Xu Hướng 9/2023 # Top 50 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Mang Ý Nghĩa “Nguồn Nước” # Top 16 Xem Nhiều | Eduviet.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Top 50 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Mang Ý Nghĩa “Nguồn Nước” # Top 16 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Top 50 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Mang Ý Nghĩa “Nguồn Nước” được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tên tiếng Anh hay cho nữ lấy cảm hứng từ nước – vừa có sự bình tĩnh như mặt nước tĩnh lặng nhưng cũng vừa mạnh mẽ như sóng biển dào dạt là tính cách mà cha mẹ mong muốn ở con.

Nước là nhân tố quan trọng nhất của sự sống. Và giống như nước, con yêu cũng là thành phần quan trọng nhất trong cuộc đời chúng ta. Vậy không có lý do gì mà chúng ta lại không đặt tên cho con gái diệu bằng một cái tên lấy cảm hứng từ nước, nhất là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ sẽ rất độc đáo và thú vị.

Top 25 tên tiếng Anh hay cho nữ lấy cảm hứng từ “nguồn nước”:

Anahita là một cái tên tuyệt đẹp của Ba Tư, có nghĩa là “nước” hoặc “nữ thần của dòng sông”.

Aqua là tên xuất phát từ tiếng Latin có nghĩa là nước. Tuy nhiên, hầu hết mọi người khi nhắc đến aqua thường nghĩ ngay tới màu xanh ngọc bích. Cái tên Aqua này gợi lên cảm giác dịu nhẹ, nhẹ nhàng. Aqua sẽ là cái tên thật đặc biệt dành cho bé cưng của bạn.

Ara – cái tên ngắn gọn, ngọt ngào có nghĩa là “đem đến cơn mưa”. Ara gợi cảm giác tươi mát, dễ chịu nhưng cũng thoáng có sự nhạy cảm và nỗi buồn man mác.

Coral không chỉ là một cái tên thể hiện màu sắc đẹp đẽ, diệu kỳ của rặng san hô mà nó còn ám chỉ những hòn đảo dưới nước chứa rặng san hô.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cái tên bắt ngựồn từ nước, nhưng lớn lao hơn là Aqua hay Bayou thì Darya chính là câu trả lời cho bạn. Darya có nghĩa là “biển cả”.

Hali là tên có nguồn gốc Hy Lạp cũng mang nghĩa là “biển”.

Isla có nghĩa là hòn đảo – Island, đồng thời cũng là tên của một dòng sông chảy qua Sotland.

Kendra là một phiên bản tên tiếng Anh cho nữ của cái tên Ken cho nam ở Mỹ. Kendra có nghĩa là dòng nước trong sạch, tinh khiết.

Tên Loire thật độc đáo, đáng yêu và đẹp đẽ này thực ra bắt nguồn từ tên một dòng sông ở Pháp.

Lynn, cái tên Ailen ngắn gọn và ngọt ngào này có nghĩa là hồ nước.

Đây là một cái tên Latin mang nghĩa là vùng biển lấp lánh.

Marina là 1 trong số những cái tên nổi tiếng lấy cảm hứng từ “nước”. Marina có thể được hiểu theo 2 nghĩa khác nhau: thứ nhất là biển cả hay đại dương; thứ hai là vùng nước, nơi mà những chiếc tàu thuyền đậu lại.

Maya là cái tên hoàn hảo dành cho “quý cô” nhỏ xinh nhà bạn. Trong tiếng Do Thái, Maya nghĩa là nước. Và trong tiếng Bồ Đào Nha thì Maya có nghĩa là Nữ thần của mùa xuân và Mẹ Đất.

Mira có nghĩa là biển hay đại dương bao la. Bạn cũng đừng nhầm lân với tên Myra vì nó có nghĩa hoàn toàn khác là điều kì diệu.

Muriel có nghĩa là vùng biển sáng lấp lánh, cũng là tên của một thiên thần trong thần thoại Hy Lạp.

Đừng quá ngạc nhiên vì tên Rain hoàn toàn có thể sử dụng cho các bé gái. Bạn cũng có thể chọn bất kì những cái tên nào là biến thể của nó như Reina, Rayna…

Rialta là tên gốc Ý có nghĩa là dòng suối sâu rộng, mang đến cảm giác dễ chịu và cổ xưa.

Rio có nghĩa là “dòng sông”. Đây cũng là tên của một thành phố ở Brazil.

Cái tên ngọt ngào bắt nguồn từ “nước” này là ý tưởng tuyệt vời dành cho cách đặt tên tiếng Anh hay cho cả những cậu bé và cô bé gợi nhắc tới biển cả hay đại dương rộng lớn.

Sedna là một cái tên cổ điển, đáng yêu và cũng là nữ thần của biển cả và đất liền.

Đây là tên tiếng Anh hay cho nữ bắt nguồn từ Ailen và hiện nay rất phổ biến tại Mỹ. Shannon mang ý nghĩa là dòng sông cổ và sáng suốt.

Top 100 Tên Tiếng Anh Hay Nhất Dành Cho Nữ Ý Nghĩa

Tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ ý nghĩa, ten tieng anh hay danh cho em be gai đặt tên tiếng Anh

Làm sao để chọn tên tiếng Anh hay nhất phù hợp với mình ​

Đặt tên tiếng Anh là xu hướng của khá nhiều người hiện nay đặc biệt là các bạn trẻ, bên cạnh những xu hướng dùng tên hàn quốc nhật bản. Ở các công ty nước ngoài để tiện giao tiếp công ty cũng thường yêu cầu mỗi nhân viên phải tự đặt cho mình 1 cái tên tiếng Anh để gọi. Tất nhiên tùy theo sở thích của mọi người mà có thể chọn các tên tiếng anh khác nhau có thể bạn thấy tên đó hay hay đọc cũng dễ nhớ thì chọn hoặc bạn tìm hiểu kỹ hơn search ý nghĩa của tên đó phù hợp với tính cách và con người của mình thì lấy nó làm tên tiếng Anh của mình.

Adina

Amy

Barbara

Belinda

Bridget

Brittany

Candice

Emily

Emma

Madison

Anna

Abigail

Olivia

Isabella

Hannah

Samantha

Ava

Ashley

Sophia

Elizabeth

Alexis

Grace

Sarah

Alyssa

Mia

Natalie

Chloe

Brianna

Lauren

Ella

Taylor

Kayla

Hailey

Jessica

Victoria

Jasmine

Sydney

Julia

Destiny

Morgan

Kaitlyn

Savannah

Katherine

Alexandra

Rachel

Lily

Megan

Kaylee

Jennifer

Angelina

Makayla

Allison

Brooke

Maria

Trinity

Lillian

Mackenzie

Faith

Sofia

Riley

Haley

Gabrielle

Nicole

Kylie

Katelyn

Zoe

Paige

Gabriella

Jenna

Kimberly

Stephanie

Alexa

Avery

Andrea

Leah

Madeline

Nevaeh

Evelyn

Maya

Mary

Michelle

Jada

Sara

Audrey

Brooklyn

Vanessa

Amanda

Ariana

Rebecca

Caroline

Amelia

Mariah

Jordan (f)

Jocelyn

Arianna

Isabel

Marissa

Autumn

Melanie

Aaliyah

Có rất nhiều tên tiếng Anh hay và ý nghĩa ​

Thêm những tên tiếng anh với những ý nghĩa được nhiều người mong muốn nhất

Tên đẹp cho nữ với ý nghĩa là Tình yêu(love) Tên tiếng anh đẹp cho nữ với ý nghĩa là hạnh phúc (Happy) Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa là đẹp(beautiful) Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa cao quý(noble)

Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ(Strong)

Tên tiếng anh với ý nghĩa là phép lạ, diệu kỳ(miracle)

Karishma

Alazne

Karamat

Daniella

Top 120 Tên Hay 4 Chữ Cho Nữ Bằng Tiếng Anh

Abna: ánh sáng.

Adar: cao quý.

Adel: cao quý, tử tế.

Adri: đến từ Adria.

Aida: hạnh phúc, vui vẻ,

Aine: tỏa sáng.

Aino: độc nhất vô nhị.

Alba: người nổi tiếng.

Akle: thanh kiếm.

Alet: nguồn gốc cao quý.

Alli: đôi cánh.

Alma: cô gái.

Amie: gây chú ý.

Anja: kết thúc.

Anju: cô gái trong tim.

Anna: ngọt ngào, hòa nhã.

Anne: duyên dáng, thanh nhã.

Anni: ưa thích, có duyên.

Anum: người con thứ 5 trong gia đình.

Asia: phục sinh.

Asra: di chuyển vào ban đêm.

Ayah: vải lụa.

Ayla: cây sồi.

Bade: trận chiến.

Bara: lựa chọn.

Brea, Bria: quý phái, cao sang,

Bryn: ngọn đồi.

Cait: tinh khôi, trong trẻo.

Cali: xinh đẹp.

Cara: thân mến, yêu dấu.

Cari: tự do.

Cate: tinh khiết.

Char: người yêu dấu.

Chou: con bướm.

Cleo: danh tiếng của Cha.

Cora: cái sừng.

Cori: trinh tiết.

Cyan: màu xanh sáng.

Dale: sống trong thung lũng.

Dana: quan tòa của tôi là Chúa.

Dawn: bình minh.

Deon: sang trọng.

Dian: thần thánh.

Diep: không có sẵn.

Dima: con trai của thần Demeter.

Doli: con chim xanh.

Dyan: tiên đoán.

Abru: cẩm thạch.

Eila: đến từ Evelyn.

Elle: nguồn gốc cao quý.

Elma: người bảo vệ mạnh mẽ.

Elva: bạn của thần Gió.

Emer: nhanh nhẹn.

Emma, Emmy: tuyệt vời.

Erin: người nổi tiếng.

Evie: cuộc sống, sự sống.

Faye: đức tin, sự tin tưởng.

Flor: nở hoa.

Gabi: người phụ nữ của Chúa.

Gage: lời hứa.

Gail: thông minh, xinh đẹp.

Gale: tràn đầy sức sống, vui tươi, tự tin.

Gene: tốt lành.

Gina: người nông dân.

Hang: mặt trăng.

Hart: con nai.

Hend: quyền lực, luật lệ.

Heta: trận chiến.

Imen: thành thật.

Iris: màu sắc, cầu vồng.

Irma: thế giới.

Ivie: cây thường xuân.

Jada: tốn kém.

Jade: ngọc lục bảo.

Jami: người chiếm đóng.

Jeri: cây giáo.

Jodi: cao sang.

Juhi: bông hoa.

Kara: thân mến.

Kate: sạch sẽ và trong trẻo.

Kati: thuần khiết.

Kaye: người giữ chìa khóa.

Keri: quê hương.

Kira: thước đo.

Kora: nữ tính.

Kori: trinh nguyên.

Kumi: luôn xinh dẹp.

Kyna: thông minh.

Lana: đá.

Lara: người bảo vệ.

Leah: mạnh mẽ, dũng cảm.

Lela: sự trung thực.

Lena: nghiêm khắc, con sư tử.

Lexi: phòng thủ.

Lihi: con là của bố mẹ.

Lily: hoa huệ.

Lira: đàn hạc.

Live: người bạn mến yêu.

Loes: chiến binh danh dự.

Luba: người yêu dấu.

Lucy: ánh sáng kiều diễm, chiếu sáng.

Lynn: lá chắn.

Maci: món quà của Yahweh.

Maha: mặt trăng.

Maja: mẹ.

Mary: sạch sẽ.

Maud: mạnh mẽ trong trận chiến.

Mink: quyền lực, sức mạnh.

Myla: nhân hậu.

Nada: hào phóng.

Neha: tình yêu, tình thương.

Niki: chiến thắng.

Nina: mãi mãi trong trẻo.

Nita: con gấu.

Noor: ánh sáng.

Nora: Chúa là ánh sáng của con.

Olga: thánh thiện.

Pari: gương mặt thiên thần.

Paul: khiêm tốn.

Rosa: hoa hồng.

Saar: công chúa.

Siri: phép màu.

Syed: hạnh phúc

Tên Tiếng Anh Cho Nữ, Tên Tiếng Anh Nữ Dễ Thương, Hay, Ý Nghĩa

Đã qua rồi những cái tên “Cúng cơm” gắn liền với thế kỷ trước như “cái tẹt, cái tũn…” hay những cái tên quá phổ biến đi cùng năm tháng như “trai văn gái thị”. Bây giờ, một tên tiếng Anh vừa hay vừa dễ thương và ý nghĩa đang nở rộ như nấm mọc sau mưa. Vì thế không có lý do gì các bạn nữ xinh đẹp không lựa chọn nhay những tên tiếng Anh hay cho nữ, tên tiếng Anh dễ thương dành riêng cho các bạn.

101 Tên tiếng Anh hay dễ thương cho các bạn nữ xinh đẹp – P2

Nhờ có Tu viện Downton và Disney, tên này đang trở thành yêu thích của cha mẹ hiện đại

Nó có thể âm thanh bất thường nhưng là siêu đáng yêu. Nguồn gốc của nó là bằng tiếng Hy Lạp, nhưng mọi người xem nó như là một tên tiếng Anh. Tên có nghĩa là ‘cây vịnh’ hoặc ‘cây nguyệt quế’.

Nó có nghĩa là ‘món quà của Chúa’. Scarlett Johansson đã chọn Dorothy làm tên đệm cho con gái của họ.

Ý nghĩa của Edith là ‘thành công trong cuộc chiến’.

Eleanor là một biến thể của tên Helen và có nghĩa là “tia sáng” hoặc “tia sáng mặt trời”. Hoàng gia Anh vào thế kỷ 12 đã đặt tên cho cái tên này là sự quyến rũ của cô gái quyền lực.

Eliza có thể được hiểu như một biệt danh cho Elizabeth, nhưng nó đã trở thành một cái tên phổ biến theo ý riêng của mình. Ý nghĩa của nó là, ‘cam kết trung thành với Thiên Chúa’.

42. Elizabetta:

Elizabetta là điển hình ít nhất trong tất cả các biến thể của Elizabeth..

Xu hướng về những cái tên bắt đầu bằng ‘el’ đã khiến cho cái tên siêu dễ thương này trở nên phổ biến. Tên tiếng Pháp này có nghĩa là ‘chị ấy, cô ấy’.

Elsie là một cái tên phổ biến vào cuối thế kỷ XIX cho đến khi hình ảnh của nó bị mai một. Nhưng nó đang tăng lên theo gót của Ella và Ellie, nghe qua cái tên này mang ý nghĩa tươi tắn và sảng khoái.

Emily có thể không còn phổ biến, nhưng nó vẫn là một cái tên được yêu thích. Nó có nghĩa là ‘sự phấn khích’ hoặc ‘khát vọng’.

Tên tiếng Anh ngọt ngào này, đã rất được ưa chuộng những năm 1880, hiện đang được nhiều bạn lựa chọn. Trên thực tế, đó là một trong những tên phổ biến nhất ở Mỹ. Emma có nghĩa là ‘thế giới’.

Evelyn có thể có nguồn gốc của Norman, nhưng cách sử dụng hiện đại của nó đến từ họ họ của họ Anh. Evelyn có nghĩa là ‘mong muốn cho con’.

Chúng ta đang nghe tên tiếng anh nữ dễ thương này thường xuyên hơn so với, một phần sau khi được lựa chọn bởi Channing Tatum, ‘người đàn ông quyến rũ nhất trên thế giới’, cho con gái mình.

Bạn không nghĩ Evie là một cái tên đáng yêu? Nó đang có xu hướng ở Mỹ và Anh, cùng với Alfie, Ollie, Millie và Freddie. Tên tiếng anh này có nghĩa là ‘cuộc sống’, ‘vui vẻ’.

50. Felicity:

Bạn có thể nhớ lại chương trình truyền hình Mỹ từ những năm 90? Tên này đã có xu hướng kể từ đó. Felicity có nghĩa là ‘hạnh phúc’.

Tên gọi này đã trở nên phổ biến sau khi nó xuất hiện trong series Shrek. Ý nghĩa của Fiona là ‘trắng’, ‘công bằng’.

Phải nói đây là tên tiếng Anh cho nữ hay nhất trong tất cả các tên trong danh sách. Nếu bạn muốn làm cho nó dễ nhớ hơn, bạn có thể thay đổi nó thành Gisele. Gisela có nghĩa là ‘lời hứa’.

Glory gắn liền với các fan của Manchester United, nó có nghĩa là Danh tiếng; thanh danh; sự vinh quang; sự vẻ vang; vinh dự.

Harper thậm chí không phải là một trong 100 cái tên hàng đầu cho đến năm 2011. Nhưng vào năm 2014, nó đã tăng lên một vài nơi để đạt vị trí thứ 11. Harper có nghĩa là nguồn gốc và sự nổi tiếng

Hazel là một cái tên tự nhiên, xuất phát từ cây dừa và đã có thời gian khi cây đũa phép của hazel tượng trưng cho sự bảo vệ và quyền hạn

Lấy từ tên của cây có lá kích thước rất nhỏ và hoa hồng tím.

Cái tên này có nghĩa là sinh nhật cao quý

Cái tên Helen luôn đồng nghĩa với vẻ đẹp. Đó là một trong những cái tên cổ điển mà rất nhiều người muốn dùng và cũng có nghĩa là tươi sáng

Trong thực tế, một thế kỷ trước, Ida được coi là một tên tiếng anh cho nữ ngọt ngào như táo. Tên tiếng Đức có nghĩa là ‘siêng năng – chuyên cần’.

Mình nghĩ rằng Ivy sẽ tạo ra một tên đệm tuyệt vời cho con gái của bạn.

Một bông hoa đẹp, tươi trẻ và hương thơm quyến rũ

Lilac, tên của bông hoa đẹp dưới sự kết hợp của màu tím và xanh nhạt.

Lillian có thể không nổi tiếng như cái tên Lily, nó có nghĩa là bông hoa loa kèn

Cái tên này có là hoàng tộc, sự tái sinh, và thuần khiết.

Lorene sẽ tạo ra sự lựa chọn tuyệt vời cho các bạn muốn cái gì đó dễ thương và cổ điển mà không phải là quá phổ biến. Nó có nghĩa là ‘vòng nguyệt quế’.

Một cái tên mạnh mẽ với ý nghĩa ‘chiến binh nổi tiếng’

Lydia là một cái tên Hy Lạp dễ thương, có nghĩa là ‘đến từ Lydia’. Lydia là một khu vực cổ đại ở Tiểu Á (hay Anatolia là một bán đảo của châu Á mà ngày nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ)

Một cái tên lấy cảm hứng từ âm nhạc không thể không ngọt ngào hơn dành cho các tín đồ của âm nhạc

Top 10 Tên Tiếng Anh Hay Nhất Cho Nữ Sinh Năm 2023

1.Emma

Emma là tên phổ biến nhất được dành cho các bé gái sinh vào năm 2023, 2023. Nó có nguồn gốc từ Đức, có nghĩa là “whole”, hay “universal” (toàn cầu, vũ trụ, khắp thế giới). Tên Emma xuất hiện từ thế kỷ 19, nhưng phổ biến mạnh mẽ vào thế kỷ 20, đặc biệt là từ khoảng năm 1990. Rất nhiều người nổi tiếng có tên Emma, như các nữ diễn viên Emma Watson, Emma Thompson hay Emma Stone.

2.Olivia

Olivia là tên tiếng anh phổ biến thứ hai dành cho các bé gái sinh năm 2023, và cả năm 2023. Olivia có nguồn gốc từ Hy Lạp, và có nghĩa là “olive tree” (cây ô -liu). Tên Olivia là phiên bản nữ của Oliver, lần đầu tiên xuất hiện trong vở kịch Twelfth Night của William Shakespeare. Tên gọi này xuất hiện từ năm 1990, và ngày càng phổ biến mạnh mẽ. Olivia Newton -John, Olivia Munn là những ca sỹ, diễn viên nổi tiếng mang tên này.

3.Sophia

Sophia có nguồn gốc từ Hy Lạp, nó có nghĩa là “wisdom” (trí khôn, khôn ngoan). Mặc dù tên này được sử dụng khá lâu nhưng nó bắt đầu phổ biến vào đầu những năm 1990, và đỉnh điểm vào khoảng năm 2010. Vào thời điểm đó, Sophia là cái tên phổ biến thứ 5 dành cho các bé gái mới sinh. Một số nghệ sỹ nổi tiếng có tên Sophia là nữ diễn viên Sophia Loren, Sophia Vergara và đạo diễn Sophia Coppola.

chúng tôi

Mia là viết tắt của Maria, Mia có nguồn gốc từ La -tinh và có nghĩa là “mine” (của tôi), hay “wished for child” (cầu mong cho bé). Đây là cái tên phổ biến vào giữa những năm 1990, đặc biệt là cùng thời điểm với cầu thủ bóng đá Mia Hamm. Hiện nay, đây là tên tiếng anh phổ biến thứ 6 dành cho các bé gái. Nhiều người nổi tiếng có tên Mia, trong đó phải kể đến nữ diễn viên Mia Farrow.

5.Charlotte

Charlotte là tên tiếng anh phổ biến thứ tám dành cho các bé gái hiện nay. Nó có nguồn gốc từ Pháp, và có nghĩa là “petite” (xinh xắn, dễ thương), hay “feminine” (dịu dàng). Đây là tên gọi thể hiện sự nữ tính, và được sử dụng nhiều trong hoàng gia. Charlotte phổ biến mạnh mẽ vào đầu những năm 2000. Rất nhiều nghệ sỹ lựa chọn tên này, đặc biệt là Charlotte Bronte.

6.Isabella

Tên Isabella hiện tại đang chiếm giữ vị trí phổ biến thứ ba dành cho các bé gái. Nó có nguồn gốc từ người Do Thái, và có nghĩa là “devoted to God” (hết lòng với Chúa). Với ý nghĩa này, Isabella được sử dụng mạnh mẽ trong hoàng gia ở Anh, Pháp, Bồ Đào Nha, Hung ga ri. Một số biến thể của tên như Bella, Izzy. Nữ diễn viên người Ý Isabella Rossellini đã lựa chọn tên này để gắn liền với sự nghiệp diễn xuất của mình.

7.Harper

Harper được bắt đầu sử dụng như một cái tên để chỉ những người chơi đàn hạc. Đây là tên khá phổ biến dành cho các bạn nữ, và nó đứng thứ 9 trong số các tên tiếng anh phổ biến dành cho các bé gái, đặc biệt là năm 2008. Một số nghệ sỹ nổi tiếng có tên này là tác giả của To Kill a Mockingbird, Harper Lee.

chúng tôi

Ava có nguồn gốc từ Đức, được lấy từ tên La -ting “avis”, nó có nghĩa là “bird” (chim). Tuy nhiên, nó cũng có biến thể như Eve (có nguồn gốc từ Do Thái, nghĩa là “life” (cuộc sống)). Hiện tại, đây là tên phổ biến thứ tư dành cho các bé gái, đặc biệt là vào năm 2005. Nữ diễn viên nỗi tiếng mang tên này là Ava Gardner.

9.Madison

Madison là tên tiếng anh phổ biến thứ 13 dành cho các bé gái hiện nay, Madison có nguồn gốc từ Anh, và phổ biến mạnh mẽ vào năm 2002. Một số người nổi tiếng mang tên này là Tổng thống James Madison, và vợ Tổng thống Dolley Madison.

10.Aria

Có nguồn gốc từ Giéc -manh , Aria có nghĩa là “air” (không khí) trong tiếng Ý, “solo” (một mình) trong nhạc opera, “lion of God” (sư tử của Chúa) trong tiếng Do Thái, và “bird” (chim) trong tiếng Giéc -manh. Hiện tại, đây là cái tên phổ biến thứ 10 dành cho các bé gái, phát triển mạnh mẽ vào năm 2008. Một số nghệ sỹ nổi tiếng mang tên này như ca sỹ người Filipina Aria Clemente, ca sỹ người Pháp Aria Crescendo.

Top 10 Tên Tiếng Anh Hay Nhất Cho Nữ Sinh Năm 2023

1.Emma

Emma là tên phổ biến nhất được dành cho các bé gái sinh vào năm 2023, 2023. Nó có nguồn gốc từ Đức, có nghĩa là “whole”, hay “universal” (toàn cầu, vũ trụ, khắp thế giới). Tên Emma xuất hiện từ thế kỷ 19, nhưng phổ biến mạnh mẽ vào thế kỷ 20, đặc biệt là từ khoảng năm 1990. Rất nhiều người nổi tiếng có tên Emma, như các nữ diễn viên Emma Watson, Emma Thompson hay Emma Stone.

2.Olivia

Olivia là tên tiếng anh phổ biến thứ hai dành cho các bé gái sinh năm 2023, và cả năm 2023. Olivia có nguồn gốc từ Hy Lạp, và có nghĩa là “olive tree” (cây ô -liu). Tên Olivia là phiên bản nữ của Oliver, lần đầu tiên xuất hiện trong vở kịch Twelfth Night của William Shakespeare. Tên gọi này xuất hiện từ năm 1990, và ngày càng phổ biến mạnh mẽ. Olivia Newton -John, Olivia Munn là những ca sỹ, diễn viên nổi tiếng mang tên này.

3.Sophia

Sophia có nguồn gốc từ Hy Lạp, nó có nghĩa là “wisdom” (trí khôn, khôn ngoan). Mặc dù tên này được sử dụng khá lâu nhưng nó bắt đầu phổ biến vào đầu những năm 1990, và đỉnh điểm vào khoảng năm 2010. Vào thời điểm đó, Sophia là cái tên phổ biến thứ 5 dành cho các bé gái mới sinh. Một số nghệ sỹ nổi tiếng có tên Sophia là nữ diễn viên Sophia Loren, Sophia Vergara và đạo diễn Sophia Coppola.

chúng tôi

Mia là viết tắt của Maria, Mia có nguồn gốc từ La -tinh và có nghĩa là “mine” (của tôi), hay “wished for child” (cầu mong cho bé). Đây là cái tên phổ biến vào giữa những năm 1990, đặc biệt là cùng thời điểm với cầu thủ bóng đá Mia Hamm. Hiện nay, đây là tên tiếng anh phổ biến thứ 6 dành cho các bé gái. Nhiều người nổi tiếng có tên Mia, trong đó phải kể đến nữ diễn viên Mia Farrow.

5.Charlotte

Charlotte là tên tiếng anh phổ biến thứ tám dành cho các bé gái hiện nay. Nó có nguồn gốc từ Pháp, và có nghĩa là “petite” (xinh xắn, dễ thương), hay “feminine” (dịu dàng). Đây là tên gọi thể hiện sự nữ tính, và được sử dụng nhiều trong hoàng gia. Charlotte phổ biến mạnh mẽ vào đầu những năm 2000. Rất nhiều nghệ sỹ lựa chọn tên này, đặc biệt là Charlotte Bronte.

6.Isabella

Tên Isabella hiện tại đang chiếm giữ vị trí phổ biến thứ ba dành cho các bé gái. Nó có nguồn gốc từ người Do Thái, và có nghĩa là “devoted to God” (hết lòng với Chúa). Với ý nghĩa này, Isabella được sử dụng mạnh mẽ trong hoàng gia ở Anh, Pháp, Bồ Đào Nha, Hung ga ri. Một số biến thể của tên như Bella, Izzy. Nữ diễn viên người Ý Isabella Rossellini đã lựa chọn tên này để gắn liền với sự nghiệp diễn xuất của mình.

7.Harper

Harper được bắt đầu sử dụng như một cái tên để chỉ những người chơi đàn hạc. Đây là tên khá phổ biến dành cho các bạn nữ, và nó đứng thứ 9 trong số các tên tiếng anh phổ biến dành cho các bé gái, đặc biệt là năm 2008. Một số nghệ sỹ nổi tiếng có tên này là tác giả của To Kill a Mockingbird, Harper Lee.

chúng tôi

Ava có nguồn gốc từ Đức, được lấy từ tên La -ting “avis”, nó có nghĩa là “bird” (chim). Tuy nhiên, nó cũng có biến thể như Eve (có nguồn gốc từ Do Thái, nghĩa là “life” (cuộc sống)). Hiện tại, đây là tên phổ biến thứ tư dành cho các bé gái, đặc biệt là vào năm 2005. Nữ diễn viên nỗi tiếng mang tên này là Ava Gardner.

9.Madison

Madison là tên tiếng anh phổ biến thứ 13 dành cho các bé gái hiện nay, Madison có nguồn gốc từ Anh, và phổ biến mạnh mẽ vào năm 2002. Một số người nổi tiếng mang tên này là Tổng thống James Madison, và vợ Tổng thống Dolley Madison.

10.Aria

Có nguồn gốc từ Giéc -manh , Aria có nghĩa là “air” (không khí) trong tiếng Ý, “solo” (một mình) trong nhạc opera, “lion of God” (sư tử của Chúa) trong tiếng Do Thái, và “bird” (chim) trong tiếng Giéc -manh. Hiện tại, đây là cái tên phổ biến thứ 10 dành cho các bé gái, phát triển mạnh mẽ vào năm 2008. Một số nghệ sỹ nổi tiếng mang tên này như ca sỹ người Filipina Aria Clemente, ca sỹ người Pháp Aria Crescendo.

Cập nhật thông tin chi tiết về Top 50 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Mang Ý Nghĩa “Nguồn Nước” trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!