Bạn đang xem bài viết Đặt Tên Cho Con Gái Bằng Tiếng Anh Với 24 Chữ Cái Đầy Ý Nghĩa * Adayne.vn được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa chào mừng con yêu đến với thế giới của ba mẹ là một việc làm được rất nhiều bố mẹ quan tâm sau khi nhận được tin mình sẽ chào đón “cô công chúa nhỏ” đến với thế giới. Chắc hẳn sẽ có không ít bố mẹ muốn mình sẽ chọn được một cái tên tiếng anh cho con gái sao cho thật hay và ý nghĩa. Sau khi nhận được tin vui về việc mang thai con gái, bên cạnh việc tất bật chuẩn bị các loại quần áo, đồ dùng cá nhân cho bé thì việc đặt tên cho con gái tiếng anh cũng được nhiều ông bố bà mẹ quan tâm.
Davida: Nữ tính
Diana: Nữ thần
Dora: Một món quà
Doris: Biển khơi
Gale: Cuộc sống
Gloria: Đẹp lộng lẫy
Gwen: Trong sáng
Gabrielle: Sứ giả của Chúa
Idelle: Lời chúc mừng
Ingrid: Yên bình
Iris: Cầu vồng
Kara: Duy nhất
Karena: Tinh khiết
Keely: Đẹp đẽ
Olive: Biểu tượng của hòa bình
Opal: Đá quý
Ophelia: Chòm sao Thiên hà
Olga: Thánh thiện
Pandora: Người có nhiều năng khiếu
Pearl: Viên ngọc quý
Primrose: Hoa hồng
Queen: Nữ hoàng
Quintessa: Tinh hoa
Rita: Viên ngọc quý
Rosa: Hoa hồng
Ruby: Viên hồng ngọc
Selena: Mặn mà, đằm thắm
Sally: Người lãnh đạo
Shana: Đẹp đẽ
Sharon: Yên bình
Udele: Giàu có và thịnh vượng
Una: Một loài hoa
Whitney: Hòn đảo nhỏ
Wilona: Mơ ước
Zera: Hạt giống
Zelene: Ánh mặt trời
Zoe: Đem lại sự sống
Đặt Tên Cho Con Gái Bằng Tiếng Anh Với 24 Chữ Cái Đầy Ý Nghĩa • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa
Đặt Tên Cho Con
Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa
admin
4277 Views
Save
Saved
Removed
0
Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa chào mừng con yêu đến với thế giới của ba mẹ là một việc làm được rất nhiều bố mẹ quan tâm sau khi nhận được tin mình sẽ chào đón “cô công chúa nhỏ” đến với thế giới. Chắc hẳn sẽ có không ít bố mẹ muốn mình sẽ chọn được một cái tên tiếng anh cho con gái sao cho thật hay và ý nghĩa. Sau khi nhận được tin vui về việc mang thai con gái, bên cạnh việc tất bật chuẩn bị các loại quần áo, đồ dùng cá nhân cho bé thì việc đặt tên cho con gái tiếng anh cũng được nhiều ông bố bà mẹ quan tâm.
1. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
Annabelle: Niềm vui mừng
Anne: Yêu kiều, duyên dáng
Angela: Thiên thần
Amber: Viên ngọc quý
Alice: Niềm hân hoan
2. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
Beata: Hạnh phúc, sung sướng và may mắn
Bella: Xinh đẹp
Bly: Tự do và phóng khoáng
Bess: Món quà dành cho Thượng Đế
Bernice: Người mang về chiến thắng
3. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C
Catherine: Sự tinh khiết
Chloe: Như bông hoa mới nở
Coral : Viên đá nhỏ
Cynthia: Nữ thần
Cherry: Ngọt ngào
4. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C
Davida: Nữ tính
Diana: Nữ thần
Dora: Một món quà
Doris: Biển khơi
5. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
Eda: Giàu có
Estra: Nữ thần mùa xuân
Eva: Người gieo sự sống
Edeline: Tốt bụng
Elena: Sự thanh tú
6. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F
Farrah: Đẹp đẽ
Flora: Một bông hoa
Federica: Nơi người khác tìm được sự bình yên
Frances: Tự do, phóng khoáng
Fedora: Món quà quý
7. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G
Gale: Cuộc sống
Gloria: Đẹp lộng lẫy
Gwen: Trong sáng
Gabrielle: Sứ giả của Chúa
8. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H
Haley: Nữ anh hùng
Hanna: Lời chúc phúc của Chúa
Helen: Dịu dàng
Hope: Hy vọng, lạc quan
Heather: Hoa thạch nam
9. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I
Idelle: Lời chúc mừng
Ingrid: Yên bình
Iris: Cầu vồng
10. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J
Jade: Trang sức lộng lẫy
Jane: Duyên dáng
Jennifer: Con sóng
Jessica: Khỏe mạnh
Judy: Ca ngợi
11. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K
Kara: Duy nhất
Karena: Tinh khiết
Keely: Đẹp đẽ
12. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L
Lara: Sự yêu mến
Larina: Cánh chim biển
Laverna: Mùa xuân
Laura: Cây nguyệt quế
Lucy: Ánh sáng của tình yêu
13. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M
Madge: Một viên ngọc
Mary: Ngôi sao biển
Mercy: Rộng lượng và từ bi
Mirabelle: Kỳ diệu và đẹp đẽ
Michelle: Nữ tính
Có thể bạn cũng thích:
14. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N
Nancy: Hòa bình
Natalie: Sinh ra vào đêm Giáng sinh
Nicolette: Chiến thắng
Nina: Sự công bằng
Nora: Trọng danh dự
15. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O
Olive: Biểu tượng của hòa bình
Opal: Đá quý
Ophelia: Chòm sao Thiên hà
Olga: Thánh thiện
16. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P
Pandora: Người có nhiều năng khiếu
Pearl: Viên ngọc quý
Primrose: Hoa hồng
17. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q
Queen: Nữ hoàng
Quintessa: Tinh hoa
18. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R
Rita: Viên ngọc quý
Rosa: Hoa hồng
Ruby: Viên hồng ngọc
19. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S
Selena: Mặn mà, đằm thắm
Sally: Người lãnh đạo
Shana: Đẹp đẽ
Sharon: Yên bình
20. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
Talia: Tươi đẹp
Tammy: Hoàn hảo
Tina: Nhỏ nhắn
Trina: Tinh khiết
Trixie: Chúc phúc
21. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U
Udele: Giàu có và thịnh vượng
Una: Một loài hoa
22. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V
Valda: Thánh thiện
Vania: Duyên dáng
Verda: Mùa xuân
Victoria: Chiến thắng
Violet: Hoa Violet
23. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W
Whitney: Hòn đảo nhỏ
Wilona: Mơ ước
24. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z
Zera: Hạt giống
Zelene: Ánh mặt trời
Zoe: Đem lại sự sống
Đặt Tên Cho Con Gái Bằng Tiếng Anh Với 24 Chữ Cái Đầy Ý Nghĩa
Trang Chủ – Đặt tên cho con – Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa
Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa chào mừng con yêu đến với thế giới của ba mẹ là một việc làm được rất nhiều bố mẹ quan tâm sau khi nhận được tin mình sẽ chào đón “cô công chúa nhỏ” đến với thế giới. Chắc hẳn sẽ có không ít bố mẹ muốn mình sẽ chọn được một cái tên tiếng anh cho con gái sao cho thật hay và ý nghĩa. Sau khi nhận được tin vui về việc mang thai con gái, bên cạnh việc tất bật chuẩn bị các loại quần áo, đồ dùng cá nhân cho bé thì việc đặt tên cho con gái tiếng anh cũng được nhiều ông bố bà mẹ quan tâm.
Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩaDưới đây là một số gợi ý đặt tên cho con gái tiếng anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa theo thứ tự bảng chữ cái mà chúng tôi dành cho bạn nếu bạn đang đau đầu vì tìm kiếm một cái tên tiếng anh cho con gái mình sao cho nghe thật “sang chảnh” mà vẫn ý nghĩa.
1. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A 2. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B 3. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C 4. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C Davida: Nữ tính Diana: Nữ thần Dora: Một món quà Doris: Biển khơi 5. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E 6. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F 7. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G Gale: Cuộc sống Gloria: Đẹp lộng lẫy Gwen: Trong sáng Gabrielle: Sứ giả của Chúa 8. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H 9. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I Idelle: Lời chúc mừng Ingrid: Yên bình Iris: Cầu vồng 10. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J 11. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K Kara: Duy nhất Karena: Tinh khiết Keely: Đẹp đẽ 12. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L 13. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M 14. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N 15. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O Olive: Biểu tượng của hòa bình Opal: Đá quý Ophelia: Chòm sao Thiên hà Olga: Thánh thiện 16. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P Pandora: Người có nhiều năng khiếu Pearl: Viên ngọc quý Primrose: Hoa hồng 17. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q Queen: Nữ hoàng Quintessa: Tinh hoa 18. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Rita: Viên ngọc quý Rosa: Hoa hồng Ruby: Viên hồng ngọc 19. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S Selena: Mặn mà, đằm thắm Sally: Người lãnh đạo Shana: Đẹp đẽ Sharon: Yên bình 20. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 21. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U Udele: Giàu có và thịnh vượng Una: Một loài hoa 22. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V 23. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W Whitney: Hòn đảo nhỏ Wilona: Mơ ước 24. Đặt tên cho con gái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z Zera: Hạt giống Zelene: Ánh mặt trời Zoe: Đem lại sự sống Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh thật là nhiều thú vị bởi những cái tên hay, độc đáo và ý nghĩa cho thiên thần nhỏ của mình phải không nào các mẹ. Với sự đổi mới và hiện đại của xã hội ngày nay, việc cập nhật sự phát triển về văn hóa cũng như đặt tên cho con gái tiếng anh đang là một xu hướng được nhiều gia đình ưa chuộng. Hy vọng qua một số gợi ý trên đây, các bạn sẽ tìm được một cái tên thật hay và ý nghĩa cho bé yêu, để cái tên ấysẽ trở thành món quà đầu tiên của bạn dành cho trẻ theo trẻ suốt cuộc đời. Đặt tên cho con – Tags: đặt tên cho con, đặt tên cho con gái
Cách Đặt Tên Cho Con Trai &Amp; Bé Gái Bằng Tiếng Anh Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Cách đặt tên cho con trai & bé gái bằng tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất
Đặt Tên Cho Con
Cách đặt tên cho con trai & bé gái bằng tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất
admin
168 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Gợi ý tên Tiếng Anh cho bé trai hay và độc đáo nhất được nhiều người sử dụng
* Ví dụ: Bin, Jack, James, John, Alex, Ben, Kai, Bo, Tom, Shin, Bim, Ken, Bi, Tony,
Anthony (cá tính mạnh mẽ),
Arthur (thích đọc sách),
Charles (trung thực, nhã nhặn),
Dane (tóc vàng, phẩm vị tốt),
Dennis (thích quậy phá, hay giúp người),
George (thông minh, nhẫn nại),
Peter (thành thực, thẳng thắn, không giả tạo)…
Tên
Ý nghĩa
Andrew Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander/Alex Người trấn giữ, người bảo vệ
Arnold Người trị vì chim đại bàng
Albert Cao quý, sáng dạ
Alan Sự hòa hợp
Asher Người được ban phước
Abraham Cha của các dân tộc
Alfred Lời khuyên thông thái
Brian Sức mạnh, quyền lực
Benedict Được ban phước
Blake Đen hoặc trắng
Chad Chiến trường, chiến binh
Charles Quân đội, chiến binh
Drake Rồng
Donald Người trị vì thế giới
Darius Người sở hữu sự giàu có
David Trí tuệ, can đảm, khôi ngô
Daniel Chúa là người phân xử
Douglas Dòng sông/ suối đen
Dylan Biển cả
Eric Vị vua muôn đời
Edgar Giàu có, thịnh vượng
Edric Người trị vì gia sản
Edward Người giám hộ của cải
Elijiah Chúa là Yah
Emmanuel/Manuel Chúa ở bên ta
Frederick Người trị vì hòa bình
Felix Hạnh phúc, may mắn
Gabriel Chúa hùng mạnh
Harold Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey Chiến binh xuất chúng
Henry/Harry Thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
Hugh Trái tim, khối óc
Issac/Ike Chúa cười, tiếng cười
Jacob Chúa chở che
Joel Yah là Chúa
John Bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
Joshua Chúa cứu vớt linh hồn
Jonathan Chúa ban phước
Kenneth Đẹp trai và mãnh liệt
Lion/ Leo Chú sư tử
Leonard Sư tử dũng mãnh
Louis Chiến binh trứ danh
Marcus/Mark/Martin Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến
Maximus Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Matthew Món quà của Chúa
Michael Kẻ nào được như Chúa
Nathan Món quà, Chúa đã trao
Richard Sự dũng mãnh
Vincent Chinh phục
Walter Người chỉ huy
William Mong muốn bảo vệ
Robert Người nổi danh, sáng dạ
Roy vua
Stephen Vương miện
Titus Danh giá
Kenneth Đẹp trai và mãnh liệt
Paul Bé nhỏ
Victor Chiến thắng
Timothy Tôn thờ Chúa
Neil Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
Samson Đứa con của mặt trời
Petter Đá
Rufus Tóc đỏ
Oscar Người bạn hòa nhã
Ruth Người bạn, người đồng hành
Solomon Hòa bình
Wilfred Ý chí, mong muốn
2. Cách
đặt tên con Tiếng Anh
cho bé trai bé gái sinh năm Tân Sửu 2023
Tên mang ý nghĩa về sự dũng cảm, can trường
Nếu bạn muốn con mình trở nên những chiến binh dũng cảm mang lấy tinh thần thép và sẵn sàng đối đầu với mọi thử thách trong cuộc sống có thể chọn cho bé một trong những cái tên sau đây:
Tên mang ý nghĩa về sự thông thái hay cao quý
Bạn có thể gởi gắm niềm mong ước con sẽ trở thành những nhà thông thái hoặc được trọng vọng với những thành tựu to lớn khi đặt cho con những cái tên như:
Tên mang ý nghĩa về niềm hạnh phúc, may mắn, xinh đẹp hoặc thịnh vượng
Tên gắn liền với tôn giáo
Tên gắn với các yếu tố thuộc về thiên nhiên
Hơi thở từ thiên nhiên luôn mang đến sự trong lành và tươi mới. Các yếu tố tồn tại trong thiên nhiên luôn đem đến sức mạnh vô cùng to lớn. Những yếu tố như đất, nước, gió, không khí, mặt trời, mặt trăng, muôn sao và cây cối sẽ có trong cái tên của con yêu với những lựa chọn sau:
Tên đi liền với màu sắc của những viên đá quý
Tên tiếng Anh cho nữ về tình yêu hay ý nghĩa
Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực
Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác
Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác
Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở
Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp
Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn
Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt
Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh
Tên khác
Ngoài những cái tên như trên, bạn cũng có thể đặt cho con những cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp khác như:
Tên Hay Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật &Amp; Tiếng Hàn • Adayne.vn
Home
–
Mang Thai
–
Tên hay ở nhà cho bé trai bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn
Mang Thai
Tên hay ở nhà cho bé trai bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn
admin
899 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Xu hướng chọn tên cho bé ở nhà
Do năm nay là năm Tân Sửu năm con trâu nên cha mẹ thường có xu hướng đặt tên bé theo các loại động vật này. Một số cha mẹ còn đặt tên cho con theo phong thủy hợp mệnh của năm nay bằng cách chọn các loại tên của cây cối để đặt cho con.
Tên ở nhà theo trái cây, củ quả: Nho, Mít, Ổi, Sơ-ri, Đào, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng, Táo, Bưởi, Xoài, Chanh, Quýt, Bon (Bòn Bon), Dừa, Bơ.
Tên ở nhà theo động vật: Thỏ, Nhím, Sóc, Cua, Bống, Tôm, Cá, Ếch, Nhím, Sóc, Gấu, Chuột Chíp,…
Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh: Xuka, Pooh (Gấu Pooh), Maruko (Nhóc Maruko), Doremi, Elsa, Lọ Lem.
Tên theo loại món ăn, thức uống ưa thích: Sữa chua, Bơ, Kẹo, Cà phê, Sô-cô-la, Kem, Cốm, Coca, Khoai Tây,…
Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Victoria, Bella, Anna, Jacky, King, Queen, Angelina, Julia, Cindy…
Tên theo dáng vẻ bề ngoài của bé lúc mới sinh: Mỡ, Bi, Tròn, Trắng, Đen, Hạt Tiêu,…
Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward,…
Tên theo hình dáng, đặc điểm của bé: Híp, Tròn, Mũm Mĩm, Đen, Ròm, Mập, Phệ, Bư, Bi, Tẹt, Sumo, Sún,…
2. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật
Aimi – Beautiful Love
Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl
Akane – Sâu Red
Akemi – Đẹp bình minh và hoàng hôn
Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn
Aki – Lấp lánh mùa thu, Bright
Akihiko – sáng con
Akihiro – Bright Hoàng tử
Akihito – Bright con
Akiko – Lấp lánh mùa thu, Bright
Akina – mùa xuân hoa
Akio – Thông minh cậu bé
Akiyoshi – rõ ràng
Alluriana – duyên dáng ân sủng
Anda – tức giận tâm trạng
Aoi – Cây đường quì Hoa
Arata – tươi mới
Asa – Đấng Chữa Lành
Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa
Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
Atsushi – Từ bi chiến binh
Au – cuộc họp
Aya – đăng ký
Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa
Ayako – Màu sắc, thiết kế
Ayame – mống mắt
Ayane – Màu sắc và thiết kế, âm thanh
Ayano – Màu sắc, thiết kế
Ayumu – Đi bộ, Dream, Tầm nhìn
Azami – thistle hoa
Benjiro – Thư giãn, tận hưởng sự bình an
Bishamon – Thần của chiến tranh Nhật Bản
Botan – Cây mâu đơn
Chieko – sự khôn ngoan và Grace
Chikafusa – Gần đó, Close
Chikako – Ngàn, thơm, nước hoa
Chiko – Mũi tên hoặc cầm cố
Chinatsu – A Thousand Summers
Chitose – 1000 năm
Chiyo – Ngàn thế hệ, thế giới
Chiyoko – Ngàn thế hệ
Chizue – Ngàn cò (Long Life)
Cho – bướm
Chou – Bultterfly
Chouko – bướm
Dai – để tỏa sáng
Daichi – Grand con trai đầu lòng
Daiki – Rất có giá trị
Daisuke – tuyệt vời giúp đỡ
Danno – Lĩnh vực thu thập
Demiyah – 1 thiêng liêng
Den – Legacy của tổ tiên
Ebisu – Nhật Bản thần của lao động và may mắn
Eikichi – Vô cùng may mắn
Emiko – Thánh Thể, đẹp con
Eriko – Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em
Estuko – Niềm vui
Etsu – hân hoan
Fugiki – nhưng nui tuyêt trăng
Fumiko – Ít bạn bè
Fuyu – sinh vào mùa đông
Fuyuki – Mùa đông cây
Gaara – yêu
Gen – Mùa xuân
Genkei – Được vinh danh
Gin – Bạc
Ginjiro – Tốt bạc
Goku – Trời
Goro – Thứ năm con trai
Gorou – Thứ năm con trai
Hachiro – Tám
Hajime – đầu tiên xuất hiện sớm
Hamako – Ngân hàng
Hana – John
Hanae – hoa
Hanako – hoa
Haru – Nắng;
Harue – Mùa xuân Bay
Haruhi – Mùa xuân
Haruhiro – Phổ Springtime
Haruka – Mùa xuân mùi
Haruki – Mùa xuân
Haruko – Xuân Sinh
Haruna – mùa xuân hoa
Haruto – Sun, Ánh sáng mặt trời, xa cách, Soar, Fly
Hatsu – đầu tiên sinh ra
Hayate – Mịn
Hayato – Falcon, Người
Hideaki – Tuyệt vời
Hideki – Cực kỳ xuất sắc, cây
Hideo – Gorgeous người đàn ông
Hideyo – cao cấp thế hệ
Hikari – chiếu sáng
Hikaru – Nhấp nháy sáng
Hinata – Hướng dương để ánh nắng mặt trời
Hiraku – Mở rộng, Mở, Pioneer
Hiro – Wide
Hiroaki – Sự phân bố của độ sáng
Hiroki – Niềm vui của sự giàu có
Hiroko – Rộng lượng hào phóng trẻ em
Hiromasa – rộng đầu óc chỉ
Hiromi – phổ quát
Hiroshi – Hào phóng
Hiroto – Tuyệt vời, Great, Esteem Command,, Soar, Fly
Hisa – kéo dài
Hisano – Đồng trống
Hisashi – Một thời gian dài ý
Hisoka – Bí ẩn
Hitomi – đẹp
Hitoshi – Như nhau
Hokona – Harmony, hoa
Hoshi – Cứng nhắc
Hoshiko – một ngôi sao
Hotaru – bạn
Ichiro – con trai đầu tiên
Inari – một thành công
Isamu – lòng can đảm, sự dũng cảm
Isao – Dũng cảm người đàn ông
Ishiko – Ít đá
Itachi – Con lợn
Ito – Thirst
Itsuki – Cây
Izumi – Fountain, Spring
Jazmin – hoa
Jigme – năng
Jin – Đau
Jiro – Con trai thứ hai
Joben – Thưởng thức sạch
Joji – Boer
omei – Phân tán ánh sáng
Junichi – con trai đầu tiên
Junko – Ngoan ngoãn, thực sự, tinh khiết
Juro – X Sơn
Kaage – bóng tối
Kadan – Companion
Kaida – con rồng
Kaito – Biển, đại dương, Soar, Fly
Kaiya – Trang chủ, thủy tùng, rock
Kaiyo – sự tha thứ
Kameko – con rùa tượng trưng cho một cuộc sống lâu dài
Kameyo – thế hệ của con rùa
Kami – Bàn thờ
Kamiko – Ít Turtle
Kamin – hân hoan
Kammi – Bàn thờ
Kana – Cây
Kanaye – một cách tận tuỵ
Kane – chiến sĩ
Kannon – Miễn phí từ lo lắng
Kano – rằng sức mạnh nam giới, khả năng
Kanon – Hoa, âm thanh
Kaori – thơm
Kaoru – thơm
Kashiya – Nai
Kasumi – thiếu mùi rõ ràng
Kasumii – sương mù, sương mù, hay sương mù
Kata – Cơ bản
Katashi – công ty, khó
Katsu – Victory
Katsuo – Victory, Hero, Manly
Katsuro – Victory, Sơn
Kawa – Sông
Kaya – Sạch / tinh khiết
Kazashi – thiếu nư
Kazuaki – Bright hòa bình
Kenichi – Khôn ngoan con trai đầu tiên
Kenji – Thông minh con trai thứ hai, mạnh mẽ và mạnh mẽ
Kenjiro – Con trai thứ hai đã thấy với cái nhìn sâu sắc
Kenshin – Khiêm tốn, sự thật
Kensuke – Người giám hộ của sức khỏe
Kentaro – Khỏe mạnh, người đàn ông tuyệt vời
Kento – Khỏe mạnh, tăng
Kerria – Nhật Bản Vàng Rose
Kichi – Một người nào đó là may mắn
Kichiro – các phúc
Kiichi – Chúc mừng con trai đầu lòng
Kikaru – chiếu sáng
Kiku – Cây cúc
Kilala – với những con mèo
Kimiko – Cao cấp, Noble, Empress
Kingo – Vàng của chúng tôi
Kinu – Vải lụa
Kioko – Đáp ứng thế giới với hạnh phúc
Kisho – một người hiểu biết tâm trí của mình
Kiwa – sinh ra trên biên giới
Kiyo – May mắn thay các thế hệ tinh khiết
Kiyoshi – tinh khiết
Kiyoto – Rõ ràng người
Kohaku – Màu vàng
Koji – Tinh thần trách nhiệm con trai thứ hai
Kokuro – Tim, Tâm
Kome – cơm
Konomi – các loại hạt
Kosuke – Rising Sun
Kotaro – Grand, tỏa sáng con trai
Koto – Thụ cầm
Kotone – Harp, sáo, âm thanh
Kouki – Hạnh phúc, ánh sáng, Hope, Radience, Sunshine
Kouta – Hòa bình, dày, Big
Kozakura – Little anh đào cây
Kozue – Tree Chi nhánh
Kukiko – Tuyết
Kuma – Mang
Kumi – dài, tiếp tục làm đẹp
Kumiko – Companion trẻ em, bản vẽ với nhau
Kuniko – con của đất nước
Kura – kho tàng nhà
Kuri – Chestnut
Kurva – dâu tằm
Kusuo – Long não cây Man
Kyo – Hợp tác, Capital. Village, Apricot
Kyoichi – Tinh khiết con trai đầu lòng
Kyoko – Gương
Kyou – Hợp tác, Capital. Village, Apricot
Kyrinnia – sáng đồng hành
Machiko – may mắn
Madoka – ngọt ngào
Maeko – Trung thực, trẻ em
Maemi – Nụ cười của chân lý
Makot – Chân thành;
Mami – Real, True, lanh, đẹp
Mamoru – Để bảo vệ
Manami – Tình yêu, tình cảm, đẹp, biển, đại dương
Manzo – Mười ngàn lần con trai thứ ba mạnh mẽ
Mariko – Real, True, Village
Marise – quyến rũ sạch
Maro – Bản thân mình
Masa – ngay
Masahiro – thông suốt
Masaji – Đúng con trai thứ hai
Masakazu – con trai đầu tiên của masa
Masaki – Upright cây
Masako – công lý
Masami – Trở thành người đẹp
Masao – Quyền con người
Masaru – Victory
Masato – công lý
Masumi – Làm đẹp, thật thanh tịnh
Matsu – Cây thông
Matsuko – Pine Tree trẻ em
Mayu – Đúng, đầy đủ, Ghent Ít Ness, ưu thế, buổi tối
Mayumi – Cung thật sự (như được sử dụng để bắn cung)
Megumi – Blessing
Meiko – Một nút
Michi – công bằng cách
Michie – Cổng, duyên dáng treo hoa
Michiko – Con ruột của vẻ đẹp
Michio – Người đàn ông với sức mạnh của 3000
Midori – Xanh
Mie – quyến rũ sạch
Mieko – đã thịnh vượng
Mikazuki – mặt trăng của đêm thứ ba
Mikie – chính chi nhánh
Miku – Khá, Sky, Long Time
Minako – tốt đẹp
Mine – Đỉnh núi con
Mineko – đầu
Minoru – Thực tế;
Misa – Đẹp Bloom
Misaki – Đẹp nở hoa
Misao – đức tin
Mitsu – Họ có nghĩa là tỏa sáng, phản ánh
Mitsuaki – Sự rực rỡ của thành công
Mitsuko – Con của ánh sáng
Mitsuo – Shining người đàn ông
Miu – Đẹp Feather
Miya – Ba mũi tên, ngôi đền
Miyako – Đẹp đêm
Miyana – đền thờ hòa bình của ân sủng
Miyo – Đẹp con
Miyoko – Đẹp con
Miyu – Làm đẹp, nhân ái & ưu việt
Miyuki – sự im lặng của sâu
Mizu – Nước
Mizuki – đẹp mặt trăng
Momoka – Hàng trăm, Peach Tree, hoa, mùi, nước hoa
Momoko – Hàng trăm, Peachtree hoa
Mon – thịnh vượng
Morie – Cây
Moriko – Trẻ em
Morio – Rừng cậu bé
Moto – nguồn
Mura – làng
Murasaki – màu tím
Nami – Sóng
Nanami – Seven Seas
Nao – Possisive hạt, tình yêu, tình cảm
Naoki – Trung thực, thẳng
Naoko – Trung thực, Pure
Naoto – Một người trung thực
Nariko – Nhẹ nhàng con
Naruto – Một xoáy nước mạnh mẽ
Natsu – Sinh ra trong mùa hè
Natsuko – Mùa hè, Loại
Natsumi – Mùa hè, đẹp
Nishi – đêm
Noboru – Phát sinh, Ascend
Nobu – gia hạn, kéo dài
Nobuko – đáng tin cậy niềm tin
Noburu – Mở rộng
Nobuyuki – Dựa vào may mắn
Nori – quy tắc, lễ
Noriko – Con của buổi lễ, pháp luật, trật tự
Noriyuki – Văn bản của hạnh phúc
Nui – tấm thảm
Nyoko – đá quý kho tàng
Oki – Dương làm trung tâm
Orino – Workman của đồng cỏ
Osamu – Kỷ luật, học
Raiden – thần của sấm sét
Raidon – Don thần
Raku – Fun
3Ran – danh tiếng
Rei – Hành động; theo đuổi
Reiki – Thực hành chữa bệnh tinh thần Nhật Bản
Reiko – Lòng biết ơn
Reizo – Mát mẻ, yên tĩnh, ăn mặc bóng bẩy
Renjiro – Sạch, ngay thẳng, trung thực
Renzo – Nam tính
Riko – Con ruột của hoa nhài
Riku – đất nước
Rikuto – đất nước
Rin – Companion
Rini – Cay đắng, buồn, Từ biển
Roka – Trắng đỉnh của sóng
Roku – thêm thu nhập
Rokurou – Thứ sáu Sơn
Rumi – Cha của Rumiko
Ryoko – con rồng
Ryota – Đẹp nghịch ngợm
Ryuichi – con trai đầu tiên của Ryu
Ryuu – Một con rồng
Ryuunosuke – Dragon, Noble, thịnh vượng, tiên nhân, Herald
Saburo – Sinh 3
Sachi – cô gái hạnh phúc
Sada – một tinh khiết
Saika – Một bông hoa đầy màu sắc
Saki – Blossom, Hope
Saku – nhớ đến Chúa
Sakura – Cherry Blossom
Samuru – Tên của ông là Thiên Chúa
Sanyu – Hạnh phúc
Sasuke – giúp
Sato – đường
Satomi – Village khôn ngoan, đẹp
Sayuri – Nhỏ, Lily
Seiichi – chân thành
Seiji – Hợp pháp; quản lý nhà nước các vấn đề
Seiko – Force, Truth
Senichi – con trai đầu tiên của sen
Setsuko – Thời gian, cơ hội, Melody
Shichirou – Thứ bảy Sơn
Shigeki – Lush cây
Shikamaru – Nếu một con hươu
Shina – đất tốt
Shinji – Trung thành với con trai thứ hai
Shinju – trang trí
Shino – Quý (quý tộc)
Shinobu – Độ bền
Shiori – Bookmark
Shiro – Samurai
Shirou – Thứ tư con trai
Shirushi – bằng chứng
Shizuka Quiet – mùa hè, mùi, nước hoa
Sho – Tăng cao;
Shouta – Cao chót vót, Big
Shuji – Ham con trai thứ hai
Shun – Tốc độ;
Soichiro – Tổng số con trai đầu lòng
Souta – Đột nhiên, dẻo dai
Suki – Người được yêu thương.
Sumi – Nhất thiết
Sumiko – ngọt ngào trẻ em
Suoh – con rồng
Sushi – Cá sống
Susumu – Tiến bộ
Suzu – Một cuộc sống lâu dài, cần cẩu
Suzue – chi nhánh của chuông
Suzuki – chuông cây
Suzume – Spearow
Tadao – Tự thỏa mãn, đáp ứng
Tadashi – phải chính xác quyền
Taiki – Nhiều người biết
Taishi – tham vọng
Taji – Màu bạc và màu vàng
Taka – dài danh dự
Takafumi – Thế Tôn bài viết
Takako – lòng đạo đức
Takao – Giàu có cá nhân
Takashi – Noble khát vọng
Takehiko – Quân sự, Babmboo, Boy, Hoàng tử
Takeo – Mạnh mẽ như tre
Takeshi – quân sự, chiến binh
Taki – giảm mạnh thác nước
Takuma – Mở rộng, Mở, Pioneer, Real, True
Takumi – Thủ công, kinh nghiệm
Takuya – Tiền thân, Boy Scout
Tamae – Ball, Bell
Tamasine – (Anh trai)
Tame – tâm trí, nghĩ
Tami – viết tắt của Thomasina và Tamara
Tamika – lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc
Tamiko – Nhiều người, đẹp
Tanaka – thưởng
Tani – Thung lung
Taree – Uốn chi nhánh
Taro – Chubby
Tatsuo – Khôn ngoan Man
Taura – Bull
Taya – Thung lũng lĩnh vực.
Teiji – Công bình, tổ chức tốt
Tenchi – Trời và Trái đất
Tetsu – mạnh mẽ
Tetsuo – Iron man
Toki – Thời gian cơ hội
Tokyo – Đông Capital “
Tomi – phong phú
Tomiko – một gia đình giàu có sinh ra
Tomio – Giàu có người đàn ông
Tomo – Sự khôn ngoan;
Tomoko – Một người thân thiện
Tomomi – Bạn bè, Beautiful
Tomoyo – thông minh
Toru – Biển
Toshi – Thu hoạch
Toshihiko – Superior hoàng tử
Toshihiro – Wise, Clever
Toshio – Superior người đàn ông
Toshiro – Tài năng, thông minh
Toya – Đào
Toyo – Sự phong phú
Tsukiko – mặt trăng
Tsutomu – Làm việc chăm chỉ
Umeko – mận nở con
Usagi – của mặt trăng
Uta – Bài hát
Wakana – nhà máy tên
Yama – loại trừ, hạn chế
Yasahiro – peacefulcalmwise
Yasu – bình tĩnh
Yasunari – Trở thành hòa bình
Yasuo – Một yên tĩnh
Yasushi – Quiet tín hữu
Yayoi – Sinh ra trong mùa xuân
Yei – Một người tốt
Yogi – Ánh sáng
Yoi – Sinh ra vào buổi tối
Yoko – tích cực trẻ em
Yone – Sự giàu có
Yori – sự tự tin
Yoshe – Vâng, với sự tôn trọng
Yoshiaki – Vui vẻ mùa thu
Yoshihiko – Tuyệt vời
Yoshiko – Tốt con
Yoshino – Tôn trọng,
Yoshio – Dũng cảm cá nhân
Yoshiro – Hạnh phúc cá nhân
Yoshito – Công bình người đàn ông
Yoshiyuki – Chính xác hành vi
Yosuke – Hỗ trợ mở rộng
Youko – Nắng, ánh sáng
Youta – Sun, Ánh sáng mặt trời
Yua – Tie, Tie, tình yêu, tình cảm
Yui – Elegant Vải
Yuichi – A Child
Yuina – Tie, tie
Yuki – Tuyết hay Lucky
Yukiko – Hạnh phúc, Snow
Yukio – Manly hành vi
Yukito – Thỏ tuyết
Yukiyo – Một cuộc sống hạnh phúc
Yumi – Short Bow
Yumiko – Trẻ em của giáo và cung
Yuna – Năng
Yung – tự do
Yuriko – Lily trẻ em, hoặc làng sinh
Yusuke – Nhẹ nhàng hỗ trợ
Yutaka – Sự phong phú
Yutsuko – Con Yutso
Yuudai – Một là một anh hùng
Yuuka – Pleasant hương thơm
Yuuki – Gentle Hope
Yuuna – CN thực vật
Yuuta – Tuyệt vời, Big
Yuuto – Soft, xem ở trên
Yuzo – Chất béo 3 con trai
Zen – Tôn giáo
Zenjiro – Giống như Sơn thứ hai
Zenshiro – Chỉ cần một quý Sơn
Zentaro – Giống như sinh con trai đầu tiên
3. Tên tiếng hàn hay cho con trai
Ahn
Alex
An
Andrew
Andy
Bae
Baek
Bang
Cha
Chae
Chan
Cho
Choi
Chris
Daniel
David
Dong Hyun
Donghyun
Go
Ha
Han
Harry
Heo
Hong
Hwang
Hyun
Hyun Woo
Im
Jaeho
Jaewon
Jaeyoung
James
Jang
Jason
Jay
Jeon
Jeong
Ji Hoon
Jihun
Jin
Jinwoo
Jo
Joe
John
Joo
Joon
Joseph
Jun
June
Jung
Junho
Kang
Kevin
Kim
Ko
Kwak
Kwon
Lee
Lim
Michael
Min
Min-Gyu
Minho
Minsu
Minwoo
Moon
Na
Nam
Oh
Park
Paul
Peter
Ryan
Ryu
Sam
Sang Min
Sean
Seo
Seong
Shin
Sim
Sin
Son
Song
Soo
Sumin
Sun
Sung
Sung Min
Sungwoo
Won
Woo
Yang
Yong
Yoo
Yoon
You
Young
Yu
Yun
4. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Anh hay nhất
So với việc đặt tên cho con bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa thì cách đặt tên cho con bằng tiếng Anh đỡ vất vã hơn nhiều do không cần tính đến các yêu tố như là đặt tên cho con trai hợp với bố mẹ, chọn tên cho con trai theo phong thủy năm 2023, theo ngũ hành tương sinh hay là tên con trai 3 chữ với cách đặt tên cho con trai 4 chữ cách nào là tốt..v…
Andrew – “hùng dũng, mạnh mẽ”
Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Arnold – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)
Abraham – “cha của các dân tộc
Brian – “sức mạnh, quyền lực”
Chad – “chiến trường, chiến binh”
Drake – “rồng”
Daniel – “Chúa là người phân xử”
Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Emmanuel / Manuel – “Chúa ở bên ta”
Gabriel – “Chúa hùng mạnh”
Issac – “Chúa cười”, “tiếng cười”
Jacob – “Chúa chở che”
Joel – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
John – “Chúa từ bi”
Joshua – “Chúa cứu vớt linh hồn”
Jonathan – “Chúa ban phước”
Harold – “quân đội, tướng quân, người cai trị”
Harvey – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)
Leon – “chú sư tử”
Leonard – “chú sư tử dũng mãnh”
Louis – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Matthew – “món quà của Chúa”
Michael – “kẻ nào được như Chúa?”
Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Nathan – “món quà”, “Chúa đã trao”
Richard – “sự dũng mãnh”
Ryder – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
Raphael – “Chúa chữa lành”
Charles – “quân đội, chiến binh”
Samuel – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”
Vincent – “chinh phục”
Theodore – “món quà của Chúa”
Timothy – “tôn thờ Chúa”
Zachary – “Jehovah đã nhớ”
Walter – “người chỉ huy quân đội”
William – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Cần Lưu Ý Tới Bảng Chữ Cái Khi Đặt Tên Cho Con • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Cần lưu ý tới bảng chữ cái khi đặt tên cho con
Đặt Tên Cho Con
Cần lưu ý tới bảng chữ cái khi đặt tên cho con
admin
87 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Cần lưu ý tới bảng chữ cái khi đặt tên cho con
Tuyệt đối không đặt tên con theo tên người yêu cũ
Con cái là kết quả của tình yêu giữa hai vợ chồng và chuyện tình yêu trong quá khứ cần được để yên ở quá khứ. Nếu dùng tên người cũ để đặt tên cho con, rất có thể nó sẽ châm ngòi cho một cuộc chiến dẫn đến đổ vỡ của hai vợ chồng.
Một cái tên của trẻ nên có sự kết hợp hài hòa giữa cả thanh bằng (gồm thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (gồm các thanh sắc, hỏi, ngã, nặng).
Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc
Một cái tên của trẻ nên có sự kết hợp hài hòa giữa cả thanh bằng (gồm thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (gồm các thanh sắc, hỏi, ngã, nặng), tuân theo quy luật cân bằng âm dương. Đặc biệt, tránh những cái tên chỉ toàn thanh trắc vì nó dễ gợi cảm giác trúc trắc, nặng nề, không suôn sẻ.
Tên con có thể gồm cả họ cha lẫn họ mẹ
Đa phần người Việt đặt tên con theo họ cha. Tuy nhiên, theo xu hướng hiện đại ngày nay, rất nhiều gia đình đã bắt đầu đặt tên con gồm cả họ cha lẫn họ mẹ, chẳng hạn như Lê Vũ Bảo Hân, Phạm Nguyễn Đăng Khoa,… Đặt tên con mang cả hình bóng của cha lẫn mẹ trong đó cũng là cách đặt rất ý nghĩa mà các bậc phụ huynh có thể cân nhắc.
Tên phải có ý nghĩa hay
Cần chọn tên cho con có ý nghĩa tích cực và lịch sự vì cái tên sẽ đi theo con suốt cả cuộc đời. Đã qua rồi cái thời bố mẹ thích đặt tên con thật xấu cho… dễ nuôi và để ông Trời không bắt đi mất.
Tên phải hợp với giới tính của con
Con gái mang tên giống con trai hay con trai mang tên con gái đều dễ gây nhầm lẫn trong giao tiếp, xưng hô hay làm giấy tờ và có thể dẫn đến nhiều rắc rối khác.
Đặt tên con và các anh chị em trong nhà cùng tên hoặc cùng chữ lót
Bố mẹ có thể đặt cho các con tên hoặc chữ lót giống nhau. Chẳng hạn như một nhà có 3 con có thể đặt là Bảo Lan, Bảo Phúc, Bảo Ngọc hay Minh Hà, Thanh Hà, Việt Hà. Điều này tạo nên mối liên kết đặc biệt thân thương và gần gũi giữa các thành viên trong gia đình. Cách đặt này không bắt buộc nhưng cũng là một gợi ý hay để bố mẹ tham khảo.
Không nên đặt tên trùng tên tiền nhân
Nếu tên bé dễ phát âm, mọi người thường sẽ thích bé hơn
Theo một nghiên cứu của Đại học New York, người ta đã nhận ra rằng những người có tên dễ phát âm thường có địa vị cao hơn ở nơi làm việc. Nhà tâm lí học Adam Alter cho biết: “Thường khi con người ta tiếp nhận một nguồn thông tin nào đó dễ dàng, người ta sẽ thích nó hơn.” Trong một nghiên cứu khác, Alter còn chỉ ra rằng các công ty có tên gọi đơn giản cũng thường có hoạt động tốt hơn trên thị trường chứng khoán.
Người có tên phổ biến dễ được nhận vào làm việc hơn
Khảo sát của Đại học Marquette cho thấy, những cái tên thuộc loại phổ biến, được nhiều người đặt thường sẽ được yêu thích hơn trong chuyện tuyển dụng việc làm.
Người có tên nghe có vẻ “quý tộc” có xu hướng được vào làm vị trí cao
Một khảo sát ở Đức giữa các nhân viên trong nhiều công ty cho thấy, những người có tên bao gồm chữ Kaiser (nghĩa là “hoàng đế”) hay König (nghĩa là “vua”) thường có vị trí nghề nghiệp cao hơn so với những người có tên Koch (nghĩa là “đầu bếp”) hoặc Bauer (nghĩa là “nông dân”). Các nhà tâm lí học giải thích nguyên nhân có thể do tư duy liên tưởng ở con người – liên kết những kiến thức đã có sẵn trong đầu với những từ hoặc cụm từ mang nghĩa tương tự. Nếu điều này là sự thật thì ở Việt Nam, những cái tên có chữ “Hoàng”, “Phi”, “Vương”,… hứa hẹn sẽ đem lại nhiều may mắn cho sự nghiệp em bé sau này.
Bé trai có tên dễ bị nhầm là tên con gái thường bị bắt nạt ở trường học
Nghiên cứu vào năm 2005 của Đại học Florida cho thấy, những bé trai mang tên gọi dễ bị nhầm là tên con gái có xu hướng hay bị bạn bè đồng trang lứa trêu đùa và bắt nạt. Điều này cũng ảnh hưởng tiêu cực không nhỏ đến kết quả học tập và tính cách của trẻ.
Bé gái có tên dùng được cho cả con trai thường thành công trong một số lĩnh vực
Ở một số lĩnh vực nhất định như kĩ sư, kĩ thuật, luật,…, phụ nữ có những cái tên dùng được cho cả nam và nữ thường sẽ thành công hơn. Một nghiên cứu khác còn cho thấy phụ nữ mang tên “nam tính một chút” thường sẽ rất thành công trong lĩnh vực luật pháp.
Cập nhật thông tin chi tiết về Đặt Tên Cho Con Gái Bằng Tiếng Anh Với 24 Chữ Cái Đầy Ý Nghĩa * Adayne.vn trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!