Xu Hướng 3/2023 # Những Tên Tiếng Hàn Hay Nhất Cho Nam Và Nữ # Top 6 View | Eduviet.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Những Tên Tiếng Hàn Hay Nhất Cho Nam Và Nữ # Top 6 View

Bạn đang xem bài viết Những Tên Tiếng Hàn Hay Nhất Cho Nam Và Nữ được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Những tên Tiếng Hàn hay nhất cho nữ

Tên Tiếng Hàn cho nữ

Ý nghĩa

Ha Eun

Mùa hè, tuyệt vời

Ha Rin

Quyền lực

Ha Yoon

Sự cho phép

Ji Ah

Trí tuệ

Ji Woo

Nhận thức

Ji Yoo

Hiểu biết

Seo Ah

Tốt lành

Seo Yeon

Duyên dáng

Seo Yoon

Cho phép

Soo Ah

Thanh lịch

Ae – Cha

Một người dễ thương

Bong – Cha

Một cô gái tuyệt vời       

Chin – Sun

Người chân thật

Choon – Hee

Một người sinh vào thời điểm mùa xuân

Chun Hei

Công lí và ân sủng

Chung Cha

Cao quý

Da

Để đạt được

Dae

Người vĩ đại

Du

Cái đầu

Eui

Chính nghĩa

Eun

Bạc

Eun Ae

Tình yêu

Eun Jung

Tình cảm

Eun – Kyung

Một người duyên dáng

Gi

Một người dũng cảm

Goo

Hoàn thành

Kyung Mi

Vinh dự và xinh đẹp

Kyung Soon

Xinh đẹp

Kyung- Hu

Cô gái thủ đô

Whan

Mở rộng

Woong

Tráng lệ

Yon

Hoa sen

Yoon

Cho phép

Young Mi

Vĩnh cửu

Young – II

Sự thịnh vượng

Young – Soon

Nhẹ nhàng

Yun

Hoa sen

Yun Hee

Niềm vui

Những tên Tiếng Hàn dành cho nam

Tên Tiếng Hàn cho nam

Ý nghĩa

Baek Hyeon

Đức hạnh

Beom Seok

Mô hình, quy mô

Bitgaram

Dòng sông nhẹ

Bon – Hwa

Vinh quang

Bong

Thần thoại

Chin – Hae

Sự thật

Chin- Hwa

Sự thịnh vượng và giàu có

Chin – Mae

Người chân thật

Chul

Chắc chắn

Chul-Moo

Vũ khí của sắt

Chung Ae

Cao thượng

Chung – Hee

Chăm chỉ

Chung – Ho

Hồ nước

Courage

Dũng cảm, mạnh mẽ

Do Hyun

Danh dự tuyệt vời

Do Yoon

Cho phép

Da

Để đạt được

Dae

Người vĩ đại

Dae Hyun

Tuyệt vời

Dae – jung

Chính trực

Daeshim

Tâm trí vĩ đại

Dong

Đồng

Dong – Min

Thông minh

Dong – Sun

Lòng tốt

Dong – Yul

Một người có niềm đam mê

Du – Ho

Lòng tốt

Duck – Hwan

Đức hạnh

Min Joon

Thông minh, sắc sảo

Mai Chin

Kiên trì

Man Shik

Sâu xa bắt nguồn từ cái gì

Man Young

Thịnh vượng

Myung

Tuyệt vời

Myung – Dae

Nền tảng

Top 3 Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Cho Nam Và Nữ Hay Nhất

CÁCH 1 – PHIÊN ÂM TÊN TIẾNG HÀN THEO CÁCH ĐỌC TÊN CỦA MÌNH

Bằng cách này bạn có thể phiên tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, để người Hàn có thể đọc đúng được.

Zila sẽ gợi ý cho bạn cách phiên âm của 1 số họ thông dụng

Họ

Phiên âm tiếng Hàn

Họ

Phiên âm tiếng Hàn

Nguyễn 응우옌 Bùi 부이

Trần 쩐 Đỗ 도

Lê 레 Hồ 호

Phạm 팜 Ngô 응오

Hoàng 황 Dương 즈엉

Huỳnh 휜

Phan 판 Trương 쯔엉

Đặng 당 Cao 까오

Võ 버 Vũ 부

브어 브우

Ví dụ

Nguyễn Nhật Ánh             응우옌 녓 아잉

Giang Hồng Ngọc             장 홍 응옥

Nguyễn Bảo Anh              응우옌 바오 아잉

Trần Ngọc Lan Khuê        쩐 응옥 란 쿠에 (퀘)

Ninh Dương Lan Ngọc     닝 즈엉 란 응옥

Trịnh Thăng Bình              칭 탕 빙

Ưu điểm

Giúp người Hàn phát âm được tên tiếng Việt của bạn

Nhược điểm

Phiên âm khá dài, khó nhớ

CÁCH 2 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO PHIÊN ÂM HÁN – HÀN

Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.

Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây

HỌ

Tên tiếng Việt

Phiên âm tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Tên tiếng Việt

Phiên âm tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Nguyễn

(Won)

Lương 량

(Ryang)

Trần

(Jin)

Lưu 류

(Ryu)

Lê 려

(Ryeo)

Lý 이

(Lee)

Phạm 범

(Beom)

Trình, Đinh, Trình 정

(Jeong)

Hoàng, Huỳnh 황

(Hwang)

Trương 장

(Jang)

Phan 반

(Ban)

Giang 강

(Kang)

Võ, Vũ 우

(Woo)

Cao 고

(Go, Ko)

Đặng 등

(Deung)

Đoàn 단

(Dan)

Bùi 배

(Bae)

Văn

(Moon)

Đỗ, Đào 도

(Do)

Lâm

(Im/ Lim)

Hồ 호

(Ho)

Triệu 조

(Jo)

Ngô 오

(Oh)

Quách 곽

(Kwak)

Dương 양

(Yang)

Lã/ Lữ 여

(Yeo)

Tôn 손

(Son)

TÊN LÓT, TÊN TIẾNG HÀN

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Ái

(Ae)

Huy

(Hwi)

An 안

(An, Ahn)

Khải

(Gae)

Anh, Ánh 영

(Yeong, Young)

Khánh (nữ) 경

(Kyeong, Kyung)

Bách 박

(Bak, Park)

Khoa 과

(Kwa)

Bạch 백

(Baek, Paik)

Khuê 규

(Kyu, Gyu)

Bảo

(Bo)

Kiên 건

(Keon, Geon)

Bích

(Byeok, Byuk)

Kiệt

(Gyeol, Gyul)

Bình 평

(Pyeong, Pyung)

Kiều 교

(Kyo)

Cẩm 금

(Geum, Keum)

Lam 람

(Ram)

Châu 주

(Ju)

Lan 란

(Ran)

Kỳ 기

(Ki)

Lệ 려

(Ryeo)

Cường

(Kang)

Liên 련

(Ryeon)

Đại 대

(Dae)

Long 용

(Yong)

Đạt 달

(Dal)

Lưu

(Ryu)

Đông 동

(Dong)

Mai

(Mae)

Đức 덕

(Deok, Duk)

Mẫn 민

(Min)

Dũng

(Yong)

Mạnh 맹

(Maeng)

Dương

(Yang)

Mi, My, Mĩ, Mỹ 미

(Mi)

Duy 두

(Doo)

Minh 명

(Myeong, Myung)

Duyên 연

(Yeon)

Nam 남

(Nam)

Gia

(Ga)

 Nga 아

(A, Ah)

Giang, Khánh (nam), Khang

(Kang)

Ngân

(Eun)

Giao 요

(Yo)

 Ngọc

(Ok)

Hà 하

(Ha)

 Nguyên

(Won)

Hải

(Hae)

 Nguyệt 월

(Wol)

Hân

(Heun)

 Nhân 인

(In)

Hạnh 행

(Haeng)

Nhất/ Nhật/ Nhựt 일

(Il)

Hảo 호

(Ho)

Nhi 이

(Yi)

Hiền, Huyền

(Hyeon, Hyun)

Ninh

(Nyeong, Nyung)

Hiếu

(Hyo)

Nữ

(Nyeo)

Hoa

(Hwa)

Oanh 앵

(Aeng)

Hoài

(Hwe)

Phát 팔

(Pal)

Hồng

(Hong)

Phi, Phí 비

(Bi)

Huệ

(Hye)

Phong 풍

(Pung)

Hưng, Hằng

(Heung)

Phương

(Bang)

Hương

(Hyang)

Quân 군/ 균

(Gun, Kun / Gyun, Kyun)

Hường

(Hyeong, Hyung)

Quang 광

(Gwang, Kwang)

Hữu 유

(Yoo)

Quốc

(Kuk, Kook)

TÊN LÓT, TÊN TIẾNG HÀN

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

Quyên

(Gyeon, Kyeon)

Thương 상

(Sang)

Sơn 산

(San)

Thủy 수

(Su, Soo)

Tài 재

(Jae)

Thy, Thi 시

(Si)

Tân, Tấn

(Sin, Shin)

Tố 솔

(Sol, Soul)

Tiên

(Seon)

Toàn 천

(Cheon)

Thạch 택

(Taek)

Trà 자

(Ja)

Thành 성

(Seong, Sung)

Trân 진

(Jin)

Thái

(Tae)

Trang (nữ), Trường (nam) 장

(Jang)

Thăng, Thắng

(Seung)

Trí 지

(Ji)

Thành, Thịnh 성

(Seong, Sung)

Trinh 정

(Jeong)

Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh 정

(Jeong, Jung)

Trọng, Trung 중

(Jung)

 Thảo

(Cho)

Tú 수

(Su, Soo)

 Thị

(Si)

Tuấn (nam), Xuân (nữ) 준

(Jun, Joon)

 Thiên

(Cheon)

Tuyết 설

(Seol, Sul)

Thiện 선

(Seon)

Vân 문

(Mun, Moon)

 Thiều 서

(Seo)

Văn 문

(Mun, Moon)

 Thông 종

(Jong)

Vi, Vy 위

(Wi)

 Thu

(Ju)

Việt 월

(Wol)

Thư

(Seo)

Yến

(Yeon)

Thuận

(Sun)

Ví dụ

Nguyễn Nhật Ánh              원일영

Giang Hồng Ngọc              강홍옥

Trần Ngọc Lan Khuê         진옥란규

Ninh Dương Lan Ngọc      녕양란옥

Trịnh Thăng Bình               정승평

Bùi Ngọc Châu                  배옥주

Đặng Huỳnh Kỳ                 등황기

Đỗ Tuấn Đạt                      도준달

Nguyễn Huỳnh Giao          원황요

Ưu điểm

Dễ dàng

Thể hiện đúng tên gốc của mình

Nhược điểm

Trong tên tiếng Việt, không phải tên nào cũng là âm Hán – Việt

Trường hợp phiên được sang tên tiếng Hàn, tên đó có thể là giới tính khác, hoặc là một từ vô nghĩa.

Hiện nay, người Hàn có xu hướng đặt tên con theo âm thuần Hàn. Nên thế hệ 9X trở về sau đa số có tên hoàn toàn thuần Hàn. Nếu đặt tên Hán – Hàn thì sẽ tạo cảm giác bạn như một người lớn tuổi.

CÁCH 3 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN MỚI HOÀN TOÀN

1. 강다니엘 (Kang Daniel) – Kang Daniel

Thoạt nhìn cứ nhầm tưởng là nghệ danh, nhưng đây là tên thật của Daniel. Bật mí một tí, Daniel khi còn nhỏ có tên là 강의건 (Kang Eui-geon). Lớn lên, anh chàng đổi tên thành 강다니엘 (Kang Daniel) – Daniel vốn là tên của một vị Thánh.

2. 김제니 (Kim Je-ni)

Jennie (BLACKPINK)

Từ năm 9 tuổi, Jennie đã đi du học ở New Zealand. Đó chính là lý do tại sao cô lại sở hữu cái tên “Tây” đến vậy. Khi đã trở thành idol, tên Jennie cũng là một cái tên dễ nhớ và dễ dàng đi vào lòng người hâm mộ.

3. 김설현 (Kim Seol-hyun)

– 

Seolhyun (AOA)

설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng)

Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên nói là gương mặt tỏa sáng như cái tên, hay là tên ngọt ngào như gương mặt nhỉ?

4. 문별이 (Moon Byul-i) – Moonbyul (MAMAMOO)

Có câu chuyện kể rằng, trong ngày bố của Moonbyul đang định đặt tên cho con gái mình, thì đột nhiên trên trời xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vậy nên ông đã đặt tên con gái là 별이 (ngôi sao). Ai mà biết được rằng, sau này cô con gái đó trở thành “ngôi sao” sáng chói trong K-POP thế cơ chứ.

5. 박찬열 (Park Chan-yeol) – Chanyeol (EXO)

찬열 xuất phát từ cụm  “알찬 열매” (tạm dịch: đầy thành quả). Quả là một cái tên ngữ nghĩa cũng đẹp, mà còn khiến cho người khác muốn gọi mãi luôn.

6. 김다솜 (Kim Da-som) – Dasom

다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương cô nàng mà thôi.

7.

박초롱 (Park Cho-rong)

Chorong (A PINK)

초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo. Quả thật là vậy, cô nàng luôn mang trong mình một nét tỏa sáng lấp lánh cùng với nét đáng yêu.

8. 고아라 (Go Ara)

아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Bố của Go Ara muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là Ara.

9. 강하늘 (Kang Haneul)

하늘 nghĩa là bầu trời. Chàng diễn viên Kang Haneul luôn giữ cho mình hình ảnh của một anh thanh niên trong sáng như bầu trời xanh.

10. 황정음 (Hwang Jeong-Eum)

Tên của nữ diễn viên này nếu đứng riêng một mình thì sẽ hoàn toàn bình thường. Nhưng, hai người anh trai của cô nàng có tên là 황훈 – 황민. Nếu ghép 3 tên này lại thì sẽ có ý nghĩa gì nhỉ? 훈 – 민 – 정음 (Huấn – Dân – Chính Âm) là tên của bộ chữ Hangeul đó. Quả là một gia đình yêu nước.

————————————-

I – HỌ TIẾNG HÀN

Bạn có thể lấy đúng theo họ của mình. (Tham khảo bảng 2)

II – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO NAM VÀ NỮ

PHẦN 1

이름

TÊN TIẾNG HÀN

TÊN TIẾNG HÀN CHO NAM

TÊN TIẾNG HÀN CHO NỮ

해석

Ý NGHĨA TÊN TIẾNG HÀN

가온

Ga-on

세상의 중심

Trung tâm của cuộc đời

가람

Ga-ram

푸르고 슬기롭게

Sắc sảo, thông thái

나리

Na-ri

‘백합’의 옛말

Tiếng Hàn cổ của chữ “hoa huệ tây, hoa loa kèn”

나봄

Na-bom

봄에 태어난 사람

Cô gái sinh ra vào mùa xuân

나별

Na-byeol

별처럼 예쁘고 환한 사람

Xinh đẹp, lấp lánh như ngôi sao

나샘

Na-saem

샘처럼 밝고 깨끗한 사람

Trong sáng, trong lành như dòng suối

나예

Na-ye

나비처럼 예쁘게

Đẹp như bướm

다빈

Da-bin

빈 마음으로 최선을 다해

Sống hết lòng, với một trái tim rộng mở

다나

Da-na

다른 이보다 모든 것이 다 나은 사람이 되라

Hãy trở thành một người tốt đẹp hơn những người khác

다은

Da-eun

따사롭고 은은하게

Hãy sống thật ấm áp và dịu dàng

다예

Da-ye

따사롭고 예쁘게

Hãy sống thật ấm áp và xinh đẹp

다온

Da-on

좋은 모든 일이 다 오는

Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn

다솜

Da-som

사랑

Từ thuần Hàn của ‘사랑’ (yêu thương)

다슬

Da-seul

모두 다 슬기롭게

Hãy sống lanh lợi, khôn ngoan

다희

Da-hee

세상을 희게 하는 사람

Người mang lại niềm vui cho thế gian

도담

Do-dam

건강하게 잘 자라는 모양

Hãy lớn thật mạnh khỏe

단미

Dan-mi

사랑스러운 여자

Cô gái đáng yêu

단비

Dan-bi

단비처럼 꼭 필요한 사람이 되길

Mong bạn trở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn

단원

Dan-won

모두가 원하는 사람

Người mà ai cũng mong muốn có

로운

Ro-woon

슬기로운의 로운에서 따옴

Xuất phát từ chữ ‘슬기로운’ khôn ngoan

PHẦN 2

라온

Ra-on

즐거운

Vui vẻ

라미

Ra-mi/ La-mi

동그라미의 라미에서 따옴. 인생이 동글동글 부드럽고 원만하기를

Xuất phát từ chữ ‘동그라미’ (tròn). Mong cuộc sống bạn tròn đầy, viên mãn

루리

Lu-la

Đạt được ý nguyện. Nếu lấy họ Lee (이) thì có thể đặt tên là 이루리

마루

Ma-ru

산 꼭대기

Đỉnh núi

모은

Mo-eun

값진 것을 모으는 사람이 되라

Hãy trở thành người gom nhặt những điều quý giá

마리

Ma-ri

머리의 옛말, 으뜸가는 사람이 되길

Từ cổ của ‘머리’. Hãy trở thành người luôn dẫn đầu

미리내

Mi-ri-nae

은하수의 별

Ngôi sao trong dãy ngân hà

바다

Ba-da

바다처럼 넓은 마음으로 살아라

Hãy sống với trái tim bao la như biển cả

바로

Ba-ro

똑바르고 정직하게

Ngay thẳng, chính trực

바롬

Ba-rom

‘바르게 하다’의 옛말

Từ cổ của ‘바르게 하다’ (ngay thẳng)

보나

Bo-na

보람이 나타나는

Có giá trị

보람

일을 한 뒤에 얻어지는 좋은 결과

Có thành quả tốt đẹp

보담

Bo-dam

그 누구보다 더 나은 삶을 살아가길

Hãy sống một cuộc đời tốt đẹp hơn bất kì ai

별하

Byul-ha

별처럼 높고 빛나게

Hãy tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời

빛나

Bit-na

빛나다

Tỏa sáng

소담

So-dam

풍족하고 아름답고 탐스러운의 ‘소담하다’에서 따온

Sống một cuộc sống sung túc, đẹp đẽ, đáng khao khát

슬옹

Seul-ong

슬기롭고 옹골찬

Khôn ngoan, rắn rỏi

새론

Sae-ron

늘 새로운 사람이 되길

Hãy là người luôn mới mẻ

새별

Sae-byul

새로운 별처럼 빛나길

Tỏa sáng như những ngôi sao mới mọc

소미

So-mi

솜처럼 부드러운 사람이 되길

Hãy mềm mại như những sợi bông

PHẦN 3

소예

So-ye

소담스럽고 예쁜

Xinh đẹp và đáng khao khát

슬아

Seul-a

슬기로움과 아름다음을 지닌 사람

Cô gái có cả trí và sắc

슬기

Seul-gi

슬기로운 사람

Khôn ngoan

슬예

Seul-ye

슬기롭고 예쁘게

Khôn ngon và xinh đẹp

슬찬

Seul-chan

슬기로운이 가득찬

Đầy sự ngôn ngoan, sắc sảo

시원

Si-won

시원한 성격을 지니길

Hãy là người có tính cách thoải mái

Som

솜처럼 부드러운 마음을 지니길

Hãy là người có tâm hồn mềm mại như bông

슬아 Seul-ah

슬기로움과 아름다움

Trí khôn và sắc đẹp

샛별

Saet-byul

‘금성’의 뜻

Mang nghĩa là “sao mai”

아나

A-na

아름답게 자라나

Hãy lớn lên thật xinh đẹp

윤슬

Yoon-seul

빛에 비춰진 반짝이는 물결

Làn sóng lấp loáng phản chiếu trong ánh sáng

아라

A-ra

바다처럼 넓은

Rộng rãi như biển lớn

아란

A-ran

아름답게 자란

Hãy lớn lên thật xinh đẹp

우솔

Woo-sol

우람한 소나무처럼 바르고 큰 사람이 되길

Hãy trở thành người chính trực, vĩ đại như rừng thông hùng vĩ

은솔

Eun-soul

고운 소나무같은

Đẹp thanh tao như cây thông (솔)

이든

Ei-deun

착하고 어진

Hiền lành và phúc hậu

이솔

Yi-soul

소나무의 기상과 품위를 이루길

Hãy mang khí phách, phẩm chất của rừng thông

예솔

Ye-soul

예쁘고 곧게 자란 소나무

Lớn lên xinh đẹp và mạnh mẽ như thông

예슬

Ye-seul

예쁘고 슬기로운

Xinh đẹp và sắc sảo

온빛

On-bit

온 나라에 빛을 주길

Gieo ánh sáng cho thế gian

이슬

Yi-seul

이슬처럼 깨끗하고 맑은 마음을 지니길

Hãy mang tâm hồn trong sạch như sương mai

지예

Ji-ye

지혜롭고 예쁜

Trí huệ và xinh đẹp

진이

Jin-i

진달래같이 곱고 예쁜 사람

Xinh đẹp như hoa Jindallae

PHẦN 4

조은

Jo-eun

‘좋은’을 소리나는 대로 적은 이름

Dựa theo phát âm của “좋은” (tốt đẹp)

Chan

속이 꽉 찬

Đủ đầy

초롱

Cho-rong

맑고 영롱하게 빛나는

Hãy tỏa sáng bằng ánh sáng trong trẻo và lấp lánh

찬솔

Chan-soul

알차게 잘 자란 소나무

Lớn lên đầy đặn như cây thông

찬슬

Chan-seul

슬기로움이 가득찬

Đầy trí khôn

초아

Cho-a

초처럼 자신을 태워 세상을 비추는 사람 되라

Hãy đốt cháy bản thân để phát sáng cho thế gian này

초은

Cho-eun

초롱초롱하고 은은한

Lấp lánh và dịu dàng

토리

To-ri

도토리처럼 작지만 야무진

Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi

하얀

Ha-yan

흰 눈같이 하얀

Như tuyết trắng

하루

Ha-ru

하루하루 최선을 다하길

Hãy nỗ lực từng ngày từng ngày

하나

Ha-na

세상의 단 하나

Là duy nhất trên thế gian này

하늬

Ha-nee

하늬바람같이 시원한

Dễ chịu như gió Tây

하람

Ha-ram

하늘이 내린 소중한 사람

Người hạ phàm

하은

Ha-eun

하늘처럼 맑고 구슬처럼 투명한

Trong lành như bầu trời, trong veo như viên pha lê

한별

Han-byul

큰 별처럼 밝게 빛나 이끄는 사람이 되길

Trở thành người dẫn đầu, tỏa sáng như những vì sao tinh tú

한울

Han-wul

큰 울타리가 되길

Vững chãi như một bờ rào to lớn

한결

Han-gyul

한결같은 사람이 되길

Trờ thành người ngay thẳng, trước sau như một

해나

Hae-na

해가 나는, 해처럼 포근한 사람이 되길 Trở thành là người ấm áp như mặt trời

해랑

Hae-rang

해와 늘 같이 하는 사람이 되길

Trở thành giống như mặt trời

해든

Hae-deun

해가 든

Mặt trời mọc

해찬

Hae-chan

햇살로 가득찬

Tràn đầy ánh sáng mặt trời

Tổng hợp: Zila Team

Hy vọng rằng, qua bài viết này, các bạn sẽ có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn ưng ý nhất. Cái tên đó phù hợp với tính cách của bạn nhất, hoặc là hình mẫu mà bạn muốn hướng đến. Và quan trọng hơn hết, một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp cũng sẽ là một ấn tượng tốt khi giao tiếp với người Hàn.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM ☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn Website: www.zila.com.vn Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

#1 : Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ Chất Nhất

Văn hóa Hàn Quốc đã và đang có sức ảnh hưởng lớn đến giới trẻ Việt Nam. Xu hướng được đặt tên tiếng hàn hay vì vậy mà ngày càng phổ biến. Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn sẽ như thế nào chưa?

1. Hướng dẫn đổi tên Việt sang tên Hàn

2. Hướng dẫn chuyển họ Việt Nam sang Hàn Quốc

Họ của người Hàn Quốc không thực sự đa dạng như họ của người Việt Nam. Vì vậy để chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn có thể tham khảo một số họ phổ biến sau.

Kết hợp chuyển đổi họ và tên, bạn có thể dễ dàng biết họ của mình trong tiếng Hàn là gì. Ví dụ, tên đầy đủ của Nguyễn Minh Vương ngụ ý rằng tên đầy đủ của bạn trong tiếng Hàn sẽ là Won Myung Wang.

3. Tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ

Khi chọn tên tiếng Hàn, bạn chú ý đừng chọn nhầm tên với giới tính. Tất nhiên có trường hợp tên riêng nhưng có thể đặt cho cả nam và nữ.

3.1. Tên tiếng Hàn hay cho con gái

Tên tiếng Hàn cho con gái trong tiếng Hàn thường nhẹ nhàng nhưng không kém phần mạnh mẽ.

Areum: cô gái xinh đẹp

Bora: ý nghĩa của sự chung thủy

Gi: vươn lên mạnh mẽ

Eun: Cô gái làm từ thiện

Jung: Một cô gái có tâm hồn nhân đức

Hyeon: lòng tốt

Myeong: sự trong sáng, thuần khiết

Kyung: Cô gái luôn đề cao lòng tự trọng

Seok: Con rắn ngoan

Jeong: ý nghĩa của sự yên tĩnh và đẳng cấp

Nari: tên của hoa huệ

Hye: cô gái thông minh, tài năng

Ok: món quà quý giá

Iseul: sương sớm

Ha Neul: có nghĩa là bầu trời cao và rộng

So Young: Một cô gái luôn mang đến những điều tốt đẹp

Myung Dae: đại diện cho ánh sáng

Hwa Young: Một cô gái mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống

Mi Young: sự vượt thời gian

Bon Hwa: hào quang

Chin Hae: cô gái đại diện cho sự thật

Chin Hae: một cô gái sắc sảo, tinh tế

3.2. Tên tiếng Hàn hay cho nam

Tên tiếng Hàn cho nam giới sẽ nhấn mạnh sức mạnh. Bởi trong xã hội Hàn Quốc, vị trí của nam giới luôn được coi trọng.

Chul: Anh chàng cứng rắn.

Duck Young: chàng trai hoàn hảo

Myung Dae: có nghĩa là ánh sáng

Sang Hun: quý ông tuyệt vời

Young Nam: nghĩa là ánh sáng

Kang Dae: chàng trai mạnh mẽ

Seung: người thừa kế

Kyu Bok: một người có tính cách chuẩn mực

Young Jae: có nghĩa là thịnh vượng

Hyun Jae: một chàng trai thông minh

Yeong: can đảm

Hwan: Chàng trai tươi sáng

501+ Biệt danh hay theo tên thú vị, nickname độc lạ cho Người Yêu, Nam, Nữ, Bạn Bè

1001+ Tên Free Fire hay, Tên Quân Đoàn Free Fire đẹp nhất [NEW]

1101+ Tên Liên Quân đẹp, Tên liên quân hay kí tự đặc biệt [NEW]

1201+ Tên PUBG Moblie hay, Tên kí tự đặc biệt đẹp, chất nhất [NEW]

1301+ Tên Liên Minh hay – Tên LMHT đẹp, Tên LOL chất, hài hước nhất

1401+ Tên nhân vật hay trong game, Tên Ingame hay, đẹp cho Nam, Nữ

1701+ Tên Gunny đẹp, Tên Gunny kí tự đặc biệt hay, độc, chất nhất

1901+ Tên game hay – Cách đặt tên nhân vật game Free Fire, Liên Quân, PUBG Mobile…

1501+ Tên kiếm hiệp hay, đẹp, bựa, hài hước trong game cho Nam, Nữ

801+ Tên CF hay, Tên đột kích đẹp, chất, bá đạo nhất

Những Tên Tiếng Anh Ý Nghĩa Và Hay Nhất Dành Cho Nam Và Nữ

Bạn đang cần tìm tên tiếng Anh ý nghĩa nhưng chưa biết nên chọn hay đặt như thế nào? Hay những bố mẹ có ý định chọn tên tiếng Anh đặt cho con nhưng đang còn băn khoăn bối rối? Thì đây chính là bài viết dành cho bạn. Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh thương mại trở thành một phần quan trọng thì tên tiếng Anh cũng là điều cần thiết đối với mỗi người. Việc có tên tiếng Anh không chỉ phục vụ sở thích cá nhân mà còn giúp thuận tiện hơn trong giao lưu, làm việc… Tên tiếng Anh có rất nhiều cái tên hay và độc đáo. Chắc chắn tham khảo qua chia sẻ này, bạn sẽ dễ dàng chọn được cái tên thật ưng ý.

Tên tiếng Anh cho nam và nữ có rất nhiều lựa chọn. Ảnh: Internet

1. Tại sao cần đặt tên tiếng Anh ý nghĩa và hay?

1.1. Tên tiếng Anh để ứng dụng trong học tập

Các du học sinh đang sinh sống và học tập tại các nước trên thế giới hoặc học tập dưới sự giảng dạy của các giảng viên, giáo sư người nước ngoài có thể chọn thêm tên tiếng Anh. Mặc dù có thể không có nhưng nếu có sẽ thuận tiện hơn trong việc học cũng như sinh hoạt tại các quốc gia khác. Thay vì tên Việt góc bạn thay bằng một tên tiếng Anh đẹp và có ý nghĩa bạn của bạn và thầy cô sẽ dễ gọi, dễ nhớ hơn.

Có tên tiếng Anh sẽ thuận tiện trong việc học tập. Ảnh: Internet

1.2. Tên tiếng Anh giúp thuận tiện trong công việc

Trong môi trường làm việc toàn người nước ngoài cũng rất cần tên tiếng Anh. Ảnh: Internet

1.3. Tên tiếng Anh dùng bạn dễ dàng giao lưu

Nhu cầu kết giao lưu và kết bạn của chúng ta không giới hạn ở một phạm vi lãnh thổ nào. Bạn bè có thể đến từ bất kỳ đâu, chỉ cần xóa bỏ rào cản địa lý. Thế nhưng, những người bạn quốc tế sẽ khá khó khăn trong việc muốn gọi tên bạn vì tiếng Việt có thanh điệu. Ngược lại, một cái tên tiếng Anh hay sẽ tạo được ấn tượng tốt với người đối diện và tạo sự gần gũi hơn, giúp bạn sẽ nhanh hòa nhập với môi trường.

2. Tìm hiểu cấu trúc đặt tên tiếng Anh

Tên tiếng Anh có hai phần chính:

First name: Phần tên

Family name: Phần họ

3. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam được yêu thích nhất

Với nam có rất nhiều cái tên tiếng Anh ý nghĩa nên chọn. Ảnh: Internet

3.1. Tiếng tiếng Anh ý nghĩa cho nam sử dụng nhiều nhất

3.2. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về sự nổi tiếng, quý phái và giàu sang

Đặt tên tiếng Anh mang ý nghĩa phía phái, giàu sang. Ảnh: Internet

3.3. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về may mắn, hạnh phúc

3.4. Tên tiếng Anh cho nam về tính mạnh mẽ, dũng cảm

Hãy lựa chọn một cái tên thật dũng mãnh nếu bạn thích. Ảnh: Internet

3.5. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về sự thông thái, cao quý.

Tên tiếng Anh cho nam chỉ sự thông thái có rất nhiều cái tên để lựa chọn. Ảnh: Internet

3.6. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam về thiên nhiên

3.7. Tên tiếng Anh cho nam theo tính cách riêng

4. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ phổ biến nhất

Tên tiếng Anh cho nữ cũng rất nhiều gợi ý. Ảnh: Internet

4.1. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện niềm tin, hy vọng và tình cảm

4.2. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ chỉ sự giàu sang, tiếng tăm

Bạn có thể đặt tên tiếng Anh mang ý nghĩa cho sự giàu sang, tiếng tăm. Ảnh: Internet

4.3. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện sự hạnh phúc, may mắn

4.4. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ chỉ sự thông thái, quý phái

Những cái tên mang ý nghĩa quý phái, thông thái được nhiều bạn nữ lựa chọn. Ảnh: Internet

4.5. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện ý chí kiên cường, mạnh mẽ

4.6. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thiên về tình cảm, tính cách

Một cái tên thể hiện sự dịu dàng, trong dáng phù hợp với các cô nàng tiểu thư. Ảnh: Internet

4.7. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ về thiên nhiên tươi đẹp

4.8. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ theo màu sắc, đá quý

4.9. Tên tiếng Anh ý nghĩa gắn với những loài hoa

Một cái tên gắn với một loài hoa nào đó cũng rất thú vị. Ảnh: Internet

Tuyết Nhi

Cập nhật thông tin chi tiết về Những Tên Tiếng Hàn Hay Nhất Cho Nam Và Nữ trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!