dậu (Gà) * Tuất (Chó) * Hợi (Lợn)
Cách nói 12 con giáp trong tiếng Trung
Danh sách 10 can Năm sinh kết thúc bằng số nào thì có Can số đó.
Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh. Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu chuẩn bị đi cày. Dần (3-5 giờ): Lúc hổ hung hãn nhất. Mão (5-7 giờ): Lúc trăng còn sáng (mắt thỏ ngọc/mèo sáng). Thìn (7-9 giờ): Lúc đàn rồng quây mưa (quần long hành vũ). Tỵ (9-11 giờ): Lúc rắn không hại người. Ngọ (11-13 giờ): Ngựa có dương tính cao nên được xếp vào giữa trưa. Mùi (13-15 giờ): Lúc dê (cừu) ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại. Thân (15-17 giờ): Lúc khỉ thích hú. Dậu (17-19 giờ): Lúc gà bắt đầu vào chuồng. Tuất (19-21 giờ): Lúc chó phải trông nhà. Hợi (21-23 giờ): Lúc lợn ngủ say nhất.
● Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi): – Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ, Việt Nam là con mèo – Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng. – Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó. – Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo.
● Mười thiên can tiāngān天 干: Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸. – èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.
你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?
我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó .
属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng?
Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?
属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng.
Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành.
Phần này giải đáp những thắc mắc về con giáp. Bao gồm: 12 con giáp Trung Quốc viết là gì? Ý nghĩa, cách sắp xếp từng con giáp. Phần cuối là Tử vi và phong thủy.
12 Con Giáp là gì ?
12 con giáp là tập hợp mười hai con vật được đánh số thứ tự, để xác định thời gian (ngày, giờ, tháng, năm). Đây là hệ thống chu kỳ được dùng tại các nền văn hóa Á Đông. Trong đó có: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản…
Nhiều sách ghi lại thì 12 con giáp phương đông bắt nguồn từ Trung Quốc. Còn có tên gọi khác là can chi.
Truyền thuyết về 12 Con Giáp
Vào ngày sinh nhật của Ngọc Hoàng. Ngài đã tổ chức cuộc thi cho tất cả các loài vật tham gia. Cuộc thi yêu cầu 12 con vật xem ai về đích trước tiên. Trướng ngại vật là phải xuyên qua cánh rừng gỗ rậm rạp, băng qua một con sông rộng lớn.
Biết trâu khỏe mạnh và tốt bụng, mèo và chuột liền bàn cách lừa trâu. Đó là cho chúng đi nhờ và hứa sẽ cho trâu thắng. Khi 3 con gần tới đích, chuột liền đẩy mèo ngã xuống nước và nhảy về trước trâu. Vậy nên, chuột cán đích đầu tiên đứng đầu 12 con giáp. Tiếp theo là trâu.
Mặc dù hổ là chúa tể muôn loài, mạnh mẽ là thế. Nhưng chỉ về đích thứ 3. Tiếp theo là thỏ về số 4.
Rồng biết bay nhưng chỉ về đích thứ 5. Rồng giải thích là mình phải làm mưa để dập tắt đám cháy trên đường.
Trong lúc ngựa sắp chạy về đích thì rắn trườn về phía trước. Ngựa hoảng loạn và cán đích sau rắn. Vậy là rắn xếp thứ 6 còn ngựa xếp thứ 7. Dê, khỉ và gà là nhóm bạn thấy mình bé nhỏ, nên cùng giúp nhau trong cuộc đua. Do đó, Ngọc Hoàng vinh danh dê thứ 8, khỉ thứ 9 và gà thứ 10. Không lâu sau thì chó cũng cán về đích. Cuối cùng là lợn. Vì mải ham ăn sau đó ngủ một giấc, cũng may là lợn đã kịp về đích để chốt lại vị trí thứ 12.
Vậy còn mèo thì sao? Mèo là giống loài sợ nước, nên sau khi suýt chết đuối và lên bờ. Mèo tới đích thì mọi người đã đang ăn mừng. Từ đó chuột là kẻ thù của mèo, hễ gặp chuột là mèo đuổi bắt cho tới chết.
Tại Việt Nam thì thỏ được thay thế bằng mèo.
Thứ tự 12 Con Giáp
12 con giáp có thứ tự lần lượt là: Tý (chuột), Sửu (trâu), Dần (hổ), Mão (mèo/thỏ), Thìn (rồng), Tỵ (rắn), Ngọ (ngựa), Mùi (dê), Thân (khỉ), Dậu (gà), Tuất (chó), Hợi (lợn).
Tên tiếng Trung: Tý – 子 (zǐ) = Chuột – láoshǔ (老 鼠) Thời gian: 23 – 1 giờ sáng. Đây được coi là thời điểm chuột hoạt động mạnh nhất. 2. Sửu – Trâu
Tên tiếng Trung: Mão – mǎo (卯) = Thỏ (thố tử) – tùzi (兔子). Việt Nam là con mèo – māo (猫) Thời gian: 5 – 7 giờ sáng. Lúc mèo đi ngủ.
Tên tiếng Trung: Mùi – wèi (未) = Dê (dương) – yáng (羊) Thời gian: 1 – 3 giờ. Lúc dê ăn cỏ mà không ảnh hưởng tới khả năng mọc lại của cây cỏ.
Tên tiếng Trung: Hợi – hài (亥) = Lợn (heo) – zhū (猪) Thời gian: 9 – 11 giờ. Lúc lợn ngủ say giấc nhất. Vậy, bạn đã biết 12 con giáp trung quốc viết thế nào chưa. Tiếp theo ta cùng sang phần tử vi, phong thủy cho 12 con giáp.
Tử vi, cây phong thủy 12 con giáp
Để mang tới sự bình an, tài lộc cho gia chủ. Bạn có thể tìm hiểu về cây phong thủy phù hợp với 12 con giáp.
1. Tuổi Tý
Người tuổi tý có bản năng tự nhiên là rất thích tiền. Người tuổi này là biểu tượng của sự chăm chỉ, cần cù và tiết kiệm. Đôi khi quá chặt chẽ trong tiền nong. Cho nên, họ thường là người không giỏi trong vấn đề quản lý tài chính.
2. Tuổi Sửu
Bản tình thật thà, chăm làm, thẳng thắn là những người thuộc tuổi Sửu. Nhưng vì quá trung thực nên trong làm ăn, kinh doanh thiếu đi sự khôn khéo. Mặc dù làm việc vất cả nhưng tiền tài lại không nhiều. Do họ khá bảo thủ trong công việc.
Cây Phong lộc hoa đỏ sẽ là loài cây phù hợp với người tuổi này. Loại cây này tạo cảm giác thoải mái tinh thần. Theo phong thủy còn là cây hút tài lộc, giúp người tuổi sửu kiếm được nhiều tiền hơn.
3. Tuổi Dần
Người tuổi dần có tính cách bộc trực, mạnh mẽ. Đôi khi là ngang bướng, cứng đầu. Họ làm dám đương đầu và dám chịu trách nhiệm. Là người luôn có trí tiến thủ trong công việc. Trong 12 con giáp, đây là tuổi có tính khí dữ dằn nhất. Họ dám chấp nhận mạo hiểm để kiếm tiền và sự nghiệp thăng tiến. Điều đó dẫn tới nhiều khó khăn, gian nan.
4. Tuổi Mão
Người tuổi Mão có tính cách ổn hòa, nhẹ nhàng và thích những điều đơn giản. Người tuổi này thích sống an phận, kinh nghiệm cũng ít nên rất thận trọng trong việc tích lũy tài sản. Điều đó dẫn tới tiền bạc tích lũy khá chậm, ít có khả năng phát tài.
5. Tuổi Thìn
Nguời tuổi Thìn sống mạnh mẽ, háu thắng. Họ là những người có khát vọng, rất quyết đoán và luôn muốn là người đứng đầu. Chính vì sự hướng ngoại và nhiệt huyết ấy làm cho người tuổi Thìn khá bốc đồng, dễ gây thù hằn với người khác. Công việc của người tuổi Thìn tương đối thuận lợi. Nhưng lại hay bị hãm hại bởi tiểu nhân, dẫn tới hao hụt về tiền tài.
6. Tuổi Tỵ
Trong 12 con giáp, người tuổi tỵ thường được đánh giá là có sự bí ẩn. Tuổi này có tính cách thích mạo hiểm, bướng bỉnh. Nhưng lại không biết nắm bắt cơ hội trước mắt. Do đó, công việc tiền tài thường không suôn sẻ.
Tuổi mùi nên trồng một chậu Lan Quân Tử để nhờ quý nhân phù trợ. Mong muốn tiền tài ngày càng nở rộ.
Tổng Hợp Tên Các Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Trung
Tổng hợp tên các ngôi sao, diễn viên, người nổi tiếng Trung Quốc trong tiếng Trung
Một số tên tiếng Trung của các sao Hoa ngữ
Vương Hạc Đệ 王鹤棣 Wang He Di
Đặng Luân 邓伦 Dèng Lún
Okmaid 狮子陪我 Shīzi péi wǒ (tik tok)
Phạm Thừa Thừa 范丞丞 Fan Cheng Cheng
Dương Dương 杨洋 Yang Yang
Lương Khiết 梁洁 Liang Jie
Khưu Hách Nam 邱赫南 Qiū hè nán
Ngạn Hy 彦希 Saixixi
Âu Dương Chấn Hoa 歐陽震華 Ōuyáng zhèn huá
Lưu Diệc Phi 刘亦菲 Liú yìfēi
Hứa Khải 許凱 Xǔ kǎi
Phí Khải Minh 费启鸣 Fèi qǐ míng
Củng Lợi 鞏俐 Gǒng lì
Từ Tĩnh Lôi 徐静蕾
Triệu Bổn Sơn 赵本山 Zhao Benshan
Lý Dịch Phong 李易峰
Angelababy (Dương Dĩnh) 楊穎
Hồ Ca 胡歌 Hu Ge
Trần Văn Kỳ 陈文淇
Nam minh tinh nổi tiếng trên mạng
Thái Từ Khôn 蔡徐坤 Cai Xu Kun
Dịch Dương Thiên Tỉ 易烊千玺
Chu Nhất Long 朱一龙 Zhu Yilong
Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi
Vương Nguyên 王源 WángYuán
Chu Chính Đình 朱正廷
Lộc Hàm 鹿晗 Lu Han
Trần Lập Nông 陳立農 Chen Linong
Ngô Diệc Phàm 吴亦凡 Wú yì fán
Lay (Trương Nghệ Hưng) 张艺兴
Châu Đông Vũ 周冬雨 Zhou Dong Yu
Lưu Hạo Nhiên 刘昊然 Liú Hàorán
Boy In May – Tiểu Quỷ 小鬼 Xiǎoguǐ
Haishivn – Lâm Ngạn Tuấn 林彦俊 Lín yàn jùn
Nữ minh tinh nổi tiếng trên mạng
Địch Lệ Nhiệt Ba 迪丽热巴
Dương Mịch 如意 YangMi
Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 Zhàolìyǐng
Ngô Tuyên Nghi 吴宣仪 Wú Xuānyí
Dương Siêu Việt 杨超越 Yáng Chāoyuè
Mạnh Mỹ Kỳ 孟美岐 Mèng Měiqí
Dương Tử 杨紫 Yáng zǐ
Victoria Song (Tống Thiến) 宋茜 Song Qian
Phạm Băng Băng 范冰冰Fan Bing Bing
Trịnh Sảng 郑爽 Zheng Shuang
Dương Vân Tình 楊芸晴 Yang Yun Qing
Quan Hiểu Đồng 关晓彤 Guān xiǎo tóng
Đoàn Úc Quyên 段奥娟 Duan Ao Juan
Lý Nghệ Đồng 李艺彤 Li Yi Tong
Tử Ninh 紫宁 Zǐ níng
Lại Mỹ Vân 赖美云 Lài měi yún
100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes Bình chọn
STT Tên Hán Việt Tên tiếng Trung Phiên âm Nghề nghiệp 1 Phạm Băng Băng 范冰冰 Fan Bing Bing Diễn viên 2 Lưu Đức Hoa 刘德华 Liu De Hua Diễn viên 3 Châu Kiệt Luân 周杰伦 周杰倫 Zhōu Jiélún Nhạc sĩ 4 Huỳnh Hiểu Minh 黄晓明 Huang Xiao Ming Diễn viên 5 Chương Tử Di 章子怡 Zhang Zi Yi Diễn viên 6 Dương Mịch 如意 YangMi Diễn viên 7 Lâm Chí Linh 林志玲 Lin Zhiling Siêu mẫu 8 Li Na 李娜 Lǐnà vận động viên 9 Ngô Kỳ Long 吳奇隆 吴奇隆 Wú Qílóng Ca sĩ 10 Thành Long 成龍 成龙 Chéng Lóng Diễn viên 11 Trần Dịch Tấn 陳奕迅 陈奕迅 Chén Yìxùn Diễn viên 12 Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên 五月天 Wǔ Yuè Tiān Ban nhạc 13 La Chí Tưởng 羅志祥 罗志祥 Luó Zhī Xiáng Diễn viên 14 Vương Lực Hoành 王力宏 Wáng Lìhóng Ca sĩ 15 Châu Tấn 周迅 Zhōuxùn Diễn viên 16 Tạ Đình Phong 謝霆鋒 谢霆锋 xiè tíngfēng Ca sĩ, Diễn viên 17 Chân Tử Đan 甄子丹 甄子丹 Zhēn Zǐdān Diễn viên 18 Lâm Chí Dĩnh 林志穎 林志颖 Lín zhì yǐng Ca sĩ, diễn viên 19 Lưu Khải Uy 劉愷威 刘恺威 Liú Kǎiwēi Ca sĩ, diễn viên 20 Thái Y Lâm 蔡依林 蔡依林 Cài yīlín Ca sĩ 21 Triệu Bản Sơn 赵本山 Zhào běn shān Diễn viên 22 Triệu Vy 趙薇 赵薇 Zhàowēi Diễn viên 23 Thư Kỳ 舒淇 Shūqí Diễn viên 24 Quách Phú Thành 郭富城 Guo Fu Cheng Ca sĩ, diễn viên 25 Lưu Thi Thi 刘诗诗 刘诗诗 Líu Shīshī Diễn viên 26 Phùng Tiểu Cương 馮小剛 冯小刚 Feng Xiǎogāng Đạo diễn 27 Quách Kinh Minh 郭敬明 Guō Jìngmíng Đạo diễn 28 Lý Băng Băng 李冰冰 Li Bingbing Diễn viên 29 Ngô Tú Ba 吴秀波 Wu Xiubo Nghệ sĩ 30 Tôn Lệ 孙俪 Sūnlì Diễn viên 31 Vương Phi 王菲 Wángfēi Ca sĩ, diễn viên 32 Lương Triều Vỹ 梁朝偉 梁朝伟 Liáng Cháowěi Diễn viên 33 Cổ Thiên Lạc 古天樂 古天乐 Gǔ tiān yuè Diễn viên 34 Dữu Trùng Khánh 庾澄庆 庾澄庆 Yu Chéng qìng Ca sĩ 35 Tiêu Kính Đằng 蕭敬騰 Xiāo jìng téng Ca sĩ 36 Lâm Tâm Như 林心如 Lín xīn rú Diễn viên 37 Trương Huệ Muội 張惠妹 Zhāng huì mèi Ca sĩ 38 Thang Duy 湯唯 汤唯 Tāng Wéi Diễn viên 39 Uông Phong 汪峰 Wāng fēng Nhạc sĩ 40 Cao Viên Viên 高圆圆 Gāo yuán yuán Diễn viên 41 Trương Quốc Lâp 張國立 张国立 Zhang GuoLi Diễn viên 42 Cát Ưu 葛优 Géyōu Diễn viên 43 Đồng Lệ Á 佟丽娅 Tóng lìyà Diễn viên 44 Tôn Hồng Lôi 孙红雷 Sūn hóng léi Diễn viên 45 Văn Chương 文章 Wen Zhang Diễn viên 46 Hải Thanh (Huỳnh Di) 黄怡 Huáng yí Diễn viên 47 Lâm Đan 林丹 Lín Dān Vận động viên 48 Lưu Diệp 劉燁 Liúyè Diễn viên 49 Châu Nhuận Phát 周潤發 周润发 Zhōu Rùnfā Diễn viên 50 Dương Thừa Lâm 楊丞琳 杨丞琳 Yáng Chénglín Ca sĩ, Diễn viên, MC 51 Lưu Đào 劉濤 刘涛 Liu Tao Diễn viên, Ca sĩ 52 Tưởng Văn Lệ 蒋雯丽 Jiǎngwénlì Diễn viên, Nhà sản xuất, Đạo diễn, Biên kịch 53 Lâm Phong 林峯 Lín fēng Diễn viên Ca sĩ 54 Tiểu s 徐熙娣 Xúxīdì Diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình 55 Angela Baby 楊穎 Yáng yǐng Người mẫu, Diễn viên, Ca sĩ 56 Lý Vân Địch 57 Lang Lãng 郎朗 Láng Lǎng Độc tấu dương cầm 58 Quách Đức Cương 郭德纲 Guō dé gāng Diễn viên hài kịch 59 Ngô Mạc sầu 吳莫愁 吴莫愁 Wú mò chóu Ca sĩ 60 Vũ Tuyền 羽泉 Yǔ Quán Ca sĩ 61 Trương Học Hữu 張學友 张学友 Zhāng xúe yǒu Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ 62 Hoàng Bột 黃渤 Huáng bó Diễn viên, Ca sĩ 63 Dung Tổ Nhi 容祖兒 容祖儿 Róng Zǔ’ér Ca sĩ, diễn viên 64 Vương Bảo Cương 王宝强 Wángbǎoqiáng Diễn viên, Đạo diễn 65 Trần Kiều Ân 陳喬恩 陈乔恩 Chén Qiáo’ēn Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, MC 66 Lưu Gia Linh 劉嘉玲 刘嘉玲 Liú Jiālíng Diễn viên, ca sĩ 67 Na Anh 那英 Nàyīng Ca sĩ 68 Trần Khôn 陳坤 陈坤 Chén Kūn Diễn viên, ca sĩ 69 Diêu Thần 姚晨 Yao Chen Diễn viên 70 Hebe (S.H.E) 田馥甄 Tián Fùzhēn ca sĩ, diễn viên, dẫn chương trình 71 Hàn Han 72 Thái Trác Nghiên 蔡卓妍 Càizhuōyán Ca sĩ, diễn viên 73 Đường Yên 唐嫣 Tángyān Diễn viên, Người mẫu 74 Vương Lạc Đan 75 Tạ Na 谢 娜 謝 娜 Xiè Nà Diễn viên, Ca sĩ, người dẫn chương trình 76 Mã Tô 馬蘇 马苏 Mǎ Sū Diễn viên 77 Hangeng 韓庚 韩庚 Hán Gēng Ca sĩ, vũ công, diễn viên, người mẫu 78 Trần Đạo Minh 陈道明 陳道明 Chén Dàomíng Diễn viên 79 Trương Lượng 張良 80 Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 赵丽颖 Zhàolìyǐng Diễn viên 81 Cát Khắc Tuyển Dật 82 Hoắc Kiến Hoa 霍建華 霍建华 Huò Jiànhuá Diễn viên, ca sĩ 83 Lý Thần 李晨 Lǐ chén Diễn viên,Ca sĩ,Đạo diễn phim 84 Đồng Đại Vỹ 佟大为 佟大為 Tóng Dàwéi Diễn viên 85 Đặng Siêu 邓超 Dèngchāo Diễn viên, Đạo diễn, Nhà sản xuất 86 Trịnh Trí 87 Trương Uy 88 Trần Nghiên Hy 陳妍希 陈妍希 Chén Yánxī Diễn viên, ca sĩ 89 Trương Gia Dịch 张嘉译 Zhāngjiāyì Diễn viên 90 Đỗ Thuần 杜淳 Dù Chún Diễn viên 91 Đặng Tử Kỳ 邓紫棋 鄧紫棋 Dèng Zǐqí Ca sĩ 92 Quách Đào 郭涛 Guō Tāo Diễn viên 93 Trần Hiểu 陈晓 chén xiǎo Diễn viên 94 Chung Hán Lương 鍾漢良 钟汉良 Zhong Hànliáng Diễn viên, Ca sĩ 95 Mạnh Phi (Dương An Đông ) 孟飞 Meng Fei Diễn viên 96 Dương Lan 97 Kha Chấn Đông 柯震東 柯震东 Kē Zhèndōng Diễn viên, ca sĩ 98 Chu Đan 99 Trương Hâm Nghê 張歆藝 张歆艺 Zhāng Xīnyì Diễn viên 100 Chung Hân Đồng 鍾欣潼 钟欣潼 Zhōng xīn tóng Diễn viên, ca sĩ
Tên Gọi Các Loại Đá Quý Bằng Tiếng Anh Bạn Cần Biết
Đá quý, đá bán quý là gì?
Đá quý và đá bán quý là những khoáng vật rắn dùng để làm đồ trang sức, đồ trang trí. Để được coi là đá quý hoặc đá bán quý thì một khoáng vật phải đạt được những tiêu chuẩn cơ bản như: Độ hiếm, độ cứng, độ bền, giá trị thẩm mỹ gồm màu sắc và các đặc tính quang học vượt trội,…
Trang sức từ những loại đá quý sở hữu vẻ đẹp mê hoặc và mức giá đắt đỏ.
Phân loại đá quý
Các nhà phân phối đá quý chia làm 3 nhóm lớn là: Kim cương, Ngọc trai nhân tạo và đá quý có màu. Nhóm đá quý có màu tiếp tục phân thành 2 nhóm nhỏ là Đá quý giá trị (Precious gemstone) và Đá bán quý (Semi – precious gemstone). Đá quý giá trị chỉ gồm 3 loại là: Ruby, Sapphire và Emerald. Đá bán quý gồm các loại đá có màu còn lại không kể 3 loại trên. Từ tất cả các loại đá này còn có thể chia ra làm đá tự nhiên và đá nhân tạo tổng hợp. Bởi vì hiện nay công nghệ khoa học phát triển, có thể tổng hợp được hầu hết các loại đá quý với chất lượng không hề thua kém đá quý tự nhiên.
Kim cương, Ruby, Sapphire và Emerald là 4 loại đá quý được yêu thích bậc nhất.
Cách phân loại đá quý thứ hai cũng rất hay được sử dụng đó là chia làm nhóm đá quý thứ I gồm: Kim cương, Ruby, Sapphire và Emerald. Là các loại đá quý vừa hiếm vừa có giá trị lớn cả về thẩm mỹ và kinh tế, được nhiều người săn lùng. Nhóm đá quý thứ II cũng có thể gọi là nhóm đá bán quý thôi, gồm các loại còn lại như: Amber, Amethyst, Pearl,…
Tên gọi các loại đá quý bằng tiếng Anh
Bảng tên gọi các loại đá quý bằng tiếng Anh phần 1.
Bảng tên gọi các loại đá quý bằng tiếng Anh phần 2.
Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Gọi Người Yêu Bằng Tiếng Trung trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!