Bạn đang xem bài viết Đặt Tên Cho Con Trai Họ Trần 2022 Tân Sửu: 300 Tên Hay Ý Nghĩa Đem Lại Tài Lộc Công Danh • Adayne.vn được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Home–
Đặt Tên Cho Con
–
Đặt tên cho con trai họ Trần 2021 Tân Sửu: 300 tên hay ý nghĩa đem lại tài lộc công danh
Đặt Tên Cho Con
Đặt tên cho con trai họ Trần 2021 Tân Sửu: 300 tên hay ý nghĩa đem lại tài lộc công danh
admin
2600 Views
Save
Saved
Removed
2
1. Nguồn gốc dòng họ Trần
Theo “Đại Việt sử ký toàn thư” viết: “Trước kia, tổ tiên vua (Trần Thái tông) là người đất Mân”. Đất Mân là vùng đất cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt.
Người Bách Việt vốn sống từ sông Trường Giang trở về phía Nam. Theo nghiên cứu của học giả Đào Duy Anh có tới 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành thêm một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân (tỉnh Phúc Kiến)-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.
Ở thời Kinh Dương vương dựng nước đặt tên nước là Xích Quỷ, đông giáp biển Đông, tây giáp Ba Thục (tỉnh Tứ Xuyên-Trung Quốc ngày nay), bắc giáp hồ Động Đình (tỉnh Hồ Nam – Trung Quốc ngày nay), nam giáp Hồ Tôn (tỉnh Khánh Hòa–Việt Nam ngày nay). Tiếp sau Kinh Dương Vương, vua Lạc Long quân và bà Âu Cơ đã có công thu phục thống nhất dòng Bách Việt trở về một mối nên Lạc Long quân được suy tôn là “Thủy tổ Bách Việt” (Việt Nam sử lược – Trần Trọng Kim), bà Âu Cơ được suy tôn là “Mẫu Âu Cơ” và truyền thuyết “bà Âu Cơ đẻ bọc một trăm trứng nở một trăm người con” có từ đấy (Bách Việt).
Sau khi thống nhất Trung Quốc, vào năm 218 trước công nguyên, vua Tần Thủy Hoàng mở cuộc chiến tranh xâm lược ra các nước xung quanh, sai tướng Đồ Thư đem 50 vạn quân đi trường kỳ đánh người Việt ở phương nam. Trước sức mạnh của quân Tần, các tộc người Việt lui dần về phía Nam. Năm 208 chúng tôi liên quân Lạc Việt, Tây Âu và các tộc Việt khác đã hợp lực và đại phá quân Tần, giết chết Đồ Thư, tiêu diệt mấy chục vạn quân Tần. Tần Nhị Thế buộc phải bãi binh. Vùng đất chiếm được, nhà Tần đặt thành các quận, các huyện. Đất Mân đặt tên là quận Mân Trung. Đến đời nhà Đường đặt tên là Phúc Kiến quan sát sứ, rồi sau này đổi thành tỉnh Phúc Kiến ngày nay.
2. Những người họ Trần nổi tiếng trong lịch sử
Gia đình bạn đang chuẩn bị đón thành viên mới, và bạn là con cháu họ Trần, dòng họ nổi tiếng thông minh, tài giỏi, mưu trí vang danh bởi những tên tuổi nổi tiếng như:
Cụ Trần Tự Minh, tướng của vua Hùng sau giúp Thục Phán lập ra nhà nước Âu Lạc.
Cụ bà Man Thiện – Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng.
Cụ Trần Lãm, nghĩa phụ của Đinh Bộ Lĩnh.
Cụ Trần Trung Tá, đại thần vương triều Lý
Cụ Trần Tự An, trưởng phái võ lâm Đông A ở đất Kinh Bắc thời nhà Lý
Ngoài ra, họ Trần cũng từng một thời giữ ngôi vương, những đời vua Trần như:
Trần Thái tông – Trần Cảnh (1225 – 1258)
Trần Thánh tông – Trần Hoảng (1258 – 1278)
Trần Nhân tông – Trần Khâm (1279 – 1293)
Trần Anh tông – Trần Thuyên (1293 – 1314)
Trần Minh tông – Trần Mạnh (1314 – 1329)
Trần Hiến tông – Trần Vượng (1329 – 1341)
Trần Dụ tông – Trần Hạo (1341 – 1369)
Trần Nghệ tông – Trần Phủ (1370 – 1372)
Trần Duệ tông – Trần Kính (1373 – 1377)
Trần Phế đế – Trần Hiện (1377 – 1388)
Trần Thuận tông – Trần Ngung (1388 – 1398)
Trần Thiếu đế – Trần An (1398 – 1400)
Giản Định đế – Trần Ngỗi (1407 – 1409)
Trùng Quang đế – Trần Quý Khoáng (1409 – 1413)…
3. Những cái tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Trần
Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
4. Tên hay cho con trai họ Trần sinh năm 2021
Trần An Khang
Trần Anh Duy
Trần Anh Khoa
Trần Anh Khôi
Trần Anh Kiệt
Trần Anh Minh
Trần Anh Tuấn
Trần Anh Tú
Trần Bảo Khang
Trần Bảo Phúc
Trần Bá Minh
Trần Bình An
Trần Bình Minh
Trần Bình Nguyên
Trần Bảo An
Trần Bảo Anh
Trần Bảo Châu
Trần Bảo Duy
Trần Bảo Lâm
Trần Bảo Minh
Trần Bảo Nam
Trần Bảo Tuyên
Trần Bảo Tùng
Trần Chí Bảo
Trần Chí Kiên
Trần Chấn Hưng
Trần Chấn Phong
Trần Duy Anh
Trần Duy Khang
Trần Duy Khoa
Trần Duy Khôi
Trần Duy Minh
Trần Duy Tùng
Trần Gia An
Trần Gia An Khang
Trần Gia Bảo
Trần Gia Huy
Trần Gia Hưng
Trần Gia Khang
Trần Gia Khiêm
Trần Gia Khánh
Trần Gia Kiệt
Trần Gia Linh
Trần Gia Long
Trần Gia Lâm
Trần Gia Lạc
Trần Gia Minh
Trần Gia Nghi
Trần Gia Nghĩa
Trần Gia Phúc
Trần Gia Quan
Trần Hoàng Cát
Trần Hoàng Dương
Trần Hoàng Huy Vinh
Trần Hoàng Khôi
Trần Hoàng Long
Trần Hoàng Lâm
Trần Hoàng Minh
Trần Hoàng Nam
Trần Hoàng Nhật Minh
Trần Hoàng Phúc
Trần Hoàng Quân
Trần Hoàng Tuyên
Trần Hoàng Tùng
Trần Huy Hoàng
Trần Huy Đức
Trần Huyền Anh
Trần Hùng Sơn
Trần Hải Long
Trần Hải Nam
Trần Hải Đăng
Trần Hồ Thiên
Trần Hồng Phúc
Trần Hồng Đăng
Trần Hữu Khang
Trần Hữu Tín
Trần Khánh Phong
Trần Khánh Đức
Trần Khôi Nguyên
Trần Khôi Vĩ
Trần Khả Di
Trần Khả Doanh
Trần Khải Lâm
Trần Khải Minh
Trần Khải Nguyên
Trần Khải Phong
Trần Khải Uy
Trần Kiến Văn
Trần Lê Gia Bảo
Trần Mai Khôi
Trần Minh
Trần Minh Anh
Trần Minh Châu
Trần Minh Dũng
Trần Minh Hiếu
Trần Minh Hoàng
Trần Minh Huy
Trần Minh Hà
Trần Minh Hạo
Trần Minh Khang
Trần Minh Khuê
Trần Minh Khôi
Trần Minh Ngọc
Trần Minh Nhật
Trần Minh Phúc
Trần Minh Quang
Trần Minh Quân
Trần Minh Triết
Trần Minh Trí
Trần Minh Tuấn
Trần Minh Tú
Trần Minh Vũ
Trần Minh Đan
Trần Minh Đăng
Trần Minh Đạt
Trần Minh Đức
Trần Mạnh Dũng
Trần Mạnh Quân
Trần Mỹ Đức
Trần Nam Khánh
Trần Nam Phong
Trần Nguyên Khang
Trần Nguyên Khôi
Trần Ngô Minh Khang
Trần Ngọc Bảo
Trần Ngọc Hoàng
Trần Ngọc Hải Đăng
Trần Ngọc Khuê
Trần Ngọc Khánh
Trần Phúc Thịnh
Trần Phúc Đức
Trần Phạm Duy
Trần Quang Anh
Trần Quang Dũng
Trần Quang Huy
Trần Quang Hưng
Trần Quang Khải
Trần Quang Minh
Trần Quang Vinh
Trần Quang Đức
Trần Quốc Anh
Trần Quốc Bảo
Trần Quốc Hưng
Trần Quốc Khánh
Trần Quốc Thuận
Trần Quốc Tuấn
Trần Quốc Vượng
Trần Quốc Đạt
Trần Sỹ Hùng
Trần Thanh Bình
Trần Thanh Hà
Trần Thanh Hải
Trần Thanh Lâm
Trần Thanh Nhân
Trần Thanh Phong
Trần Thanh Quân
Trần Thanh Tùng
Trần Thiên An
Trần Thiên Bảo
Trần Thiên Di
Trần Thiên Phú
Trần Thiên Phúc
Trần Thiên Phước
Trần Thiên Vũ
Trần Thiên
Trần Thiên Ý
Trần Thiên Đức
Trần Thiện Nhân
Trần Thành An
Trần Thái Dương
Trần Thái Sơn
Trần Tiến Bình
Trần Tiến Việt
Trần Tiến Đạt
Trần Trung Dũng
Trần Trung Hiếu
Trần Trung Kiên
Trần Trung Nguyên
Trần Trung Đức
Trần Trâm Anh
Trần Trí Dũng
Trần Trí Nhân
Trần Trí Đức
Trần Trường An
Trần Trường Sơn
Trần Trọng Nghĩa
Trần Trọng Nhân
Trần Trọng Đức
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Anh
Trần Tuấn Khang
Trần Tuấn Khôi
Trần Tuấn Khải
Trần Tuấn Kiên
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Long
Trần Tuấn Minh
Trần Tuấn Nhân
Trần Tấn Bách
Trần Tấn Phát
Trần Việt Anh
Trần Việt Hoàng
Trần Việt Hà
Trần Việt Đức
Trần Văn Sính
Trần Vĩnh Khang
Trần Vũ Bảo Khải
Trần Vũ Khánh
Trần Xuân Bách
Trần Xuân Kiên
Trần Xuân Đức
Trần Đình An
Trần Đình An Nhân
Trần Đình Anh
Trần Đình Long
Trần Đình Nguyên
Trần Đình Phong
Trần Đình Trí
Trần Đình Tuệ Nghi
Trần Đình Tài
Trần Đình Tùng
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khôi
Trần Đăng Nguyên Khôi
Trần Đăng Quang
Trần Đức Long
Trần Đại Cát
Trần Đại Phúc
Trần Đại Quang
Trần Đức
Trần Đức Anh
Trần Đức Bảo
Trần Đức Duy
Trần Đức Hiếu
Trần Đức Huy
Trần Đức Kiên
Trần Đức Long
Trần Đức Lương
Trần Đức Minh
Trần Đức Nhân
Trần Đức Phát
Trần Đức Phúc
Trần Đức Quang
Trần Đức Trình
Trần Đức Trí
Trần Đức Tuấn Phong
Đặt Tên Cho Con Trai Gái Họ Phạm Năm 2022 Tân Sửu: 300 Tên Đẹp Hay Và Ý Nghĩa Nhất * Adayne.vn
1. Đặt tên cho con họ Phạm
Họ Phạm có 6 nét
Nên chọn đệm (chữ lót) đầu tiên sau Họ có số nét là: 1, 2, 5, 7, 9, 10, 11, 15
Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu tính là một nét, vd: chữ “ồ” tính là 3 nét
Nên chọn các tên như: Thanh, Đức, Thái, Dương, Huân, Luyện, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Linh, Nam, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ, Lê, Tùng, Đức, Nhân, Bách, Lâm, Quý, Quảng, Đông, Phương, Nam, Kỳ, Bình, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Kiệt, Anh, Điền, Quân, Trung, Tự, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Vĩnh, Giáp, Thạch, Hòa, Lập, Huấn, Long, Trường
Nên chọn các tên như: Thanh, Dương, Thu, Nhật, Minh, Hồng, Linh, Huyền, Dung, Ly, Yên, Lê, Mai, Đào, Trúc, Cúc, Quỳnh, Thảo, Liễu, Hương, Lan, Huệ, Sâm, Xuân, Trà, Hạnh, Thư, Phương, Chi, Bình, Ngọc, Châu, Bích, Trân, Anh, Diệu, San, Diệp, Hòa, Thảo, Khuê
Về yếu tố giới tính
Ngày xưa, khi đặt tên con, các cụ thường đệm Văn cho con trai và Thị cho con gái giúp người khác phân biệt được giới tính của con người ngay trong cái tên gọi. Đây là một quan niệm từ thời phong kiến, rằng con trai lo việc văn chương đèn sách, con gái thì đảm đang việc chợ búa, nội trợ.
Ngày nay, các tên đệm như “Văn” dành cho nam và “Thị” dành cho nữ ngày càng ít dùng bởi có thể họ chưa hiểu hết ỹ nghĩa của những tên đệm đó. Mặt khác, ngày nay đã hình thành nhiều xu hướng đặt tên con mới nghe rất hay và lạ. Tuy nhiên, tùy theo quan điểm của mỗi người mà chọn tên khác nhau cho con. Miễn sao đừng ngược giới tính khiến trẻ sau này phải chịu nhiều phiền hà, rắc rối.
Những cái tên thời nay đã thể hiện rõ nét tính phóng khoáng trong cách đặt tên. Nhìn lại sự biến động của tên gọi người Việt từ trước đến nay, chúng ta nhận thấy một số cách đặt tên cũ gần như đã mất đi, thí dụ như cách đặt tên bằng những từ có âm thanh xa lạ, cách đặt tên bằng những từ chỉ các bộ phận cơ thể hay hoạt động sinh lý của con người, cách đặt tên bằng những từ chỉ dụng cụ sinh hoạt sản xuất hoặc các động vật… Duy chỉ có cách đặt tên vẫn còn duy trì được là đặt tên bằng từ Hán Việt có ý nghĩa tốt đẹp.
Cách đặt tên theo Hán Việt thường gặp
Theo các bộ chữ
Những gia đình theo Hán học thường đặt tên theo các bộ chữ Hán. Tức là tên các thành viên trong gia đình đều có chung một bộ chữ.
Ví dụ:
Bộ Thuỷ trong các tên: Giang, Hà, Hải, Khê, Trạch, Nhuận…
Bộ Thảo trong các tên: Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị…
Bộ Mộc trong các tên: Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm…
Bộ Kim trong các tên: Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu…
Bộ Hoả trong các tên: Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn…
Bộ Thạch trong các tên: Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc…
Bộ Ngọc trong các tên: Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý, Nhị, Chân, Côn…
Nói chung, các bộ chữ có ý nghĩa tốt đẹp, giàu sang, hương thơm như Kim, Ngọc, Thảo, Thuỷ, Mộc, Thạch…đều thường được chuộng để đặt tên.
Bằng hai từ Hán Việt có cùng tên đệm
Ví dụ: Kim Khánh, Kim Thoa, Kim Hoàng, Kim Quang, Kim Cúc, Kim Ngân.
Hai từ Hán Việt có cùng tên, khác tên đệm
Ví dụ: Nguyễn Xuân Tú Huyên, Nguyễn Xuân Bích Huyên.
Theo các thành ngữ mà tên cha là chữ đầu
Ví dụ:
Tên cha: Trâm
Tên các con: Anh, Thế, Phiệt
Tên cha: Đài
Tên các con: Các, Phong, Lưu.
Tên cha: Kim
Tên các con: Ngọc, Mãn, Đường.
Theo ý chí, tính tình riêng
Ví dụ:
Phạm Sư Mạnh: thể hiện ý chí ham học theo Mạnh Tử.
Ngô Ái Liên: thể hiện tính thích hoa sen, lấy ý từ bài cổ văn : “Ái liên thuyết”.
Trần Thiện Đạo: thể hiện tính hâm mộ về đạo hành thiện, làm việc lành.
Lịch sử
Chính trị – Quân sự
Lĩnh vực khác
Cách Đặt Tên Hay Cho Con Trai Họ Trần Năm 2022 Tân Sửu Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Cách đặt tên hay cho con trai họ Trần năm 2021 Tân Sửu đẹp và ý nghĩa nhất
Đặt Tên Cho Con
Cách đặt tên hay cho con trai họ Trần năm 2021 Tân Sửu đẹp và ý nghĩa nhất
admin
292 Views
Save
Saved
Removed
0
I. TIÊU CHÍ ĐẶT TÊN CON HỌ TRẦN
1. Đặt Tên Con Tương Sinh Với Tuổi Bố Mẹ
Các bậc cha mẹ nên lưu ý đặt tên con họ Trần cần đảm bảo tên con hợp với tuổi bố mẹ, tránh đặt tên kỵ tuổi bố mẹ bởi điều này sẽ giúp con bạn có cuộc sống tương lai tươi sáng hơn và gia đình gặp nhiều may mắn và tài lộc.
2. Nguyên Tắc Khi Đặt Tên Cho Con
Đặt tên con họ Trần nói riêng và đặt tên cho con nói chung thì các bạn cần đáp ứng được các nguyên tắc sau:
– Ý nghĩa.
– Kết nối với gia đình, âm điệu.
– Sự khác biệt.
II. Gợi ý một số tên đẹp cho con trai họ Trần
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ A
Người đặt tên con họ Trần với tên đệm bắt đầu bằng chữ A thương mong con sẽ là người thông minh, thành đạt trong công việc và cuộc sống.
– Trần An Khang
– Trần Anh Dũng: Hi vọng bé sẽ là người mạnh mẽ và có chí khi để đạt thành công trong công việc và cuộc sống.
– Trần Anh Khoa
– Trần Anh Kiệt
– Trần Anh Minh: Là người thông minh, tài năng xuất chúng.
– Trần Anh Tuấn: Lịch lãm, thông minh và đẹp đẽ.
– Trần Anh Tú
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ B
– Trần Bảo Khang
– Trần Bá Minh
– Trần Bình Minh
– Trần Bình Nguyên
– Trần Bảo Anh
– Trần Bảo Châu
– Trần Bảo Lâm
– Trần Bảo Long: Bé chính là con rồng quý trong lòng bố mẹ và sẽ gặt hái được thành công vang dội trong tương lai.
– Trần Bảo Minh
– Trần Bảo Nam
– Trần Bảo Tùng
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ C
Người đặt tên cho con họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ C thường có ý nghĩa là mong bé sẽ trở thành người mạnh mẽ, có ý chí, trở thành người lãnh đạo.
– Trần Chí Kiên
– Trần Chí Thanh: Bé sẽ là người vừa có ý chí vừa có sự bền bỉ, sáng lạn.
– Trần Chấn Hưng
– Trần Chấn Phong: Mong con có sức mạnh như gió, sấm sét, là người lãnh đạo có sức ảnh hưởng lớn.
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ D
– Trần Duy Khang
– Trần Duy Khoa
– Trần Duy Khôi
– Trần Duy Minh
– Trần Duy Tùng
– Trần Đức Toàn: Bố mẹ hi vọng con sẽ là người có đạo đức, giúp người cũng như giúp đời.
– Trần Đình An
– Trần Đình An Nhân
– Trần Đình Anh
– Trần Đình Long
– Trần Đình Phong
– Trần Đình Trí
– Trần Đình Tuệ Nghi
– Trần Đình Tài
– Trần Đình Tùng
– Trần Đăng Khoa: Bé là người có tài năng, học vấn cao.
– Trần Đăng Khôi
– Trần Đăng Quang
– Trần Đức Tài: Mong bé vừa có tài vừa có đức.
– Trần Đức Long
– Trần Đại Cát
– Trần Đại Phúc
– Trần Đại Quang
– Trần Đức Anh
– Trần Đức Bảo
– Trần Đức Bình: Bố mẹ hi vọng con sẽ có sự đức độ.
– Trần Đức Duy: Tâm Đức luôn sáng mãi ở trong cuộc đời con.
– Trần Đức Hiếu
– Trần Đức Kiên
– Trần Đức Long
– Trần Đức Minh
– Trần Đức Thắng: Cái Đức giúp con của bạn đạt được thành công trong tương lai.
– Trần Đức Nhân
– Trần Đức Phát
– Trần Đức Phúc
– Trần Đức Trình
– Trần Đức Trí
– Trần Đức Tuấn Phong
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ G
Người đặt tên con họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ G thường mong con sẽ làm rạng danh gia tộc.
– Trần Gia An
– Trần Gia Bảo
– Trần Gia Huy: Bé là người làm cho gia đình, dòng họ được rạng danh.
– Trần Gia Khang
– Trần Gia Khiêm
– Trần Gia Khánh: Bé chính là niềm tự hào của bố mẹ và gia đình.
– Trần Gia Kiệt
– Trần Gia Linh
– Trần Gia Long
– Trần Gia Lạc
– Trần Gia Minh
– Trần Gia Nghĩa
– Trần Gia Phúc
– Trần Gia Quan
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ H
Đặt tên con họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ H, bố mẹ mong con sẽ thông minh, tài giỏi, mạnh mẽ, chính trực, đứng về lẽ phải.
– Trần Hoàng Cát
– Trần Hoàng Dương
– Trần Hoàng Huy Vinh
– Trần Hoàng Long
– Trần Hoàng Lâm
– Trần Hoàng Minh
– Trần Hoàng Nhật Minh
– Trần Hoàng Phúc
– Trần Hoàng Tuyên
– Trần Hoàng Tùng
– Trần Hùng Cường: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và đứng vững trong cuộc sống sắp tới.
– Trần Huy Hoàng: Bố mẹ mong con sẽ thông minh và sáng suốt, có khả năng làm người khác bị ảnh hưởng.
– Trần Huy Đức
– Trần Hữu Đạt: Muốn bé sẽ đạt được những mong muốn ở trong cuộc sống.
– Trần Huyền Anh
– Trần Hải Long
– Trần Hải Nam
– Trần Hải Đăng
– Trần Hồ Thiên
– Trần Hữu Tâm: Bé sẽ trở thành người có tấm lòng nhân hậu, luôn khoan dung độ lượng.
– Trần Hồng Đăng
– Trần Hữu Khang
– Trần Hữu Nghĩa: Hy vọng bé sẽ có cư xử hào hiệp và đứng về lẽ phải.
– Trần Hữu Tín
– Trần Hữu Thiện: Cái tên này mang tới sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé và mọi người xung quanh.
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ K
Người đặt tên con họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ K thường mong con sẽ trở khôi ngô và tuấn tú, là người đỗ đầu trong các cuộc thi.
– Trần Khánh Đức
– Trần Kiến Văn: Bố mẹ mong bé sẽ là người có kiến thức, sáng suốt trong mọi tình huống.
– Trần Khôi Nguyên
– Trần Khôi Vĩ
– Trần Khả Di
– Trần Khả Doanh
– Trần Khải Phong
– Trần Khải Uy
– Trần Kiến Văn
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ L
-Trần Lê Gia Bảo
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ M
Đặt tên con họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ M như Mai, Minh, Mạnh … , có nghĩa bố mẹ hy vọng con sẽ tài giỏi, thông minh, mạnh mẽ.
– Trần Mai Khôi
– Trần Mạnh Hùng: Bố mẹ muốn bé sẽ mạnh mẽ.
– Trần Minh Anh: Anh có nghĩa là thông minh, tài giỏi. Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ thông minh.
– Trần Minh Châu
– Trần Minh Hoàng
– Trần Minh Hà
– Trần Minh Hạo
– Trần Minh Khang: Bé sẽ khỏe mạnh, sáng sủa và gặp nhiều may mắn.
– Trần Minh Khuê
– Trần Minh Khôi: Khôi ngô, sáng sủa và thông minh.
– Trần Minh Ngọc
– Trần Minh Nhật
– Trần Minh Phúc
– Trần Minh Quang: Có nghĩa là bé sẽ sáng sủa và thông minh, gặp nhiều tài lộc.
– Trần Minh Quân: Mong bé sẽ trở thành nhà lãnh đạo sáng suốt.
– Trần Minh Triết: Là người có trí tuệ, sáng suốt.
– Trần Minh Trí
– Trần Minh Tuấn
– Trần Minh Vũ
– Trần Minh Đan
– Trần Minh Đăng
– Trần Minh Đạt
– Trần Minh Đức: Hi vọng bé không chỉ có đạo đức tốt mà còn là người giỏi giang, sống có ích.
– Trần Mạnh Dũng
– Trần Mạnh Quân
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ N
– Trần Nam Khánh
– Trần Nam Phong
– Trần Nguyên Khang
– Trần Ngô Minh Khang
– Trần Ngọc Bảo
– Trần Ngọc Hoàng
– Trần Ngọc Khuê
– Trần Ngọc Khánh
– Trần Ngọc Minh: Bé chính là viên ngọc sáng của bố mẹ và gia đình.
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ P
– Trần Phúc Hưng: Bé chính là phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ được bé giữ gìn, phát triển. – Trần Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ và gia tộc ngày càng tốt đẹp hơn.
– Trần Phúc Lâm: Bé chính là phúc lớn của gia đình, dòng họ.
– Trần Phạm Duy
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ Q
Đặt tên con họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ Q như Quang, Quốc … đều mong bé sẽ trở thành người thành đạt và làm vang danh gia đình, dòng họ.
– Trần Quang Anh
– Trần Quang Dũng
– Trần Quang Huy
– Trần Quang Hưng
– Trần Quang Vinh: Thành đạt làm vang danh gia đình, dòng họ.
– Trần Quang Đức
– Trần Quốc Anh
– Trần Quốc Bảo: Bé chính là báu vật của gia đình và bố mẹ đặt tên này cho bé với hi vọng mà mong bé sẽ thành đạt và vang danh.
– Trần Quốc Hưng
– Trần Quốc Tuấn
– Trần Quốc Trung: Hi vọng con sẽ là người yêu nước, thương dân.
– Trần Quốc Vượng
– Trần Quốc Đạt
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ S
– Trần Sỹ Hùng
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ T
– Trần Thái Sơn: Là người có cả tài lộc lẫn công danh
– Trần Thanh Bình
– Trần Thanh Hà
– Trần Thanh Tùng: Có sự vững vàng, ngay thẳng.
– Trần Thiên An
– Trần Thiên Bảo
– Trần Thiên Di
– Trần Thiên Ý
– Trần Thiên Đức
– Trần Thiện Nhân: Có nghĩa là có tấm lòng nhân ái, thương người.
– Trần Thành An
– Trần Thái Dương
– Trần Thái Sơn
– Trần Tiến Bình
– Trần Tiến Việt
– Trần Tiến Đạt
– Trần Trung Dũng
– Trần Trung Hiếu
– Trần Trung Kiên: Bé là người có chứng kiến, luôn có quyết tâm và vững vàng trong mọi tình huống.
– Trần Trung Nguyên
– Trần Trung Đức
– Trần Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ luôn được trường tồn.
– Trần Trâm Anh
– Trần Trí Đức
– Trần Trường An: Bố mẹ mong muốn bé có cuộc sống an lành, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn nhờ vào sự đức độ và tài năng của bản thân.
– Trần Trường Sơn
– Trần Trọng Nghĩa
– Trần Trọng Nhân
– Trần Trọng Đức
– Trần Tuấn Khang
– Trần Tuấn Kiên
– Trần Tuấn Kiệt
– Trần Tuấn Long
– Trần Tuấn Minh
– Trần Tuấn Nhân
– Trần Thiên Ân: Bé chính là ân đức mà trời dành cho gia đình. Đặt tên cho bé chứa đựng chữ Tâm, ý nghĩa là có tấm lòng nhân ái.
– Trần Tấn Bách
– Trần Tấn Phát: Bố mẹ hi vọng bé sẽ đạt được tiền tài, danh vọng và thành công trong cuộc sống.
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ V
– Trần Việt Anh
– Trần Việt Hà
– Trần Việt Đức
– Trần Văn Sính
Đặt tên con trai họ Trần có tên đệm bắt đầu bằng chữ X
– Trần Vĩnh Khang
– Trần Vũ Bảo Khải
– Trần Xuân Trường: Mong con sẽ có sức sống trường tồn.
– Trần Xuân Kiên
– Trần Xuân Đức
3. Tên 4 Chữ Bé GÁI Họ Trần
Trần Mai Ngọc Bích
Trần Mai Diễm Kiều
Trần Mai Ngọc Lan
Trần Mai Lan Hương
Trần Mai Gia Linh
Trần Phương Tuệ Anh
Trần Phương Bảo Hân
Trần Phương Nhã Đan
Trần Phương Mỹ Anh
Trần Phương Khánh Huyền
Trần Ngọc Minh Khuê
Trần Ngọc Châu Anh
Trần Ngọc Tường Lam
Trần Ngọc Tâm Đan
Trần Cát Yên An
Trần Cát Tường Vy
Trần Cát Hải Đường
Trần Cát Nhã Phương
Trần Cát Vy Anh
Trần Kiều Hải Ngân
Trần Kiều Vân Giang
Trần Kiều Hương Giang
Trần Kiều Nguyệt Anh
Trần Kiều Thanh Tú
Trần Kim Gia Hân
Trần Kim Thiên Ý
Trần Kim Bảo An
Trần Kim Mỹ Phương
Trần Kim Ánh Dương
Trần Diệp Thảo Nguyên
Trần Diệp Thảo Chi
Trần Diệp Chi Mai
Trần Diệp Hạ Lam
Trần Diệp Hạ Vũ
Trần Nhã Uyên Vân
Trần Nhã Anh Thư
Trần Nhã Cát Tiên
Trần Nhã Quỳnh Mai
Trần Nhã Tú Vi
Trần Thục Bảo Quyên
Trần Thục Quỳnh Nhi
Trần Thục Thùy Hân
Trần Thục Hạnh Duyên
Trần Thục Đoan Trang
Trần Tường Bảo Lan
Trần Tường Thảo Chi
Trần Tường Lan Vy
Trần Tường Trâm Anh
Trần Tường Lam Cúc
Trần Bảo Anh Thư
Trần Bảo Tâm An
Trần Bảo An Nhiên
Trần Bảo Minh Châu
Trần Bảo Khánh Hân
Trần Thanh Thanh Trúc
Trần Thanh Nhã Uyên
Trần Thanh Thục Trinh
Trần Thanh Thanh Vân
Trần Thanh Thu Nguyệt
Trần Thanh Hiền Nhi
Trần Giang Kim Liên
Trần Giang Ngọc Hoa
Trần Giang Thanh Hà
Trần Giang Bích Thủy
Trần Giang Tuệ Mẫn
Trần Vũ Thu Hạ
Trần Vũ Diễm Phương
Trần Vũ Khánh Ngọc
Trần Vũ Hồng Nhung
Trần Vũ Kim Ngân
Trần An Hoài An
Trần An Yên Bằng
Trần An Lan Chi
Trần An Quỳnh Dao
Trần An Trúc Đào
Trần Vy Diễm Thảo
Trần Vy Bảo Thoa
Trần Vy Tố Tâm
Trần Vy Linh San
Trần Vy Tố Quyên
Trần Đan Nhật Phương
Trần Đan Khánh Quỳnh
Trần Đan Mỹ Lệ
Trần Đan Ngọc Hoa
Trần Đan Ngọc Diệp
Trần Như Ngọc Sương
Trần Như Hồng Nhung
Trần Như Nguyệt Minh
Trần Như Ngọc Hoa
Trần Như Lan Hương
4. Tên 4 Chữ Bé TRAI Họ Trần
Trần Bảo Anh Tú
Trần Bảo Gia Khiêm
Trần Bảo Thái Sơn
Trần Bảo Thiên Phú
Trần Bảo Toàn Thắng
Trần Đình Chí Kiên
Trần Đình Hải Minh
Trần Đình Khải Dũng
Trần Đình Ngọc Lâm
Trần Đình Phúc Khang
Trần Đức Đình Phong
Trần Đức Thiên Ân
Trần Đức Thiện Long
Trần Đức Tuấn Phong
Trần Đức Tùng Lâm
Trần Duy Bảo An
Trần Duy Khánh Hưng
Trần Duy Tuấn Khang
Trần Duy Vương Anh
Trần Hữu Bảo Anh
Trần Hữu Đình Phong
Trần Hữu Hà Sơn
Trần Hữu Quốc Đạt
Trần Hữu Tuệ Minh
Trần Minh Anh Vũ
Trần Minh Bảo Cường
Trần Minh Cảnh Toàn
Trần Minh Nhật Hà
Trần Minh Thiên Bảo
Trần Ngọc Chí Thiện
Trần Ngọc Long Vũ
Trần Ngọc Minh Huy
Trần Ngọc Phú Vinh
Trần Ngọc Tường Minh
Trần Nhật Bảo Khôi
Trần Nhật Đăng Anh
Trần Nhật Hải Đăng
Trần Nhật Khánh Minh
Trần Nhật Quốc Thiên
Trần Quốc Khánh Minh
Trần Quốc Nhật Anh
Trần Quốc Thiên Bảo
Trần Quốc Trường Giang
Trần Quốc Tường An
Trần Tuệ Anh Minh
Trần Tuệ Chí Anh
Trần Tuệ Hoàng Đăng
Trần Tuệ Thái Dương
Trần Tuệ Thái Việt
Đặt Tên Cho Con Gái 2022 Tân Sửu Hợp Tuổi Bố Mẹ Mang May Mắn Tài Lộc Vào Nhà • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Đặt tên cho con gái 2021 Tân Sửu hợp tuổi bố mẹ mang may mắn tài lộc vào nhà
Đặt Tên Cho Con
Đặt tên cho con gái 2021 Tân Sửu hợp tuổi bố mẹ mang may mắn tài lộc vào nhà
admin
335 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Con gái sinh năm 2021 mệnh gì?
Cung mệnh bé gái sinh năm 2021: Năm sinh dương lịch: 2021 – Năm sinh âm lịch: Tân Sửu.
Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng (Bình địa Mộc)
Con số hợp (hàng đơn vị): Mệnh cung Kim (Đoài) : Nên dùng số 6, 7, 8
Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở.
Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc. Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí.
2. Cách đặt tên cho con gái 2021 hợp tuổi bố mẹ
Sinh con gái năm 2021, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) và Cầm tinh con Heo (Tân Sửu). Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
Những tên mang mệnh Mộc phù hợp phong thủy với bé gái có thể là: Xuân Trúc, Anh Đào, Đỗ Quyên, Cúc Anh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Tú Quỳnh, Ngọc Liễu, Thi Thảo.
Vì năm 2021 là mệnh mộc nên bố mẹ tuyệt đối tránh đặt tên con gái theo hướng mệnh hỏa. Hỏa chính gốc sẽ làm hỏng đi sự nghiệp tươi rói sau này của con bạn.
Khi đặt tên cho con gái, bố mẹ cũng cần xem xét tam hợp như: Thân – Tí – Thìn, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mão – Mùi, Dần – Ngọ – Tuất. Con hợp với bố mẹ sẽ thuận lợi cho công việc của bố mẹ, gia đình hòa thuận, thương yêu nhau.
Tuy nhiên, nếu chẳng may vào Tứ hành xung: Tí – Dậu – Mão – Ngọ; Thìn – Tuất – Sửu – Mùi hay Dần – Thân – Tỵ – Hợi, con cái và bố mẹ dễ xung khắc, tranh cãi khiến gia đình không hạnh phúc. Bạn có thể dùng cách đặt tên để hóa giải tứ hành xung.
3. Những lưu ý khi đặt tên cho gái sinh năm 2021
Trùng tên với người đã khuất trong họ hàng thân thiết 4 đời, dễ phạm úy và không được may mắn.
Là con gái nhưng đặt tên giống con trai, khiến người khác dễ hiểu nhầm.
Con cần hợp với bố mẹ để mang lại niềm vui, may mắn cho gia đình.
4. Gợi ý tên đẹp cho bé gái sinh năm 2021 Tân Sửu
Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Linh Lan: tên một loài hoa
Trúc Quỳnh: tên loài hoa
Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh
Tố Nga: người con gái đẹp
Thu Thủy: nước mùa thu
Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
Mai Lan: hoa mai và hoa lan
Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
Đan Thanh: nét vẽ đẹp
Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
Tuyết Lan: lan trên tuyết
Vàng Anh: tên một loài chim
Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
Lệ Băng: một khối băng đẹp
Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
An Hạ: Dành cho những bé sinh vào mùa hè sau này sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.
Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ.
Ánh Hoa: Sau này khôn lớn, con sẽ trở thành một cô thiếu nữ xinh xắn, đoan trang, dịu dàng.
Ánh Mai: Con giống như bông hoa mai nở rộ trong mùa xuân đem đến niềm vui cho mọi người.
Bảo Bình: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con sau này sẽ có cuộc sống bình yên, may mắn.
Bảo Châu: Con giống như một viên ngọc quý giá mà cha mẹ có được trong cuộc đời này.
Băng Tâm: Mai sau khôn lớn, dù có phải trải qua khó khăn sóng gió, mong con sẽ mãi giữ được cái tâm lương thiện, trong sáng.
Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình.
Bích Thủy: Mong con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống giống như dòng nước xanh biếc.
Diễm Quỳnh: Con gái của cha mẹ giống như bông hoa quỳnh với vẻ đẹp kiều diễm, kiêu sa.
Diễm Thư: Cô nàng tiểu thư bé bỏng, xinh xắn, đáng yêu.
Diệu Huyền: Những điều may mắn, tốt đẹp nhất sẽ đến với con.
Diệu Tú: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo.
Đoan Trang: Cô gái duyên dáng, thùy mị, nữ tính.
Đan Tâm: Sau này khôn lớn, hãy giữ gìn tấm lòng son sắt của mình với gia đình.
Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn người khác.
Đức Hạnh: Mong con trở thành người phụ nữ “công dung ngôn hạnh”, gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống.
Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, sau này con sẽ trở thành cô nàng cá tính, nổi bật trước tất cả mọi người.
Hạnh Ngân: Con sẽ có cuộc sống may mắn, lãng mạn như trong tiểu thuyết ngôn tình.
Hoàng Lan: Con sẽ giống như bông hoa lan tinh khiết, mang hương thơm đến với đời.
Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc.
Kim Hoa: Loài hoa quý bằng vàng.
Khả Hân: Mong cuộc sống của con lúc nào cũng vui vẻ, hạnh phúc
Thảo Chi: Con như nhành cỏ thơm tỏa hương cho đời.
Thanh Chi: Con như một cành cây màu xanh giàu sức sống
Thùy Chi: Cha mẹ mong con luôn dịu dàng, mềm mại như lá cành
Thúy Chi: Mong con gái vừa xinh đẹp vừa thông minh biết nhìn xa trông rộng.
Diệp Chi: Cành lá màu xanh tươi tốt. Cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ trên đường đời.
Xuyến Chi: Tên một loài hoa thanh mảnh.
Ánh Dương: Con như tia nắng ấm áp, mang lại sức sống cho vạn vật.
Hướng Dương: Con gái bé nhỏ ơi! Con như loài hoa giàu sức sống luôn hướng về ánh mặt trời.
Linh Hương: Con như một báu vật thiêng liêng tỏa hương sắc cho đời.
Thu Cúc: Bông hoa cúc của mùa thu làm say lòng vạn vật
Ánh Mai: Con như bông hoa mai của mùa xuân mang đến tia hy vọng, sự tốt lành.
Bích Mai: Con gái yêu xinh đẹp như nhành mai, quý giá như viên ngọc.
Ngọc Mai: Cha mẹ mong con gái sau này có cuộc sống sung sướng.
Thanh Mai: Bông hoa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân con gái yêu à!
Hoàng Lan: Mong cho con có dung nhan xinh đẹp, phẩm chất thanh tao
Bích Thảo: Người con gái duyên dáng dịu dàng, lúc nào cũng tươi trẻ.
Thanh Xuân: Con gái trong sáng, hồn nhiên như đất trời mùa xuân!
Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
Quế chi: Cành cây quế thơm và quý Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời.
Cập nhật thông tin chi tiết về Đặt Tên Cho Con Trai Họ Trần 2022 Tân Sửu: 300 Tên Hay Ý Nghĩa Đem Lại Tài Lộc Công Danh • Adayne.vn trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!