Xu Hướng 3/2023 # Tên Thuộc Hành Mộc Hay Đặt Cho Con, Cho Công Ty Để May Mắn # Top 12 View | Eduviet.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tên Thuộc Hành Mộc Hay Đặt Cho Con, Cho Công Ty Để May Mắn # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Tên Thuộc Hành Mộc Hay Đặt Cho Con, Cho Công Ty Để May Mắn được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Một cái tên dễ nhớ, dễ phát âm và có âm điệu nghe thuận tai thì vẫn chưa đủ. Tên đòi hỏi sự kết hợp của nhiều yếu tố như âm điệu, ý nghĩa và ngũ hành phong thủy. Bởi vì việc đặt tên hợp ngũ hành là một trong những cách mang lại may mắn, thuận lợi và phúc khí không chỉ cho trẻ mà còn việc kinh doanh của công ty ngày càng hưng thịnh. Nếu bạn đang tìm những cái tên thuộc hành Mộc hay dành cho con hoặc cho công ty thì hãy xem bài viết sau của Phong Thủy Tam Nguyên. Chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn những cái tên hay, ý nghĩa và hợp mệnh.

1. Đặt tên cho con thuộc hành Mộc

1.1 Tên con trai hợp mệnh Mộc

Ngoài ra, con trai hành Mộc có tính cách rất hiên ngang, khí phách, can đảm. Bạn có thể tham khảo một số cái tên đẹp, ý nghĩa và hợp với tính cách này của con như: Bách, Bảo, Bình, Thành Công, Tiến Dũng, Mạnh Dũng, Quốc Khánh, Ngọc Hùng, Minh Khôi, Lực, Mạnh, Anh Quân, Phước, Phúc, Mạnh Trường, Trung Thành, Mạnh Vũ, Anh Vũ… 

1.2 Tên con gái hợp mệnh Mộc

Với con gái, bạn hy vọng con gái của mình là một cô bé đoan trang, được yêu thương và trân quý. Hơn nữa, đặt tên con gái theo phong thủy thuộc hành Mộc cũng phải mang các yếu tố hợp với mệnh của mình để đem đến may mắn, sức khỏe và hạnh phúc về sau. 

Con gái mệnh Mộc thường có một chút nam tính. Hơn nữa, họ rất nhanh nhẹn, đầu óc thông minh. Một số tên con gái có ý nghĩa đẹp và hợp ngũ hành Mộc bạn nên tham khảo như: Phương Chi, Trâm Anh, Ngọc Diệp, Anh Đào, Mai Hoa, Mỹ Kỳ, Mộc Lan, Mỹ Hạnh, Huệ, Ngọc Lan, Liễu, Phượng, Thảo, Thư, Trúc, Hương Trà, Xuân Yến…

2. Đặt tên thuộc hành Mộc hay cho công ty, doanh nghiệp

Tên là một yếu tố rất quan trọng về sự phát triển của công ty. Bởi tên công ty chính là thương hiệu gắn liền mãi mãi với họ. Nó còn mang tầm nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp trong kinh doanh. 

Chữ cái thuộc hành Mộc: G, K.

Chữ cái thuộc hành Thủy: Đ, P, B, H, M.

Ngoài ra, đặt tên công ty theo phong thủy phải dựa vào rất nhiều yếu tố khác như theo tuổi, theo ngành nghề kinh doanh, theo đối tượng khách hàng… Mỗi yếu tố sẽ có những ảnh hưởng riêng đến ý nghĩa của tên công ty. Chính vì vậy, bạn muốn có một bộ nhận diện thương hiệu chuẩn phong thủy với ngành nghề doanh nghiệp bạn? Đồng thời, tên doanh nghiệp phải có ý nghĩa hay, đặc sắc, dễ nhớ để làm cơ sở truyền thông. Vậy bạn có thể tìm đến Phong Thủy Tam Nguyên để trải nghiệm dịch vụ tư vấn nhận diện thương hiệu của chúng tôi. Phong thủy sư Tam Nguyên cùng các cộng sự của mình sẽ nỗ lực hết sức để giúp bạn chọn ra được cái tên đẹp cho Doanh nghiệp.

3. Những lưu ý khi đặt tên theo hành Mộc 

Đặt tên con, tên công ty theo hành Mộc nói riêng và đặt tên con, tên công ty theo ngũ hành nói chung đều phải lưu ý những điểm sau:

Đặt tên đơn giản không quá cầu kỳ. Ý nghĩa của tên không nằm ở mức độ khó hiểu, khó gọi. Tên con, tên công ty cần đề cao các yếu tố: dễ đọc, dễ nhớ, rõ ràng giới tính, ngành kinh doanh. Bố mẹ nên đặt tên con dài từ 3 đến 4 từ là đẹp nhất.

Đặt tên không có quá nhiều dấu hỏi, nặng, sắc, ngã. Bởi vì những tên có quá nhiều âm sắc này sẽ gây ra sức nặng nề.

Tên được đặt phải có sự hài hòa giữa hình ảnh và âm thanh. Tên rõ ràng, dễ nghe và không có âm giống nhau. Hơn nữa, tên phải thể hiện sự hài hòa tương xứng của trẻ.

Ngoài ra, khi đặt tên theo ngũ hành thì cần phải hiểu và vận dụng đúng thuyết ngũ hành. Bạn tránh lựa chọn tên thuộc hành xung khắc. 

4. Dịch vụ tư vấn đặt tên cho con hợp phong thủy Tam Nguyên

Với dịch vụ tư vấn trực tiếp, rõ ràng và phân tích kỹ các yếu tố đến từ đội ngũ trợ lý Thầy Tam Nguyên chắc chắn sẽ giúp bố mẹ dễ dàng chọn được cái tên hay cho con. Thêm vào đó, chúng tôi luôn hy vọng sẽ được hỗ trợ cho bố mẹ chọn những cái tên hợp phong thủy giúp mang đến may mắn cho trẻ sau này.

Nếu bố mẹ cần sự hỗ trợ, tư vấn từ Phong Thủy Tam Nguyên, chỉ cần để lại [Họ và tên+ Số điện thoại] hoặc liên hệ ngay đến Phong Thủy Tam nguyên theo thông tin sau để được tư vấn:

Địa chỉ: 

Hà Nội: Số A12/D7 ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 đường Bạch Đằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.

HCM: Số 778/5 đường Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. HCM.

Hotline: 1900.2292

Website: phongthuyvuong.com

Shop: phongthuytamnguyen.com

Email: tuvan@phongthuytamnguyen.com

Tư Vấn Đặt Tên Mệnh Mộc Cho Con Giúp Bé Thành Công Và May Mắn

Tổng quan người mệnh Mộc

Trước khi tham khảo cách đặt tên mệnh Mộc cho con, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn sơ lược về người mệnh Mộc. Trong ngũ hành gồm có 5 yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo đó, Mộc là nhân tố đứng thứ 2 trong ngũ hành. Do đó, bạn cần phải lưu ý một số điều sau trước khi đặt tên con mênh Mộc.

Trong ngũ hành, mệnh Mộc là biểu tượng của mùa xuân, sự tăng trưởng của vạn vật. Những người mang mệnh này thường có tính cách năng động, sôi nổi, mạnh mẽ, luôn nghĩ ra nhiều ý tưởng độc đáo, sáng tạo. Nhờ giao tiếp khéo léo nên họ có nhiều mối quan hệ tốt đẹp, được nhiều người tin tưởng.

Trong công việc, họ khá cẩn thận và rất cầu toàn. Những người mệnh Mộc luôn mang trong mình nhiều ước mơ, khát vọng và họ luôn nỗ lực thực hiện kế hoạch đề ra.

-Ưu điểm: Làm việc chăm chỉ, sáng tạo, luôn hết lòng giúp đỡ mọi người.

-Nhược điểm: Dễ nổi nóng, khó kiềm chế cảm xúc, khả năng chịu áp lực công việc kém và thường xuyên bị căng thẳng, stress. Dù nam hay nữ đều khá trẻ con, dễ bị ảnh hưởng.

Đặt tên mệnh Mộc để làm gì?

Hiện nay, có nhiều cách đặt tên cho con như đặt tên theo tuổi hoặc hợp với bố mẹ nhưng đặt tên mệnh Mộc cho con thường được lựa chọn hơn cả. Việc đưa những kiến thức phong thuỷ vào đặt tên cho con sẽ mang lại ý nghĩa tích cực nhằm giảm thiểu những yếu tố bất thường. Qua đó, bạn sẽ mang lại cho bé những cơ hội, hạnh phúc và sung túc hơn..

Người mệnh Mộc sinh năm nào?

– Mệnh Tang Đố Mộc: Nhâm Tý (1972, 2032), Quý Sửu (1973, 2033)

– Mệnh Đại Lâm Mộc: Mậu Thìn (1928,1988), Kỷ Tỵ (1929, 1989)

– Mệnh Tùng Bách Mộc: Canh Dần (1950,2010), Tân Mão (1951, 2011)

– Mệnh Dương Liễu Mộc: Nhâm Ngọ (1942, 2002), Quý Mùi (1943, 2003)

– Mệnh Bình Địa Mộc: Mậu Tuất (1958, 2018), Kỷ Hợi (1959, 2019)

– Mệnh Thạch Lựu Mộc: Canh Thân (1980, 2040), Tân Dậu (1981, 2041)

Hướng dẫn đặt tên mệnh Mộc cho con

Theo nguyên tắc phong thủy, mọi vật trong vũ trụ đều được tạo nên từ 5 nguyên tố Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, đóng vai trò tương sinh, tương khắc cho nhau. Theo đó, Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Ngược lại, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

Cuộc đời của mỗi người là do trời định. Cha mẹ muốn con cái sau này sống hạnh phúc, gặp nhiều may mắn thì nên tìm hiểu các quy tắc phong thủy, bản mệnh của con và kết hợp xem cả giờ, ngày tháng sinh của con rồi mới đặt tên cho con.

Đặt tên con gái mệnh Mộc

Bạn đang thắc mắc con gái mệnh mộc đặt tên gì? Đối với các bé gái mang mệnh Mộc thì có thể lựa chọn một trong những cái tên mệnh Mộc dành cho con gái ngay sau đây:

– Đặt tên theo mệnh Mộc cho con gái có vần A-B-C: Chi, Bách, Cúc, Phương Chi

– Đặt tên con gái mệnh Mộc có vần D-Đ: Dung, Anh Đào, Minh Nhạn

– Đặt tên con theo mệnh Mộc cho bé gái có vần: G-H-K: Hạnh, Huệ, Mai Hoa, Mỹ Kì

– Đặt tên bé gái mệnh Mộc có vần L-M-N: Mộc Lan, Lâm, Liễu, Ngọc Lan.

– Đặt tên mệnh Mộc cho con gái có vần O-P-Q: Quỳnh, Phương, Phượng,

– Đặt tên thuộc hành mệnh Mộc cho bé gái có vần S-T: Thảo, Thư, Trúc, Trà, Thu, Thư, Hương Trà

– Đặt tên con gái mệnh Mộc có vần V-X-Y: Xuân, Yến

Đặt tên con trai Mệnh Mộc

– Đặt tên thuộc mệnh Mộc cho con trai với vần A-B-C: Bách, Bảo, Bình, Bạch, Thành Công

– Đặt tên hợp mệnh mộc cho bé trái có vần D – Đ: Văn Đức, Mạnh Dũng, Tiến Dũng

– Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần: G-H-K: Quốc Khánh, Quang Khánh, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Khôi, Kỷ, Minh Khôi.

– Đặt tên theo hành mộc với vần L-M-N: Nam, Lực, Mạnh.

– Đặt tên cho con trai mệnh mộc với vần O-P-Q: Phúc, Phước, Anh Quân, Trọng Quý.

– Đặt tên bé trai mệnh mộc với vần S-T: Sâm, Mạnh Trường, Thành

– Đặt tên con trai mệnh mộc với vần V-X-Y: Vũ, Quang, Anh Vũ, Xuân Trung.

Vậy là chúng tôi đã tư vấn những cách đặt tên mệnh Mộc cho con trai và con gái hay nhất. Chúc các bậc cha mẹ sẽ lựa chọn được cái tên ưng ý cho con yêu của mình.

Cách Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành Mang Lại May Mắn Cho Bé

Ngũ hành bao gồm 5 yếu tố sau: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Sự tương sinh tương khắc của các yếu tố này đã ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi một con người. Và cái tên của mỗi người không nằm ngoài quy luật đó. Cha mẹ có thể tham khảo những thông tin dưới đây để biết cách đặt tên con theo ngũ hành một cách chính xác nhất.

Cách đặt tên con theo ngũ hành mang lại may mắn cho bé

Cha mẹ đặt tên con theo ngũ hành để mong trẻ luôn may mắn, thuận lợi

– Nhiều người cho rằng, bắt đầu từ thời Tần Hán là đã xuất hiện việc đặt tên cho con theo ngũ hành. Khi ấy, người ta sẽ lấy phép đặt tên theo can chi từ thời Thương Ân kết hợp với thuyết ngũ hành làm căn cứ để đặt tên.

– Đến thời Chu Tần, người ta lại phối hợp thiên can và ngũ hành để đặt ra “Tên và “Tự”. Tên tự đặt ra để kiêng húy tên chính. Nguyên tắc căn bản khi đặt tên tự là làm sao giữa tên chính và tên tự có sự liên hệ với nhau.

– Việc đặt tên theo ngũ hành trở nên thịnh hành vào thời nhà Tống. Vào thời điểm đó, họ không coi trọng bát tự mà chỉ căn cứ vào ngũ hành tương sinh để đặt tên.

2. Nguyên tắc đặt tên con theo ngũ hành Ý nghĩa của việc đặt tên cho con hợp ngũ hành là để khi bé lớn lên sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và sự nghiệp thành công. Còn nếu đặt tên không hợp với mệnh thì có thể gặp nhiều trắc trở, không được như mong muốn. Để đặt tên con theo ngũ hành cần phải tuân theo một vài nguyên tắc cơ bản:

– Phải cân bằng về âm dương ngũ hành: Đây là nguyên tắc tương đối quan trọng khi đặt tên. Các tiếng trong tên mỗi người đều thuộc thanh bằng hoặc thanh trắc. Những tiếng thanh bằng (huyền, không) được coi là mang tính âm, còn những tiếng thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) là mang tính dương. Khi đặt tên con cần chú ý cân đối giữa thanh bằng và thanh chắc để tạo âm hưởng hài hòa, không nên đặt toàn vần bằng hoặc vần trắc.

– Tên phải bổ khuyết cho tứ trụ: Ở đây, tứ trụ bao gồm: giờ sinh, tháng sinh, năm sinh của bé. Mỗi trụ gồm 2 thành phần là 1 thiên can và 1 địa chi. Như vậy, tổng cộng 4 trụ sẽ có 4 Thiên Can và 4 Địa Chi (hay còn gọi là Bát tự).

Cụ thể, Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý. Địa chi là Sửu, Tý, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi. Các can chi đại diện cho các hành như sau:

+ Giáp, Ất, Dần, Mão thuộc hành Mộc

+ Bính, Đinh, Tị, Ngọ thuộc hành Hỏa

+ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc hành Thổ

+ Canh, Tân, Thân, Dậu thuộc hành Kim

+ Nhâm, Quý, Hợi, Tý thuộc hành Thủy

Trong trường hợp bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì là tốt nhất. Nếu thiếu hành nào thì cần đặt tên có hành đó để bổ sung. Ngoài ra, có thể dùng tên đệm để bổ khuyết nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu.

– Theo quy luật ngũ hành tương sinh Đây là một nguyên tắc cơ bản để giúp cha mẹ có thể đặt tên con theo ngũ hành được chuẩn xác nhất. Tức là căn cứ vào bản mệnh của trẻ theo năm sinh, đặt tên trẻ (theo Hán tự) tương sinh với mệnh của trẻ, tránh đặt những tên xung khắc. Cụ thể các cặp xung khắc trong ngũ hành như sau:

3. Gợi ý một số tên hay theo ngũ hành

* Đặt tên cho con thuộc mệnh Kim: Nếu trẻ thuộc mệnh Kim, bố mẹ nên đặt những tên liên quan thuộc hành Kim hoặc Thổ sẽ đem lại nhiều may mắn, thuận lợi. Tránh những cái tên thuộc mệnh Hỏa vì Hỏa sẽ khắc Kim, không tốt cho bé.

– Một số tên hay cho con gái mệnh Kim:

+ Kim Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Bảo Châu, Ngọc Châu

+ Kim Cương, Tâm Đoan, Ngọc Hân, Ngân Khánh, Phương Kiều

+ Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Mỹ Tâm, Tố Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm

+ Phương Trinh, Ngọc Trinh, Thúy Vân, Cẩm Vân, Cát Phượng

– Một số tên hay cho con trai mệnh Kim:

+ Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hải Dương, Tuấn Du

+ Minh Đức, Quang Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Văn Khánh

+ Quang Khải, Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam

+ Minh Vương, Quốc Vương, Tùng Sơn, Thanh Sơn, Mạnh Quân

* Đặt tên cho con thuộc mệnh Mộc: Theo ngũ hành tương sinh thì: Thủy sinh Mộc. Còn tương khắc thì Kim khắc Mộc. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Thủy, Mộc và tránh hành Kim.

– Một số tên hay cho con gái mệnh Mộc:

+ Việt An, Bảo An, Trúc Anh, Mai Anh, Minh Anh, Thảo Anh

+ Quỳnh Chi, Thùy Chi, Anh Đào, Hương Giang, Quỳnh Hương

+ Diệu Linh, Khánh Linh, Bích Ngọc, Quỳnh Ngọc, Mộc Miên, An Nhiên

+ Quỳnh Nga, Thảo Nguyên, Phương Oanh, Kiều Oanh, Hà Phương

+ Thu Thủy, Thanh Thúy, Phương Thúy, Hà Vy, Tú Vy, Phương Trang

– Một số tên hay cho con trai mệnh Mộc:

+ Tuấn Anh, Việt Anh, Bảo Bình, Quốc Cường, Huy Chiến

+ Hoàng Bách, Thành Đạt, Trọng Hiếu, Mạnh Hùng, Trung Kiên

+ Minh Khôi, Đăng Khôi, Bảo Long, Bảo Minh, Hoàng Minh

+ Mạnh Tuấn, Quốc Tuấn, Minh Tuấn, Đình Trọng, Quốc Trung

+ Đức Phúc, Bảo Phúc, Tuấn Phong, Nhật Quang, Đức Thịnh

* Đặt tên cho con thuộc mệnh Thủy: Theo ngũ hành tương sinh thì: Kim sinh Thủy. Còn tương khắc thì Thổ khắc Thủy. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Kim, Thủy và tránh hành Thổ.

– Một số tên hay cho con gái mệnh Thủy:

+ Khánh An, Thùy An, Hạ Băng, Băng Di, Thúy Giang, Hà Giang

+ Thu Hà, Việt Hà, Mai Hoa, Ngân Khánh, Cẩm Lệ, Nhật Lệ

+ Hồng Nhung, Tuyết Nhung, Thanh Nga, Phương Trinh

+ Hà Thu, Minh Thu, Thu Thủy, Minh Thủy, Thanh Thủy

+ Cát Tiên, Thủy Tiên, Mai Sương, Phương Uyên

– Một số tên hay cho con trai mệnh Thủy:

+ Thanh Đồng, Viết Cương, Quốc Hoàn, Thanh Hưng

+ Minh Hợp, Quốc Hữu, Song Luân, Mạnh Tiến

+ Văn Toàn, Quang Toàn, Hữu Quyết, Mạnh Quyết

+ Đức Thắng, Đình Trọng, Anh Vũ, Quang Vũ

* Đặt tên cho con thuộc mệnh Hỏa: Theo ngũ hành tương sinh thì: Mộc sinh Hỏa. Còn tương khắc thì Thủy khắc Hỏa. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Mộc, Hỏa và tránh hành Thủy.

– Một số tên hay cho con gái mệnh Hỏa:

+ Minh Ánh, Ngọc Ánh, Tú Cẩm, Vy Cẩm.

+ Thùy Dung, Thư Dung, Mỹ Dung, Ngọc Duyên

+ Trang Đài, Khánh Đan, Linh Đan, Nhật Hạ

+ Thu Hồng, Minh Hồng, Thu Hiền, Thanh Hiền

+ Phương Huyền, Diệu Huyền, Mỹ Linh, Ngọc Linh

+ Ly Ly, Khánh Ly, Minh Thu, Mai Thu, Hoài Thương

– Một số tên hay cho con trai mệnh Hỏa:

+ Đức Bính, Quang Đăng, Hải Đăng, Trọng Hiệp, Quốc Hiệp.

+ Gia Huân, Mạnh Hùng, Quang Hùng, Trọng Hùng, Ngọc Huy

+ Thanh Lâm, Hải Lâm, Bảo Lâm, Thế Lưu, Hải Minh

+ Quốc Nhật, Quang Nhật, Hồng Quang, Đình Sáng

+ Văn Thái, Xuân Thái, Quốc Thái, Hùng Vĩ, Thế Vĩ

* Đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ: Theo ngũ hành tương sinh thì: Hỏa sinh Thổ. Còn tương khắc thì Mộc khắc Thổ. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Thổ, Hỏa và tránh hành Mộc.

– Một số tên hay cho con gái mệnh Thổ:

+ Đài Cát, Minh Cát, Nguyệt Cát

+ Ngân Kim, Phương Kim, Bạch Kim, Lan Khuê, Ngọc Khuê.

+ Thúy Ngân, Ngọc Ngân, Bảo Ngọc, Minh Ngọc, Phương Ngọc

+ Nhật Hạ, Minh Hồng, Thúy Hồng, Hồng Nhật

– Một số tên hay cho con trai mệnh Thổ:

+ Gia Bảo, Quốc Bảo, Ngọc Bảo, Văn Bảo, Bảo Bảo, Tuệ Cát, Gia Cát

+ Minh Châu, Ngọc Châu, Hoàng Sơn, Thái Sơn

+ Bảo Hoàng, Trung Kiên, Hoàng Kiên, Tuấn Kiệt

+ Hồng Đăng, Quang Đăng, Minh Nhật, Đức Nhật, Hữu Thắng, Quang Thắng

+ Huy Thông, Bá Thông, Hữu Thành, Duy Thành

Trên đây là những gợi ý giúp cha mẹ có thể đặt tên con theo ngũ hành được dễ dàng hơn. Hy vọng cha mẹ có thể cân nhắc kỹ và lựa chọn một cái tên thật hay, phù hợp cho bé

Đặt Tên Cho Con Tuổi Mùi Để Mang Lại May Mắn Cả Đời

Cái tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, nó ảnh hưởng đến tương lai về sau của một con người… Do đó mà các bậc làm cha làm mẹ với bao hoài bão ước mơ chứa đựng trong cái tên, họ đặt tên cho con cầu mong con mình có một cuộc sống an lành tốt đẹp…

Người sinh năm Mùi thể hiện năng lượng dồi dào, cho phép họ chịu đựng áp lực lớn, nhưng vẫn duy trì sự ổn định.

Khi đặt tên cho người tuổi Mùi bạn nhớ tránh các chữ thuộc bộ Tý, Sửu, Khuyển vì Mùi tương xung với Sửu, tương hại với Tý, không hợp với Tuất. Do đó, bạn cần tránh các tên như: Mâu, Mục, Khiên, Long, Sinh, Khổng, Tự, Tồn, Hiếu, Mạnh, Tôn, Học, Lý, Hài, Du, Hưởng, Tuất, Thành, Quốc, Tịch, Do, Hiến, Hoạch…

Bạn không nên dùng những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Vương, Đế, Trưởng, Thị, Cân, Sam, Y, Mịch để đặt tên cho người tuổi Mùi. Bởi theo văn hóa truyền thống, dê là một trong ba loài thường được dùng làm vật hiến tế khi đã đủ lớn. Trước khi hành lễ, dê thường được làm đẹp bằng những sắc phục rực rỡ.

Đặc biệt, Dê là động vật ăn cỏ, không ăn thịt và không thích uống nước. Do vậy, những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục, Thủy như: Đông, Băng, Trị, Chuẩn, Tuấn, Vĩnh, Cầu, Tân, Hải, Hàm, Hán, Hà, Nguyên, Tất, Nhẫn, Chí, Niệm, Tính, Trung, Hằng, Tình, Tưởng, Hào, Tư, Hồ, Năng… không thích hợp với người tuổi Mùi.

Tên đem lại may mắn cho tuổi Mùi

Dê là loài động vật ưa ăn cỏ, thích ăn những loại ngũ cốc như Mễ, Mạch, Hòa, Đậu, Tắc, Thúc. Vì vậy, những chữ thuộc các bộ đó như: Túc, Tinh, Túy, Tú, Thu, Khoa, Đạo, Tích, Tô, Bỉnh, Chi, Phương, Hoa, Đài, Nhược, Thảo, Hà, Lan, Diệp, Nghệ, Liên… rất thích hợp với người cầm tinh con dê. Phần lớn người tuổi Mùi mang những tên đó là người tài hoa, nhanh trí, ôn hòa, hiền thục, biết giữ mình và giúp người.

Mùi tam hội với Tỵ và Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi. Do đó, tuổi Mùi nên có các chữ này.

Ví dụ như: Gia, Hào, Giá, Khanh, Ấn, Nguyệt, Bằng, Thanh, Đông, Mã, Tuấn, Nam, Hứa, Bính, Đinh, Tiến, Quá, Đạt, Tuần, Vận, Tuyển, Bang, Đô, Diên…

Dê thích nghỉ ngơi dưới gốc cây hoặc trong hang động nên những tên thuộc bộ Mộc hoặc mang các chữ Khẩu, Miên, Môn có tác dụng trợ giúp cho người tuổi Mùi được an nhàn hưởng phúc, danh lợi song toàn. Những tên như: Bản, Tài, Thôn, Kiệt, Đông, Tùng, Vinh, Thụ, Quyền, Lâm, Liễu, Đồng, Chu, Hòa, Đường, Thương, Hồi, Viên, Dung, Tống, Gia, Phú, Khoan, An, Hoành, Nghi, Định, Khai, Quan, Mẫn… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.

Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Thuộc Hành Mộc Hay Đặt Cho Con, Cho Công Ty Để May Mắn trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!