Xu Hướng 3/2023 # Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Gái # Top 10 View | Eduviet.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Gái # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Gái được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Một số lưu ý khi đặt tên Trung Quốc

Cha mẹ thường xem tử vi để đặt tên cho con của họ. tương ứng với ngày sinh của em bé để chọn tên. Họ sẽ tham khảo sự phối hợp của âm dương, năm yếu tố ( kim, mộc, thủy, hỏa, thổ là năm yếu tố cấu thành thế giới theo triết lý truyền thống của Trung Quốc) về ngày sinh của em bé (thậm chí cả thời gian sinh) tìm một cái tên hay cho em bé khi tin rằng điều này sẽ giúp cải thiện vận may của em bé trong tương lai.

Tên nên du dương: Tên hay khi được đọc sẽ tạo ra một âm thanh ngọt ngào. Vì người Trung Quốc tin rằng một cái tên “nghèo nàn” sẽ tạo có ảnh hưởng xấu vì nó sẽ gây ấn tượng xấu với người khác. Nhiều người Trung Quốc thích sử dụng các từ lặp lại cho một tên, như Huang Lingling, Li Fangfang, Qin Xiaoxiao,…

Tránh các từ đồng âm: Từ đồng âm là những từ có cùng âm hoặc chính tả nhưng có nghĩa khác nhau. Vì vậy, cha mẹ cần lưu ý để tránh đặt hai từ với nhau có thể tạo ra một ý nghĩa rắc rối.

Một số tên Trung Quốc hay cho bé gái

Tên Trung Quốc mang ý nghĩa xinh đẹp

娟 ( Juan )

兰 (Lan )

Ví dụ: Lin Yuejuan, Liu Lanzhi

婷 ( Ting )

婉( Wan )

丽( Li)

静( Jing )

Ví dụ: Li Tingting, Wang Lili, Ning Jing, Liu Wanshan

Tên Trung Quốc có ý nghĩa giàu có và quý phái

金 ( Jin )

玉( Yu )

珠( Zhu )

宝( Bao )

佩( Pei )

Ví dụ: 王佩珊 Wang Peishan, 黄婉玉 Huang Wanyu , 周玉珠 Zhou Yuzhu, 周玉清 Zhou Yuqin .

Tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa thông minh và ham học hỏi

赢 ( Ying )

林( Ling )

瑞(Rui )

书( Shu )

文(Wen)

慧(Hui)

Ví dụ: Huang Huiqiong, Han Ruiying, Li Lingli, Liu Wenwen, Liu Ahui.

Tên Trung Quốc cho bé gái có ý nghĩa giàu tính đạo đức

贞(Zhen)

淑(Shu)

善(Shan)

洁(Jie)

勤(Qin)

Ví dụ: 李淑珍 Li Shuzhen ,李珊贤 Li Shanxian ,李万洁 Li Wanjie ,李勤勤 Li Qinqin

Tên Trung Quốc có ý nghĩa nhẹ nhàng và bình yên

安(An)

宁(Ning)

静(Jing)

平(Ping)

梦(Meng)

Ví dụ: Wang Mengying 王梦莹, Huang Anjing 黄安静, Zhou Jingyi 周静怡, Li Pingzhi 李平之

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Bé Trai, Gái Ý Nghĩa Nhất 2022

Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, bé gái 2020

Tìm hiểu cách đặt tên tiếng Trung hay?

Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

Thế nào là tên Trung Quốc hay?

Cái tên phải có ý nghĩa.

Khi đọc lên người nghe phải thuận tai, dễ hiểu.

Chữ viết từ cái tên phải cân đối hài hòa.

Cái tên đặt ra phải gắn liền với một sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó của đất nước Trung Hoa.

Cái tên được tạo bởi những chữ bộ thủ đơn giản, dễ hiểu.

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai 2020

1. Tên Tiếng Việt: Cao Lãng

Phiên âm: gāo lǎng

Chữ Hán: 高朗

Ý nghĩa: khí chất và phong cách thoải mái

2. Tên Tiếng Việt: Hạo Hiên hào

Phiên âm: xuān

Chữ Hán: 皓轩

Ý nghĩa: quang minh lỗi lạc

3. Tên Tiếng Việt: Tuấn Lãng

Phiên âm: jùn lǎng

Chứ Hán: 俊朗

Ý nghĩa: khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

4. Tên Tiếng Việt: Hùng Cường

Phiên âm: xióng qiáng

Chứ Hán: 雄强

Ý nghĩa: mạnh mẽ, khỏe mạnh

5. Tên Tiếng Việt: Hào Kiện

Phiên âm: háo jiàn

Chứ Hán: 豪健

Ý nghĩa: khí phách, mạnh mẽ

6. Tên Tiếng Việt: Đức Hải

Chứ Hán: 德海

Ý nghĩa: công đức to lớn giống với biển cả

7. Tên Tiếng Việt: Đức Huy

Phiên âm: dé huī

Chứ Hán: 德辉

Ý nghĩa: ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

8. Tên Tiếng Việt: Hạc Hiên

Phiên âm: hè xuān

Chứ Hán: 鹤轩

Ý nghĩa: con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

9. Tên Tiếng Việt: Lãng Nghệ

Phiên âm: lǎng yì

Chứ Hán: 朗诣

Ý nghĩa: độ lượng, người thông suốt vạn vật

10. Tên Tiếng Việt: Minh Triết

Phiên âm: míng zhé

Chứ Hán: 明哲

Ý nghĩa: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

11. Tên Tiếng Việt: Vĩ Thành

Phiên âm: wěi chéng

Chứ Hán: 伟诚

Ý nghĩa: vãi đại, sụ chân thành

12. Tên Tiếng Việt: Bác Văn

Phiên âm: bó wén

Chứ Hán: 博文

Ý nghĩa: giỏi giang, là người học rộng tài cao

13. Tên Tiếng Việt: Cao Tuấn

Phiên âm: gāo jùn

Chứ Hán: 高俊

Ý nghĩa: người cao siêu, khác người – phi phàm

14. Tên Tiếng Việt: Kiến Công

Phiên âm: jiàn gōng

Chứ Hán: 建功

Ý nghĩa: kiến công lập nghiệp

15. Tên Tiếng Việt: Tuấn Hào

Phiên âm: jùn háo

Chứ Hán: 俊豪

Ý nghĩa: người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

16. Tên Tiếng Việt: Tuấn Triết

Phiên âm: jùn zhé

Chứ Hán: 俊哲

Ý nghĩa: người có tài trí hơn người, sáng suốt

17. Tên Tiếng Việt: Việt Trạch

Phiên âm: yuè zé

Chứ Hán: 越泽

Ý nghĩa: nguồn nước to lớn

18. Tên Tiếng Việt: Trạch Dương

Phiên âm: zé yang

Chứ Hán: 泽洋

Ý nghĩa: biển rộng

19. Tên Tiếng Việt: Khải Trạch

Phiên âm: kǎi zé

Chứ Hán: 凯泽

Ý nghĩa: hòa thuận và vui vẻ

20. Tên Tiếng Việt: Giai Thụy

Phiên âm: kǎi ruì

Chứ Hán: 楷瑞

Ý nghĩa: chỉ tấm gương, chỉ sự may mắn, cát tường

21. Tên Tiếng Việt: Khang Dụ

Phiên âm: kāng yù

Chứ Hán: 康裕

Ý nghĩa: khỏe mạnh, thân hình nở nang

22. Tên Tiếng Việt: Thanh Di

Phiên âm: qīng yí

Chứ Hán: 清怡

Ý nghĩa: hòa nhã, thanh bình

23. Tên Tiếng Việt: Thiệu Huy

Phiên âm: shào huī

Chứ Hán: 绍辉

Ý nghĩa: nối tiếp, kế thừa, huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

24. Tên Tiếng Việt: Tân Vinh

Phiên âm: xīn róng

Chứ Hán: 新荣

Ý nghĩa: sự phồn vượng mới trỗi dậy

25. Tên Tiếng Việt: Di Hòa

Phiên âm: yí hé

Chứ Hán: 怡和

Ý nghĩa: tính tình hòa nhã, vui vẻ

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé gái 2020

1. Tên Tiếng Việt: Di Giai

Phiên âm: yí jiā

Chữ Hán: 怡佳

Ý nghĩa: phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

2. Tên Tiếng Việt: Giai Kỳ

Phiên âm: jiā qí

Chữ Hán: 佳琦

Ý nghĩa: mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

3. Tên Tiếng Việt: Hải Quỳnh

Phiên âm: hǎi qióng

Chữ Hán: 海琼

Ý nghĩa: một loại ngọc đẹp

4. Tên Tiếng Việt: Hân Nghiên

Phiên âm: xīn yán

Chữ Hán: 欣妍

Ý nghĩa: xinh đẹp, vui vẻ

5. Tên Tiếng Việt: Họa Y

Phiên âm: huà yī

Chữ Hán: 婳祎

Ý nghĩa: thùy mị, xinh đẹp

6. Tên Tiếng Việt: Lộ Khiết

Phiên âm: lù jié

Chữ Hán: 露洁

Ý nghĩa: trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

7. Tên Tiếng Việt: Mộng Phạn

Phiên âm: mèng fàn

Chữ Hán: 梦梵

Ý nghĩa: thanh tịnh

8. Tên Tiếng Việt: Mỹ Lâm

Phiên âm: měi lín

Chữ Hán: 美琳

Ý nghĩa: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

9. Tên Tiếng Việt: Mỹ Liên

Phiên âm: měi lián

Chữ Hán: 美莲

Ý nghĩa: xinh đẹp như hoa sen

10. Tên Tiếng Việt: Ninh Hinh

Phiên âm: níng xīn

Chữ Hán: 宁馨

Ý nghĩa: ấm áp, yên lặng

11. Tên Tiếng Việt: Nghiên Dương

Phiên âm: yán yáng

Chữ Hán: 妍洋

Ý nghĩa: biển xinh đẹp

12. Tên Tiếng Việt: Ngọc Trân

Phiên âm: yù zhēn

Chữ Hán: 玉珍

Ý nghĩa: trân quý như ngọc

13. Tên Tiếng Việt: Nguyệt Thiền

Phiên âm: yuè chán

Chữ Hán: 月婵

Ý nghĩa: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

14. Tên Tiếng Việt: Nhã Tịnh

Phiên âm: yǎ jìng

Chữ Hán: 雅静

Ý nghĩa: điềm đạm nho nhã, thanh nhã

15. Tên Tiếng Việt: Như Tuyết

Phiên âm: rú xuě

Chữ Hán: 茹雪

Ý nghĩa: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

16. Tên Tiếng Việt: Nhược Vũ

Phiên âm: ruò yǔ

Chữ Hán: 若雨

Ý nghĩa: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

17. Tên Tiếng Việt: Tịnh Hương

Phiên âm: jìng xiāng

Chữ Hán: 静香

Ý nghĩa: điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

18. Tên Tiếng Việt: Tịnh Kỳ

Phiên âm: jìng qí

Chữ Hán: 静琪

Ý nghĩa: an tĩnh, ngon ngoãn

19. Tên Tiếng Việt: Tuyết Nhàn

Phiên âm: xuě xián

Chữ Hán: 雪娴

Ý nghĩa: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

20. Tên Tiếng Việt: Thần Phù

Phiên âm: chén fú

Chữ Hán: 晨芙

Ý nghĩa: hoa sen lúc bình minh

21. Tên Tiếng Việt: Thi Hàm

Phiên âm: shī hán

Chữ Hán: 诗涵

Ý nghĩa: có tài văn chương, có nội hàm

22. Tên Tiếng Việt: Thư Di

Phiên âm: shū yí

Chữ Hán: 书怡

Ý nghĩa: dịu dàng nho nhã, được lòng người

23. Tên Tiếng Việt:Thường Hi

Phiên âm: cháng xī

Chữ Hán: 嫦曦

Ý nghĩa: dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

24. Tên Tiếng Việt: Uyển Đình

Phiên âm: wǎn tíng

Chữ Hán: 婉婷

Ý nghĩa: hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

25. Tên Tiếng Việt: Vũ Đình

Phiên âm: yǔ tíng

Chữ Hán: 雨婷

Ý nghĩa: thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Một số tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé trai Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé gái

Bên trên là một số tên Trung Quốc hay dành cho các bé trai, bé gái. Hi vọng thông qua một số thông tin tham khảo này sẽ giúp các bậc cha mẹ lựa chọn cho con yêu một cái tên thật hay và mang nhiều ý nghĩa, ẩn chứa nhiều tương lai tươi sáng, đứng đựng những tâm tư, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và gia đình đối với con cái.

Tư Vấn Cách Đặt Tên Cổ Trang Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai, Gái

Khi muốn đặt tên cho con trai sinh năm 2020 2021, con gái sinh 2020 2021 nếu chọn tên cổ trang trung quốc hay nhất các mẹ có thể tham khảo danh sách tên nhân vật hay trong tiểu thuyết trung quốc được các tác giả tiểu thuyết ngôn tình chọn lọc và đặt tên cho nhân vật trong những tiểu thuyết ngôn tình hay nhất của trung quốc hiện nay.

Những Tên Trung Quốc cổ đại hay nhất

Danh sách những cái tên hay nhất của trung quốc đôi khi được các cha mẹ chọn lựa từ các nhân vật trong phim cổ trang trung quốc như một sự lựa chọn hàng đầu khi đặt tên cho con bằng tiếng Hoa vì đa số tên con trai hay tên con gái đẹp đều được các tác giả đặt cho nhân vật cổ trang của mình trong các tác phẩm này.

Tên cổ trang trung quốc hay trong ngôn tình

Mộ Dung Vân Phượng

Thẩm Tư Thanh

Dương Vân Ly

Phong Vi Huyên

Mộ Dung Cẩm

Phong Tử Yên

Thủy Vi Nhã

Dương Hiểu Phàm

Mộ Dung Tư Hạ

Thẩm Yên

Nhan Ánh Huyên

Thẩm Vân Linh

Liễu Ánh Nguyệt

Liễu Y Nguyệt

Lâm Tư Nguyệt

Mạc Ảnh Quân

Phong Ánh Cẩm

Mộ Dung Lục Thanh

Gợi ý tên trung quốc hay theo tên nhân vật trong tiểu thuyết ngôn tình

Ngoài danh sách tên cổ trang trung quốc hay nhất thì tổng hợp những tên trung quốc cổ đại hay nhất từ trước đến nay được chọn lọc và đặt tên cho con trai sinh năm 2017 hay là tên con gái hay sinh năm 2018 theo tiếng Hoa tiếp tục được gợi ý bởi top 100 tên tiếng anh hay nhất dành cho nam nữ có nghĩa hán việt như sau:

Xem tên hán việt (hoa) hay và ý nghĩa

Thiết nghĩ, dù cha mẹ muốn đặt cho con mình cái tên gì, như thế nào đi nữa cũng nên quan tâm xem tên đó có phù hợp với bé hay không? Dù có tìm hiểu về tên trung quốc hay tên tiếng việt có tốt hay không cũng nên tham khảo cách đặt tên con theo phong thủy năm Đinh Dậu 2017 hay là đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ năm 2018 Mậu Tuất vì cái tên là tài sản quý giá nhất cũng là món quà ban đầu mà cha mẹ dành cho đứa con thân yêu của mình.

Đặt tên cho con theo hành mộc cho bé trai, gái sinh năm 2021

tên trung quốc ý nghĩa, tên trung quốc đẹp, tên nhân vật cổ trang hay, tên trung quốc xưa, tên cổ trang trung quốc hay nhất, tên cổ đại của bạn là gì, tên thời cổ đại, tên trung quốc của bạn, tên trung quốc hay cho nam

Tên Trung Quốc Hay 2022 2022: Những Tên Tiếng Trung Hay Cho Con Trai Con Gái

Nếu như đặt tên theo lối xưa chắn chắn tên con trai sẽ dính liền với chữ VĂN lót giữa họ và tên, tương tự với con gái sẽ có chữ Thị. Cách đặt tên này thời gian sau chỉ còn xuất hiện ít ở một vài nơi vì nó thật sự đem lại khá nhiều đièu rắc rối cho con và theo nhiều ý kiến cảu cha mẹ là không hay, tên không ấn tượng và thật sự là khá nhàm chán.

Chỉ trừ các trường hợp đặt tên theo họ tộc của một dòng tộc nào đó bắt buộc thì sẽ khó thay đổi, nhưng neus là sự lựa chjn của các bậc cha mẹ thế hệ mới sau này thì chữ lót có Văn và Thị gần như không nằm trong sự lựa chọn đầu tiên, thậm chí là họ không nghĩ đến. Thay vào đó sẽ tìm hiểu vè các cách đặt tên sao cho con mình có nhiều ý nghĩa, dễ nhớ kèm theo đó là mong ước con sẽ thành danh, thành công sau này.

An (安): yên bình, may mắn.

Cẩm (锦): thanh cao, tôn quý.

Chính (政): thông minh, đa tài.

Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.

Cúc (鞠): ước mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt.

Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.

Giai (佳): ôn hòa, đa tài.

Hàn (翰): thông tuệ.

Hành (珩): một loại ngọc quý báu.

Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết.

Hào (豪): có tài xuất chúng.

Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.

Hinh (馨): hương thơm bay xa.

Hồng (洪): vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã.

Hồng (鸿): thông minh, thẳng thắn, uyên bác.

Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng

Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.

Khả (可): phúc lộc song toàn.

Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn

Ký (骥): con người tài năng.

Linh (灵): linh hoạt, tư duy nhanh nhạy.

Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã.

Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công.

Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.

Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định

Tinh (菁): hưng thịnh

Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.

Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.

Vi (薇): nhỏ nhắn nhưng đầy tinh tế

Đó là những nguyên do để bạn thấy được sự thay đổi cũng như phương pháp đặt tên cho con trai, con gái hay và ý nghĩa đã khác với cách đây vài năm như thế nào.

Ngoài những tên hay và ý nghĩa được chọn theo cách như là “chấm điểm đặt tên con hợp tuổi bố mẹ, đặt tên con theo phong thuỷ ngũ hành” hoặc sử dụng các phần mềm đặt tên cho con trai con gái hợp với bố mẹ, phong thuỷ, bát quái..v..v..” Các bậc cha mẹ có thẻ tham khảo tên được đặt theo nghĩa Hán Việt đọc lên nghe như tên tiếng trung quốc hay và ý nghĩa dành cho bé.

Những cách đặt tên theo Hán Việt thường gặp có lẽ là Cách Chiết tự những cái tên theo nghĩa Hán Việt

Mạnh, Trọng, Quý: chỉ thứ tự ba tháng trong một mùa.

Mạnh là tháng đầu

Trọng là tháng giữa

Quý là tháng cuối

Vì thế Mạnh, Trọng, Quý được bố dùng để đặt tên cho ba anh em. Khi nghe bố mẹ gọi tên, khách đến chơi nhà có thể phân biệt được đâu là cậu cả , cậu hai, cậu út.

Có thể dùng làm tên đệm phân biệt được thứ bậc anh em họ tộc (Mạnh – Trọng – Quý):

Ví dụ: Nguyễn Mạnh Trung Nguyễn Trọng Minh Nguyễn Quý Tấn

Nhi:

Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó: Vân Du (rong chơi trong mây, con của mẹ sau này sẽ có cuộc sống thảnh thơi, nhàn hạ),…

Ví dụ:

Phạm Sư Mạnh: thể hiện ý chí ham học theo Mạnh Tử.

Ngô Ái Liên: thể hiện tính thích hoa sen, lấy ý từ bài cổ văn : “Ái liên thuyết”.

Trần Thiện Đạo: thể hiện tính hâm mộ về đạo hành thiện, làm việc lành.

Những gia đình theo Hán học thường đặt tên theo các bộ chữ Hán. Tức là tên các thành viên trong gia đình đều có chung một bộ chữ.

Ví dụ:

Bộ Thảo trong các tên: Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị…

Bộ Mộc trong các tên: Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm…

Bộ Kim trong các tên: Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu…

Bộ Thuỷ trong các tên: Giang, Hà, Hải, Khê, Trạch, Nhuận…

Bộ Hoả trong các tên: Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn…

Bộ Thạch trong các tên: Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc…

Bộ Ngọc trong các tên: Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý, Nhị, Chân, Côn…

Nói chung, các bộ chữ có ý nghĩa tốt đẹp, giàu sang, hương thơm như Kim, Ngọc, Thảo, Thuỷ, Mộc, Thạch…đều thường được chuộng để đặt tên.

Bằng hai từ Hán Việt có cùng tên đệm:

Ví dụ: Kim Khánh, Kim Thoa, Kim Hoàng, Kim Quang, Kim Cúc, Kim Ngân.

Hoặc hai từ Hán Việt có cùng tên, khác tên đệm:

Ví dụ: Nguyễn Xuân Tú Huyên, Nguyễn Xuân Bích Huyên.

Đặt tên cho con theo tên bố và mẹ

Lấy tên cha làm tên đầu để đặt tên các con theo thành ngữ

Để các tên gọi của mọi thành viên trong gia đình tạo thành một một thành ngữ hoàn chỉnh và ý nghĩa, nhiều người cha chọn chính tên mình là quy chuẩn đầu để phát triển các tên còn lại.Chẳng hạn: Người cha tên Trâm. Các con sẽ được đặt các tên lần lượt Anh, Thế, Phiệt để hoàn thiện thành ngữ “Trâm anh thế phiệt”

Hoặc: Người cha tên Đài. Các con sẽ được đặt các tên lần lượt Cát, Phong, Lưu để hoàn thiện thành ngữ “Đài cát phong lưu”.

Ngoài ra, gọi tên con theo số của từ Hán Việt cũng là một lựa chọn ẩn chứa nhiều thú vị. Những cái tên hình tượng mang ý nghĩa của những con số cũng làm nên hiệu ứng bất ngờ về sức biểu cảm lớn và sức mạnh.

Khi đặt tên con theo các con số, người ta thường dụng các con số không liền kề mà thay vào đó là sự tách biệt:

Với từ Nhị (Song, Lưỡng), bạn có thể kết hợp các từ Hán Việt khác để cho ra các tên gọi như: Nhị Hà, Nhị Mai, Bích Nhị, Ngọc Nhị…; Song Phương, Song Tâm, Song Giang, Song Hà, Song Long… ; Lưỡng Hà, Lưỡng Minh, Lưỡng Ngọc, Lưỡng Hải…

Tương tự, với từ Tam, bạn có: Tam Thanh, Tam Đa, Tam Vịnh…; với từ Tứ, bạn có: Tứ Hải, Tứ Đức, Minh Tứ, Hồng Tứ…; với từ Ngũ, bạn có: Ngũ Sơn, Ngũ Hùng, Ngũ Hoàng, Ngũ Hải, Ngũ Tùng…; với từ Thập, bạn có: Hoàng Thập, Hồ Thập, Minh Thập, Hùng Thập…

Chẳng hạn: Nhất thường đi với Thập, một bên mang ý nghĩa về số nhiều, một bên chỉ vị trí số một. Hoặc, có thể chọn cặp Nhị – Tứ tương xứng hay Ngũ – Thất để chỉ sự đa dạng.

Từ các tên gắn liền với số này, bạn có thể kết hợp để cho ra những cái tên đẹp.

Ví dụ, với từ Nhất bạn có thể cho ra các tên gọi: Văn Nhất, Thống Nhất, Như Nhất, Nhất Minh, Nhất Dạ, Nhất Dũng, Nhất Huy… Thông thường, mọi người sẽ tránh đặt tên theo số với các từ Lục, Thất, Bát, Cửu vì ngữ âm của những từ này trùng với những từ thuần Việt mang nghĩa xấu. Tuy nhiên, nếu vì ý nghĩa riêng nào đó, nhiều người vẫn chọn đặt tên con với những từ này.

Thông thường, mọi người sẽ tránh đặt tên theo số với các từ Lục, Thất, Bát, Cửu vì ngữ âm của những từ này trùng với những từ thuần Việt mang nghĩa xấu. Tuy nhiên, nếu vì ý nghĩa riêng nào đó, nhiều người vẫn chọn đặt tên con với những từ này. Cần lưu ý, dù bạn chọn từ nào trong các từ về số nên có sự hòa hợp về âm và nghĩa với tên kết hợp cùng để tránh những cách đọc trại, nói lái không hay.

Nếu thường xem các tác phẩm văn học, tiểu thuyết hoặc phim của Trung Quốc bạn sẽ thấy đa phần các nhân vật chính, người quan trọng hoặc có thế lực sẽ có tên được ghép thành từ 3 chữ với nhau. Ví dụ như là: Triệu Tử Long, Quan Vân Trường, Quách Khả Doanh, Lý Tiểu Long, Châu Nhuận Phát, Trương Mạn Ngọc, Chương Tử Di, Lý Liên Kiệt, Lương Triều Vỹ, Trương Quốc Vinh…v…v…

Khi đọc tên những nhân vật này bạn thấy được trọng âm thường được nhấn đúng, chú trọng vô tên của người đó. Tên Trung Quốc thật ra cũng được đọc theo nghĩa Hán Việt nên cách đặt tên cho con với kiểu này cũng là một cách hay, đem lại được dấu ấn, sự ghi nhớ khi ngươi khác đọc tên của con, dễ nhớ và nhớ lâu.

Những tên được liệt kê ra sau đây dành cho bé gái với 02 chữ và kèm theo ý nghĩa của nó, bạn chỉ cần ghép vào họ của cha là có được tên hay cho con gái theo vần và nghĩa Hán Việt cực chuẩn và khướp với những cái tên hay nhất của trung quốc.

Gợi ý đặt tên cho con trai hay và ý nghĩa tên hán việt hay cho con trai được lấy trong BST tên tiếng trung quốc hay và ý nghĩa dành cho người thành đạt, tương lai tốt đẹp sau này

4

BẢO

Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

31

NGUYÊN

Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn

Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên

45

TUẤN

Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô

Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn

Ngoài những gợi ý về cách hoặc mẹo dat ten cho con nhu tren thì các cha mẹ sinh con theo ý muốn trong năm nay có thể dựa vào vần bằng trắc trong tiếng Việt để chọn ra được cho bé nhà mình các tên hay, đọc đáo & đẹp như ý muốn theo các gợi ý của bảng chữ cái nhưu sau:

Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

Trung Anh: trung thực, anh minh

Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

Vàng Anh: tên một loài chim

Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

Lệ Băng: một khối băng đẹp

Tuyết Băng: băng giá

Yên Bằng: con sẽ luôn bình an

Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

Bảo Bình: bức bình phong quý

Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

Trúc Đào: tên một loài hoa

Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ

Hạ Giang: sông ở hạ lưu

Hồng Giang: dòng sông đỏ

Hương Giang: dòng sông Hương

Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

Lam Giang: sông xanh hiền hòa

Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh

An Khê: địa danh ở miền Trung

Song Kê: hai dòng suối

Mai Khôi: ngọc tốt

Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc

Thục Khuê: tên một loại ngọc

Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng

Vành Khuyên: tên loài chim

Bạch Kim: vàng trắng

Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ

Thiên Kim: nghìn lạng vàng

Hoàng Oanh: chim oanh vàng

Kim Oanh: chim oanh vàng

Lâm Oanh: chim oanh của rừng

Song Oanh: hai con chim oanh

Vân Phi: mây bay

Thu Phong: gió mùa thu

Hải Phương: hương thơm của biển

Hoài Phương: nhớ về phương xa

Minh Phương: thơm tho, sáng sủa

Phương Phương: vừa xinh vừa thơm

Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch

Vân Phương: vẻ đẹp của mây

Nhật Phương: hoa của mặt trời

Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc

Nguyệt Quế: một loài hoa

Kim Quyên: chim quyên vàng

Lệ Quyên: chim quyên đẹp

Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

Lê Quỳnh: đóa hoa thơm

Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh

Khánh Quỳnh: nụ quỳnh

Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ

Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc

Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

Trúc Quỳnh: tên loài hoa

Hoàng Sa: cát vàng

Linh San: tên một loại hoa

Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.

Lộc Uyển: vườn nai

Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển

Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

Thùy Vân: đám mây phiêu bồng

Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu

Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp

Bảo Vy: vi diệu quý hóa

Đông Vy: hoa mùa đông

Tường Vy: hoa hồng dại

Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

Diên Vỹ: hoa diên vỹ

Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

Xuân xanh: mùa xuân trẻ

Hoàng Xuân: xuân vàng

Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An

Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

Thường Xuân: tên gọi một loài cây

đặt tên cho con gái theo vần Y

Bình Yên: nơi chốn bình yên.

Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp

Ngọc Yến: loài chim quý

Ngoài những tên hay cho bé gái theo vần như trên thì tổng hợp tên trung quốc hay nhất cho con trai cũng sẽ gợi ý cho cha mẹ cách đặt tên 3 chữ như đã đề cập ở ban đầu, bạn chỉ cần lấy họ của cha (hoặc mẹ) ghép với tên trong bảng sau sẽ có được tên hay và ý nghĩa cho con trai sinh năn 2016, 2017, 2018.

Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Gái trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!