Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Tên Các Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Trung được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tổng hợp tên các ngôi sao, diễn viên, người nổi tiếng Trung Quốc trong tiếng Trung
Một số tên tiếng Trung của các sao Hoa ngữ
Vương Hạc Đệ 王鹤棣 Wang He Di
Đặng Luân 邓伦 Dèng Lún
Okmaid 狮子陪我 Shīzi péi wǒ (tik tok)
Phạm Thừa Thừa 范丞丞 Fan Cheng Cheng
Dương Dương 杨洋 Yang Yang
Lương Khiết 梁洁 Liang Jie
Khưu Hách Nam 邱赫南 Qiū hè nán
Ngạn Hy 彦希 Saixixi
Âu Dương Chấn Hoa 歐陽震華 Ōuyáng zhèn huá
Lưu Diệc Phi 刘亦菲 Liú yìfēi
Hứa Khải 許凱 Xǔ kǎi
Phí Khải Minh 费启鸣 Fèi qǐ míng
Củng Lợi 鞏俐 Gǒng lì
Từ Tĩnh Lôi 徐静蕾
Triệu Bổn Sơn 赵本山 Zhao Benshan
Lý Dịch Phong 李易峰
Angelababy (Dương Dĩnh) 楊穎
Hồ Ca 胡歌 Hu Ge
Trần Văn Kỳ 陈文淇
Nam minh tinh nổi tiếng trên mạng
Thái Từ Khôn 蔡徐坤 Cai Xu Kun
Dịch Dương Thiên Tỉ 易烊千玺
Chu Nhất Long 朱一龙 Zhu Yilong
Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi
Vương Nguyên 王源 WángYuán
Chu Chính Đình 朱正廷
Lộc Hàm 鹿晗 Lu Han
Trần Lập Nông 陳立農 Chen Linong
Ngô Diệc Phàm 吴亦凡 Wú yì fán
Lay (Trương Nghệ Hưng) 张艺兴
Châu Đông Vũ 周冬雨 Zhou Dong Yu
Lưu Hạo Nhiên 刘昊然 Liú Hàorán
Boy In May – Tiểu Quỷ 小鬼 Xiǎoguǐ
Haishivn – Lâm Ngạn Tuấn 林彦俊 Lín yàn jùn
Nữ minh tinh nổi tiếng trên mạng
Địch Lệ Nhiệt Ba 迪丽热巴
Dương Mịch 如意 YangMi
Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 Zhàolìyǐng
Ngô Tuyên Nghi 吴宣仪 Wú Xuānyí
Dương Siêu Việt 杨超越 Yáng Chāoyuè
Mạnh Mỹ Kỳ 孟美岐 Mèng Měiqí
Dương Tử 杨紫 Yáng zǐ
Victoria Song (Tống Thiến) 宋茜 Song Qian
Phạm Băng Băng 范冰冰Fan Bing Bing
Trịnh Sảng 郑爽 Zheng Shuang
Dương Vân Tình 楊芸晴 Yang Yun Qing
Quan Hiểu Đồng 关晓彤 Guān xiǎo tóng
Đoàn Úc Quyên 段奥娟 Duan Ao Juan
Lý Nghệ Đồng 李艺彤 Li Yi Tong
Tử Ninh 紫宁 Zǐ níng
Lại Mỹ Vân 赖美云 Lài měi yún
100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes Bình chọn
STT Tên Hán Việt Tên tiếng Trung Phiên âm Nghề nghiệp 1 Phạm Băng Băng 范冰冰 Fan Bing Bing Diễn viên 2 Lưu Đức Hoa 刘德华 Liu De Hua Diễn viên 3 Châu Kiệt Luân 周杰伦 周杰倫 Zhōu Jiélún Nhạc sĩ 4 Huỳnh Hiểu Minh 黄晓明 Huang Xiao Ming Diễn viên 5 Chương Tử Di 章子怡 Zhang Zi Yi Diễn viên 6 Dương Mịch 如意 YangMi Diễn viên 7 Lâm Chí Linh 林志玲 Lin Zhiling Siêu mẫu 8 Li Na 李娜 Lǐnà vận động viên 9 Ngô Kỳ Long 吳奇隆 吴奇隆 Wú Qílóng Ca sĩ 10 Thành Long 成龍 成龙 Chéng Lóng Diễn viên 11 Trần Dịch Tấn 陳奕迅 陈奕迅 Chén Yìxùn Diễn viên 12 Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên 五月天 Wǔ Yuè Tiān Ban nhạc 13 La Chí Tưởng 羅志祥 罗志祥 Luó Zhī Xiáng Diễn viên 14 Vương Lực Hoành 王力宏 Wáng Lìhóng Ca sĩ 15 Châu Tấn 周迅 Zhōuxùn Diễn viên 16 Tạ Đình Phong 謝霆鋒 谢霆锋 xiè tíngfēng Ca sĩ, Diễn viên 17 Chân Tử Đan 甄子丹 甄子丹 Zhēn Zǐdān Diễn viên 18 Lâm Chí Dĩnh 林志穎 林志颖 Lín zhì yǐng Ca sĩ, diễn viên 19 Lưu Khải Uy 劉愷威 刘恺威 Liú Kǎiwēi Ca sĩ, diễn viên 20 Thái Y Lâm 蔡依林 蔡依林 Cài yīlín Ca sĩ 21 Triệu Bản Sơn 赵本山 Zhào běn shān Diễn viên 22 Triệu Vy 趙薇 赵薇 Zhàowēi Diễn viên 23 Thư Kỳ 舒淇 Shūqí Diễn viên 24 Quách Phú Thành 郭富城 Guo Fu Cheng Ca sĩ, diễn viên 25 Lưu Thi Thi 刘诗诗 刘诗诗 Líu Shīshī Diễn viên 26 Phùng Tiểu Cương 馮小剛 冯小刚 Feng Xiǎogāng Đạo diễn 27 Quách Kinh Minh 郭敬明 Guō Jìngmíng Đạo diễn 28 Lý Băng Băng 李冰冰 Li Bingbing Diễn viên 29 Ngô Tú Ba 吴秀波 Wu Xiubo Nghệ sĩ 30 Tôn Lệ 孙俪 Sūnlì Diễn viên 31 Vương Phi 王菲 Wángfēi Ca sĩ, diễn viên 32 Lương Triều Vỹ 梁朝偉 梁朝伟 Liáng Cháowěi Diễn viên 33 Cổ Thiên Lạc 古天樂 古天乐 Gǔ tiān yuè Diễn viên 34 Dữu Trùng Khánh 庾澄庆 庾澄庆 Yu Chéng qìng Ca sĩ 35 Tiêu Kính Đằng 蕭敬騰 Xiāo jìng téng Ca sĩ 36 Lâm Tâm Như 林心如 Lín xīn rú Diễn viên 37 Trương Huệ Muội 張惠妹 Zhāng huì mèi Ca sĩ 38 Thang Duy 湯唯 汤唯 Tāng Wéi Diễn viên 39 Uông Phong 汪峰 Wāng fēng Nhạc sĩ 40 Cao Viên Viên 高圆圆 Gāo yuán yuán Diễn viên 41 Trương Quốc Lâp 張國立 张国立 Zhang GuoLi Diễn viên 42 Cát Ưu 葛优 Géyōu Diễn viên 43 Đồng Lệ Á 佟丽娅 Tóng lìyà Diễn viên 44 Tôn Hồng Lôi 孙红雷 Sūn hóng léi Diễn viên 45 Văn Chương 文章 Wen Zhang Diễn viên 46 Hải Thanh (Huỳnh Di) 黄怡 Huáng yí Diễn viên 47 Lâm Đan 林丹 Lín Dān Vận động viên 48 Lưu Diệp 劉燁 Liúyè Diễn viên 49 Châu Nhuận Phát 周潤發 周润发 Zhōu Rùnfā Diễn viên 50 Dương Thừa Lâm 楊丞琳 杨丞琳 Yáng Chénglín Ca sĩ, Diễn viên, MC 51 Lưu Đào 劉濤 刘涛 Liu Tao Diễn viên, Ca sĩ 52 Tưởng Văn Lệ 蒋雯丽 Jiǎngwénlì Diễn viên, Nhà sản xuất, Đạo diễn, Biên kịch 53 Lâm Phong 林峯 Lín fēng Diễn viên Ca sĩ 54 Tiểu s 徐熙娣 Xúxīdì Diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình 55 Angela Baby 楊穎 Yáng yǐng Người mẫu, Diễn viên, Ca sĩ 56 Lý Vân Địch 57 Lang Lãng 郎朗 Láng Lǎng Độc tấu dương cầm 58 Quách Đức Cương 郭德纲 Guō dé gāng Diễn viên hài kịch 59 Ngô Mạc sầu 吳莫愁 吴莫愁 Wú mò chóu Ca sĩ 60 Vũ Tuyền 羽泉 Yǔ Quán Ca sĩ 61 Trương Học Hữu 張學友 张学友 Zhāng xúe yǒu Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ 62 Hoàng Bột 黃渤 Huáng bó Diễn viên, Ca sĩ 63 Dung Tổ Nhi 容祖兒 容祖儿 Róng Zǔ’ér Ca sĩ, diễn viên 64 Vương Bảo Cương 王宝强 Wángbǎoqiáng Diễn viên, Đạo diễn 65 Trần Kiều Ân 陳喬恩 陈乔恩 Chén Qiáo’ēn Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, MC 66 Lưu Gia Linh 劉嘉玲 刘嘉玲 Liú Jiālíng Diễn viên, ca sĩ 67 Na Anh 那英 Nàyīng Ca sĩ 68 Trần Khôn 陳坤 陈坤 Chén Kūn Diễn viên, ca sĩ 69 Diêu Thần 姚晨 Yao Chen Diễn viên 70 Hebe (S.H.E) 田馥甄 Tián Fùzhēn ca sĩ, diễn viên, dẫn chương trình 71 Hàn Han 72 Thái Trác Nghiên 蔡卓妍 Càizhuōyán Ca sĩ, diễn viên 73 Đường Yên 唐嫣 Tángyān Diễn viên, Người mẫu 74 Vương Lạc Đan 75 Tạ Na 谢 娜 謝 娜 Xiè Nà Diễn viên, Ca sĩ, người dẫn chương trình 76 Mã Tô 馬蘇 马苏 Mǎ Sū Diễn viên 77 Hangeng 韓庚 韩庚 Hán Gēng Ca sĩ, vũ công, diễn viên, người mẫu 78 Trần Đạo Minh 陈道明 陳道明 Chén Dàomíng Diễn viên 79 Trương Lượng 張良 80 Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 赵丽颖 Zhàolìyǐng Diễn viên 81 Cát Khắc Tuyển Dật 82 Hoắc Kiến Hoa 霍建華 霍建华 Huò Jiànhuá Diễn viên, ca sĩ 83 Lý Thần 李晨 Lǐ chén Diễn viên,Ca sĩ,Đạo diễn phim 84 Đồng Đại Vỹ 佟大为 佟大為 Tóng Dàwéi Diễn viên 85 Đặng Siêu 邓超 Dèngchāo Diễn viên, Đạo diễn, Nhà sản xuất 86 Trịnh Trí 87 Trương Uy 88 Trần Nghiên Hy 陳妍希 陈妍希 Chén Yánxī Diễn viên, ca sĩ 89 Trương Gia Dịch 张嘉译 Zhāngjiāyì Diễn viên 90 Đỗ Thuần 杜淳 Dù Chún Diễn viên 91 Đặng Tử Kỳ 邓紫棋 鄧紫棋 Dèng Zǐqí Ca sĩ 92 Quách Đào 郭涛 Guō Tāo Diễn viên 93 Trần Hiểu 陈晓 chén xiǎo Diễn viên 94 Chung Hán Lương 鍾漢良 钟汉良 Zhong Hànliáng Diễn viên, Ca sĩ 95 Mạnh Phi (Dương An Đông ) 孟飞 Meng Fei Diễn viên 96 Dương Lan 97 Kha Chấn Đông 柯震東 柯震东 Kē Zhèndōng Diễn viên, ca sĩ 98 Chu Đan 99 Trương Hâm Nghê 張歆藝 张歆艺 Zhāng Xīnyì Diễn viên 100 Chung Hân Đồng 鍾欣潼 钟欣潼 Zhōng xīn tóng Diễn viên, ca sĩ
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa
Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nam
Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa tên trong tiếng Hán
Anh Kiệt yīng jié
英杰
英俊 anh tuấn – 杰出 kiệt xuất
Ảnh Quân Yǐng Jūn
影君
Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Bác Văn bó wén
博文
Giỏi giang, là người học rộng tài cao
Bách Điền Bǎi Tián
百田
Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Cảnh Nghi Jǐng Yí
景仪
Dung mạo như ánh Mặt Trời
Cao Lãng gāo lǎng
高朗
Khí chất và phong cách thoải mái
Cao Tuấn gāo jùn
高俊
Người cao siêu, khác người – phi phàm
Dạ Nguyệt Yè Yuè
夜月
Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Di Hòa yí hé
怡和
Tính tình hòa nhã, vui vẻ
Đông Quân Dōng Jūn
冬君
Làm chủ mùa Đông
Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nữ
Nếu là nữ giới thì muốn tra ý nghĩa tên tiếng Trung của mình, hoặc tìm tên tiếng Trung hay bạn có thể tham khảo các tên sau:
Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa tên trong tiếng Hán
Á Hiên Yà Xuān
亚轩
Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Bạch Dương Bái Yáng
白羊
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
Bội Sam Bèi Shān
琲杉
Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Cẩn Mai jǐn méi
瑾梅
瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai
Cẩn Y Jǐn Yì
谨意
Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Châu Sa Zhū Shā
珠沙
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Di Giai yí jiā
怡佳
Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí
佳琦
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Giai Tuệ Jiā Huì
佳慧
Tài chí, thông minh hơn người
Hải Quỳnh hǎi qióng
海琼
琼: một loại ngọc đẹp
Một số họ tên hay của người Việt bằng tiếng Trung
Họ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tiếng Trung
Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa
Trần Gia Bảo
陈嘉宝
Chén Jiā Bǎo Bảo vật quý giá
Nguyễn Minh Nhật
阮明日
Ruǎn Míng Rì Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương
Võ Xuân Vũ
武春羽
武春雨
Wǔ Chūn Yǔ
Wǔ Chūn Yǔ
Cánh chim mùa xuân
Cơn mưa mùa xuân
Huỳnh Văn Hùng
黄文雄
Huáng Wén Xióng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa
Trần Nhật Huy
陈日辉
Chén Rì Huī Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương
Chu Quang Phúc
朱光福
Zhū Guāng Fú Ánh sáng hạnh phúc
Lê Thanh Trường
黎青长
Lí Qīng Cháng Trưởng thành, trẻ trung
Cao Minh Đạc
高明铎
Gāo Míng Duó sáng tỏ, rõ ràng
Nguyễn Trung Kiên
阮忠坚
Ruǎn Zhōng Jiān Người trung thành, kiên định
Vương Tuấn Khải
王俊凯
Wáng Jùn Kǎi Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi
Họ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tiếng Trung
Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa
Huỳnh Thanh Nhàn
黄青闲
Huáng Qīng Xián Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã
Huỳnh Thị Kim Cúc
黄氏金菊
Huáng Shì Jīn Jú Hoa cúc vàng
Nguyễn Ngọc Ánh
阮玉映
Ruǎn Yù Yìng Trong trắng đẹp đẽ
Mai Phương Thúy
梅芳翠
Méi Fāng Cuì Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy
Trần Thị Tuyết Nhung
陈氏雪绒
Chén Shì Xuě Róng Bông tuyết mềm mại
Phạm Thị Trà My
范氏茶嵋
Fàn Shì Chá Méi Cây trà
Phạm Thị Nhớ
范氏念
Fàn Shì Niàn Nhớ nhung, hoài niệm
Đào Thị Thanh Mai
陶氏青梅
Táo Shì Qīng Méi Hoa mai tươi trẻ
Trần Thị Mỹ Duyên
陈氏美缘
Chén Shì Měi Yuán Duyên phận tốt đẹp
Tạ Gia Huệ
谢嘉惠
Xiè Jiā Huì Ân huệ tốt đẹp
Tên Hán Việt hay trong game cho nữ và nam
Tên cho nam Tên cho nữ
Mạc Hàn Lâm Hiên Huyên
Thiên Hàn Thần Thẩm Nhược Giai
Dương Hàn Phong Triệu Vy Vân
Nam Lăng Lãnh Cơ Vị Y
Tử Khướt Thần Bạch Uyển Nhi
Dịch Khải Liêm Nhược Hy Ái Linh
Lưu Hàn Thiên Tuyết Băng Tâm
Mạc Nhược Doanh Cẩn Duệ Dung
An Vũ Phong Tử Hàn Tuyết
Nhất Tiếu Chi Vương Hạ Như Ân
Cách Gọi Người Yêu Bằng Tiếng Trung
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Tổng Hợp Tên Các Quốc Gia Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh
Trang chủ
Ngữ pháp tiếng Anh
Basic Grammar
Thứ hai ngày 17 thg 02 năm 2020
Nếu bạn đang tò mò muốn tìm hiểu về tên tiếng Anh của các quốc gia trên thế giới.
Tên quốc gia bằng tiếng Anh
Quốc Tịch/ Người dân
Thủ đô
Chú thích
1. Afghanistan
Afghan / Afghani
Kabul
Afghanistan, chính thức là Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan, là một quốc gia miền núi, không giáp biển ở Nam Trung Á tại một địa điểm quan trọng về địa chính trị, nó kết nối Trung Đông với Trung Á và tiểu lục địa Ấn Độ.
4. American Samoa
American Samoa
Pago Pago trên đảo Tutuila
Đây là lãnh thổ duy nhất của Hoa Kỳ ở phía nam xích đạo, nằm khoảng 4.000 km (2.600 mi) về phía tây nam Hawaii , phía đông đảo Samoa (Tây Samoa) và 1.200 km về phía nam của đảo Kiribati . Với mộtdiện tích 199 km² Samoa của Mỹ có kích thước bằng 3/4 kích thước của Malta , hoặc lớn hơn một chút so với Washington, DC .
9. Argentina
Argentine / Argentinian
Buenos Aires
Argentina là một quốc gia độc lập và một nước cộng hòa chiếm phần lớn khu vực phía Nam của Nam Mỹ. Với diện tích 2.780.400 km², đây là quốc gia lớn thứ 8 trên thế giới và là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ (sau Brazil ).
10. Armenia
Armenia
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Yerevan
Với diện tích 29.743 km², Armenia chỉ nhỏ hơn Bỉ một chút. Armenia có dân số chỉ 3 triệu người (năm 2015).
13. Austria (Áo)
Austrian
thủ đô và thành phố lớn nhất là Vienna
Đất nước này có diện tích 83.871 km², khiến Áo có phần nhỏ hơn Bồ Đào Nha (92.090 km²), hoặc nhỏ hơn một chút so với tiểu bang Maine của Hoa Kỳ . Đất nước này chủ yếu ở phía tây và nam bởi dãy núi (dãy Alps). Điểm cao nhất của Áo là Grossglocknernúi, với chiều cao 3.798 m (12.460 ft.).
14. Azerbaijan (Aillen)
Azerbaijan
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Baku
Trong lịch sử, cái tên Azerbaijan đề cập đến một khu vực rộng lớn hơn hình thành một phần của Ba Tư ( Iran ). Azerbaijan giáp với Biển Caspi ở phía đông, Iran ở phía nam, Armenia ở phía tây, và Georgia và Nga ở phía bắc. Cộng hòa tự trị Azeri của Nakhchivan tạo thành một vùng đất bên trong Cộng hòa Armenia, trong một phần hẹp ở phía tây giáp với Thổ Nhĩ Kỳ
15.Bahamas
Bahamas
thủ đô Nassau
Đảo New Providence với thủ đô Nassau của Bahama nằm cách bờ biển phía nam Florida và phía bắc Cuba khoảng 310 km (190 dặm) . Quần đảo dựa trên san hô bao gồm khoảng 700 hòn đảo và đảo nhỏ, và hơn 2.000 đảo (rạn san hô). Chỉ có khoảng 30 hòn đảo có người ở. Bahamas có chung biên giới trên biển với Cuba , Haiti , Hoa Kỳ và Quần đảo Turks và Caicos ( Anh ).
16. Bahrain
Bahrain
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Manama
Bahrain có diện tích 741 km², lớn hơn một chút so với Singapore (699 km²), hoặc gấp 3,5 lần kích thước của Washington, DC . Dân số
17. Bangladesh
Bangladeshi
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Dhaka
Đất nước này nằm ở phía nam châu Á thuộc đồng bằng sông Hằng (Padma) trên Vịnh Bengal. Bangladesh giáp Ấn Độ ở phía tây, bắc và đông và có biên giới ngắn với Myanmar (Miến Điện) ở phía đông nam. Bang này có diện tích 143,998 km², so với nó lớn hơn một chút so với Hy Lạp (131.957 km
18. Barbados
Barbados
Bridsville
Những người định cư Anh đã ở trên đảo từ năm 1627; Hòn đảo có diện tích 432 km² (167 dặm vuông), nó nhỏ hơn một chút so với Andorra hoặc gấp khoảng 2,5 lần kích thước của Washington, DC.
20. Bhutan
Bhutan
Thủ đô là Hamilton
Bhutan chiếm diện tích 38.394 km², làm cho nó nhỏ hơn một chút so với Thụy Sĩ hoặc khoảng một nửa kích thước của tiểu bang Hoa KỳIndiana . Phong cảnh của Bhutan chủ yếu là đồi núi với một số thung lũng màu mỡ và savanna.
33. Cuba
Cuban
thủ đô và thành phố lớn nhất là Havana (Habana).
Nhóm đảo Cuba có diện tích kết hợp 109.884 km² (42.426 dặm vuông), so với kích thước của Bulgaria , hoặc nhỏ hơn một chút so với tiểu bang Pennsylvania của Hoa Kỳ . Quốc đảo có dân số 11,4 triệu người ( ước tính chính thức 2014); .
34. Denmark( Đan mạch)
Danish
Copenhagen
Đan Mạch có diện tích 42.916 km², làm cho nó lớn hơn một chút so với Hà Lan , hoặc nhỏ hơn hai lần so với tiểu bang Massachusetts của Hoa Kỳ .
35. Egypt(Ai cập)
Egyptian
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Cairo
Cộng hòa Ả Rập Ai Cập (tên chính thức) có diện tích 1 triệu km², đây là gần gấp đôi kích thước của Pháp hoặc hơn hai lần kích thước của Nhà nước California của Hoa Kỳ . Do các vùng sa mạc rộng lớn, dân số của đất nước tập trung dọc theo đồng bằng phù sa của Thung lũng sông Nile và đồng bằng và dọc theo bờ biển, chỉ có khoảng 3% lãnh thổ có người sinh sống.
37. France(Pháp)
French
Thành phố lớn nhất và thủ đô là Paris
Pháp có diện tích 551.695 km²; nó bao gồm đảo Corsica. So sánh, nó lớn hơn gấp đôi kích thước của Vương quốc Anh hoặc hơn hai lần kích thước của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ . Pháp có tổng dân số 67 triệu người (năm 2020)
39. United Kingdom
thủ đô và thành phố lớn nhất là London
Vương quốc Anh nằm trên một quần đảo được gọi là Quần đảo Anh với hai hòn đảo chính là Vương quốc Anh và Ireland, cộng với các nhóm đảo xung quanh Hebrides, Shetlands, Orkneys, Isle of Man và Isle of Wight. Nhóm đảo nằm ở phía đông nam Iceland , phía tây Na Uy và Đan Mạch , giữa Biển Bắc ở phía đông và Bắc Đại Tây Dương ở phía tây. Vương quốc Anh có chung biên giới trên biển với Bỉ , Đan Mạch , Pháp , Đức , Hà Lan , Na Uy và Quần đảo Faroe (Đan Mạch). Với diện tích 242.900 km², Vương quốc Anh không bằng một nửaTây Ban Nha , hoặc nhỏ hơn một chút so với tiểu bang Oregon của Hoa Kỳ .
40. Hungary
Hungary
Thành phố lớn nhất và thủ đô quốc gia là Budapest
43. Italy (ý)
Italian
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Rome
44. Japan(Nhật bản)
Japanese
Thủ đô quốc gia và thành phố lớn nhất là Tokyo
Nhật Bản trải rộng trên 6000 hòn đảo và có diện tích bề mặtlà 377.915 km², làm cho nó lớn hơn một chút so với Đức.
45. South Korea ( Hàn quốc)
South Korean
thành phố lớn nhất và thủ đô là Seoul
Với diện tích 99.678 km², đất nước này có kích thước tương đương Iceland , hoặc nhỏ hơn một chút so với tiểu bang Pennsylvania của Hoa Kỳ .
46. North Korea
North Korean
thủ đô và thành phố lớn nhất là Bình nhưỡng(Pyongyang)
Triều Tiên giáp với Trung Quốc ở phía bắc, và nó có biên giới dài 18 km với Nga ở phía đông bắc. Triều Tiên chiếm diện tích 120.538 km², so với nó chỉ bằng một nửa kích thước của Vương quốc Anh (242.900 km²) hoặc lớn hơn một nửa so với kích thước của bang Utah của Hoa Kỳ (219.882 km²).
47. Laos
Laotian / Lao
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Viêng Chăn
Đất nước này có diện tích 236.800 km², so với diện tích của Romania, hoặc lớn hơn một chút so với tiểu bang Utah của Hoa Kỳ .
50. Myanmar (Miến điện)
Naypyidaw
Myanmar có dân số 51,4 triệu người (điều tra dân số năm 2014). Thành phố lớn nhất, thủ đô cũ và trung tâm kinh tế của Myanmar là Yangon . Từ năm 2005, thủ đô mới của Miến Điện là Naypyidaw , một thành phố được quy hoạch ở trung tâm.
52.Russia( Nga)
Russian
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Moscow
Với diện tích 17.098.242 km², đất nước này rộng hơn gấp đôi so với Hoa Kỳ tiếp giáp. Đây là quốc gia lớn nhất trên thế giới (theo khu vực) và chiếm hơn 11% diện tích đất của Trái đất. Tuy nhiên, các vùng rộng lớn của đất nước không có người ở hoặc không thể ở được.
54. Spain (Tây ban nha)
Spanish
thủ đô và thành phố lớn nhất là Madrid
Tây Ban Nha có dân số 46,4 triệu người (năm 2016), , thành phố thứ hai của Tây Ban Nha là Barcelona , thủ đô của xứ Catalan.
Thứ hai ngày 11 thg 01 năm 2021
Thứ ba ngày 08 thg 12 năm 2020
Chủ nhật ngày 22 thg 11 năm 2020
Tham gia đào tạo tiếng anh Giao tiếp chuyên nghiệp với MsHoagiaotiep
Bài viết được xem nhiều nhất
Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Tên Các Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Trung trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!