Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Cái Tên Game Tiếng Trung Hay Nhất được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Khi chơi game chắc ai cũng mong muốn có được cái tên đẹp phải không nào? Trong đó phải nói tới tên game tiếng Trung khiến cho việc chơi game thêm phần ý nghĩa hơn.
Những tên game tiếng Trung hay 2021
Hiện nay có những tên game tiếng Trung hay và người chơi game nào cũng nên biết đến.
Tên Trung Quốc hay cho nữ ở trong game
Hoa Tranh Công Chúa
Cừu Thiên Nhận
Hồng Thất Lệ Công
Chưởng Bang
Liệu Độc Thánh Thủ
Mai Siêu Phong
Âu Dương Phong
Thần Toán Tử Anh Cô
Khúc Linh Phong
Giang Nam Thất Quái
Phúc Khang An
Hoàn Nhan Hồng Liệt
Hoàng Dung
Phùng Mạc Phong
Thành Hoàng
Cái Bang
Toàn Chân giáo
Phùng Hằng
Bạch Chấn
Ân Ly
Thụy Đại Lâm
Lao Đức Nặc
Ân Dã Vương
Quách Khiếu Thiên
Quách Tĩnh
Du Liên Châu
Âu Dương Gia
Lam Phượng Hoàng
Âu Dương Khắc
Mộc Cao Phong
Đính Thiên
Hàn Kỳ Tuyết
Tử Hàn Tuyết
Hạ Như Ân
Hà Tĩnh Hy
Mặc Hàn Lam
Hắc Bạch Lam
Thiên Vĩnh Hằng
Hàn Tĩnh Chi
Lãnh Hàn Băng
Tuyết Băng Tâm
Khả Vi
Hàn Băng Tâm
Hạ Giang
Băng Ngân Tuyết
Liễu Nguyệt Vân
Tên Trung Quốc hay đặc biệt dành cho nữ
Thiên Kim Khả
Dương Vân Ly
Tạ Vô Song
Lương Phi Phàm
Cừu Thiên Nhận
Gia Cát Tư An
Mạn Mạn Hồng
Cừu Thiên Trượng
Mộc Y Phàm
Đường Thuỷ
Phong Tử Yên
Tề Hạ Trâm
Hoắc Kiến Hoa
Thủy Vi Nhã
Bạch Hoa Thanh
Đàm Ninh Bang
Dương Hiểu Phàm
Mục Niệm Từ
Mạc Thiệu Khiêm
Tống Thanh Thư
Thanh Ngân Vân
Thiên sơn mộ tuyết
Minh Giáo
Tuyết Linh Linh
Thất dạ tuyết
Dương Đỉnh Thiên
Băng Ngân Tuyết
Lục Dữ Giang
Phong Ánh Cẩm
Thẩm Nhược Giai
Long Phi Ly
Mộ Dung Lục Thanh
Thiên Kỳ Nhan
Mặc Vũ Bích Hoa
Lâm Tư Nguyệt
Lãnh Cơ Uyển
Trương Thuỵ
Võ Đôn Nhu
Diệp Băng Băng
Đông Hoa
Thẩm Yên
Tà Uyển Như
Cơ Sở Kỳ
Ai Ma Liên
Hàn Tĩnh Chi
Dịch Mai Nữ
Thiết Nữ Nhi Hồng
Hàn Yên Nhi
Cát Băng
Lâm Thục Mẫn
Tử Hàn Tuyết
Tên Tiếng Trung hay cho nữ ở trong game
Lãnh Nguyệt Tâm
Nam Mị Giả
Tiêu Nhược Lan
Phong Dao Tranh
Nữ Mị Giả
Diệp Táng Hoa
Ân Tử Bình
Nạp Lan Thanh Tang
Nam Phương Sĩ
Bộ Lâm Phong
Nam Y Sư
Nam Dị Nhân
Uyển Nhi
Thanh Nhai Tử
Hoa Tiềm Ẩn
Nữ Dị Nhân
Vương Tổ Hiền
Lương Triều Vỹ
Dư Thiếu Quần
Hạc Chỉ Thiên
Lăng Kỳ Tuyết Giang
Lâm Linh
Thanh Ngân Vân
Diệp Băng Băng
Hàn Kỳ Âm
Nhu An Vân
Hoa Y Giải
Nhược Hy Ái Linh
Hồng Minh Nguyệt
Nhã Hân Vy
Hàn Uyển Lộ
Lãnh Cơ Vi Y
Tên Trung Hoa hay đặc biệt cho nữ
Phạm Dao
Nhị Lan Thần
Vi Nhất Tiếu
Dư Thượng Hải
Thái Thượng Lão Quân
Ninh Viên
Bạch Cốt Tinh
Ngư Tiều Canh Độc
Bành Trưởng Lão
Hốt Luân Tứ Hổ
Bất Giới Hòa Thượng
Phương Chấn Đại Sư
Trương Tùng Khê
Lý Thiên Viên
Tạ Tốn
Lương Trưởng Lão
Định Dật Sư Thái
Chu Chỉ Nhược
Diệt Tuyệt Sư Thái
Giản Trưởng Lão
Dương Bất Hối
Kim Hoa Bà Bà
Tống Thanh Thư
Giang Nam tứ hữu
Ngũ Hành Kỳ
Quách Gia
Lâm Chấn Nam
Hoàn Nhan Hồng Hy
Mạc Thanh Cốc
Lục Thừa Phong
Triết Biệt
Bạch Chấn
Tên Trung Quốc mang nhiều ý nghĩa dành cho nữ giới
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Đặt tên nhân vật Game Trung Quốc cho nữ đẹp
Yên Xích Hà
Cổ Thiên Lạc
Tiểu Thiện
Lưu Diệc Phi
Ninh Thái Thần
Dư Thiếu Quần
Nam Hiệp Khách
Nam Giáp Sĩ
Mạc Vong Trần
Hoắc Kích Mông
Đàn Vô Tâm
Nam Yến Sư
Lạc Hạo Không
Hiệp Khách
Sạ Thủ
Hạo Không
Thu Ưng
Côn Lôn Sơn
Niếp Thừa Ân
Hoắc Kích Mông
Thiên An Hà
Hàn Yên Nhi
Bạch Uyển Nhi
Bạch Tiểu Nhi
Hàn Tiểu Hy
Hiên Huyên
Hàn Thiên Ngân
Liễu Huệ Di
Liễu Thanh Giang
Triệu Vy Vân
Du Du Lan
Đoàn Tiểu Hy
Tên Trung Quốc cho nữ trong Game ấn tượng
Chân Tử Đan
La Nhạc Lâm
Châu Đức Bang
Bạch Đăng Kỳ
Lâm Gia Đống
Cẩm Mộ Đạt Đào
Cố Tư Vũ
Bạch Kỳ Thiên
Lãng Tử Đa Tình
Huyết Tử Thiên Vương
Đại Mĩ Nhân
Lãnh Cơ Uyển
Y Trân
La Quán Lan
Châu Dương
Kim Triệu Phượng
Hoàng Cảnh Du
Hoa Văn Y
Huyết Tử Lam
Đặng Siêu
Sở Trí Tu
Tát Na Đặc Tư
Hoàng Bột
Dương Diệp Hải
Hoắc Chính Ngạn
Ninh Thái Thần
Nhiếp Tiểu Thiến
Yến Xích Hà
Lưu Triệu Minh
Lão Lão
Lâm Uy
Huyết Na Tử
Kiếm Khách
Kiếm Sĩ
Tiết Chỉ Luân
Tiểu Thanh
Thích Khách
Vương Tinh
Chân Tư Vũ
La Hạo Giai
Đặng Tiệp
Đặt tên cho nữ ở trong Game bằng Tiếng Trung
Song Thiên Lãnh
Băng Vũ Hàn
Độc Cô Tư Mã
Phan Nghinh Tử
Lưu Tử Hàng Ba
Huyết Vô Phàm
Huyết Ngạn Nhiên
Tiểu Thang Viên
Diệp Hàn Phòng
Phiêu bạt giang hồ
Phong Thần
Bạch Lăng Đằng
Lâm Giai Dung
Bạch Tử Du
Diệp Lạc Thần
Nhược Hy Ái Linh
Tiểu Tử Mạn
Bối Bối
Băng Băng
Hồ Nhất Thiên
Bạch Khinh Dạ
Bạch Á Đông
Bạch Doanh Trần
Chu Hắc Minh
Bạch Phong Thần
Kha Luân
Tiêu Thập Nhất Lang
Chi Vương Nguyệt Dạ
Quý Thuần Khanh
Sát Địch Giả
Huyết Bạch Vũ Thanh
Tiểu Ngư Nhi
Hoa Vô Khuyết
Bạch Liêm Không
Huyết Tư Vũ
Bạch Tuấn Duật
Diệp Linh Phong
Huyết Tư Khả
Bối Vy Vy
Triệu Hồi Sư
Bạch Đồng Tử
Cảnh Nhược Đông
Tên Trung Quốc hay cho nữ
Bạch Tiểu Nhi
Lãnh Cơ Uyển
Bạch Uyển Nhi
Lãnh Cơ Vị Y
Băng Ngân Tuyết
Lãnh Hàn Băng
Cẩn Duệ Dung
Liễu Huệ Di
Cố Tịnh Hải
Liễu Nguyệt Vân
Diệp Băng Băng
Liễu Thanh Giang
Du Du Lan
Liễu Vân Nguệt
Đào Nguyệt Giang
Lục Hy Tuyết
Đoàn Tiểu Hy
Minh Nhạc Y
Đường Bích Vân
Nam Cung Nguyệt
Gia Linh
Nhã Hân Vy
Hạ Giang
Nhạc Y Giang
Hạ Như Ân
Nhược Hy Ái Linh
Hà Tĩnh Hy
Phan Lộ Lộ
Hàn Băng Tâm
Tạ Tranh
Hàn Kỳ Âm
Tà Uyển Như
Kết luận
Bài viết đã cập nhật về những cái tên game tiếng Trung hay nhất 2021. Những cái tên đó sẽ mang tới nhiều ý nghĩa khác nhau và ai cũng nên biết tới.
Tổng Hợp Cách Đặt Tên Nhân Vật Game Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất
Vì sao bạn nên chọn tên nhân vật game tiếng Anh hay?
Trên thực tế việc đặt tên nhân vật trong game bạn có thể chọn bất kỳ cái tên nào miễn là bạn thích. Tuy nhiên việc đặt tên nhân vật tiếng Anh hay mang lại rất nhiều lợi ích chẳng hạn như:
Dễ dàng giao lưu hơn với các gamer khác
Khi chơi game bạn sẽ giao lưu với rất nhiều game thủ khác. Và có không ít trường hợp từ các game này tìm được “chân ái của cuộc đời”. Vì vậy nếu bạn chơi game không phải chỉ để giải trí mà còn có những “mục đích” khác như muốn làm quen thì bạn nên chú ý đến việc đặt tên cho nhân vật của mình. Tên hay sẽ thu hút và kích thích sự làm quen, mở ra những mối quan hệ mới cho bạn.
Một cái tên nhân vật game tiếng Anh hay còn giúp gây ấn tượng với các game thủ khác, kể cả người Việt Nam hay người nước ngoài, người Anh bản địa. Đây là cơ hội để bạn mở rộng mối quan hệ của mình vì thực tế các game hiện nay đa phần có kết nối giữa nhiều quốc gia nên lượng người chơi cũng vô cùng đa dạng.
Mở rộng sự kết nối với bạn bè quốc tế
Một trong những xu hướng đặt tên được nhiều game thủ lựa chọn nhất hiện nay đó là đặt tên nhân vật game tiếng Anh hay. Tại sao mọi người lại ưu tiên tên tiếng Anh mà không phải là các thứ tiếng khác?
Dùng tên tiếng Anh hay cho nhân vật game là cách giúp bạn dễ dàng tiếp cận hơn với người nước ngoài. Bởi vốn dĩ tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp chung trên thế giới nên bạn bè quốc tế chắc hẳn cũng có sử dụng ngôn ngữ này.
Dễ đọc hơn
Một cái tên nhân vật game tiếng Anh hay sẽ giúp bạn dễ đọc và dễ nhớ hơn. Tại Việt Nam đây là môn ngoại ngữ bắt buộc tại các cấp học ở nhiều nơi. Vì thế nên hầu hết mọi người đều ít nhiều biết đến tiếng Anh. Do đó khi đặt tên nhân vật sẽ rất dễ đọc đúng không?
Có rất nhiều cách khác nhau để bạn có thể chọn hoặc đặt được một cái tên tiếng Anh hay cho nhân vật game của mình. Ví dụ như đặt tên theo nhân vật trong phim mà bạn yêu thích, tên của người nổi tiếng, tên nhân vật hoạt hình…
Gray
Đây là cái tên mang nghĩa “vượt qua thử thách” trong tiếng Anh. Tên cổ của nó là “Stonework” cái tên thích hợp với những người chăm chỉ, chịu khó.
Ace
Đây là cái tên có ý nghĩa “khôn ngoan” trong tiếng Latin và nó có lịch sử khá lâu đời. Nó xuất hiện từ thời La Mã cổ đại, đây là tên của một chính trị gia nổi tiếng. Chính vì vậy dùng tên gọi này sẽ gợi cho người nghe liên tưởng đến hình ảnh của một thiên tài trong tương lai.
Nolan
Cái tên này cũng có nguồn gốc từ lâu đời, nó từng được đặt cho người có tóc hoặc quần áo màu xám. Tuy nhiên ngày nay tên mang ý nghĩa chỉ “sự đáng yêu, đáng được chú ý”.
Justin
Ý nghĩa của cái tên này là chỉ “thứ hạng cao nhất”. Vì vậy nó cực kỳ thích hợp cho những game thủ có tinh thần “máu chiến”.
Night
Tên gọi này có nguồn gốc từ một dòng họ ở Ailen mang nghĩa là “hậu duệ của Nukan”. Đây là một cái tên biểu tượng của sự “cao quý, nổi tiếng”.
Alexander
Tên gọi này được bắt nguồn từ tiếng Latin. Chính xác thì nó là biến thể của từ Just mang nghĩa “chính xác”.
Levi
Một cái tên mang đậm đặc trưng của những người chơi game. Đó là thói quen thức khuya là những “cú đêm” đích thực. Đây cũng là một tên nhân vật game tiếng Anh hay mà bạn nam có thể tham khảo sử dụng.
Jonathan
Đây là cái tên mang nghĩa “người bảo vệ, người đàn ông đích thực” xuất phát từ tiếng Hy Lạp. Cái tên gợi nên sự an toàn cho người nghe rằng bạn sẽ sẵn sàng bảo vệ cho bất kỳ người đồng đội nào song hành trong các trận chiến đấu.
Otis
Đây là cái tên có nghĩa “tham gia, gắn bó” xuất phát từ tiếng Do Thái. Cái tên tạo được sự tin tưởng cho người chơi lựa chọn bạn làm đồng đội để “tham chiến”.
Maverick
Đây cũng là một cái tên xuất phát từ tiếng Do Thái, nó mang nghĩa “Thiên chúa đã ban”. Cái tên mang đến cho người nghe cảm giác như bạn là món quà mà họ nên trân trọng.
Jesse
Cái tên này xuất phát từ một họ trong tiếng Anh – Ode – với ý nghĩa là “sự giàu có” hoặc “tài sản”. Sử dụng cái tên này mang lại hy vọng tương lai bạn sẽ có được một kho tài sản kếch xu trong game mà bạn đang chiến đấu.
Liam
Tên gọi này mang ý nghĩa “món quà từ thiên chúa” trong Kinh Thánh. Nếu bạn theo đạo thì đây là một tên gọi ý nghĩa mà bạn có thể sử dụng.
Jayden
Nó mang nghĩa là “sư tử” là biểu tượng của sự dũng cảm, thông minh, nhanh nhẹn. Đây là tên gọi tuyệt vời dành cho các thủ lĩnh dẫn dắt “team” của mình thực hiện nhiệm vụ.
Basil
Theo tiếng Ba Tư thì tên gọi này có nghĩa là “thủ quỹ” còn trong tiếng Anh nó cũng là từ được dùng để chỉ đá quý. Nhân vật trong game của bạn sẽ là một “món quà quý giá” khi dùng cái tên này đấy.
Duke
Tên gọi này nghe thật đáng yêu đúng không. Vì vậy nó hẳn nhiên mang đến sự đáng yêu này cho nhân vật mà bạn đặt tên, kích thích sự chú ý của các game thủ chơi cùng bạn.
Tarek
Mang ý nghĩa là “Vương giả” theo tiếng Hy Lạp. Sử dụng tên gọi này hẳn nhiên sẽ cho người khác thấy nhân vật của bạn hết sức tự tin và biết yêu bản thân mình.
Athan
Là cái tên mang ý nghĩa chỉ “nhà lãnh đạo”. Đây cũng là một cái tên khá ấn tượng dành cho nhân vật game của bạn.
Wyatt
Là một cái tên mang ý nghĩa “ngôi sao buổi sáng” trong tiếng Ả Rập. Nó là biến thể của từ Tariq, một các tên mang đến ý nghĩa tích cực khi dùng.
ALan:
Trong tiếng Do Thái tên gọi này có nghĩa là “vững chắc, bền bỉ”. Nó tạo cho người nghe một cảm giác an toàn, đáng tin tưởng mỗi khi gọi lên
Là tên gọi được tạo nên bởi các từ trong tiếng Anh cổ mang ý nghĩa là “chiến đấu, dũng cảm và cứng rắn”. Đây là một cái tên tuyệt vời dành cho nhân vật của bạn trong bất kỳ một game nào.
Mila
Nữ giới chơi game không còn là điều gì xa lạ và thực tế có không ít các bạn nữ vô cùng thành công khi chơi các trò chơi giải trí này. Phái nữ muốn tìm tên tiếng Anh hay cho nhân vật của mình có thể tham khảo những gợi ý sau.
Cara
Là cái tên mang nghĩa “duyên dáng hay thân yêu”. Tên gọi này rất thích hợp cho các bạn nữ có tính cách nhí nhảnh, ngây thơ, trong sáng.
Emma
Là tên gọi mang nghĩa là “Nước”, theo tiếng Do Thái, còn trong tiếng “Phạn” nó có nghĩa là “Ảo ảnh” mà cái tên thích hợp cho các bạn nữ yêu thích một chút huyền ảo, bí ẩn.
Mia
Là tên gọi khá phổ biến và được nhiều bạn gái yêu thích. Tên gọi toát lên sự nữ tính, dịu dàng, nhẹ nhàng và nghe tên rất dễ thương, đáng yêu.
Rose
Tên gọi này bắt nguồn từ tên Alice, mang nghĩa là “quý tộc” trong tiếng Scotland. Nó thể hiện được sự thanh tao, đẳng cấp, nghe tên gọi toát lên sự quý phái và “sang chảnh”.
Cora
Nó mang nghĩa là “ân huệ’ hay “ân sủng” của Chúa theo tiếng Do Thái, theo Hy Lạp và tiếng Latin của tên là Anna. Bạn nữ theo đạo thì đây là một tên gọi mang nhiều ý nghĩa.
Sadie
Một tên gọi cực kỳ dễ thương mang ý nghĩa là “ánh sáng rực rỡ” hay còn có các phiên bản khác như Ellen, Hellen. Đây là cái tên thích hợp với những cô gái thông minh và biết quan tâm đến người xung quanh.
Constance
Một cái tên mang ý nghĩa “người mang niềm vui”. Nghe tên là đủ thấy cô gái của chúng ta rất biết cách quan tâm người khác rồi đúng không?
Taylor
Cái tên mang ý nghĩa ‘hầu cận của lãnh chúa” trong tiếng Anh cổ. Tên gọi gợi lên hình ảnh của một cô gái chăm chỉ và rất đáng tin cậy. Nếu bạn có tính cách này thì tội gì không đặt đúng không nào.
Sophia
Tên gọi này là biến thể của từ tiếng Anh Magdalen mang nghĩ “có nhiều tài năng”. Cô gái mang tên này ắt hẳn là một người tài giỏi và có bản lĩnh khi thực hiện các nhiệm vụ trong game cùng với team của mình.
Natalie
Cái tên mang nghĩa là “thợ may” trong tiếng Anh cổ. Nếu bạn yêu thời trang và có tính cần cù, chịu khó, tỉ mỉ với những chi tiết nhỏ nhặt nhất thì đây chính là cái tên tuyệt vời dành cho nhân vật của bạn đó.
Ariel
Là cái tên khá quen thuộc và được dùng rất nhiều, nó mang nghĩa là “sự khôn ngoan”. Tên gọi nói lên sự thông minh, sắc sảo của cô gái.
Abigail
Đây là một cái tên dành cho những cô gái có các tính, là người mạnh mẽ, độc lập và không ưa dựa dẫm. Bởi tên gọi này có nghĩa “sư tử của chúa”một cái tên mà khi nghe thôi cũng đã thấy vô cùng cứng cỏi.
Desi
Đây cũng là một cái tên chứa đầy sức mạnh dành cho những cô gái cá tính. Ý nghĩa của nó trong tiếng Anh cổ là “cao quý” là “sức mạnh”. Những cô gái có bản lĩnh, có tính tình độc lập nên lựa chọn cái tên này.
Lita
Là cái tên vô cùng ý nghĩa vì nó là “cha rất vui mừng vì tôi”. Nghe tên đã có thể thấy cô gái là người ngoan ngoãn, giỏi giang là niềm tự hào của cha và mọi người xung quanh.
Tên gọi mang ý nghĩa là “mong muốn” là niềm hy vọng, là sự trông mong của những người xung quanh. Đây cũng là tên gọi vô cùng đáng yêu dành cho mọi cô gái.
Tên mang ý nghĩa là “ánh sáng”, thể hiện sự có mặt của cô gái này là nguồn sáng soi đường cho những người xung quanh. Đây là một gợi ý tuyệt vời dành cho những cô gái luôn tràn ngập sự năng động, yêu đời.
Tổng Hợp Những Cái Tên Đặc Sắc Nhất
Ý nghĩa tên Phúc là gì và tên đệm dành cho tên Phúc có ý nghĩa gì?
Hỏi:
Mình xin chào chúng tôi một nơi mà mình đã tìm đến cách đây 4 năm trước. Và hiện tại mình đang mang thai bé thứ 2, cũng là bé trai, anh cả mình cũng đã nhờ Giadinhlavogia tư vấn và chọn được tên ai cũng khen.
Nay mình và ông xã đang phân vân về việc chọn tên cho bé và cuối cùng cũng đồng ý với nhau chọn cho bé tên Phúc nhưng để đặt tên đệm cho bé lại là một cái khó khănn đối với vợ chồng mình. Vậy nên mình tìm đến chúng tôi nhờ Giadinhlavogia giải đáp ý nghĩa Tên Phúc là gì và tư vấn giúp đỡ ạ.
(Hoàng Oanh – Hải Phòng)
Đáp:
Ý nghĩa tên Phúc là gì: Tên Phúc khi nghe đến cái tên nó đã toát lên vẻ đẹp tâm hồn lẫn bề ngoài của một người, mang nghĩa hàm ẩn: Phúc có nghĩa là người hiểu biết, may mắn trong cuộc sống, an khang.
Với tên Phúc thì hiện nay có rất nhiều cái tên hay để cho bạn lựa chọn cho bé trai như: Phúc An, Đình Phúc, Thiên Phúc, Xuân Phúc, Gia Phúc, Danh Phúc, Đạo Phúc, Bảo Phúc, Duy Phúc, Hậu Phúc, Hồng Phúc….
Chỉ cần nghe đến cái tên thôi đã đủ yêu lắm rồi phải không ạ, trên là những cái tên Phúc đã được bên mình chắt lọc lại và để bạn tham khảo. Mình tâm đắc nhất trong tất cả những cái tên trên đó là: Thiên Phúc, Gia Phúc, Xuân Phúc bởi chính cái ý nghĩa của nó. Tên đệm cho tên Phúc có ý nghĩa gì xin được giải thích qua 3 cái tên này.
Ý nghĩa tên Phúc là gì và tổng hợp những cái tên đặc sắc nhất
Ý nghĩa tên Thiên Phúc là gì?
Cái tên chỉ cần đọc lên là thấy được nét đặc sắc và tâm hồn của con người đó. “Phúc” là từ dùng để nói đến những điều tốt lành, “Thiên” là trời ban. “Thiên Phúc” nghĩa là cha mẹ mong mình sẽ có được những điều tốt lành trong cuộc sống.
Ý nghĩa tên Gia Phúc là gì?
Một cái tên nữa cũng không hề thua kém mà nó còn mang tư tưởng của bố mẹ cho con và gia đình sau này. Chữ “Phúc” là chỉ sự tốt lành, may mắn. “Phúc Gia” là gia đình may mắn, hạnh phúc và đầm ấm.
Ý nghĩa tên Thanh Phúc là gì?
“Phúc” dùng để nói tới điều tốt lành. “Thanh” là màu xanh, trong sạch, liêm khiết. Tên “Thanh Phúc” nghĩa là mong muốn con sẽ khỏe mạnh, tràn đầy hy vọng, gặp nhiều may mắn.
Tên Phúc có ý nghĩa gì nếu dùng làm tên lót
Hỏi:
Rất cảm ơn chúng tôi đã phản hồi và tư vấn nhiệt tình cho mình sau câu hỏi ý nghĩa tên Phúc là gì. Tên “Phúc” mình thấy rất ý nghĩa tuy nhiên mẹ chồng mình lại không thích lắm mấy cái tên đệm trên. Mẹ mình muốn lấy tên “Phúc” để làm tên đệm cho cho cháu thì sẽ hay hơn và gần gũi hơn. Vậy tên Phúc có ý nghĩa gì thay đổi khi làm tên lót không ạ? Mong Giadinhlavogia tìm giúp mình mấy cái tên có đệm là Phúc để mình tham khảo được không ạ?
Đáp:
Chào Oanh!!! Cảm ơn Oanh đã quay lại sau câu hỏi ý nghĩa tên Phúc là gì. Mỗi người một lựa chọn tuy nhiên những lựa chọn ấy đều mong muốn mang lại cho con, cháu mình những cái tên hay nhất và ý nghĩa nhất.
Một số cái tên mà bên mình ưng ý nhất đó là: “ Phúc Hậu”, “Phúc Thịnh”, “Phúc Trường”.
Tên Phúc Hậu có ý nghĩa gì ?
“Phúc” là chỉ những sự tốt lành, giàu sang, may mắn. Tên “Phúc” thể hiện người có đạo đức tốt, gặp nhiều may mắn. “Hậu” là hiền hậu, nhân hậu. “Phúc Hậu” ý chỉ người hiền hậu, có phúc đức và thịnh vượng.
Ý nghĩa tên Phúc Thịnh?
Mong con hiền thục và được ban cho nhiều hồng phúc
Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ
(* Phong thủy đặt tên cho con là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)
Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất
Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung
Cách tra nhanh: Nhập tên bạn vào ô Search tự động bảng sẽ tìm tới tên tiếng Việt và phần dịch sang tiếng Trung cho bạn
Tên tiếng Việt Phiên âm tiếng Trung
ANH英 yīng
AN安 an
Á亚 Yà
ÁNH映 Yìng
ẢNH影 Yǐng
ÂN恩 Ēn
ẤN印 Yìn
ẨN隐 Yǐn
BA波 Bō
BÁ伯 Bó
BÁCH百 Bǎi
BẠCH白 Bái
BẢO宝 Bǎo
BẮC北 Běi
BẰNG冯 Féng
BÉ閉 Bì
BÍCH碧 Bì
BIÊN边 Biān
BÌNH平 Píng
BÍNH柄 Bǐng
BỐI贝 Bèi
BÙI裴 Péi
CAO高 Gāo
CẢNH景 Jǐng
CHÁNH正 Zhèng
CHẤN震 Zhèn
CHÂU朱 Zhū
CHI芝 Zhī
CHÍ志 Zhì
CHIẾN战 Zhàn
CHIỂU沼 Zhǎo
CHINH征 Zhēng
CHÍNH正 Zhèng
CHỈNH整 Zhěng
CHUẨN准 Zhǔn
CHUNG终 Zhōng
CHÚNG众 Zhòng
CÔNG公 Gōng
CUNG工 Gōng
CƯỜNG强 Qiáng
CỬU九 Jiǔ
DANH名 Míng
DẠ夜 Yè
DIỄM艳 Yàn
DIỄN演 Yǎn
DIỆP叶 Yè
DIỆU妙 Miào
DOANH嬴 Yíng
DOÃN尹 Yǐn
DỤC育 Yù
DUNG蓉 Róng
DŨNG勇 Yǒng
DUY维 Wéi
DUYÊN缘 Yuán
DỰ吁 Xū
DƯƠNG羊 Yáng
DƯƠNG羊 Yáng
DƯỠNG养 Yǎng
ĐẠI大 Dà
ĐÀO桃 Táo
ĐAN丹 Dān
ĐAM担 Dān
ĐÀM谈 Tán
ĐẢM担 Dān
ĐẠM淡 Dàn
ĐẠT达 Dá
ĐẮC得 De
ĐĂNG登 Dēng
ĐĂNG灯 Dēng
ĐẶNG邓 Dèng
ĐÍCH嫡 Dí
ĐỊCH狄 Dí
ĐINH丁 Dīng
ĐÌNH庭 Tíng
ĐỊNH定 Dìng
ĐIỀM恬 Tián
ĐIỂM点 Diǎn
ĐIỀN田 Tián
ĐIỆN电 Diàn
ĐIỆP蝶 Dié
ĐOAN端 Duān
ĐÔ都 Dōu
ĐỖ杜 Dù
ĐÔN惇 Dūn
ĐỒNG仝 Tóng
ĐỨC德 Dé
ẤM錦 Jǐn
GIA嘉 Jiā
GIANG江 Jiāng
GIAO交 Jiāo
GIÁP甲 Jiǎ
QUAN关 Guān
HÀ何 Hé
HẠ夏 Xià
HẢI海 Hǎi
HÀN韩 Hán
HẠNH行 Xíng
HÀO豪 Háo
HẢO好 Hǎo
HẠO昊 Hào
HẰNG姮 Héng
HÂN欣 Xīn
HẬU后 hòu
HIÊN萱 Xuān
HIỀN贤 Xián
HIỆN现 Xiàn
HIỂN显 Xiǎn
HIỆP侠 Xiá
HIẾU孝 Xiào
HINH馨 Xīn
HOA花 Huā
HÒA和 Hé
HÓA化 Huà
HỎA火 Huǒ
HỌC学 Xué
HOẠCH获 Huò
HOÀI怀 Huái
HOAN欢 Huan
HOÁN奂 Huàn
HOẠN宦 Huàn
HOÀN环 Huán
HOÀNG黄 Huáng
HỒ胡 Hú
HỒNG红 Hóng
HỢP合 Hé
HỢI亥 Hài
HUÂN勋 Xūn
HUẤN训 Xun
HÙNG雄 Xióng
HUY辉 Huī
HUYỀN玄 Xuán
HUỲNH黄 Huáng
HUYNH兄 Xiōng
HỨA許 (许) Xǔ
HƯNG兴 Xìng
HƯƠNG香 Xiāng
HỮU友 You
KIM金 Jīn
KIÊN缘 Jiān
KIỀU翘 Qiào
KIỆT杰 Jié
KHA轲 Kē
KHANG康 Kāng
KHẢI啓 (启) Qǐ
KHẢI凯 Kǎi
KHÁNH庆 Qìng
KHOA科 Kē
KHÔI魁 Kuì
KHUẤT屈 Qū
KHUÊ圭 Guī
KỲ淇 Qí
LẠI赖 Lài
LAN 兰 Lán
LÀNH令 Lìng
LÃNH领 Lǐng
LÂM林 Lín
LEN縺 Lián
LÊ黎 Lí
LỄ礼 Lǐ
LI犛 Máo
LINH泠 Líng
LIÊN莲 Lián
LONG龙 Lóng
LUÂN伦 Lún
LỤC陸 Lù
LƯƠNG良 Liáng
LY璃 Lí
LÝ李 Li
MÃ马 Mǎ
MAI梅 Méi
MẠNH孟 Mèng
MỊCH幂 Mi
MINH明 Míng
MỔ剖 Pōu
MY嵋 Méi
MỸ – MĨ美 Měi
NAM南 Nán
NHẬT日 Rì
NHÀN鹇 (鷴) Xián
NHÂN人 Rén
NHI儿 Er
NHIÊN然 Rán
NHƯ如 Rú
NINH娥 É
NGÂN银 Yín
NGỌC玉 Yù
NGÔ吴 Wú
NGỘ悟 Wù
NGUYÊN原 Yuán
NGUYỄN阮 Ruǎn
NỮ女 Nǚ
PHAN藩 Fān
PHẠM范 Fàn
PHI菲 Fēi
PHÍ费 Fèi
PHONG峰 Fēng
PHONG风 Fēng
PHÚ富 Fù
PHÙ扶 Fú
PHƯƠNG芳 Fāng
PHÙNG冯 Féng
PHỤNG凤 Fèng
PHƯỢNG凤 Fèng
QUANG光 Guāng
QUÁCH郭 Guō
QUÂN军 Jūn
QUỐC国 Guó
QUYÊN娟 Juān
QUYẾT决 Jué
QUỲNH琼 Qióng
SANG瀧 shuāng
SÁNG瀧 shuāng
SÂM森 Sēn
SẨM審 Shěn
SONG Shuāng
SƠN山 Shān
TẠ谢 Xiè
TÀI才 Cái
TÀO曹 Cáo
TÂN新 Xīn
TẤN晋 Jìn
TĂNG曾 Céng
THÁI泰 Zhōu
THANH青 Qīng
THÀNH城 Chéng
THÀNH成 Chéng
THÀNH诚 Chéng
THẠNH盛 Shèng
THAO洮 Táo
THẢO草 Cǎo
THẮNG胜 Shèng
THẾ世 Shì
THI诗 Shī
THỊ氏 Shì
THIÊM添 Tiān
THỊNH盛 Shèng
THIÊN天 Tiān
THIỆN善 Shàn
THIỆU绍 Shào
THOA釵 Chāi
THOẠI话 Huà
THỔ土 Tǔ
THUẬN顺 Shùn
THỦY水 Shuǐ
THÚY翠 Cuì
THÙY垂 Chuí
THÙY署 Shǔ
THỤY瑞 Ruì
THU秋 Qiū
THƯ书 Shū
THƯƠNG鸧 Cāng
THƯƠNG怆 Chuàng
TIÊN仙 Xian
TIẾN进 Jìn
TÍN信 Xìn
TỊNH净 Jìng
TOÀN全 Quán
TÔ苏 Sū
TÚ宿 Sù
TÙNG松 Sōng
TUÂN荀 Xún
TUẤN俊 Jùn
TUYẾT雪 Xuě
TƯỜNG祥 Xiáng
TƯ胥 Xū
TRANG妝 Zhuāng
TRÂM簪 Zān
TRẦM沉 Chén
TRẦN陈 Chén
TRÍ智 Zhì
TRINH貞 贞 Zhēn
TRỊNH郑 Zhèng
TRIỂN展 Zhǎn
TRUNG忠 Zhōng
TRƯƠNG张 Zhāng
TUYỀN璿 Xuán
UYÊN鸳 Yuān
UYỂN苑 Yuàn
VĂN文 Wén
VÂN芸 Yún
VẤN问 Wèn
VĨ伟 Wěi
VINH荣 Róng
VĨNH永 Yǒng
VIẾT曰 Yuē
VIỆT越 Yuè
VÕ武 Wǔ
VŨ武 Wǔ
VŨ羽 Wǔ
VƯƠNG王 Wáng
VƯỢNG旺 Wàng
VI韦 Wéi
VY韦 Wéi
Ý意 Yì
YẾN燕 Yàn
XÂM浸 Jìn
XUÂN春 Chūn
TOP những cái tên tiếng trung hay và ý nghĩa Nhất các bạn có thể lựa chọn để đặt tên cho bé yêu
Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên tiếng trunng hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:
– Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.
– Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.
– Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
– Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.
– Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu. (tìm hiểu thêm về: 214 bộ thủ tiếng trung thông dụng )
Đặt tên tiếng Trung hay cho con gái
Tên tiếng Trung hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…
AN: Bình an và yên ổn.
Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.
ANH: Thông minh, sáng sủa.
Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.
BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích
Châu: Quý như châu ngọc.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.
Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.
DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.
DUNG: Diện mạo xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.
ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.
GIANG: Dòng sông.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.
HÀ: Dòng sông.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.
HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.
HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.
HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.
HƯƠNG: Hương thơm của hoa.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.
KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.
KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.
LAN: Loài hoa quý và đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.
LOAN: Một loài chim quý.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.
LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.
MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.
VÂN: Đám mây trời.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.
MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.
MINH: sáng sủa, tươi tắn.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.
NGA: cô gái xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.
NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.
NGỌC: Bảo vật quý hiếm.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.
NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.
VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.
NHIÊN – Ung dung tự tại.
Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.
NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.
QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.
QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.
TÂM: Tấm lòng nhân ái.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.
THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.
THU: Mùa thu dịu dàng.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.
THƯ: Thông minh, tài giỏi.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh THư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.
THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.
TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoang Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – DIễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.
TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.
YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.
Đặt tên tiếng Trung hay cho con Trai
Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:
Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…
Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết
Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…
Bình chọn 5 sao nếu bạn thấy bài viết này hữu ích
Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Cái Tên Game Tiếng Trung Hay Nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!