Bạn đang xem bài viết Đặt Tên Con Trai Gái Sinh Năm 2022 Theo Phong Thuỷ Hợp Tuổi Bố Mẹ • Adayne.vn được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Home–
Đặt Tên Cho Con
–
Đặt tên con trai gái sinh năm 2021 theo phong thuỷ hợp tuổi bố mẹ
Đặt Tên Cho Con
Đặt tên con trai gái sinh năm 2021 theo phong thuỷ hợp tuổi bố mẹ
admin
1382 Views
Save
Saved
Removed
0
Năm Tân Sửu là một năm khá tốt để sinh con trai, sinh con gái, việc đặt tên con trai gái sinh năm 2021 theo phong thuỷ ngũ hành hợp tuổi bố mẹ để hi vọng cầu mong một thời kỳ thịnh vượng an lạc không chỉ cho gia đình mà còn cho các bé về sau, nên việc lên danh sách, lên kế hoạch đặt tên cho con trước là điều vô cùng cần thiết. Hiện nay, trên các trang mạng, tên đẹp cho bé gái và tên đẹp cho bé gái hợp tuổi bố mẹ có hàng ngàn tên độc lạ khiến bố mẹ lúng túng, lăn tăn vì không biết đâu mới là tên hay cho con chuẩn không cần chỉnh. Xu hướng đặt tên bé gái, tên bé gái cũng thay đổi theo từng năm, có năm là những tên đơn điệu đơn giản để phù hợp với con giáp, có năm là những cái tên đặc sắc hơn theo kiểu lai tạp Tây Ta…Vậy bạn đang muốn chọn tên con theo hình thức như thế nào để đáp ứng đúng nguyện vọng của gia đình, dòng họ?
1. Sinh con năm 2021 Tân Sửu tháng nào tốt nhất mang lại đại cát đại lợi cho gia đình?
1.1 Sinh tháng Giêng: Cụ thể người tuổi Sửu sinh vào tiết đầu xuân thường có sức khỏe tốt, giỏi giao tiếp, giỏi tính toán mọi việc, đời sống vật chất đầy đủ. Những người sinh tháng này là người thông minh, năng động, suy nghĩ chín chắn, cẩn trọng nhưng lại thiếu quyết đoán. Có số ít của nhưng sự nghiệp tiến tới, công việc danh giá, gia đình hòa thuận, vui vẻ. Tuy vậy cuộc đời lại có nhiều biến cô bất thường ,khó tránh và có nhiều bất trắc xảy ra.
1.2 Sinh tháng 2: Người Tân Sửu sinh sáng 2 là sinh vào tiết Kinh Trập là người năng động, nhân nghĩa, cuộc đời thuận lợi; thành công trên con đường kinh doanh.
1.3 Sinh tháng 3: Sinh vào tiết Thanh Minh, là người rất thông minh, nhạy bén, có tài ứng biến linh hoạt. Người này được hưởng phúc tổ tiên, thành danh sớm, cuộc sống sung túc, con cháu đông vui.
1.4 Sinh tháng 4: Sinh vào tiết Lập Hạ, là người chí khí, có tài văn chương và năng lực chỉ huy. Do có tính kiêu ngạo nên không được lòng người, trong đời hay gặp nguy hiểm, hậu vận lành ít, dữ nhiều.
1.5 Sinh tháng 5: Người Tân Sửu sinh tháng 5 là người hòa đồng, tính tình điềm đạm; tuy cuộc sống vật chất đầy đủ nhưng công việc không được như ý, hậu vận vất vả. Người này nếu chỉ nhờ vào phúc tổ tiên mà không tự mình vươn lên thì chỉ có được sự thành công ngắn ngủi. Sau này cũng khó có cuộc sống an nhàn.
1.6 Sinh tháng 6: Người tuổi Sửu sinh vào tiết Tiểu Thử thường ít may mắn, mọi việc không thuận lợi, buồn nhiều, vui ít; nếu biết giữ mình sẽ tránh được những tai họa trong đời.
1.7 Sinh tháng 7: Sinh vào tiết Lập Thu, là người thông minh, nhạy bén, có ý chí, quyết đoán. Nếu biết cố gắng vươn lên sẽ có thu nhập cao và trở nên giàu có.
1.8 Sinh tháng 8: Là người thông minh, nhanh nhẹn, có ý chí vượt lên khó khăn gian khổ. Cuộc sống thường tốt đẹp, sự nghiệp thành công, danh lợi vẹn toàn.
1.9 Sinh tháng 9: Sinh vào tiết Hàn Lộ, là người tự lập, phong lưu, gặp nhiều thuận lợi. Nếu biết tự vươn lên trong cuộc sống thì con đường tài danh sẽ rộng mở. Cuộc đời cũng ít phải lo cơm áo gạo tiền. Vì thế cuộc sóng cũng an nhàn hơn.
1.10 Sinh tháng 10: Người tuổi Sửu sinh vào tiết Lập Đông có tài năng nhưng trong đời gặp nhiều chuyện không vui. Nếu muốn thành công phải nhờ vào sự giúp đỡ của người khác.
1.11 Sinh tháng 11: Người sinh vào tiết Đại Tuyết công danh, sự nghiệp không ổn định, số mệnh vất vả, gặp nhiều bất lợi, phải tự thân vận động.
1.12 Sinh tháng 12: Sinh vào tiết Tiểu Hàn, thường có tài năng hơn người, tuy vậy lại khó thành công trong sự nghiệp. Số này có lộc nhưng mệnh ngắn, khó được hưởng phúc trọn vẹn.
2. Bé sinh năm 2021 Tân Sửu nên đặt tên gì hay và chuẩn nhất?
Cái tên rất quan trọng trong cuộc đời bởi nó sẽ đồng hành cùng mỗi người từ khi sinh ra cho đến khi mất đi. Chính vì vậy mà các bậc phụ huynh thường chọn cho con của mình một cái tên thật hay và ý nghĩa. Tương tự như phần cách đặt tên con năm trước, khi đặt tên cho con năm 2021 chúng ta không quên yếu tố ngũ hàng sinh – khắc khi chọn tên cho bé.
Nhưng họ lại vô cùng tình cảm và có thể nói là họ luôn sẵn sàng thấu hiểu và giúp đỡ mọi người trong mọi hoàn cảnh. Một cái tên mang mệnh Mộc để cuộc sống bình lặng và ấm áp hơn có thể là lựa chọn thích hợp cho các bậc phụ huynh.
Bố mẹ lưu ý chọn những cái tên có với bộ Thảo, mang ý nghĩa gắn liền với cỏ cây, hoa lá, thiên nhiên, mùa màng….Một số tên phù hợp cho bé như sau: Bách, Cúc, Đông, Dương, Hồng, Huệ, Hương, Khôi, Lâm, Lan, Mai, Nam, Phúc, Phương, Quảng, Quỳnh, Thanh, Thảo, Trà, Trúc, Tùng, Đào, Xuân.
Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Một số tên mệnh Thủy như: Lệ, Hồ, Kiều, Thương, Quang, Cương, Đồng Thủy, Biển, Tuyên, Trọng, Toàn, Sáng, Danh Giang, Trí, Hoàn, Luân, Loan, Khoáng, Hậu Hà, Võ, Giao, Kiện, Cung, Vạn, Sương, Vũ, Hợi, Giới, Hưng, Hải, Bùi, Dư, Nhậm, Quân, Xá, Lã…
Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh. Một số tên mệnh Hỏa như: Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu…
3. 1001 cái tên hay đặt cho bé trai gái sinh năm 2021 theo phong thủy bố mẹ nên tham khảo
3.1 Tên đẹp cho bé trai sinh năm 2021
1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
20. THỤ NHÂN Trồng người
21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.
Tên Hải (hình ảnh biển): Anh Hải: anh tài được vùng vẫy giữa biển lớn – hy vọng con có công danh sự nghiệp rạng rỡ. Đức Hải – mong con lớn lên có tài lẫn đức, tài cao đức rộng như biển cả. Minh Hải: mặt biển rạng rỡ dưới ánh sáng – hy vọng con có cuộc sống tươi đẹp sáng sủa, tiền đồ cao rộng phía trước.
Tên Dương (hình ảnh đại dương): Hải Dương – tên con gắn liền với sông nước mênh mông, mong con sau này sẽ là người chí tình chí nghĩa. Hoàng Dương: đại dương bừng sáng vàng rực – mong con có cuộc sống giàu sang phú quý, tương lai tươi sáng huy hoàng. Trùng Dương: những con sóng trên biển nối tiếp nhau – mong cuộc sống của con là những chuỗi ngày tốt đẹp nối tiếp nhau.
Tên Phong (hình ảnh gió): An Phong: ngọn gió yên lành – mong cuộc sống của con nhẹ nhàng bình yên. Bình Phong: sự trầm lặng của cơn gió – mong con lớn lên sẽ là người chín chắn, trầm tĩnh chững chạc, là chỗ dựa đáng tin cậy cho mọi người. Đăng Phong: sự kết hợp giữa ngọn đèn và cơn gió – con sẽ là người mạnh mẽ, dám nghĩ dám làm, có ý chí và nghị lực trong cuộc sống.
Tên Vũ (hình ảnh mưa): Long Vũ: loài rồng trong mưa với hình ảnh uy nghi mạnh mẽ – mong con sẽ là người giỏi giang, có tài lãnh đạo và được nhiều người nể phục. Minh Vũ – con sẽ là chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ.
Bà bầu ăn khoai tây trong thai kỳ có khiến thai nhi bị dị tật?
5 tác dụng của yến sào đối với phụ nữ sau sinh & đang cho con bú
Bị sót nhau thai có nguy hiểm không
Tên Sơn (hình ảnh ngọn núi): Bá Sơn – ngụ ý tương lai mong con tạo nên nghiệp lớn, vững chãi và bền chắc như ngọn núi cao không có gì có thể khuất phục được. Bảo Sơn: ngọn núi quý có cây cỏ xanh mát – ám chỉ người ngay thẳng, mạnh mẽ và khí phách, dám đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống. Quân Sơn: vị minh chủ của núi rừng – mong con lớn lên sẽ là người vững vàng, có thể che chở cho những người yêu dấu.
* Đặt tên cho bé trai theo Hành Hỏa:
Tên hành Hỏa vần Ấ:
Ấn: Bảo Ấn, Khai Ấn, Kim Ấn, Long Ấn, Ngọc Ấn, Quốc Ấn, Tuệ Ấn.
Tên hành Hỏa vần Ả:
Ảnh: Minh Ảnh, Nhật Ảnh, Vân Ảnh, Xuân Ảnh.
Tên hành Hỏa vần C:
Cảnh: Phúc Cảnh,Tâm Cảnh, Xuân Cảnh, Vĩ Cảnh, Yên Cảnh, Hữu Cảnh, Minh Cảnh, Mỹ Cảnh, Ngọc Cảnh, Phước Cảnh, Cao Cảnh, Đắc Cảnh, Đức Cảnh, Nguyên Cảnh,Thanh Cảnh,Thi Cảnh,Tiến Cảnh,Tuấn Cảnh.
Chân: Minh Chân, Mỹ Chân, Thành Chân,Thiện Chân,Thọ Chân, Quý Chân, Bảo Chân
Chí: Cương Chí, Đức Chí, Hữu Chí, Tráng Chí, Đông Chí, Mạnh Chí, Quyết Chí, Thế Chí, Viễn Chí, Công Chí, Đình Chí, Đại Chí, Việt Chí.
Chính: Đức Chính, Danh Chính, Đại Chính, Đoan Chính, Công Chính, Gia Chính, Liêm Chính, Lương Chính, Minh Chính, Nhân Chính, Quân Chính, Quốc Chính.
Chung: Nhân Chung,Hữu Chung, Khắc Chung, Kim Chung, Quốc Chung, Thanh Chung, Thủy Chung, Thế Chung, Tuệ Chung.
Tên hành Hỏa vần Đ:
Đài: Liên Đài, Cẩm Đài, Hải Đài.
Đại: Quốc Đại, Hữu Đại, Quang Đại.
Đán: Nhật Đán, Quang Đán, Huy Đán
Đăng: Công Đăng, Hải Đăng, Hiếu Đăng.
Tên hành Hỏa vần D:
Danh: Cao Danh,Huân Danh, Công Danh.
Dụng: Quốc Dụng, Công Dụng, Đắc Dụng.
Tên hành Hỏa vần H:
Hồ: An Hồ, Bích Hồ, Hải Hồ.
Hoàn: Kim Hoàn, Như Hoàn, Ngọc Hoàn.
Tên hành Hỏa vần K:
Khiêm: Bỉnh Khiêm,Bảo Khiêm, Duy Khiêm.
Kiên: Hoàng Kiên,Chí Kiên, Công Kiên.
Kiệt: Mạnh Kiệt, Anh Kiệt, Gia Kiệt.
Kỳ: Cao Kỳ, Hồng Kỳ, Ngọc Kỳ.
Tên hành Hỏa vần L:
Lâm: Đức Lâm, Đường Lâm, Sơn Lâm.
Lê: Trọng Lê, Hoàng Lê, Ngọc Lê.
Tên hành Hỏa vần N:
Nam: Hoài Nam, Chí Nam, Chinh Nam.
Nhật: Đình Nhật, Đức Nhật, Hoàng Nhật.
Ninh: Đắc Ninh, An Ninh, Bắc Ninh.
Tên hành Hỏa vần P:
Phong: Gia Phong, Thiệu Phong, Chấn Phong.
Tên hành Hỏa vần Q:
Quân: Anh Quân, Dân Quân, Đông Quân.
Quyết: Hữu Quyết, Chí Quyết, Cương Quyết.
Tên hành Hỏa vần V:
Vũ: Anh Vũ, Đỗ Vũ, Dụng Vũ.
3.2 Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2021
1. DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
2. QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
3. TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
4. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
5. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
6. QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý
7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
9. THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
10. NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
11. NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
12. LINH ĐAN: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
13. THỤC ĐOAN: hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
14. THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
15. THIÊN HÀ:Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
16. HIẾU HẠNH: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
17. THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
20. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
21. ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương
22. KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
23. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
24. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
29. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
31. HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá
34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
35. UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
36. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
37. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
38. HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng
40. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
41. SONG THƯ: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
42. CÁT TƯỜNG: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
43. LÂM TUYỀN: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
44. HƯƠNG THẢO: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
45. DẠ THI: Vần thơ đêm
46. ANH THƯ: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
47. ĐOAN TRANG: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
48. PHƯỢNG VŨ: Điệu múa của chim phượng hoàng
49. TỊNH YÊN: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
50. HẢI YẾN: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.
Anh Thy
Ánh Trang
Ánh Tuyết
Ánh Xuân
Bạch Cúc
Bạch Hoa
Bạch Kim
Bạch Liên
Bạch Loan
Bạch Mai
Bạch Quỳnh
Bạch Trà
Bạch Tuyết
Bạch Vân
Bạch Yến
Ban Mai
Băng Băng
Băng Tâm
Bảo Anh
Bảo Bình
Bảo Châu
Bảo Hà
Bảo Hân
Bảo Huệ
Bảo Lan
Bảo Lễ
Bảo Ngọc
Bảo Phương
Bảo Quyên
Bảo Quỳnh
Bảo Thoa
Bảo Thúy
Bảo Tiên
Bảo Trâm
Bảo Trân
Bảo Trúc
Bảo Uyên
Bảo Vân
Bảo Vy
Bích Châu
Bích Chiêu
Bích Ðào
Bích Ðiệp
Bích Duyên
Bích Hà
Bích Hải
Bích Hằng
Bích Hạnh
Bích Hảo
Bích Hậu
Bích Hiền
Bích Hồng
Bích Hợp
Bích Huệ
Bích Lam
Bích Liên
Bích Loan
Bích Nga
Bích Ngà
Bích Ngân
Bích Ngọc
Bích Như
Bích Phượng
Bích Quân
Bích Quyên
Bích San
Bích Thảo
Bích Thoa
Bích Thu
Bích Thủy
Bích Trâm
Bích Trang
Bích Ty
Bích Vân
Bội Linh
Cẩm Hạnh
Cẩm Hiền
Cẩm Hường
Cẩm Liên
Cẩm Linh
Cẩm Ly
Cẩm Nhi
Cẩm Nhung
Cam Thảo
Cẩm Thúy
Cẩm Tú
Cẩm Vân
Cẩm Yến
Cát Cát
Cát Linh
Cát Ly
Cát Tiên
Chi Lan
Chi Mai
Chiêu Dương
Dạ Hương
Dã Lâm
Dã Lan
Dạ Lan
Dạ Nguyệt
Dã Thảo
Dạ Thảo
Dạ Thi
Dạ Yến
Ðài Trang
Ðan Khanh
Đan Linh
Ðan Quỳnh
Đan Thanh
Đan Thư
Ðan Thu
Di Nhiên
Diễm Châu
Diễm Chi
Diễm Hằng
Diễm Hạnh
Diễm Hương
Diễm Khuê
Diễm Kiều
Diễm Liên
Diễm Lộc
Diễm My
Diễm Phúc
Diễm Phước
Diễm Phương
Diễm Phượng
Diễm Quyên
Diễm Quỳnh
Diễm Thảo
Diễm Thư
Diễm Thúy
Diễm Trang
Diễm Trinh
Diễm Uyên
Diên Vỹ
Diệp Anh
Diệp Vy
Diệu Ái
Diệu Anh
Diệu Hằng
Diệu Hạnh
Diệu Hiền
Diệu Hoa
Diệu Hồng
Diệu Hương
Diệu Huyền
Diệu Lan
Diệu Linh
Diệu Loan
Diệu Nga
Diệu Ngà
Diệu Ngọc
Diệu Nương
Diệu Thiện
Diệu Thúy
Diệu Vân
Ðinh Hương
Ðoan Thanh
Đoan Trang
Ðoan Trang
Ðông Ðào
Ðồng Dao
Ðông Nghi
Ðông Nhi
Ðông Trà
Ðông Tuyền
Ðông Vy
Duy Hạnh
Duy Mỹ
Duy Uyên
Duyên Hồng
Duyên My
Duyên Mỹ
Duyên Nương
Gia Hân
Gia Khanh
Gia Linh
Gia Nhi
Gia Quỳnh
Giáng Ngọc
Giang Thanh
Giáng Tiên
Giáng Uyên
Giao Kiều
Giao Linh
Hà Giang
Hà Liên
Hà Mi
Hà My
Hà Nhi
Hà Phương
Hạ Phương
Hà Thanh
Hà Tiên
Hạ Tiên
Hạ Uyên
Hạ Vy
Hạc Cúc
Hải Ân
Hải Anh
Hải Châu
Hải Ðường
Hải Duyên
Hải Miên
Hải My
Hải Mỹ
Hải Ngân
Hải Nhi
Hải Phương
Hải Phượng
Hải San
Hải Sinh
Hải Thanh
Hải Thảo
Hải Uyên
Hải Vân
Hải Vy
Hải Yến
Hàm Duyên
Hàm Nghi
Hàm Thơ
Hàm Ý
Hằng Anh
Hạnh Chi
Hạnh Dung
Hạnh Linh
Hạnh My
Hạnh Nga
Hạnh Phương
Hạnh San
Hạnh Thảo
Hạnh Trang
Hạnh Vi
Hảo Nhi
Hiền Chung
Hiền Hòa
Hiền Mai
Hiền Nhi
Hiền Nương
Hiền Thục
Hiếu Giang
Hiếu Hạnh
Hiếu Khanh
Hiếu Minh
Hiểu Vân
Hồ Diệp
Hoa Liên
Hoa Lý
Họa Mi
Hoa Thiên
Hoa Tiên
Hoài An
Hoài Giang
Hoài Hương
Hoài Phương
Hoài Thương
Hoài Trang
Hoàn Châu
Hoàn Vi
Hoàng Cúc
Hoàng Hà
Hoàng Kim
Hoàng Lan
Hoàng Mai
Hoàng Miên
Hoàng Oanh
Hoàng Sa
Hoàng Thư
Hoàng Yến
Hồng Anh
Hồng Bạch Thảo
Hồng Châu
Hồng Ðào
Hồng Diễm
Hồng Ðiệp
Hồng Hà
Hồng Hạnh
Hồng Hoa
Hồng Khanh
Hồng Khôi
Hồng Khuê
Hồng Lâm
Hồng Liên
Hồng Linh
Hồng Mai
Hồng Nga
Hồng Ngân
Hồng Ngọc
Hướng Dẫn Đặt Tên Cho Con Theo Phong Thuỷ &Amp; Hợp Tuổi Bố Mẹ
Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thuỷ & hợp tuổi bố mẹ: Vấn đề phong thủy tồn tại trong văn hóa người Á Đông từ bao đời nay. Hễ người ta làm một việc gì trọng đại thì điều đầu tiên họ xét đến là phong thủy. Nhiều người tin rằng, việc lớn hợp với phong thủy thì thường đi kèm với thành công. Đặt tên cho con cũng là một việc trọng đại. Cha mẹ luôn tìm ra phương pháp…
Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thuỷ & hợp tuổi bố mẹ: Vấn đề phong thủy tồn tại trong văn hóa người Á Đông từ bao đời nay. Hễ người ta làm một việc gì trọng đại thì điều đầu tiên họ xét đến là phong thủy. Nhiều người tin rằng, việc lớn hợp với phong thủy thì thường đi kèm với thành công. Đặt tên cho con cũng là một việc trọng đại. Cha mẹ luôn tìm ra phương pháp đặt tên theo phong thủy để đứa con trai, con gái của mình luôn dồi dào sức khỏe và có một tương lai tươi sáng.
Cha mẹ yêu con và gửi gắm nhiều ước vọng vào con, mong con mạnh khỏe, hạnh phúc, thành đạt. Vậy đặt tên cho con thế nào để con được hưởng nhiều may mắn?
Trong cuốn sách “Việt danh học – khoa học đặt tên của người Việt”, tác giả cũng đồng thời là chuyên gia phong thủy Cao Từ Linh chia sẻ: Tên của mỗi người là sự biểu hiện tổng hòa của ý nghĩa và cả ngũ hành. Cái tên có ảnh hưởng đến sự nghiệp, nhân cách và vận trình xã hội của mỗi người nên khi đặt tên cho con trẻ, cha mẹ nên cẩn trọng và khéo léo chọn lựa.
Chia sẻ với báo Người đưa tin, chuyên gia phong thủy Phạm Cương nhận định rằng: Một cái tên hay, hợp với bản thân cũng ngầm dẫn dắt trẻ nhỏ đến công danh sự nghiệp. Khi giao tiếp ngoài xã hội lúc trưởng thành, trẻ sẽ không cảm thấy tự ti, mặc cảm.
Ngược lại, một cái tên không đẹp cũng có thể đưa trẻ lâm vào cảnh ngại ngùng, xấu hổ, thậm chí là lười biếng, mất nghị lực và lòng tin. Do đó, khi đặt tên, tuyệt đối không được qua loa, đại khái, tùy tiện, đơn giản vì cái tên, phần nào đó sẽ phản ánh và có tác động rất nhiều đến đến cuộc đời một con người.
Như vậy, khi đặt tên cho con sinh năm 2020 – 2021, ta cần chú ý cả về ngũ hành bản mệnh và tương sinh tương khắc của bé với bố mẹ trong gia đình, đúng với vận trình của tử vi phong thủy. Bố mẹ có thể tham khảo sơ lược về tử vi cho bé trai, bé gái sinh năm Kỷ Hợi 2020 – 2021 như sau:
Sơ lược về tử vi cho bé trong năm Kỷ Hợi 2020 – 2021
Các bé chào đời năm 2020 – 2021 được biết sẽ mang mệnh Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc – gỗ đồng bằng) và cầm tinh con heo (sinh năm Kỷ Hợi). Cụ thể tử vi sơ lược theo niên mệnh của các bé như sau:
1. Sơ lược về bé trai sinh năm 2020 – 2021 – năm Kỷ Hợi
Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
Hướng tốt: Đông Nam, Bắc, Đông và hướng Nam.
Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.
Màu sắc phong thủy hợp mệnh: Xanh lục, xanh da trời, đỏ, tím, hồng, cam.
Màu sắc kiêng kị: Xanh nước biển sẫm, đen, xám.
2. Sơ lược về bé gái sinh năm 2020 – 2021 – năm Kỷ Hợi
Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
Con số hợp: 6, 7, 8
Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam.
Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.
Màu sắc phong thủy hợp mệnh: Nâu, vàng, trắng, bạc, kem.
Màu sắc kiêng kị: Tím, đỏ, hồng, cam.
Những chú ý cần biết khi đặt tên cho con trai, con gái sinh năm 2020 – 2021
Tên rất quan trọng và luôn đồng hành với mỗi chúng ta trong cuộc đời, từ khi sinh ra cho tới khi mất đi. Muốn đặt tên cho con trai con gái sinh năm Kỷ Hợi 2020 – 2021 được hay và ý nghĩa, ta cần chọn những tên hợp, tương sinh với bản mệnh của bé.
1. Những tên không nên đặt cho con trai và con gái sinh năm Kỷ Hợi 2020 – 2021
– Đặc biệt tối kị đặt tên cho con trai con gái năm Kỷ Hợi có các chữ Đại, Đế, Quân, Trưởng, Vương. Bản thân những từ này đã mang ý nghĩa hoàng cung hoặc to lớn, vĩ đạo, đồng thời chúng dễ khơi gợi liên tưởng tới việc lợn bị cúng tế cho hoàng tộc, cung đình nên hoàn toàn không phù hợp với trẻ nhỏ.
2. Quy tắc đặt tên may mắn cát tường cho con trai và con gái sinh năm Kỷ Hợi 2020 – 2021
– Trong vận số 12 con giáp, tuổi Hợi nằm trong quan hệ tam hợp Hợi – Mão – Mùi, chính vì thế đặt tên cho con năm 2020 – 2021, cha mẹ có thể ưu tiên chọn cho bé những cái tên thuộc bộ thủ Mộc, Nguyệt, Mão và Dương sẽ giúp trẻ vượng vận quý nhân, gặp nhiều may mắn thuận lợi trong cuộc sống sau này.
– Xét theo ngũ hành, Hợi thuộc hành Thủy, trong quan hệ tương sinh ta dễ dàng nhận thấy, Kim sinh và dưỡng Thủy, nên nếu bé trai bé gái sinh năm 2020 – 2021 có tên thuộc bộ Kim, dự đoán cuộc sống sau này sẽ thoải mái, dễ chịu hơn khi luôn có quý nhân tương trợ, nâng đỡ. Chính vì thế có thể đặt tên cho con theo gồm các từ: Điền, Kim, Linh, Minh, Nhuệ, Phong, Trấn…
– Đồng thời, bé cầm tinh con heo (con lợn) sinh năm 2020 – 2021, nếu xét hình tượng, lợn thích ăn rau, ngũ cốc nên nếu dùng những chữ thuộc bộ Đậu, Hòa, Mễ, Thảo với ngụ ý giúp cho các bé sau này không phải lo chuyện cơm ăn áo mặc, cuộc sống được no đủ, sung túc.
– Theo môi trường sống của lợn, chúng là con vật được nuôi trong nhà, nên đặt tên cho con nếu bố mẹ dùng những chữ thuộc bộ Khẩu, Mịch, Miên, Môn, Nhập sẽ mang tới cảm giác an toàn, ngụ ý cuộc sống êm đềm, yên ả cho đứa trẻ sau này.
3. Danh sách tên đẹp hợp mệnh Mộc cho bé trai, bé gái sinh năm Kỷ Hợi 2020 – 2021
Cụ thể danh sách các tên gọi hay và mang ý nghĩa tốt lành như đã nêu trên cho các bé sinh năm Kỷ Hợi 2020 – 2021 để bố mẹ lựa chọn đặt tên cho con như sau:
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ A
Bảo An, Bình An, Diệu An, Duy An, Đăng An, Đức An, Hà An, Hoài An, Huy An, Hùng An, Lộc An, Minh An, Mỹ An, Nghĩa An, Nhã An, Như An, Nhật An, Kim An, Khánh An, Khiết An, Kỳ An, Phương An, Thiên An, Thu An, Thùy An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Trang An, Trung An, Trường An
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ B
Cao Bách, Hoàng Bách, Hùng Bách, Huy Bách, Quang Bách, Thuận Bách, Tùng Bách, Vạn Bách, Văn Bách, Việt Bách, Xuân Bách.
Chi Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Gia Bảo, Hoài Bảo, Hoàng Bảo, Hữu Bảo, Kim Bảo, Minh Bảo, Nguyên Bảo, Quang Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Thái Bảo, Thiên Bảo, Thiện Bảo, Tri Bảo.
Cao Bằng, Công Bằng, Đức Bằng, Hải Bằng, Hữu Bằng, Kim Bằng, Mạnh Bằng, Nhật Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Thế Bằng, Vĩ Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng.
An Bình, Duy Bình, Đức Bình, Gia Bình, Hải Bình, Hữu Bình, Nguyên Bình,
Phú Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Vĩnh Bình, Xuân Bình.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ C
Bình Ca, Du Ca, Duy Ca, Đình Ca, Hoàn Ca, Hồng Ca, Kim Ca, Khải Ca, Ly Ca, Ngọc Ca, Nhã Ca, Mỹ Ca, Sơn Ca, Thanh Ca, Tứ Ca, Vĩnh Ca, Thiên Ca, Uyển Ca.
Bình Cát, Dĩ Cát, Đại Cát, Đình Cát, Gia Cát, Hà Cát, Hải Cát, Hồng Cát, Lộc Cát, Nguyên Cát, Xuân Cát, Thành Cát, Trọng Cát.
An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Lệ Chi, Mai Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Quế Chi, Thảo Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi.
Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương
An Cơ, Cự Cơ, Duy Cơ, Long Cơ, Minh Cơ, Phùng Cơ, Quốc Cơ, Trí Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ.
Đình Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương, Quang Chương, Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ D, Đ
Doanh Doanh, Khả Doanh, Phương Doanh.
Bách Du, Huy Du.
Nguyên Du, Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung.
Bình Dương, Đại Dương, Thái Dương.
Hạnh Duyên, Phương Duyên, Thiện Duyên.
Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt.
Hoàng Điệp, Phong Điệp, Quỳnh Điệp.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ H
Đức Hạnh, Sơn Hạnh, Tuấn Hạnh.
Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng.
Di Hân, Mai Hân, Ngọc Hân.
Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa.
Bảo Hoàng, Đức Hoàng, Quý Hoàng.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ K
Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha.
Đạt Khải, Hoàng Khải, Nguyên Khải.
Anh Khoa, Duy Khoa, Đăng Khoa.
Anh Kiệt, Dũng Kiệt, Tuấn Kiệt.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ L
Nghĩa Lam, Trọng Lam, Xuân Lam.
Bách Lâm, Linh Lâm, Tùng Lâm.
Diễm Lệ, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.
Hồng Liên, Phương Liên, Thùy Liên.
Thanh Liễu, Thúy Liễu, Xuân Liễu.
Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh.
Tấn Lợi, Thành Lợi, Thắng Lợi.
Bá Long, Bảo Long, Ðức Long.
Hữu Lương, Minh Lương, Thiên Lương.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ N
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam.
Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật.
An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ P, Q
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân.
Duy Quang, Đăng Quang, Ðức Quang.
Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế.
Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi.
Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong.
Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ T
Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài.
Duy Tâm, Đắc Tâm, Ðức Tâm.
Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân.
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái.
Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh.
Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo.
Duy Thiên, Kỳ Thiên, Quốc Thiên.
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm
+ Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thuỷ & hợp tuổi bố mẹ
1. Các tiêu chí khi đặt tên cho con bạn nên ghi nhớ
Hãy chú trọng ý nghĩa của tên đặt cho con
“Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.
Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa, Sự khác biệt và quan trọng ,Kết nối với gia đình, Âm điệu. Tên cho bé trai và bé gái khác nhau và với mỗi giới tính sẽ có ý nghĩa khác nhau như tên bé gái thường có nghĩa đẹp, hiền hậu; trong khi tên cho bé trai thì thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vinh quang.
Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính. Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:
– Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…
– Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…
– Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…
– Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung…
– Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai… Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.
Yếu tố vận mệnh
Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn.
đặt tên cho con – đặt tên cho con 2020 – 2021 – đặt tên cho con 2020 – 2021
Sinh con năm 2020 – 2021, sinh con năm 2020 – 2021 tháng nào tốt?
Vậy hãy quan tâm tới con bạn sinh năm nào và bản mệnh là gì. Chẳng hạn 2012 và 2013 là mệnh Thủy, 2020 – 2021-2015 là mệnh Kim thì trong 4 năm này các tên gắn với hành Kim hoặc Thủy đều là những cái tên có thể đặt được. Ví dụ: Kim, Ngân, Cương, Hà, Thủy, Giang, Triều, Uyên, Thanh, Linh, Bảo, Vân, Nguyệt… Các chữ đặt tên ẩn chứa trong nó yếu tố Ngũ Hành sẽ là một trong những yếu tố tương tác với Ngũ Hành của bản mệnh để tạo thế tương sinh thuận lợi cho cuộc đời của con sau này.
Và cả yếu tố con giáp (Địa Chi)
Địa Chi, tuổi hay Con giáp đại diện (Tí Sửu Dần Mão…) như một yếu tố nói về tính cách, sự thể hiện bề nổi và cách tương tác với môi trường xã hội của con người. Yếu tố này cũng rất được quan tâm khi trong làm ăn, cưới hỏi… cũng nhiều người tránh “Tứ Hành Xung”, “Lục Xung”, “Lục Hại” v.v… khiến yếu tố tâm linh có phần hơi nặng nề. Việc đặt tên cho con dựa theo yếu tố này từ đó cũng được coi là một phần cần thiết để “kiêng kỵ” với mong muốn đem lại càng nhiều may mắn cho con càng tốt.
Để chọn một cái tên phù hợp với Địa Chi thì tất nhiên yếu tố “Tam Hợp”, “Lục Hợp” được ưu tiên hàng đầu, thậm chí Ngũ Hành đại diện cho Địa Chi cũng được xét đến một cách kỹ lưỡng. Ví dụ: Tuổi Thìn hợp với tuổi Tí và Thân, nhưng lại không hợp với chính tuổi Thìn (tự hình), do vậy những cái tên hợp với tuổi Tí, Thân sẽ là hợp Địa Chi, trong khi đó tên Long lại không phải là tên tốt cho tuổi Thìn. Cách đặt tên cho con trai sinh năm 2020 – 2021
2. Tham khảo đặt tên cho con trai, con gái theo năm Bính Thân 2020 – 2021
Đặc điểm tính cách của bé sinh năm Bính Thân 2020 – 2021
Bé sinh năm Bính Thân 2020 – 2021 sẽ thuộc mạng Hỏa ( Sơn hạ hỏa- Lửa dưới chân núi) Điểm nổi bật của bé sinh năm Khỉ đó là sự thông minh, lém lỉnh và sự linh hoạt năng động, lúc nào cũng muốn bay nhảy. Bé Khỉ trong tương lai sẽ có khả năng vượt qua mọi tình huống dù là khó khăn nhất. Ngoài ra, bé còn được trời phú cho sự say mê tìm tòi, thích khám phá những điều mới lạ và óc sáng tạo tuyệt vời.
Bên cạnh những đặc điểm nổi bật, bé sinh năm Khỉ vẫn có một số nhược điểm như sự nóng vội, hấp tấp, thiếu kiên nhẫn cũng như một chút tính kiêu ngạo. Nếu khắc phục được những nhược điểm này, bé sẽ đạt được thành công rực rỡ.
Đặt tên con trai con gái năm 2020 – 2021
Đặt tên con theo Tam Hợp
Tam Hợp dựa theo tuổi, do tuổi Thân nằm trong Tam hợp Thân-Tý-Thìn nên những cái tên thuộc bộ này đều phù hợp với bé
Đặt tên cho con theo Bản Mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của bé thuộc Mệnh nào và dựa vào NGũ Hành tương sinh để tìm tên phù hợp cho con. Lựa chọn lý tưởng nhất là đặc tên theo hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản Mệnh.
Đặt tên cho con theo Tứ Trụ
Để bé có vận tốt hơn, các bậc phụ huynh có thể dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu Ngũ Hành nào đó thì nên chọn tên bé theo Hành đó
Đặt tên cho con theo quy luật tự nhiên
Loài khỉ thường sinh sống trong rừng, vì vậy bạn có thể dựa vào đặc điểm tự nhiên này để đặt tên cho bé theo những tên thuộc hành Mộc như Khôi, Lê, Đỗ, Mai, Đào,Trúc, Tùng, Quỳnh, Thảo, Liễu, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Hạnh, Thôn, Phương, Phần, Chi,Thị, Bính, Bình, Sa, Phúc, Phước…
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng những bộ thủ như Khẩu, Miên, Mịch với ý nghĩa như “cái hang khỉ” để đặt tên cho bé với mong muốn bé có cuộc sống nhàn nhã, bình an như: Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan…
Ngoài ra, khỉ còn có đặc trưng nổi bật là rất hay bắt chước cử chỉ và tiếng nói của con người, vì vậy bạn có thể chọn những cái tên có chứa bộ nhân như: Hân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh…
Những cái tên cấm kị không nên đặt cho con sinh năm 2020 – 2021
Đối với bé tuổi Thân, mẹ không nên đặt tên cho bé theo các chữ thuộc bộ Kim, Dậu, Đoài, Mãnh, Điểu, Nguyệt, do những tên đó đều chỉ phương Tây( thuộc hành Kim).
Theo quy luật ngũ hành, Thân thuộc hành Kim, nếu đặt tên theo các chữ thuộc bộ trên sẽ khiến Kim tụ lại quá nhiều dẫn đến hình khắc và những điều không thuận lợi. Vì vậy, cha mẹ nên tránh đặt tên cho bé theo các tên như: Kim, Cẩm, Ngân, Xuyến, Nhuệ, Phong, Cương, Chung, Thoa, Trân, Trâm…
Ngoài ra dựa vào đặc tính phá phách của loài Khỉ trên đồng ruộng, ba mẹ nên tránh đặt tên bé tuổi Th theo các chữ thuộc bộ Hòa, Mạch, Tắc, Mễ, Điền, Cốc như: Do, Giới, Thân, Nam, Đương, Phan, Khoa, Thu, Đạo, Chủng, Tùng, Tú, Bỉnh, Đường, Tinh, Lương, Các tên thuộc bộ Khẩu mang ý nghĩa kìm hãm cũng không thích hợp đặt cho người tuổi Thân như Huynh, Cát, Hòa, Quân, Tướng, Đao, Lực…
Đặt tên đẹp cho bé trai sinh năm 2020 – 2021 theo vần A – N
Đặt tên đẹp cho bé gái sinh năm 2020 – 2021:
Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ
Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
Gia Bảo: Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá
Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
Ngọc Diệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu
Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.
Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.
Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.
Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.
Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêuđẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.
Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé
Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ
Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ
Cách Đặt Tên Cho Con 2022 Theo Phong Thuỷ Và Hợp Tuổi Bố Mẹ
Sinh con năm 2021 có tốt không? Sinh mùa nào tháng nào tốt?
Sinh con năm 2021 mệnh gì? Sinh con trai con gái mùa nào tháng nào tốt?
Dấu hiệu mang thai và cách nhận biết mang thai con trai, con gái chính xác
Sinh con trai năm 2021 mệnh gì?
Năm sinh: 2021 âm lịch tức là từ ngày 16/02/2018 đến 04/02/2019 theo dương lịch. Năm âm lịch: Mậu Tuất tuổi con chó – Tiến Sơn Chi Cẩu – Chó vào núi. Tuổi Tuất là những người rất chú trọng đến nhân tình, đạo nghĩa, họ rất thẳng thắn và thành thực. Họ rất trung thành và dám hy sinh tất cả cho những người mình yêu quý và tôn trọng.
Sinh năm 2021 mệnh gì? Năm âm lịch: Mậu Tuất (Tiến Sơn Chi Cẩu – Chó vào núi) Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc – Gỗ đồng bằng)
Nam sinh năm 2021 mệnh gì? Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở), Hướng Bắc- Diên niên (Mọi sự ổn định), Hướng Đông- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn), Hướng Nam- Phục vị (Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui (Gặp tai hoạ), Hướng Tây Nam- Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây Bắc- Hoạ hại (Nhà có hung khí), Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh( Chết chóc). Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc (tương sinh- tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng- tốt). Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc- xấu). Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
Sinh con gái năm 2021 mệnh gì?
Hướng tốt: Hướng Tây Bắc- Phục vị( Được sự giúp đỡ), Hướng Đông Bắc- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở), Hướng Tây Nam- Diên niên (Mọi sự ổn định.), Hướng Tây – Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn.)
Hướng xấu: Hướng Bắc – Lục sát (Nhà có sát khí) Hướng Đông – Ngũ qui (Gặp tai hoạ) Hướng Nam – Tuyệt mệnh (Chết chóc) Hướng Đông Nam – Hoạ hại (Nhà có hung khí)
Màu sắc hợp: Màu . Các màu vàng, nâu,… thuộc hành Thổ (tương sinh- tốt). Các màu trắng, kem, bạc,… thuộc hành Kim (Tương vượng- Tốt) Kỵ các màu: Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa ( Tương khắc- xấu) Con số hợp tuổi: 6, 7, 8.
Cách đặt tên cho con 2021 theo phong thuỷ và hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên cho con gái sinh năm 2021 mệnh mộc vần B: Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bác, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách, Vĩ Bằng, Hải Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Đức Bằng, Hữu Bằng, Cao Bằng, Kim Bằng, Thế Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng, Mạnh Bằng, Công Bằng, Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo, An Bình, Đức Bình, Gia Bình, Duy Bình, Hải Bình, Hữu Bình, Nguyên Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Xuân Bình, Vĩnh Bình, Phú Bình, Ba, Bách, Biện, Bính, Bội
Đặt tên cho con 2021 vần C: Khải Ca, Hoàn Ca, Duy Ca, Tứ Ca, Thanh Ca, Đình Ca, Vĩnh Ca, Bình Ca, Thiên Ca, nSơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca, Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca, Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát, Xuân Cát, Thành Cát, Đại Cát, Nguyên Cát, Trọng Cát, Gia Cát, Đình Cát, An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi,
Đặt tên cho con trai mệnh mộc – Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần H: Hà, Hằng, Hi, Hiệu, Hoàn, Hồi, Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng, Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh, Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng
Đặt tên cho con 2021 theo vần K: Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều, Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha, Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệt, Đạt Khải
Tên đẹp cho bé sinh năm 2021 theo vần L: Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam, Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Lăng, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ, Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hoàng Linh,
Đặt tên cho con mệnh Mộc sinh năm 2021 theo vần Q: Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Quất, Quỳ, Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền, Sam, Vinh Sâm, Quang Sâm, Duy Sâm, Sở
Đặt tên cho con 2021 mệnh Mộc theo vần T & U: Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài, Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân, Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh, Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Uẩn, Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển
Đặt tên cho con trai mệnh mộc – Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần V & X: Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Vi, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hải Vĩ, Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Xuyến
Những điều không nên khi đặt tên cho con trai sinh năm 2021:
Không đặt tên con trùng với người thân, họ hàng trong gia đình, nhất là trong dòng họ gần gũi. Không đặt tên trùng với tên các vị vua chúa, người chết trẻ trong họ.
Tránh đặt tên theo người nổi tiếng như một chính trị gia, diễn viên, ca sỹ… Cách đặt tên này có khi không mang lại điều tốt lành mà vô tình áp đặt những điều bất lợi cho trẻ. Tránh những tên quá dài, quá ngắn, khó viết hoặc khó đọc.
Vợ chồng ăn gì để sinh con trai năm 2021?
Đàn ông ăn gì để dễ sinh con trai?
Các loại trái cây tốt cho tinh trùng:
Dưa hấu: Trong dưa hấu chứa citrulin, có tác dụng kích thích cơ thể sản xuất chất arginie và giúp mạch máu giãn nở.
Sung: Giàu vitamin E, kẽm, mangan… là những chất thúc đẩy ham muốn TD và giúp bạn dễ dàng thụ thai.
Chuối: Theo nghiên cứu khoa học tiến hành trên các động vật có vú, những thực phẩm như chuối chứa nhiều năng lượng, mà chính năng lượng này sẽ tác động đến giới tính của đứa trẻ sắp sinh ra.
Ăn thức ăn nhiều đạm:
Hãy ăn nhiều thịt, đặc biệt là thịt đỏ như là thịt lợn, thịt bò, trứng gà…
Đặc biệt một tuần nên bổ xung thêm 1-2 bữa hải sản: hàu sữa, cua, cá
Phomat giúp sản xuất và tăng hàm lượng endorphin, đây là loại hooc môn thúc đẩy ham muốn TD trong bạn.
Thường xuyên ăn các món ăn có vị hơi mặn một chút.
Luyện tập thể dịch nhẹ nhàng, đều đặn
Ăn đồ ngọt
Nếu muốn sinh quý tử, bạn nên chọn những món ăn ngọt thay vì đồ chua, nhất là đồ chua lên men. Đồ ăn ngọt nên ăn như sữa, chocolate, thạch, mứt, bánh ngọt… Nhìn chung đồ ngọt sẽ giúp bạn sinh con trai dễ hơn. Trước khi thụ thai khoảng 3 tháng bạn nên ăn nhiều đồ ngọt.
Phụ nữ ăn gì để sinh con trai?
Trái cây tươi như chuối, cam, quít… giàu kali tốt cho việc sinh con trai.
Mật ong: giúp bạn và thai nhi khỏe mạnh, dẻo dai.
Khoai tây, nấm, atiso, mùi tây, đậu hà lan, ngô hạt.
Uống trà, caphe, nước khoáng…
Thịt bò, cá biển mặn, giàu kali và natri giúp bạn sinh con trai.
Đặt Tên Con Trai Năm 2022 Theo Phong Thủy, Hợp Tuổi Bố Mẹ
Ý nghĩa của cái tên rất quan trọng, nó không chỉ là tên gọi mà còn ảnh hưởng đến cuộc sống sau này. Tên gọi đi theo người ta đến hết đời nên việc lựa chọn đặt tên rất cần thiết, bố mẹ muốn đặt tên cho con cái phải lựa chọn sao cho hợp phong thủy và hợp tuổi với bố mẹ. Nếu bạn sinh con trai thì nên đặt tên gì để theo phong thủy tốt và hợp tuổi bố mẹ? Bài viết đặt tên con trai năm 2020 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ dưới đây sẽ là câu trả lời giải đáp thắc mắc này cho các bạn.
Nguyên tắc chung khi đặt tên con:
– Ý nghĩa
– Sự khác biệt và quan trọng
– Kết nối với gia đình, âm điệu
Đặt tên con trai theo phong thủy 2020 ý nghĩa, hợp mệnh ngũ hành
Mỗi một cái tên mang một ý nghĩa nhất định, cái tên là sự gửi gắm, sự mong muốn một tương lai tốt đẹp cho con cái mình. Theo phong thủy, tên gọi ảnh hưởng đến cuộc sống, có thể làm thay đổi vận mệnh của người sở hữu nó. Như người ta thường nói “Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc thường nghe người lớn nói đến khi muốn đặt tên cho con cháu, trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.
Muốn đặt tên cho con trai theo phong thủy thì các bạn phải tìm hiểu thật kỹ về Bản mệnh, Tam hợp hoặc kỹ tính hơn thì xem cả Tứ trụ để cái tên đó mang lại vận mệnh tốt lành. Con trai sinh năm 2020:
– Sinh năm 2020 là tuổi con Chuột
– Năm sinh dương lịch: Từ 25/01/2020 đến 11/02/2021
– Năm sinh âm lịch: Canh Tý
– Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò
+ Tương sinh:Kim, Hỏa + Tương khắc: Thủy, Mộc
– Thiên can: Canh
+ Tương hợp: Ất + Tương hình: Giáp, Bính
– Địa chi: Tý
+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn + Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
– Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
Danh sách những cái tên hay và ý nghĩa của nó – Tên mang ý nghĩa may mắn, tài lộc: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình…
– Tên mang lại phẩm đức cho con bạn: Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
– Tên mang ý nghĩa sự thông minh, trí tuệ: Châu, Anh, Kỳ, Bảo, Lộc, Phương, Phượng,…
– Tên thể hiện người có chí lớn, sự bền bỉ, kiên trì: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng…
– Tên mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng…
– Tên thể hiện người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…
Đặt tên con trai theo phong thủy ngũ hành Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là: Thổ, Kim, Thủy, Mộc và Hỏa. Năm trạng thái này gọi là Ngũ hành, không phải là vật chất như cách hiểu đơn giản theo nghĩa đen trong tên gọi của chúng mà đúng hơn là cách quy ước của người Trung Hoa cổ đại để xem xét mối tương tác và quan hệ của vạn vật.
Danh sách họ, tên lót, tên có ngũ hành theo Hán tự:
1. Những tên hợp mệnh Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
2. Những tên hợp mệnh Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Quỳnh, Tòng, Thảo, Nhân, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
3. Những tên hợp mệnh Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
4. Những tên hợp mệnh Hỏa: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
5. Những tên hợp mệnh Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
Ý nghĩa ngũ cách trong đặt tên con theo Hán tự
Theo Hán Tự được chia thành ngũ cách hay 5 cách đó là: Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. Đây được gọi là Ngũ Cách, rất quan trọng trong việc đánh giá một cái tên là tốt (cát) hay xấu (hung). Ngũ cách được hình thành từ số nét của chữ trong Hán Tự Phồn Thể (do đó bạn chỉ áp dụng chính xác nếu tên được đặt theo Hán Tự Phồn Thể).
1. Thiên Cách: không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp.
2. Nhân Cách: là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân
3. Địa Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận.
4. Ngoại Cách: cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao.
5. Tổng Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận.
Đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ sự nghiệp thăng tiến, gia đình thuận hòa Ngoài việc đặt tên cho con hợp theo thiên mệnh năm sinh, phong thủy ngũ hành thì ý nghĩa tên sao cho hợp với tuổi bố mẹ là điều rất quan trọng. Bởi nó ảnh hưởng lớn đến vận mệnh và sự nghiệp của bố mẹ. Nếu như hợp thì đường công danh của bố mẹ sẽ phát triển, thăng tiến. Con cái ngoan ngoãn, thành đạt. Còn nếu khắc, bố mẹ sẽ gặp nhiều khó khăn, vất vả hơn trong việc nuôi con, cuộc sống sau này của bé sẽ không được thuận lợi. Sự nghiệp của bố mẹ cũng gặp nhiều trắc trở.
Đặt theo ngũ hành tương sinh – tương khắc: – Các mệnh tương sinh: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim
– Các mệnh tương khắc: Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy – Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim.
Như ông cha thường nói, những mệnh tương sinh thường đem lại nhiều điều tốt lành cho nhau.
Đặt tên theo bản mệnh: Bản mệnh của mỗi người được lấy theo lá số tử vi và theo năm, tháng, ngày, giờ sinh của cá nhân người được xem. Sau khi biết bản mệnh con, bạn có thể đặt những cái tên phù hợp theo nguyên tắc ngũ hành tương sinh – tương khắc. Căn cứ theo lá số tử vi, các năm tuổi sẽ tương ứng như sau:
– Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc hành Thổ nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Thổ
– Dần, Mão thuộc hành Mộc nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Mộc
– Tỵ, Ngọ thuộc hành Hỏa nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Hỏa
– Thân, Dậu thuộc hành Kim nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Kim
– Tí, Hợi thuộc hành Thủy nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Thủy
Đặt tên con trai theo tuổi, tam hợp: Để đặt tên cho con trai theo tuổi, bạn nên xét tuổi Tam Hợp với con mình. Tuổi Tam Hợp là xét đến những con giáp tương hợp lẫn nhau gồm:
Có Tam Hợp thì sẽ có Tứ Hành Xung. Thế nên, bạn cần chú ý tránh đặt tên cho con phạm phải Tứ Hành Xung gồm:
Dần – Thân – Tỵ – Hợi Thìn – Tuất – Sửu – Mùi Tí – Dậu – Mão – Ngọ Đặt tên con theo Tam hợp là yếu tố rất quan trọng để bố mẹ giúp con tăng cường vận may. Trong đó tam hợp đối với tuổi Hợi là bộ ba Hợi – Mẹo – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Vì thế nên những cái tên nằm trong bộ Tam hợp tuổi Hợi là: Giang, Hiếu, Hà, Dương, Thanh, Tuyền, Nguyên, Nhu, Quế, Khanh, Du, Liễu, Hương, Khương,…
Cách đặt tên con trai theo tứ trụ để có vận mệnh tốt: Bảng tính tứ trụ được tính trên ngày sinh, giờ sinh, tháng sinh và năm sinh dựa vào “bát tự a lạt” nghĩa là dựa trên 8 chữ để định nên vận mệnh của một đứa trẻ. Khi chọn năm sinh và đặt tên cho con theo phong thuỷ dựa trên bảng tính tứ trụ thì có 2 trụ chính và căn bản nhất, đó là trụ KIM và trụ HOẢ, Trong ngũ hành thì trụ Kim sẽ tạo bên bản chất, tố chất và tính cách của một cá nhân. Trụ Hoả sẽ hình thành nên tính cách, tâm hồn và cảm xúc của con người.
Các bước đặt tên theo tứ trụ: Bước 1: Dựa vào năm, tháng, ngày, giờ sinh để lập lá số tứ trụ. Bước 2: Tìm thân vượng hay nhược. Bước 3: Tính toán độ vượng của ngũ hành. Bước 4: Tìm Dụng Thần (hoặc các hành thiếu của tứ trụ đó). Bước 5: Liệt kê các tên húy của vua chúa, danh nhân. Bước 6: Liệt kê các tên húy của dòng họ. Bước 7: Nghiên cứu và tra các chữ (xem bộ thủ của chữ đó có bao nhiêu nét, mang hành gì…) cũng như các ý nghĩa của chữ. Bước 8: Tiến hành đặt tên và tính các Thể cách của tên. Bước 9: Tra ý nghĩa tốt xấu của 81 số.
Không nên đặt tên con theo tứ trụ khi chưa tính toán chính xác bởi vì nó có thể ảnh hưởng đến cả vận mệnh về sau của con bạn.
Ngoài ra, các bố mẹ cũng có thể lựa chọn những tên Hán Việt dựa theo Bộ để tìm những cái tên ý nghĩa cho con:
Các tên thuộc bộ Miên, Môn, Mịch, Nhập: Hòa, Đậu, Mễ, Thảo,… Các tên thuộc bộ Mộc: Giang, Hà, Tuyền, Thanh, Nguyên, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh,.. Các tên thuộc bộ Điền như: Giáp, Lưu, Đương, Đông, Phủ… Các tên thuộc bộ Khẩu như: Hào, Hợp, Chu, Thương, Thiện, Hi, Hồi, Viên,…
Những lưu ý khi đặt tên cho con: – Đối với con gái nên đặt tên 4 từ, con trai đặt 3 từ sẽ gặp cát.
– Không nên đặt tên vô nghĩa, tên quá dài hoặc quá ngắn, khiến người khác khó đọc.
– Nên tránh đặt tên con trùng với người thân trong gia đình, họ hàng gần gũi.
– Xem xét kỹ để đặt tên con rõ ràng giới tính, tránh gây cảm giác hiểu lầm cho mọi người.
– Không đặt tên con trùng với người chết trẻ trong nhà, dòng họ, các vị vua chúa thời xưa.
– Tránh đặt trùng tên với người nổi tiếng để tránh gặp bất lợi trong cuộc sống sinh hoạt.
– Tránh những tên quá thô tục, không trong sáng.
– Cần được đặt tên hay để khi nhìn vào đều hiểu ý nghĩa tên mình, bạn bè xung quanh.
– Tên gọi ở nhà cho bé trai, gái thì không chọn tên khi ghép thêm từ khác vào thành nghĩa khác.
– Hoặc những tên khi đọc lên khiến trẻ thấy khó chịu, xấu hổ nhất là khi lớn lên.
Danh sách tên đẹp cho con trai sinh năm 2020:
A: 1. Trường An: Sống an lành, may mắn và hạnh phúc 2. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình 3. Minh Anh: Sự tài giỏi, thông minh 4. An An: Sự bình yên tuyệt đối, may mắn, hạnh phúc 5. Đăng An: Con như ánh sáng của hòa bình, của an lành, có trí tuệ sáng suốt B: 1. Quốc Bảo: Là báu vật, hi vọng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn. 2. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ 3. Gia Bảo: Của để dành của bố mẹ đấy C: 1. Hùng Cường: Mạnh mẽ và vững vàng. 2. Chí Cường: Uy lực. 3. Phi Cường:Khí dũng. 4. Thịnh Cường: Mạnh mẽ. D: 1. Tuân Dũng: Anh dũng. 2. Mạnh Dũng: Dũng mãnh. 3. Nguyên Đức: Nhân nghĩa. 4. Bảo Đức: Hiền đức. G: 1. An Gia: Hướng về gia đình. 2. Vinh Gia: Lợi cho gia đình. 3. Lữ Gia: Hưng vượng. H: 1. Quang Hải: Biển cả. 2. Duy Hiếu: Lương thiện, hiếu thảo. 3. Sỹ Hoàng: Màu vàng thuộc dòng dõi hoàng tộc. 4. Nhật Huy: Ánh sáng, tốt đẹp. 5. Viết Hùng: Sức mạnh vô song. K: 1. Đình Khải: Cát tường, niềm vui. 2. Nguyên Khang: Phú quý, hưng vượng. 3. Thiên Khánh: Âm vang như tiếng chuông. 4. Vĩnh Khoa: Thông minh sáng láng, linh hoạt. 5. Bảo Khôi: Khôi ngô, tuấn tú. 6. Xuân Kiên: Kiên cường, ý chí mạnh mẽ. L: 1. Tuấn Lâm: Vững mạnh như cây rừng. 2. Thụy Long: Mạnh mẽ như rồng. 3. Minh Lộc: Được nhiều phúc lộc. M: 1. Nhật Minh: Ánh sáng ban ngày. 2. Quang Minh: Ánh sáng rạng ngời. N: 1. Hoàng Nam: Phương nam mạnh mẽ. 2. Trung Nghĩa: Biết trước biết sau, có tình có nghĩa. 3. Thế Ngọc: Bảo vật quý hiếm. 4. Ðình Nguyên: Miền đất lớn. 5. Phước Nhân: Tốt bụng, nhân ái. P: 1. Bằng Phi: Sức mạnh phi thường. 2. Chiêu Phong: Khoáng đạt như cơn gió. 3. Lạc Phúc: luôn an lành. Q: 1. Bá Quân: Khí chất như quân vương. 2. Nhật Quang: Thông minh, sáng láng. 3. Chánh Quốc: Vững như giang sơn. T: 1. Kim Toàn: Nguyên vẹn, hoàn chỉnh. 2. Khánh Tâm: Tấm lòng nhân ái. 3. Hoàng Thái: Yên bình, thanh nhàn. 4. Công Thành: Vững chãi. 5. Kỳ Thiên: Khí phách xuất chúng. 6. Nhật Thịnh: Sung túc, hưng thịnh. 7. Bình Trung: Tấm lòng nhân hậu. 8. Anh Tuấn: Tài giỏi, khôi ngô. 9. Bách Tùng: Vững chãi. S: 1. Nam Sơn: Uy nghiêm như núi. 2. Bảo Sơn: Mạnh mẽ. V: 1. Quốc Việt: Phi thường. 2. Vương Việt: Xuất chúng. 3. Gia Vinh: Làm nên công danh, hiển vinh.
Việc chọn tên để đặt cho con cái không hề dễ dàng đối với bố mẹ. Quan niệm dân gian cho rằng đặt tên cho con phù hợp với vận mệnh, phong thủy sẽ đem lại sự thuận lợi, may mắn, sức khỏe và tài lộc. Ngược lại, khi đặt tên cho con là một tên xấu, hung tên, thì cuộc sống sau này của con bạn sẽ gặp nhiều bất hạnh, rủi ro. Đối với các bố mẹ mới sinh con, bài viết này có lẽ sẽ hữu ích trong việc chọn tên cho con mình. Hy vọng các bố mẹ sẽ tìm được một cái tên đẹp, ý nghĩa và hợp phong thủy cho đứa con trai bé bỏng của mình.
Cập nhật thông tin chi tiết về Đặt Tên Con Trai Gái Sinh Năm 2022 Theo Phong Thuỷ Hợp Tuổi Bố Mẹ • Adayne.vn trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!