Bạn đang xem bài viết Những Tên Tiếng Hàn Hay Nhất Cho Nam Và Nữ được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Những tên Tiếng Hàn hay nhất cho nữ
Tên Tiếng Hàn cho nữ
Ý nghĩa
Ha Eun
Mùa hè, tuyệt vời
Ha Rin
Quyền lực
Ha Yoon
Sự cho phép
Ji Ah
Trí tuệ
Ji Woo
Nhận thức
Ji Yoo
Hiểu biết
Seo Ah
Tốt lành
Seo Yeon
Duyên dáng
Seo Yoon
Cho phép
Soo Ah
Thanh lịch
Ae – Cha
Một người dễ thương
Bong – Cha
Một cô gái tuyệt vời
Chin – Sun
Người chân thật
Choon – Hee
Một người sinh vào thời điểm mùa xuân
Chun Hei
Công lí và ân sủng
Chung Cha
Cao quý
Da
Để đạt được
Dae
Người vĩ đại
Du
Cái đầu
Eui
Chính nghĩa
Eun
Bạc
Eun Ae
Tình yêu
Eun Jung
Tình cảm
Eun – Kyung
Một người duyên dáng
Gi
Một người dũng cảm
Goo
Hoàn thành
Kyung Mi
Vinh dự và xinh đẹp
Kyung Soon
Xinh đẹp
Kyung- Hu
Cô gái thủ đô
Whan
Mở rộng
Woong
Tráng lệ
Yon
Hoa sen
Yoon
Cho phép
Young Mi
Vĩnh cửu
Young – II
Sự thịnh vượng
Young – Soon
Nhẹ nhàng
Yun
Hoa sen
Yun Hee
Niềm vui
Những tên Tiếng Hàn dành cho nam
Tên Tiếng Hàn cho nam
Ý nghĩa
Baek Hyeon
Đức hạnh
Beom Seok
Mô hình, quy mô
Bitgaram
Dòng sông nhẹ
Bon – Hwa
Vinh quang
Bong
Thần thoại
Chin – Hae
Sự thật
Chin- Hwa
Sự thịnh vượng và giàu có
Chin – Mae
Người chân thật
Chul
Chắc chắn
Chul-Moo
Vũ khí của sắt
Chung Ae
Cao thượng
Chung – Hee
Chăm chỉ
Chung – Ho
Hồ nước
Courage
Dũng cảm, mạnh mẽ
Do Hyun
Danh dự tuyệt vời
Do Yoon
Cho phép
Da
Để đạt được
Dae
Người vĩ đại
Dae Hyun
Tuyệt vời
Dae – jung
Chính trực
Daeshim
Tâm trí vĩ đại
Dong
Đồng
Dong – Min
Thông minh
Dong – Sun
Lòng tốt
Dong – Yul
Một người có niềm đam mê
Du – Ho
Lòng tốt
Duck – Hwan
Đức hạnh
Min Joon
Thông minh, sắc sảo
Mai Chin
Kiên trì
Man Shik
Sâu xa bắt nguồn từ cái gì
Man Young
Thịnh vượng
Myung
Tuyệt vời
Myung – Dae
Nền tảng
Top 3 Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Cho Nam Và Nữ Hay Nhất
CÁCH 1 – PHIÊN ÂM TÊN TIẾNG HÀN THEO CÁCH ĐỌC TÊN CỦA MÌNH
Bằng cách này bạn có thể phiên tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, để người Hàn có thể đọc đúng được.
Zila sẽ gợi ý cho bạn cách phiên âm của 1 số họ thông dụng
Họ
Phiên âm tiếng Hàn
Họ
Phiên âm tiếng Hàn
Nguyễn 응우옌 Bùi 부이
Trần 쩐 Đỗ 도
Lê 레 Hồ 호
Phạm 팜 Ngô 응오
Hoàng 황 Dương 즈엉
Huỳnh 휜
Lý
리
Phan 판 Trương 쯔엉
Đặng 당 Cao 까오
Võ 버 Vũ 부
브어 브우
Ví dụ
Nguyễn Nhật Ánh 응우옌 녓 아잉
Giang Hồng Ngọc 장 홍 응옥
Nguyễn Bảo Anh 응우옌 바오 아잉
Trần Ngọc Lan Khuê 쩐 응옥 란 쿠에 (퀘)
Ninh Dương Lan Ngọc 닝 즈엉 란 응옥
Trịnh Thăng Bình 칭 탕 빙
Ưu điểm
Giúp người Hàn phát âm được tên tiếng Việt của bạn
Nhược điểm
Phiên âm khá dài, khó nhớ
CÁCH 2 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO PHIÊN ÂM HÁN – HÀN
Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.
Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây
HỌ
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Nguyễn
원
(Won)
Lương 량
(Ryang)
Trần
진
(Jin)
Lưu 류
(Ryu)
Lê 려
(Ryeo)
Lý 이
(Lee)
Phạm 범
(Beom)
Trình, Đinh, Trình 정
(Jeong)
Hoàng, Huỳnh 황
(Hwang)
Trương 장
(Jang)
Phan 반
(Ban)
Giang 강
(Kang)
Võ, Vũ 우
(Woo)
Cao 고
(Go, Ko)
Đặng 등
(Deung)
Đoàn 단
(Dan)
Bùi 배
(Bae)
Văn
문
(Moon)
Đỗ, Đào 도
(Do)
Lâm
임
(Im/ Lim)
Hồ 호
(Ho)
Triệu 조
(Jo)
Ngô 오
(Oh)
Quách 곽
(Kwak)
Dương 양
(Yang)
Lã/ Lữ 여
(Yeo)
Tôn 손
(Son)
TÊN LÓT, TÊN TIẾNG HÀN
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Ái
애
(Ae)
Huy
휘
(Hwi)
An 안
(An, Ahn)
Khải
개
(Gae)
Anh, Ánh 영
(Yeong, Young)
Khánh (nữ) 경
(Kyeong, Kyung)
Bách 박
(Bak, Park)
Khoa 과
(Kwa)
Bạch 백
(Baek, Paik)
Khuê 규
(Kyu, Gyu)
Bảo
보
(Bo)
Kiên 건
(Keon, Geon)
Bích
벽
(Byeok, Byuk)
Kiệt
결
(Gyeol, Gyul)
Bình 평
(Pyeong, Pyung)
Kiều 교
(Kyo)
Cẩm 금
(Geum, Keum)
Lam 람
(Ram)
Châu 주
(Ju)
Lan 란
(Ran)
Kỳ 기
(Ki)
Lệ 려
(Ryeo)
Cường
강
(Kang)
Liên 련
(Ryeon)
Đại 대
(Dae)
Long 용
(Yong)
Đạt 달
(Dal)
Lưu
류
(Ryu)
Đông 동
(Dong)
Mai
매
(Mae)
Đức 덕
(Deok, Duk)
Mẫn 민
(Min)
Dũng
용
(Yong)
Mạnh 맹
(Maeng)
Dương
양
(Yang)
Mi, My, Mĩ, Mỹ 미
(Mi)
Duy 두
(Doo)
Minh 명
(Myeong, Myung)
Duyên 연
(Yeon)
Nam 남
(Nam)
Gia
가
(Ga)
Nga 아
(A, Ah)
Giang, Khánh (nam), Khang
강
(Kang)
Ngân
은
(Eun)
Giao 요
(Yo)
Ngọc
옥
(Ok)
Hà 하
(Ha)
Nguyên
원
(Won)
Hải
해
(Hae)
Nguyệt 월
(Wol)
Hân
흔
(Heun)
Nhân 인
(In)
Hạnh 행
(Haeng)
Nhất/ Nhật/ Nhựt 일
(Il)
Hảo 호
(Ho)
Nhi 이
(Yi)
Hiền, Huyền
현
(Hyeon, Hyun)
Ninh
녕
(Nyeong, Nyung)
Hiếu
효
(Hyo)
Nữ
녀
(Nyeo)
Hoa
화
(Hwa)
Oanh 앵
(Aeng)
Hoài
회
(Hwe)
Phát 팔
(Pal)
Hồng
홍
(Hong)
Phi, Phí 비
(Bi)
Huệ
혜
(Hye)
Phong 풍
(Pung)
Hưng, Hằng
흥
(Heung)
Phương
방
(Bang)
Hương
향
(Hyang)
Quân 군/ 균
(Gun, Kun / Gyun, Kyun)
Hường
형
(Hyeong, Hyung)
Quang 광
(Gwang, Kwang)
Hữu 유
(Yoo)
Quốc
국
(Kuk, Kook)
TÊN LÓT, TÊN TIẾNG HÀN
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
Quyên
견
(Gyeon, Kyeon)
Thương 상
(Sang)
Sơn 산
(San)
Thủy 수
(Su, Soo)
Tài 재
(Jae)
Thy, Thi 시
(Si)
Tân, Tấn
신
(Sin, Shin)
Tố 솔
(Sol, Soul)
Tiên
선
(Seon)
Toàn 천
(Cheon)
Thạch 택
(Taek)
Trà 자
(Ja)
Thành 성
(Seong, Sung)
Trân 진
(Jin)
Thái
태
(Tae)
Trang (nữ), Trường (nam) 장
(Jang)
Thăng, Thắng
승
(Seung)
Trí 지
(Ji)
Thành, Thịnh 성
(Seong, Sung)
Trinh 정
(Jeong)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh 정
(Jeong, Jung)
Trọng, Trung 중
(Jung)
Thảo
초
(Cho)
Tú 수
(Su, Soo)
Thị
시
(Si)
Tuấn (nam), Xuân (nữ) 준
(Jun, Joon)
Thiên
천
(Cheon)
Tuyết 설
(Seol, Sul)
Thiện 선
(Seon)
Vân 문
(Mun, Moon)
Thiều 서
(Seo)
Văn 문
(Mun, Moon)
Thông 종
(Jong)
Vi, Vy 위
(Wi)
Thu
주
(Ju)
Việt 월
(Wol)
Thư
서
(Seo)
Yến
연
(Yeon)
Thuận
순
(Sun)
Ví dụ
Nguyễn Nhật Ánh 원일영
Giang Hồng Ngọc 강홍옥
Trần Ngọc Lan Khuê 진옥란규
Ninh Dương Lan Ngọc 녕양란옥
Trịnh Thăng Bình 정승평
Bùi Ngọc Châu 배옥주
Đặng Huỳnh Kỳ 등황기
Đỗ Tuấn Đạt 도준달
Nguyễn Huỳnh Giao 원황요
Ưu điểm
Dễ dàng
Thể hiện đúng tên gốc của mình
Nhược điểm
Trong tên tiếng Việt, không phải tên nào cũng là âm Hán – Việt
Trường hợp phiên được sang tên tiếng Hàn, tên đó có thể là giới tính khác, hoặc là một từ vô nghĩa.
Hiện nay, người Hàn có xu hướng đặt tên con theo âm thuần Hàn. Nên thế hệ 9X trở về sau đa số có tên hoàn toàn thuần Hàn. Nếu đặt tên Hán – Hàn thì sẽ tạo cảm giác bạn như một người lớn tuổi.
CÁCH 3 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN MỚI HOÀN TOÀN
1. 강다니엘 (Kang Daniel) – Kang Daniel
Thoạt nhìn cứ nhầm tưởng là nghệ danh, nhưng đây là tên thật của Daniel. Bật mí một tí, Daniel khi còn nhỏ có tên là 강의건 (Kang Eui-geon). Lớn lên, anh chàng đổi tên thành 강다니엘 (Kang Daniel) – Daniel vốn là tên của một vị Thánh.
2. 김제니 (Kim Je-ni)
–
Jennie (BLACKPINK)
Từ năm 9 tuổi, Jennie đã đi du học ở New Zealand. Đó chính là lý do tại sao cô lại sở hữu cái tên “Tây” đến vậy. Khi đã trở thành idol, tên Jennie cũng là một cái tên dễ nhớ và dễ dàng đi vào lòng người hâm mộ.
3. 김설현 (Kim Seol-hyun)
–
Seolhyun (AOA)
설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng)
Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên nói là gương mặt tỏa sáng như cái tên, hay là tên ngọt ngào như gương mặt nhỉ?
4. 문별이 (Moon Byul-i) – Moonbyul (MAMAMOO)
Có câu chuyện kể rằng, trong ngày bố của Moonbyul đang định đặt tên cho con gái mình, thì đột nhiên trên trời xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vậy nên ông đã đặt tên con gái là 별이 (ngôi sao). Ai mà biết được rằng, sau này cô con gái đó trở thành “ngôi sao” sáng chói trong K-POP thế cơ chứ.
5. 박찬열 (Park Chan-yeol) – Chanyeol (EXO)
찬열 xuất phát từ cụm “알찬 열매” (tạm dịch: đầy thành quả). Quả là một cái tên ngữ nghĩa cũng đẹp, mà còn khiến cho người khác muốn gọi mãi luôn.
6. 김다솜 (Kim Da-som) – Dasom
다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương cô nàng mà thôi.
7.
박초롱 (Park Cho-rong)
–
Chorong (A PINK)
초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo. Quả thật là vậy, cô nàng luôn mang trong mình một nét tỏa sáng lấp lánh cùng với nét đáng yêu.
8. 고아라 (Go Ara)
아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Bố của Go Ara muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là Ara.
9. 강하늘 (Kang Haneul)
하늘 nghĩa là bầu trời. Chàng diễn viên Kang Haneul luôn giữ cho mình hình ảnh của một anh thanh niên trong sáng như bầu trời xanh.
10. 황정음 (Hwang Jeong-Eum)
Tên của nữ diễn viên này nếu đứng riêng một mình thì sẽ hoàn toàn bình thường. Nhưng, hai người anh trai của cô nàng có tên là 황훈 – 황민. Nếu ghép 3 tên này lại thì sẽ có ý nghĩa gì nhỉ? 훈 – 민 – 정음 (Huấn – Dân – Chính Âm) là tên của bộ chữ Hangeul đó. Quả là một gia đình yêu nước.
————————————-
I – HỌ TIẾNG HÀN
Bạn có thể lấy đúng theo họ của mình. (Tham khảo bảng 2)
II – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO NAM VÀ NỮ
PHẦN 1
이름
TÊN TIẾNG HÀN
남
TÊN TIẾNG HÀN CHO NAM
여
TÊN TIẾNG HÀN CHO NỮ
해석
Ý NGHĨA TÊN TIẾNG HÀN
가온
Ga-on
✓
✓
세상의 중심
Trung tâm của cuộc đời
가람
Ga-ram
✓
✓
푸르고 슬기롭게
Sắc sảo, thông thái
나리
Na-ri
✓
‘백합’의 옛말
Tiếng Hàn cổ của chữ “hoa huệ tây, hoa loa kèn”
나봄
Na-bom
✓
봄에 태어난 사람
Cô gái sinh ra vào mùa xuân
나별
Na-byeol
✓
별처럼 예쁘고 환한 사람
Xinh đẹp, lấp lánh như ngôi sao
나샘
Na-saem
✓
샘처럼 밝고 깨끗한 사람
Trong sáng, trong lành như dòng suối
나예
Na-ye
✓
나비처럼 예쁘게
Đẹp như bướm
다빈
Da-bin
✓
빈 마음으로 최선을 다해
Sống hết lòng, với một trái tim rộng mở
다나
Da-na
✓
다른 이보다 모든 것이 다 나은 사람이 되라
Hãy trở thành một người tốt đẹp hơn những người khác
다은
Da-eun
✓
따사롭고 은은하게
Hãy sống thật ấm áp và dịu dàng
다예
Da-ye
✓
따사롭고 예쁘게
Hãy sống thật ấm áp và xinh đẹp
다온
Da-on
✓
좋은 모든 일이 다 오는
Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn
다솜
Da-som
✓
사랑
Từ thuần Hàn của ‘사랑’ (yêu thương)
다슬
Da-seul
✓
모두 다 슬기롭게
Hãy sống lanh lợi, khôn ngoan
다희
Da-hee
✓
세상을 희게 하는 사람
Người mang lại niềm vui cho thế gian
도담
Do-dam
✓
건강하게 잘 자라는 모양
Hãy lớn thật mạnh khỏe
단미
Dan-mi
✓
사랑스러운 여자
Cô gái đáng yêu
단비
Dan-bi
✓
단비처럼 꼭 필요한 사람이 되길
Mong bạn trở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn
단원
Dan-won
✓
모두가 원하는 사람
Người mà ai cũng mong muốn có
로운
Ro-woon
✓
슬기로운의 로운에서 따옴
Xuất phát từ chữ ‘슬기로운’ khôn ngoan
PHẦN 2
라온
Ra-on
✓
즐거운
Vui vẻ
라미
Ra-mi/ La-mi
✓
동그라미의 라미에서 따옴. 인생이 동글동글 부드럽고 원만하기를
Xuất phát từ chữ ‘동그라미’ (tròn). Mong cuộc sống bạn tròn đầy, viên mãn
루리
Lu-la
✓
Đạt được ý nguyện. Nếu lấy họ Lee (이) thì có thể đặt tên là 이루리
마루
Ma-ru
✓
산 꼭대기
Đỉnh núi
모은
Mo-eun
✓
값진 것을 모으는 사람이 되라
Hãy trở thành người gom nhặt những điều quý giá
마리
Ma-ri
✓
머리의 옛말, 으뜸가는 사람이 되길
Từ cổ của ‘머리’. Hãy trở thành người luôn dẫn đầu
미리내
Mi-ri-nae
✓
은하수의 별
Ngôi sao trong dãy ngân hà
바다
Ba-da
✓
바다처럼 넓은 마음으로 살아라
Hãy sống với trái tim bao la như biển cả
바로
Ba-ro
✓
똑바르고 정직하게
Ngay thẳng, chính trực
바롬
Ba-rom
✓
✓
‘바르게 하다’의 옛말
Từ cổ của ‘바르게 하다’ (ngay thẳng)
보나
Bo-na
✓
보람이 나타나는
Có giá trị
보람
✓
일을 한 뒤에 얻어지는 좋은 결과
Có thành quả tốt đẹp
보담
Bo-dam
✓
그 누구보다 더 나은 삶을 살아가길
Hãy sống một cuộc đời tốt đẹp hơn bất kì ai
별하
Byul-ha
✓
별처럼 높고 빛나게
Hãy tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời
빛나
Bit-na
✓
빛나다
Tỏa sáng
소담
So-dam
✓
풍족하고 아름답고 탐스러운의 ‘소담하다’에서 따온
Sống một cuộc sống sung túc, đẹp đẽ, đáng khao khát
슬옹
Seul-ong
✓
슬기롭고 옹골찬
Khôn ngoan, rắn rỏi
새론
Sae-ron
✓
늘 새로운 사람이 되길
Hãy là người luôn mới mẻ
새별
Sae-byul
✓
새로운 별처럼 빛나길
Tỏa sáng như những ngôi sao mới mọc
소미
So-mi
✓
솜처럼 부드러운 사람이 되길
Hãy mềm mại như những sợi bông
PHẦN 3
소예
So-ye
✓
소담스럽고 예쁜
Xinh đẹp và đáng khao khát
슬아
Seul-a
✓
슬기로움과 아름다음을 지닌 사람
Cô gái có cả trí và sắc
슬기
Seul-gi
✓
슬기로운 사람
Khôn ngoan
슬예
Seul-ye
✓
슬기롭고 예쁘게
Khôn ngon và xinh đẹp
슬찬
Seul-chan
✓
슬기로운이 가득찬
Đầy sự ngôn ngoan, sắc sảo
시원
Si-won
✓
시원한 성격을 지니길
Hãy là người có tính cách thoải mái
솜
Som
✓
솜처럼 부드러운 마음을 지니길
Hãy là người có tâm hồn mềm mại như bông
슬아 Seul-ah
✓
슬기로움과 아름다움
Trí khôn và sắc đẹp
샛별
Saet-byul
✓
‘금성’의 뜻
Mang nghĩa là “sao mai”
아나
A-na
✓
아름답게 자라나
Hãy lớn lên thật xinh đẹp
윤슬
Yoon-seul
✓
빛에 비춰진 반짝이는 물결
Làn sóng lấp loáng phản chiếu trong ánh sáng
아라
A-ra
✓
바다처럼 넓은
Rộng rãi như biển lớn
아란
A-ran
✓
아름답게 자란
Hãy lớn lên thật xinh đẹp
우솔
Woo-sol
✓
우람한 소나무처럼 바르고 큰 사람이 되길
Hãy trở thành người chính trực, vĩ đại như rừng thông hùng vĩ
은솔
Eun-soul
✓
고운 소나무같은
Đẹp thanh tao như cây thông (솔)
이든
Ei-deun
✓
착하고 어진
Hiền lành và phúc hậu
이솔
Yi-soul
✓
소나무의 기상과 품위를 이루길
Hãy mang khí phách, phẩm chất của rừng thông
예솔
Ye-soul
✓
예쁘고 곧게 자란 소나무
Lớn lên xinh đẹp và mạnh mẽ như thông
예슬
Ye-seul
✓
예쁘고 슬기로운
Xinh đẹp và sắc sảo
온빛
On-bit
✓
온 나라에 빛을 주길
Gieo ánh sáng cho thế gian
이슬
Yi-seul
✓
이슬처럼 깨끗하고 맑은 마음을 지니길
Hãy mang tâm hồn trong sạch như sương mai
지예
Ji-ye
✓
지혜롭고 예쁜
Trí huệ và xinh đẹp
진이
Jin-i
✓
진달래같이 곱고 예쁜 사람
Xinh đẹp như hoa Jindallae
PHẦN 4
조은
Jo-eun
✓
‘좋은’을 소리나는 대로 적은 이름
Dựa theo phát âm của “좋은” (tốt đẹp)
찬
Chan
✓
속이 꽉 찬
Đủ đầy
초롱
Cho-rong
✓
맑고 영롱하게 빛나는
Hãy tỏa sáng bằng ánh sáng trong trẻo và lấp lánh
찬솔
Chan-soul
✓
알차게 잘 자란 소나무
Lớn lên đầy đặn như cây thông
찬슬
Chan-seul
✓
슬기로움이 가득찬
Đầy trí khôn
초아
Cho-a
✓
초처럼 자신을 태워 세상을 비추는 사람 되라
Hãy đốt cháy bản thân để phát sáng cho thế gian này
초은
Cho-eun
✓
초롱초롱하고 은은한
Lấp lánh và dịu dàng
토리
To-ri
✓
도토리처럼 작지만 야무진
Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi
하얀
Ha-yan
✓
흰 눈같이 하얀
Như tuyết trắng
하루
Ha-ru
✓
✓
하루하루 최선을 다하길
Hãy nỗ lực từng ngày từng ngày
하나
Ha-na
✓
세상의 단 하나
Là duy nhất trên thế gian này
하늬
Ha-nee
✓
하늬바람같이 시원한
Dễ chịu như gió Tây
하람
Ha-ram
✓
✓
하늘이 내린 소중한 사람
Người hạ phàm
하은
Ha-eun
✓
하늘처럼 맑고 구슬처럼 투명한
Trong lành như bầu trời, trong veo như viên pha lê
한별
Han-byul
✓
✓
큰 별처럼 밝게 빛나 이끄는 사람이 되길
Trở thành người dẫn đầu, tỏa sáng như những vì sao tinh tú
한울
Han-wul
✓
큰 울타리가 되길
Vững chãi như một bờ rào to lớn
한결
Han-gyul
✓
✓
한결같은 사람이 되길
Trờ thành người ngay thẳng, trước sau như một
해나
Hae-na
✓
해가 나는, 해처럼 포근한 사람이 되길 Trở thành là người ấm áp như mặt trời
해랑
Hae-rang
✓
해와 늘 같이 하는 사람이 되길
Trở thành giống như mặt trời
해든
Hae-deun
✓
✓
해가 든
Mặt trời mọc
해찬
Hae-chan
✓
햇살로 가득찬
Tràn đầy ánh sáng mặt trời
Tổng hợp: Zila Team
Hy vọng rằng, qua bài viết này, các bạn sẽ có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn ưng ý nhất. Cái tên đó phù hợp với tính cách của bạn nhất, hoặc là hình mẫu mà bạn muốn hướng đến. Và quan trọng hơn hết, một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp cũng sẽ là một ấn tượng tốt khi giao tiếp với người Hàn.
—
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM ☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn Website: www.zila.com.vn Facebook: Du học Hàn Quốc Zila
#1 : Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ Chất Nhất
Văn hóa Hàn Quốc đã và đang có sức ảnh hưởng lớn đến giới trẻ Việt Nam. Xu hướng được đặt tên tiếng hàn hay vì vậy mà ngày càng phổ biến. Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn sẽ như thế nào chưa?
1. Hướng dẫn đổi tên Việt sang tên Hàn
2. Hướng dẫn chuyển họ Việt Nam sang Hàn Quốc
Họ của người Hàn Quốc không thực sự đa dạng như họ của người Việt Nam. Vì vậy để chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn có thể tham khảo một số họ phổ biến sau.
Kết hợp chuyển đổi họ và tên, bạn có thể dễ dàng biết họ của mình trong tiếng Hàn là gì. Ví dụ, tên đầy đủ của Nguyễn Minh Vương ngụ ý rằng tên đầy đủ của bạn trong tiếng Hàn sẽ là Won Myung Wang.
3. Tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ
Khi chọn tên tiếng Hàn, bạn chú ý đừng chọn nhầm tên với giới tính. Tất nhiên có trường hợp tên riêng nhưng có thể đặt cho cả nam và nữ.
3.1. Tên tiếng Hàn hay cho con gái
Tên tiếng Hàn cho con gái trong tiếng Hàn thường nhẹ nhàng nhưng không kém phần mạnh mẽ.
Areum: cô gái xinh đẹp
Bora: ý nghĩa của sự chung thủy
Gi: vươn lên mạnh mẽ
Eun: Cô gái làm từ thiện
Jung: Một cô gái có tâm hồn nhân đức
Hyeon: lòng tốt
Myeong: sự trong sáng, thuần khiết
Kyung: Cô gái luôn đề cao lòng tự trọng
Seok: Con rắn ngoan
Jeong: ý nghĩa của sự yên tĩnh và đẳng cấp
Nari: tên của hoa huệ
Hye: cô gái thông minh, tài năng
Ok: món quà quý giá
Iseul: sương sớm
Ha Neul: có nghĩa là bầu trời cao và rộng
So Young: Một cô gái luôn mang đến những điều tốt đẹp
Myung Dae: đại diện cho ánh sáng
Hwa Young: Một cô gái mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống
Mi Young: sự vượt thời gian
Bon Hwa: hào quang
Chin Hae: cô gái đại diện cho sự thật
Chin Hae: một cô gái sắc sảo, tinh tế
3.2. Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên tiếng Hàn cho nam giới sẽ nhấn mạnh sức mạnh. Bởi trong xã hội Hàn Quốc, vị trí của nam giới luôn được coi trọng.
Chul: Anh chàng cứng rắn.
Duck Young: chàng trai hoàn hảo
Myung Dae: có nghĩa là ánh sáng
Sang Hun: quý ông tuyệt vời
Young Nam: nghĩa là ánh sáng
Kang Dae: chàng trai mạnh mẽ
Seung: người thừa kế
Kyu Bok: một người có tính cách chuẩn mực
Young Jae: có nghĩa là thịnh vượng
Hyun Jae: một chàng trai thông minh
Yeong: can đảm
Hwan: Chàng trai tươi sáng
501+ Biệt danh hay theo tên thú vị, nickname độc lạ cho Người Yêu, Nam, Nữ, Bạn Bè
1001+ Tên Free Fire hay, Tên Quân Đoàn Free Fire đẹp nhất [NEW]
1101+ Tên Liên Quân đẹp, Tên liên quân hay kí tự đặc biệt [NEW]
1201+ Tên PUBG Moblie hay, Tên kí tự đặc biệt đẹp, chất nhất [NEW]
1301+ Tên Liên Minh hay – Tên LMHT đẹp, Tên LOL chất, hài hước nhất
1401+ Tên nhân vật hay trong game, Tên Ingame hay, đẹp cho Nam, Nữ
1701+ Tên Gunny đẹp, Tên Gunny kí tự đặc biệt hay, độc, chất nhất
1901+ Tên game hay – Cách đặt tên nhân vật game Free Fire, Liên Quân, PUBG Mobile…
1501+ Tên kiếm hiệp hay, đẹp, bựa, hài hước trong game cho Nam, Nữ
801+ Tên CF hay, Tên đột kích đẹp, chất, bá đạo nhất
Những Tên Tiếng Anh Ý Nghĩa Và Hay Nhất Dành Cho Nam Và Nữ
Bạn đang cần tìm tên tiếng Anh ý nghĩa nhưng chưa biết nên chọn hay đặt như thế nào? Hay những bố mẹ có ý định chọn tên tiếng Anh đặt cho con nhưng đang còn băn khoăn bối rối? Thì đây chính là bài viết dành cho bạn. Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh thương mại trở thành một phần quan trọng thì tên tiếng Anh cũng là điều cần thiết đối với mỗi người. Việc có tên tiếng Anh không chỉ phục vụ sở thích cá nhân mà còn giúp thuận tiện hơn trong giao lưu, làm việc… Tên tiếng Anh có rất nhiều cái tên hay và độc đáo. Chắc chắn tham khảo qua chia sẻ này, bạn sẽ dễ dàng chọn được cái tên thật ưng ý.
Tên tiếng Anh cho nam và nữ có rất nhiều lựa chọn. Ảnh: Internet
1. Tại sao cần đặt tên tiếng Anh ý nghĩa và hay?
1.1. Tên tiếng Anh để ứng dụng trong học tập
Các du học sinh đang sinh sống và học tập tại các nước trên thế giới hoặc học tập dưới sự giảng dạy của các giảng viên, giáo sư người nước ngoài có thể chọn thêm tên tiếng Anh. Mặc dù có thể không có nhưng nếu có sẽ thuận tiện hơn trong việc học cũng như sinh hoạt tại các quốc gia khác. Thay vì tên Việt góc bạn thay bằng một tên tiếng Anh đẹp và có ý nghĩa bạn của bạn và thầy cô sẽ dễ gọi, dễ nhớ hơn.
Có tên tiếng Anh sẽ thuận tiện trong việc học tập. Ảnh: Internet
1.2. Tên tiếng Anh giúp thuận tiện trong công việc
Trong môi trường làm việc toàn người nước ngoài cũng rất cần tên tiếng Anh. Ảnh: Internet
1.3. Tên tiếng Anh dùng bạn dễ dàng giao lưu
Nhu cầu kết giao lưu và kết bạn của chúng ta không giới hạn ở một phạm vi lãnh thổ nào. Bạn bè có thể đến từ bất kỳ đâu, chỉ cần xóa bỏ rào cản địa lý. Thế nhưng, những người bạn quốc tế sẽ khá khó khăn trong việc muốn gọi tên bạn vì tiếng Việt có thanh điệu. Ngược lại, một cái tên tiếng Anh hay sẽ tạo được ấn tượng tốt với người đối diện và tạo sự gần gũi hơn, giúp bạn sẽ nhanh hòa nhập với môi trường.
2. Tìm hiểu cấu trúc đặt tên tiếng Anh
Tên tiếng Anh có hai phần chính:
First name: Phần tên
Family name: Phần họ
3. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam được yêu thích nhất
Với nam có rất nhiều cái tên tiếng Anh ý nghĩa nên chọn. Ảnh: Internet
3.1. Tiếng tiếng Anh ý nghĩa cho nam sử dụng nhiều nhất
3.2. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về sự nổi tiếng, quý phái và giàu sang
Đặt tên tiếng Anh mang ý nghĩa phía phái, giàu sang. Ảnh: Internet
3.3. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về may mắn, hạnh phúc
3.4. Tên tiếng Anh cho nam về tính mạnh mẽ, dũng cảm
Hãy lựa chọn một cái tên thật dũng mãnh nếu bạn thích. Ảnh: Internet
3.5. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về sự thông thái, cao quý.
Tên tiếng Anh cho nam chỉ sự thông thái có rất nhiều cái tên để lựa chọn. Ảnh: Internet
3.6. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về thiên nhiên
3.7. Tên tiếng Anh cho nam theo tính cách riêng
4. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ phổ biến nhất
Tên tiếng Anh cho nữ cũng rất nhiều gợi ý. Ảnh: Internet
4.1. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện niềm tin, hy vọng và tình cảm
4.2. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ chỉ sự giàu sang, tiếng tăm
Bạn có thể đặt tên tiếng Anh mang ý nghĩa cho sự giàu sang, tiếng tăm. Ảnh: Internet
4.3. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện sự hạnh phúc, may mắn
4.4. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ chỉ sự thông thái, quý phái
Những cái tên mang ý nghĩa quý phái, thông thái được nhiều bạn nữ lựa chọn. Ảnh: Internet
4.5. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện ý chí kiên cường, mạnh mẽ
4.6. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thiên về tình cảm, tính cách
Một cái tên thể hiện sự dịu dàng, trong dáng phù hợp với các cô nàng tiểu thư. Ảnh: Internet
4.7. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ về thiên nhiên tươi đẹp
4.8. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ theo màu sắc, đá quý
4.9. Tên tiếng Anh ý nghĩa gắn với những loài hoa
Một cái tên gắn với một loài hoa nào đó cũng rất thú vị. Ảnh: Internet
Tuyết Nhi
Cập nhật thông tin chi tiết về Những Tên Tiếng Hàn Hay Nhất Cho Nam Và Nữ trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!