Bạn đang xem bài viết {Top} 69 Tên Con Trai 2022, Đặt Tên Cho Con Tuổi Trâu(Sửu) được cập nhật mới nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
{TOP} 69 Tên con trai 2021, Đặt tên cho con tuổi Trâu(Sửu)
Đặt tên cho con tuổi Trâu(Sửu)
Quan niệm dân gian cho rằng người tuổi Trâu phải bỏ công sức, nỗ lực tối đa mới thu được thành công. Họ là những người đáng tin cậy, biết im lặng, làm việc có kế hoạch, kiên trì, nhẫn nại không biết mệt, công bằng biết nghe góp ý. Họ rất khó thay đổi quan điểm, bởi tính cố chấp. Phần lớn người tuổi Trâu có tính thành kiến (Đánh giá vấn đề cực đoan).
Tính của người tuổi Trâu bất khuất (ngang ngược), suy nghĩ khá logic, thích giản dị, trầm(ít nói). Họ là người hướng nội, có lúc trở thành kẻ hùng biện, họ không sợ đe dọa, có lòng tự tin, có năng lực khắc phục hổn loạn, khôi phục trật tự, tôn trọng đạo đức, quan niện truyền thống. Họ làm việc có thứ tự giữ lời hứa, không bỏ dở giữa chừng. Người vợ tuổi Trâu là người vợ lý tưởng, không thích dùng từ ngữ hoa mỹ. Họ nói được làm được, phần lớn khi nóng tính họ mất trí, lúc đó bạn chỉ có cách tránh xa. Họ là nhân tài của công ty, họ không muốn đi tắt, không dùng thủ đoạn bất chính để đạt được mục đích, tính sáng tạo, chủ động của người tuổi trâu rất cần người khác gợi ý động viên.
I. Những từ nên dùng để đặt tên cho người tuổi Trâu(tuổi Sửu)
Trâu thích ăn cỏ không ăn thịt nên dùng những từ có bộ THẢO để đặt tên như:
Vì Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp nên nếu dùng những chữ thuộc bộ Quai Xước, chữ thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ(lông) sẽ tạo được sự tương hỗ tốt cho thời vận của người tuổi Sửu. Những tên có chữ Kim, Dậu, Triệu, Hoàng, Đoài, Bạch, Thu, Vạn, Phong, Phi, Tước, Kiến, Nhạn, Ba… rất phù hợp cho người tuổi này.
Người tuổi Trâu nên chon bộ THỦY(nước), thì gia đình trên dưới hòa thuận, cuộc sống yên vui hạnh phúc, nếu chọn chữ có bộ “MỘC”, bộ NHÂN thì tiền bạc liêm khiết phân minh.
Bộ THỦY:
Bộ MIÊN(là đại diện cho con trâu đang nghĩ ngơi dưới mái hiên nhà, nếu chọn sẻ thanh nhàn sung túc)
Gia: gia đình
Hồng rộng lớn
Cán Tuần(10 ngày)
Uyển khéo léo
San chậm rải
Nghi Thích hợp
Liêm cái rèm
Đình sân nhà
Bộ ĐIỀN(ruộng) vì trâu ở ngoài ruộng không cày ruộng thì củng ăn cỏ biểu thị ý ung dung là tròn bổn phận(Chú Ý tránh dùng từ Điền vì se vất vả cả đời)
Bộ HÒA(cây lương thực) THÚC(Đổ) MẠCH(lúa mỳ) MỄ(gạo) ĐẬU(đỗ) những bộ trên đều có ý nghĩa chỉ lương thực, lương thực dồi dào suốt đời no đủ, nên chon cho người tuổi Trâu
II. Những từ không nên dùng đặt tên cho người tuổi Trâu
Chữ có bộ TÂM dể sinh ra tâm trạng bực bội
Tâm tâm lý, tấm lòng
Trung trung thành
Di vui vẻ
Điềm điềm đại
Hằng thường xuyên
Ân ơn nghĩa
Huệ ân huệ
Chí chí hướng
Tình tình cảm
Ái tình yêu
Hoài nhớ nhung
Tuệ trí tuệ
Chữ có bộ DƯƠNG con dê(dể sinh ra việc không như ý con dê kỵ con trâu thì không nên dùng)
Thiện lương thiện
Quần tập thể
Đạt đo đạt
Nghĩa tình nghĩa
Tường rỏ ràng
Nghi dáng vẻ
Chữ có bộ MÃ con ngựa không hợp với con Trâu
{TOP} 69 Tên con trai 2021, Đặt tên cho con tuổi Trâu(Sửu)
– Nguồn tại https://www.blogtocdep.com
Tử Vi Tuổi Sửu Và Cách Đặt Tên Cho Con Theo Tuổi Sửu
Cứ một năm trôi qua, người ta lại lật cuốn tử vi trọn đời của từng tuổi để xem năm mới có những gì đặc biệt. Cùng với đó, những đứa bé được sinh ra cũng được cân nhắc đặt tên theo năm tuổi. Người tuổi Sửu cũng không là một ngoại lệ.
Qua những công trình nghiên cứu được ghi chép lại của Hữu Học và Barbara Cohen ta có một cái nhìn toàn diện về tử vi của tuổi Sửu:
Sửu là con bò mộng trong tiệm đồ sứ chứ không phải là con bò thường đâu! Mặc dầu chậm chạp cứng chắc như thế , tuổi Trâu không phải là con bò sữa ngoài đồng. Con vật khỏe mạnh nầy sinh ra đã là bậc lãnh đạo, đáng tin cẩn và có khả năng tự nhiên làm nên việc lớn. Thế nhưng, tuổi Trâu rù rề và nguyên tắc – theo những dự toán từng bước một và không hề mất hướng. Thiên hạ thấy tuổi Trâu quá nghiêm khắc và khó nới nẩm. Phẩm tính bền chặt tự nhiên làm mất tình xã giao và trở thành ngượng ngập giữa đám đông. Tệ hơn nữa là Tuổi nầy không màng tới người khác suy nghĩ ra sao mà chỉ thích làm điều gì họ nghĩ là tốt cho họ. Tuy làm mặt lạnh nhưng tuổi Trâu cũng không tránh khỏi chịu đau lòng, cô đơn và mất thân ái với người khác. Bạn bè và gia đình là nguồn an ủi lớn lao cho Tuổi này, ngay cả khi họ cũng không hiểu họ đã làm gì cho tuổi Trâu nổi sùng nữa. Cứng đầu và độc đoán, tuổi trâu có khuynh hướng càn lên, xông xáo vàkhông biết thoái lui. Nếu Tuổi nầy bị dồn ép vào chân tường thì có nước là Ðất cũng phải rung lên theo!
Nói tóm tắt là tuổi Trâu không quan tâm đến chuyện bị dồn đẩy lắm, bởi vì Tuổi nầy nghĩ là họ là người tốt trong thiên hạ. Lý thuyết nầy cũng đúng, bởi lẻ tuổi Trâu thông minh, đáng tin cậy, lo cho người và đáng kính. Nếu bạn cần lời khuyên chân thật, như nhất và không thiên vị thì cứ hỏi tuổi Trâu. Cái khó nhất cho tuổi Trâu là làm sao khắc phục mình khỏi phải tật thiên kiến đã khiến họ khó làm thân với người khác. Nếu Tuổi nầy biết đánh giá những phẩm tính tốt của riêng mình , họ sẽ mở rộng tấm lòng ra để đón tha nhân vào.
Tam Hạp :
Tuổi Sửu hạp với tuổi Tỵ (con Rắn) và tuổi Dậu (con Gà).
Tứ Xung :
Tuổi Sửu khắc/kỵ tuổi Thìn (con Rồng) , tuổi Mùi (con Dê) và tuổi Tuất (con Chó).
Cách đặt tên cho con theo tuổi Sửu
Khi đặt tên cho con tuổi Sửu, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:
Tên kiêng kỵ:
Khi đặt tên cho con tuổi Sửu, bạn cần chú ý những điều sau:
Trâu là loài động vật ăn cỏ, không ăn thịt. Do đó, tên của người tuổi Sửu nên không nên chứa những chữ thuộc bộ Tâm bởi chữ này mang nghĩa chỉ thịt hoặc việc ăn thịt. Những chữ đó gồm: Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Ái, Ý, Tuệ, Hoài…
Sửu và Mùi xung khắc nhau. Vì vậy, cần tránh những chữ có chứa bộ Dương như: Thiện, Nghĩa, Tường, Nghi… trong tên gọi của người tuổi Sửu.
Thành ngữ có câu: “Trâu xanh mà gặp ngựa trắng, không đánh nhau không về”, hoặc “Đầu trâu không bằng mõm ngựa”. Do chúng có sự tương hại lẫn nhau nên những chữ thuộc bộ mã như: Tuấn, Sính, Phùng, Hạ, Hồng, Nam, Lạc… cũng cần tránh khi đặt tên cho người tuổi Sửu.
Khi trâu bị mang làm vật tế lễ thì thường được choàng áo ngũ sắc. Những chữ có chứa các bộ Cân, Đa, Y, Thái, Thị, Hệ thường biểu trưng cho nghĩa đó. Do vậy, bạn không nên dùng những chữ như: Thái, Nhan, Lục, Phúc, Lễ, Cầu, Tường… cho tên của người cầm tinh con trâu.
Trâu phải cày ruộng dưới ánh nắng thì sức khỏe bị suy giảm, khi to lớn thì dễ bị biến thành vật hiến tế. Vì vậy, tên của người tuổi Sửu cần tránh những chữ thuộc bộ Sơn, Vương, Ngọc, Đại, Trưởng, Quán… như: Minh, Vương, Xuân, Tri, Phong, Cương, Linh, Trân, Châu, Anh, Lý, Mai, Chương, Hoàn…
Tên đem lại may mắn:
Người tuổi Sửu là người cầm tinh con Trâu, sinh vào các năm 1961, 1973, 1985, 1997, 2009, 2021, 2033…
Để chọn một cái tên nhiều ý nghĩa và có tác động tốt đến thời vận, bạn cần có hiểu biết về sự hợp – xung giữa các con giáp.
Vì Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp nên nếu dùng những chữ thuộc bộ Quai Xước, chữ thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ sẽ tạo được sự tương hỗ tốt cho thời vận của người tuổi Sửu. Những tên có chữ Kim, Dậu, Triệu, Hoàng, Đoài, Bạch, Thu, Vạn, Phong, Phi, Tước, Kiến, Nhạn, Ba… rất phù hợp cho người tuổi này.
Dùng các tên chữ có chứa bộ Sơn – nhằm biểu thị chốn nghỉ ngơi của con trâu – như: Gia, Hùng, Vũ, Uyển, Liêm, Đình… thì con cái bạn sẽ được thảnh thơi, nhàn tản.
Thích hợp nhất với trâu là đồng ruộng vì đó là nơi chúng ăn cỏ và thực hiện thiên mệnh của mình. Vì vậy, dùng những chữ có gốc là bộ Điền như: Giáp, Thân, Nam, Phú, Giới, Cương… để đặt tên cho người tuổi Sửu thì họ sẽ cần cù lao động và được no ấm suốt đời.
Ngoài ra, việc dùng chữ có bộ Xa để đặt cho người tuổi Sửu cũng là cách hay. Những tên này mang hàm nghĩa trâu kéo xe, tuy vất vả nhưng luôn nghe lời, hoàn thành tốt nhiệm vụ và được lòng người. Để gửi gắm ý nghĩa này, những tên như: Liên, Vận, Can… sẽ rất phù hợp.
Những chữ có tên thuộc bộ Hòa, Thục, Mễ, Đậu – những thứ mà trâu thích ăn – cũng sẽ giúp bạn gửi gắm nhiều mong ước tốt lành dành cho người tuổi Sửu. Dùng những chữ thuộc bộ này như: Tú, Hòa, Khoa, Trình, Trọng, Đạo, Tô, Kiều, Lương, Phong… để đặt tên là thể hiện ước mong cả cuộc đời người đó không phải vất vả, được hưởng cuộc sống no đủ và phong phú.
Tam Hợp
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Sửu nằm trong Tam hợp Tỵ – Dậu – Sửu nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Bản Mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
Nguồn: Tổng Hợp
Đặt Tên Cho Con Trai Gái 2022 Theo Phong Thủy: Top 300 Tên Hay Cho Bé Tuổi Tân Sửu * Adayne.vn
1. Sinh con năm 2021 mệnh gì?
1.1. Sinh con trai năm 2021 là mệnh gì?
Nếu sinh con trai năm 2021, em bé sẽ thuộc:
Mệnh ngũ hành: Mộc
Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
Quẻ mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
Màu sắc hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc , khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
Tuổi này hợp với các con số: 3, 4, 9
Mệnh ngũ hành: Mộc
Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh.
Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Bé gái sinh năm 2021 sẽ hợp với các con số: 6, 7, 8
2. Cách đặt tên cho con hợp phong thủy 2021
2.1. Đặt tên cho con hợp mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
2.2. Đặt tên cho con theo tam hợp
Do đó, những tên người tuổi Hợi nên dùng gồm: Mạnh, Tự, Hiếu, Tồn, Học, Giang, Hà, Tuyền, Hải, Thái, Tân, Hàm, Dương, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Sâm, Đông, Tùng, Nhu, Bách, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh, Thiện, Nghĩa, Khương…
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Muốn con sinh năm 2021 có cuộc sống ấm no, sung túc cũng có thể chọn cho con cái tên có chữ trong bộ Tâm, Nhục như: Tất, Chí, Trung, Hằng, Ân,Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Thắng, Năng, Thanh…
2.4. Đặt tên con 2021 theo ngũ hành
Các tên hành Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng Cúc, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Lâm, Sâm, Xuân, Quý, Quảng, Trà, Lý, Hạnh, Kỷ, Đông, Ba, Phương, Nam, Bình, Bính, Phúc.
3. Tên hay cho bé trai sinh năm 2021 hợp phong thủy
Cái tên đặt cho con chứa được những hoài bão, ước mơ của bố mẹ dành cho con. Do đó, đặt tên cho con trai sinh năm 2021 Tân Sửu thì bố mẹ nên chọn tên nằm ở trong bộ Thủ tương sinh với mệnh Mộc.
Trung Kiên: Mong con sẽ là chàng trai luôn vững vàng, có chứng kiến và có quyết tâm.
Anh Minh: Hi vọng con sẽ thông minh, lỗi lạc và vô cùng xuất chúng.
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
Phúc Thịnh: Con chính là phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
Trường An: Cái tên này thể hiện được mong muốn của bố mẹ mong con sẽ luôn có cuộc sống hạnh phúc, an lành và gặp nhiều may mắn.
Minh Anh: Mong con tài giỏi, thông minh và sáng sủa.
Quốc Bảo: Bố mẹ hi vọng con sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn, đồng thời ám chỉ con là báu vật của bố mẹ.
Tuấn Kiệt: Bố mẹ hi vọng con sẽ tuấn tú, thông minh, tài giỏi.
Bảo Long: Con là con rồng quý mà bố mẹ có được, hi vọng con sẽ tạo ra thành công vang dội mang đến cho bố mẹ, gia đình niềm tự hào trong tương lai.
Hùng Cường: Hi vọng con sẽ luôn vững vàng, mạnh mẽ dù cuộc sống của con có gặp nhiều khó khăn, thử thách.
Ðăng Khoa: Bố mẹ mong con sẽ thông minh, tài năng, học vấn tốt và luôn đỗ đầu khoa bảng.
Minh Khôi: Cái tên thể hiện được sự sáng sủa, khôi ngô và đẹp đẽ.
Minh Triết: Mong con có trí tuệ xuất sắc và sáng suốt.
Quốc Trung: Mong con sẽ là người có lòng yêu nước, thương dân và quảng đại bao la.
Kiến Văn: Có kiến thức, ý chí và sáng suốt là những gì mà bố mẹ mong muốn ở bé khi đặt tên con là Kiến Văn.
Quang Vinh: Mong con sẽ là người làm rạng danh cho gia đình và dòng tộc, luôn thành công trong cuộc sống.
Quang Khải: Bố mẹ mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, đạt mọi thành công ở trong công việc, cuộc sống.
Minh Khang: Khỏe mạnh, may mắn, sáng sủa là những gì mà bố mẹ mong muốn khi đặt tên này cho bé.
Thiện Nhân: Cái tên này thể hiện được tấm lòng bao la, thương người và bác ái.
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
Minh Đức: Hi vọng con sẽ là người giỏi giang, thông minh và có tâm đức sáng, được nhiều người quý mến.
Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
Minh Quang: Hi vọng con sẽ có tiền đồ, thông minh, sáng sủa.
Thái Sơn: Hi vọng con sẽ vững vàng, chắc chắn và khỏe mạnh giống như ngọn núi cao.
Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
Khôi Nguyên: Bố mẹ hi vọng con sẽ là chàng trai khôi ngô, sáng sủa, điềm đạm nhưng luôn vững vàng.
Hữu Tâm: Hi vọng con sẽ là chàng trai có tấm lòng lương thiện, bao dung.
Anh Tuấn: Khôi ngô, tuấn tú, thông minh là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
Thanh Tùng: mong con có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
4. Đặt tên cho con gái 2021 hợp phong thủy
Ly Châu: Con chính là viên ngọc quý
Liên Chi: Bố mẹ hi vọng con xinh đẹp, dịu dành nhưng có sức sống mãnh liệt.
Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý mà bố mẹ có.
Linh Chi: Con chính là thảo dược quý hiếm mang đến cho bố mẹ sức mạnh.
Tú Anh: Bố mẹ hi vọng con sẽ là cô nàng xinh đẹp, dịu dàng và nết na.
Quỳnh chi: Hy vọng con sẽ xinh đẹp, thông minh.
Hoài An: Mong con có cuộc sống bình an mãi mãi.
Hạc Cúc: Một cái tên hay thích hợp đặt cho bé gái 2021.
Nhật Dạ: Ngày đêm.
Lệ Băng: Hi vọng con sẽ xinh đẹp nhưng cũng rất kiên cường giống như khối băng trong mùa đông.
Yên Băng: Hi vọng con luôn có cuộc sống bình an.
Huyền Anh: Hi vọng con sẽ là cô nàng huyền diệu và tinh anh.
Khải Ca: Con chính là một khúc ca cải hoàn.
Huyền diệu: Hi vọng con đến như một điều kỳ diệu.
Kỳ diệu: Con là niềm, điều kì diệu đến với bố mẹ.
Diệp có nghĩa là nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống. Diệp còn có nghĩa là màu xanh, thuộc mệnh Mộc nên rất thích hợp để đặt tên hay cho con gái 2021 là Diệp.
* Đặt tên cho bé gái tuổi Tân Sửu là Điệp
Điệp là cánh bướm xinh đẹp, đặt tên cho con này với mong muốn con xinh đẹp, dịu dàng.
* Đặt tên cho con gái tuổi Hợi 2021 là Dung
Đặt tên con là Dung với hi vọng con sẽ có dung mạo xinh đẹp.
* Đặt tên con gái năm 2021 là Hà
Hà có nghĩa là dòng sông. Đặt tên con là Hà với hi vọng con sẽ xinh đẹp, có cuộc sống êm ả, bình an.
* Đặt tên bé gái năm 2021 là Giang
Giang cũng có nghĩa là dòng sông. Dòng sông tức là Thủy mà Thủy sinh ra Mộc nên thích hợp đặt tên cho bé gái.
* Đặt tên cho bé gái Tân Sửu là Hân
Đặt con tên Hân với hi vọng con lớn lên sẽ đức hạnh và dịu hiền.
Hạ là mùa hạ. Bạn sinh bé vào mùa hạ thì đặt tên con là Hạ rất phù hợp.
* Đặt tên đẹp cho bé gái là Hạnh
Đức hạnh và vị tha là những gì mà bố mẹ mong muốn ở con khi đặt tên con là Hạnh.
* Đặt tên hay cho con gái sinh năm 2021 là Hoa
Hi vọng con sẽ đẹp như hoa khi đặt tên con là Hoa.
* Đặt tên bé gái 2021 là Khuê
Con chính là ngôi sao khuê và tiểu thư đài các.
# 1【Đặt Tên Con Năm 2022】Tân Sửu Hợp Tuổi Trai, Con Gái
Những điều cần biết về năm Tân Sửu 2021
Năm 2021 theo lịch âm là năm Tân Sửu, năm của con Trâu, bắt đầu từ ngày 12/02/2021 đến ngày 3 1/01/2022. Các em bé sinh ra trong khoảng thời gian này theo dân gian sẽ có tuổi Tân Sửu, gọi nôm na là tuổi Trâu – con giáp thứ 2 trong 12 con giáp theo lịch Can Chi và mệnh Bích Thượng Thổ – Đất trên vách.
Theo tử vi, người sinh năm Tân Sửu 2021 hợp nhất với những người tuổi Tỵ (tuổi rắn) và tuổi Dậu (tuổi gà). Màu sắc phong thủy phù hợp là màu đỏ và màu vàng.
Sinh con năm Tân Sửu 2021 có tốt không?
Sinh con năm Tân Sửu 2021 sẽ có tuổi Trâu, mệnh Bích Thượng Thổ.
Xét theo tuổi con giáp, người tuổi Tân Sửu sẽ có những nét tính cách ưu điểm của con Trâu. Chính vì vậy, tuổi Tân Sửu thiên hướng thượng là những người vô cùng chăm chỉ, cần cù, chịu khó và đặc biệt thủy trung và trung thành. Tính cách cần cù, không ngại vất vả và kiên định giúp người tuổi Tân Sửu luôn nhất quán từ suy nghĩ đến hành động, tỉ mỉ, chi tiết và luôn biết lo toan cho cuộc sống của gia đình cũng như giao tiếp xã hội hài hòa.
Theo mệnh, Tân Sửu có mệnh Thổ, cụ thể là Đất trên vách, mang ý nghĩa về cuộc sống bình yên và an toàn. Thiên hướng tính cách theo mệnh Bích Thượng Thổ là sự cân bằng, vững vàng, tỉ mỉ, yên bình và luôn chăm sóc, che chở cho mọi người.
Theo quan điểm tính ngũ hành thiên can địa chi, năm Tân Sửu chính là năm Trâu Vàng. Tân Sửu có canh Tân thuộc hành Kim (vàng) và mệnh Thổ có màu sắc vàng nên được xem là năm Trâu Vàng. Theo quan niệm dân gian, những năm Chuột vàng (2020), Trâu Vàng, Lợn Vàng, Rồng Vàng …. đều là những năm vô cùng may mắn.
Cha mẹ dự định đón thành viên mới vào năm 2021 thì cần có kế hoạch sớm từ nay đến trước tháng 4 âm lịch năm 2021.
Bố mẹ tuổi nào nên sinh con vào năm 2021?
Quan niệm dân gian thường tránh những tuổi xung khắc giữa bố mẹ và con cái.
Con năm Tân Sửu có mệnh Thổ.
Xét theo tam hợp, tuổi Tân Sửu rất hợp tuổi Tỵ và tuổi Dậu.
Còn theo nhị hợp, tuổi Tân Sửu rất hợp với tuổi Tý.
Xét theo chan chi, tuổi Tân Sửu là can Tân rất hợp với can Bính.
Chính vì vậy, với bố mẹ có mệnh Thổ hoặc mệnh Hỏa sinh con năm 2021 là hợp nhất.
Dân gian quan niệm rằng Hỏa (lửa) sẽ cho ra Thổ (đất) tốt, Thổ sinh Thổ cũng rất tốt. Cha mẹ thuộc các tuổi sau sinh con năm 2021 là phù hợp nhất, bao gồm: Canh Ngọ, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Giáp Tý, Bính Tý, Tân Tý. Tuy nhiên bố mẹ tuổi khác vẫn có thể sinh con vào năm 2021 bình thường. Vì hiện nay, giáo dục con cái từ cha mẹ là quan trọng và cuộc sống của mỗi người còn dựa vào cố gắng và sự nỗ lực.
Sinh con năm Tân Sửu 2021 tháng nào tốt?
Khi xem xét sinh con năm 2021, cha mẹ có thể lựa chọn tháng sinh để con gặp thuận lợi và may mắn. Gợi ý một số tháng sinh tốt năm 2021 theo âm lịch gồm có:
Sinh con tháng 1
Tháng 1 là tiết xuân, là khoảng thời gian tràn đầy sức sống và gặp nhiều may mắn. Tháng 1 còn là tháng công danh sự nghiệp vẹn toàn, gia đình đủ đầy, sum vầy, hạnh phúc, tiền tài hưng thịnh.
Sinh con tháng 3
Tháng 3 là tiết thanh minh. Vào thời điểm này, đất trời trong lành, ôn hòa nhất trong năm. Người sinh tháng 3 thường yêu thích tự do, có cuộc sống bình yên, vô tư, thông minh, vui vẻ và khéo léo.
Sinh con tháng 6
Tháng 6 mùa tú tài. Người sinh tháng 6 xu hướng về suy nghĩ linh hoạt, tinh thông, hiểu biết, kiên định khi gặp tai ương. Chính vì vậy mà công danh sự nghiệp lên như diều gặp gió, gia đình ấm no.
Sinh con tháng 7
Sinh con tháng 8
Tuổi Tân Sửu sinh vào tháng 8 cũng là một tháng nhiều may mắn, được hưởng nhiều phúc phần từ tổ tiên. Những người sinh tháng 8 sẽ có những thiên hướng tài năng về nghệ thuật, có nhiều cơ hội trổ tài và phát triển năng khiếu cá nhân.
Sinh con tháng 9
Tháng 9 tiết Hàn lộ, cùng với tháng 1 là hai tháng sinh đẹp nhất trong năm.Tháng 9 mát mẻ, tiết trời trong lành, mặt trời không quá gắt mà dịu nhẹ, mặt trăng tròn vành. Chính vì vậy tháng 9 là tháng tròn đầy, vạn sự như ý. Sinh con tháng 9 công danh, sự nghiệp và cuộc sống sẽ có nhiều may mắn, bình yên.
Ngoài ra, với các tháng còn lại, ba mẹ vẫn có thể sinh con. Một năm 12 tháng, không thể thiếu đi tháng nào. Chính vì vậy các tháng còn lại tuy không nằm trong các nhóm tháng may mắn nhưng không phải là tháng xấu, hoàn toàn có thể đón thành viên mới vào bất kỳ thời điểm nào trong năm.
Đặt tên con trai năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên con trai năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ là điều mà nhiều gia đình quan tâm. Không chỉ tên đẹp mà còn mong muốn mang đến nhiều may mắn cho con và cả gia đình.
Lưu ý khi đặt tên cho con trai sinh năm 2021
Thời gian sinh của con theo dương lịch từ 12/02/2021 đến hết 31/01/2022 Con mang tuổi Trâu. Con có mệnh Thổ – thượng thổ – đất trên vách (ý chỉ đất tò vò) Hợp với mệnh Kim và Hỏa Không hợp với các mệnh Thủy và Mộc
Đặt tên cho con trai tuổi Sửu theo phong thủy
Khi đặt tên con trai tuổi Sửu theo phong thủy, ngũ hành bản mệnh, nên lựa chọn các tên có vần Anh, Bảo, Hưng, Khôi, Đức, Đông, Bình, Hoàng, Huy, Hải, Ngọc, Nhật, Thiên, Trọng, Trường
Ví dụ một số tên hay như Anh Dũng, Minh Anh, Anh Tuấn, Anh Khoa, Long Bảo, Bảo Khánh, Bảo Khang, Bảo Hưng, Gia Hưng, Phúc Hưng, Khôi Nguyên, Vỹ Khôi, Đăng Khôi, Đức Bình, Đức Thắng, Đình Phúc, Bá Hoàng, Huy Điền, Hải Đăng, Ngọc Châu, Thiện Tâm, Trọng Nghĩa, Xuân Trường,…
Đặt tên cho con trai sinh năm Tân Sửu theo mệnh
Một số tên theo mệnh Kim có thể đặt cho con gồm: Quang Hải, Hải Nam, Tùng Sơn, Mạnh Quân, Văn Khánh, Tuấn Dũng, Thanh Bình, Đức Anh, Minh Vương, Thanh Sơn, Hải Nam, Minh Nhật, Gia Bảo, Trọng Nguyên
Một số tên theo mệnh Mộc cho bé trai: Thành Đạt, Trung Kiên, Mạnh Hùng, Bảo Long, Huy Chiến, Đức Phúc, Đình Trọng, Thành Đạt, Tuấn Phong, Hoàng Minh, Hoàng Sơn, Minh Khôi, Trúc Nhân.
Một số gợi ý đặt tên con trai Tân Sửu theo mệnh Hỏa: Thanh Lâm, Hải Minh, Quốc Cơ, Quốc Hiệp, Gia Huân, Minh Hùng, Ngọc Huy, Xuân Thái, Hồng Quang, Đình Sáng, Quang Sáng, Bảo Tú, Ngọc Vân.
Một số gợi ý đặt tên con trai Tân Sửu theo mệnh Thổ: Tuấn Kiệt, Huy Thông, Văn Bảo, Quang Thắng, Hữu Thành, Duy Thành, Tuệ Cát, Gia Cát, Thái Sơn, Hữu Long, Ngọc Lâm, Tâm Tâm, Hoàng Sơn, Lâm Hải, Thanh Sơn.
Đặt tên con gái năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ
Với những bé gái năm Tân Sửu 2021 đặt tên thế nào để phù hợp với tuổi bố mẹ. Có nhiều tên hay, bố mẹ có thể chọn theo cung mệnh, ngũ hành bản mệnh, đặc điểm tính cách, nhóm tam hợp hay theo mong muốn của bố mẹ.
Sinh con gái tuổi Tân Sửu thuộc cung mệnh gì?
Sinh con tuổi Tân Sửu đều có chung mệnh Thượng Bích Thổ (đất tò vò, đất trên vách). Với bé trai Tân Sửu có cung Ly Hỏa thuộc Tây Tứ Mệnh thì bé gái lại có cung Càn Kim thuộc Đông Tứ Mệnh. Việc đặt tên nên theo mệnh và các mệnh hợp như Thổ, Kim, Hỏa, Mộc.
Cách đặt tên cho con gái tuổi Sửu theo ngũ hành bản mệnh
Đặt tên cho con gái tuổi Sửu theo ngũ hành bản mệnh, cha mẹ có thể tham khảo các nhóm tên sau:
Cách đặt tên con gái 2021 theo đặc điểm tính cách
Ngoài ra, cha mẹ cũng có thể chọn tên con gái sinh năm 2021 theo đặc điểm tính cách của tuổi Sửu.
Sự hiếu thảo: Thảo, Mai, Hiếu, Hiền
Cần cù, chịu khó, cẩn thận, chi tiết: Mẫn, Lâm, Chi, Hoàn, Mỹ, Lệ, Hạnh, Hoa.
Sự may mắn: Cát Tường, Lợi,…
Tên con gái năm Tân Sửu xét theo nhóm tam hợp
Tuổi Sửu thuộc nhóm Tam Hợp Tỵ, Dậu, Sửu. Cha mẹ nên chọn tên bộ Điểu, bộ Vũ (lông) đặt tên cho con để mang lại may mắn cho trẻ tuổi Tân Sửu.
Cha mẹ có thể chọn những tên chưa Dậu, vi, Nhàn, thu, Kim,…. để đặt cho con. Gợi ý một số tên như: Dậu Dậu, Thanh Nhàn, Tân Nhàn, Thu Thủy, Thanh thu, Minh Thu, Thu Nga, Kim Tuyền, Thúy Vi, Tiểu Vi, Khánh Vy,…
Đặt tên con gái năm Tân Sửu 2021 theo mong ước của cha mẹ
Cha mẹ nào cũng mong con gái luôn xinh đẹp, bình an, hạnh phúc và hiếu thảo. Nhiều cha mẹ đặt tên con gắn liền với mong ước của mình như:
Thể hiện sự hiếu thảo: Thanh Thảo, Hiếu Thảo, Thảo Thảo
Mong muốn may mắn, bình an: Bình An, An Nhiên, An An, Thanh Bình, Hòa Bình, Tiểu Liên, Minh Hiền, Bích Thùy, Thiên An
Mong ước con thông minh, sắc sảo và trí tuệ: Trâm Anh, Trúc Anh, Tuệ Anh, Diệp Anh, Minh Tú, Anh tú,..
Những cái tên cần tránh khi đặt tên cho bé gái tuổi Tân Sửu
Khi đặt tên cho bé gái tuổi Tân Sửu, cha mẹ cần tránh một số tên như:
Đặt tên con năm 2021 Tân Sửu hợp tuổi trai, con gái
Tên đệm với chữ cái B và C
Bình An: Mong con có cuộc sống bình an, hạnh phúc về sau
Cát Tường: con là người may mắn và đem may mắn cho mọi người
Cát Phượng: con là kho báu, cánh chim quý trên trời
Bích Thùy: Thùy mị, nết na thủy chung son sắc
Bảo Anh: con là bảo bối của cha mẹ, là niềm tự hào của gia đình
Cẩm Anh: ngay từ khi chào đời, con đã là bé gái luôn tỏa sáng và tràn đầy năng lượng
Cát Anh: con luôn vui vẻ và biết đem lại niềm vui cho mọi người
Chi Anh; con là viên ngọc sáng, cao quý và tinh khôi
Chiêu Anh: con là bé gái xinh đẹp, tuyệt mỹ
Cúc Anh: con là đóa hoa cúc mùa thu, dịu dàng, xinh đẹp
Tham khảo ý nghĩa tên Anh khi đi cùng những tên đệm sau
Đặt tên con là Anh kèm các tên đệm ý nghĩa thể hiện mong ước mà cha mẹ dành cho con
Bảo Anh: con là bảo bối của cha mẹ, là niềm tự hào của gia đình
Cẩm Anh: ngay từ khi chào đời, con đã là bé gái luôn tỏa sáng và tràn đầy năng lượng
Cát Anh: con luôn vui vẻ và biết đem lại niềm vui cho mọi người
Chi Anh; con là viên ngọc sáng, cao quý và tinh khôi
Chiêu Anh: con là bé gái xinh đẹp, tuyệt mỹ
Cúc Anh: con là đóa hoa cúc mùa thu, dịu dàng, xinh đẹp
Diễm Anh: con là cô gái thông minh, tài giỏi trên nhiều phương diện
Diệu Anh: Con là may may mắn, hy vọng và điều kỳ diệu của gia đình
Hà Anh: Con là cô gái tinh tế, mang đến may mắn, niềm vui cho mọi người
Hải Anh: Con là cô gái có ước mơ và theo đuổi ước mơ
Huyền Anh: con là cô gái bí ẩn, thông minh và thú vị
Minh anh: thông minh, tương lai tươi sáng
Lam Anh: tên gọi toát lên sự hài hòa đất trời
Thêm lựa chọn tên Anh cho bố mẹ khi đặt tên con gái 2021
Quỳnh Anh: tên gọi thể hiện vẻ đẹp đơn thuần, giản dị nhưng kiêu sa như hoa quỳnh với tâm hồn thanh tao, chưa nhiều phẩm chất cao quý
Thùy anh: con là cô gái thùy mị, nết na, biết đối nhân xử thế, thông minh, tinh tế và sâu sắc trong mọi việc
Tú Anh: con là cô gái giản dị nhưng xinh đẹp, là thiên thần của bố mẹ
Yến Anh: con là cô gái tự do, vui vẻ, an nhiên.
Đặt tên con gái là Khuê với những tên đệm ý nghĩa
Tên Khuê luôn có sự thông minh, xinh đẹp, thụy các. Kết hợp với các tên đệm sẽ trọn vẹn ý nghĩa. Cha mẹ có thể tham khảo các tên Khuê như:
Thụy Khuê: mong con một đời an nhàn, sung túc và vinh hoa
Tú Khuê: con là cô gái vẻ đẹp thanh tú, sáng ngời
An Khuê: mong con xinh đẹp, giỏi giang và có một cuộc đời an nhàn, yên ổn
Bích Khuê: con là cô gái xinh xắn, trong sáng như bích ngọc
Ngọc Khuê: con là bảo bối quý giá của cha mẹ, sẽ được mọi người yêu quý
Lan Khuê: con là loài hoa đẹp, cũng là ngôi sao sáng trên bầu trời. Con sẽ tỏa sáng ở muôn nơi
Diễm Khuê: con thông minh, tinh tế, có nét đẹp hiền thục
Minh Khuê: cô gái nhỏ bé của cha mẹ sẽ luôn tự tin và tỏa sáng
Bé gái tuổi Sửu đặt tên Châu sẽ hợp mệnh
Diễm Châu: tên con là đại diện cho vẻ đẹp rực rỡ, điều quý giá, đẹp đẽ nhất trong cuộc đời
Diệu Châu: Con là một cô gái kỳ diệu luôn tự tin và tỏa sáng
Ái Châu: con lớn lên sẽ vô cùng xinh đẹp, nết na và được mọi người yêu quý
An Châu: con lúc nào cũng là viên ngọc mang đến bình an và may mắn cho mọi người
Mai Châu: con là loài hoa rừng tỏa sáng, là viên ngọc quý
Thùy Châu: con là cô gái thùy mị, nết na
Hiền Châu: con là cô gái hiền lành, thánh thiện và tốt bụng
Khánh Châu: mong con luôn gặp mọi điều tốt lành, tương lai tươi sáng và tỏa sáng
Đặt tên Chi cho bé gái sinh năm 2021
Hương Chi: loài hoa nhỏ nhưng thơm ngát, dịu dàng, quý phái
Thanh Chi: con sẽ lan tỏa những điều tích cực mỗi nơi con bước chân qua
Diệp Chi: con là cô gái tràn đầy sức sống, lạc quan và yêu đời
An Chi: cuộc đời an lành, tốt đẹp
Khánh Chi: con là tiếng chuông reo vang sức sống
Kiều Chi: một chiếc cầu đẹp, hoàn mỹ, con là sự gắn kết giữa mọi người
Lan Chi: nhành lan quý giá, đẹp dung mạo và đẹp cả tâm hồn
Thảo Chi: con là nhành cỏ thơm tỏa ngát hương thơm, là cô gái có tấm lòng thơm thảo, yêu thương và quan tâm mọi người.
Cẩm Chi: vẻ đẹp đa sắc màu, bản lĩnh và tinh tế
Đan Chi: cuộc sống giản dị, khiêm nhường, không bon chen, phức tạp
Diễm Chi: vẻ đẹp cao quý, sang trọng
Hạ Chi: sôi nổi, nồng nhiệt và ngập tràn nhiệt huyết
Minh, Thư, Thảo cũng là những tên gọi đặc trưng cho tính cách các bé gái sinh năm 2021
Các tên Minh, Thư, Thảo là những tên gọi gợi nhớ tính cách đặc trưng của các bé gái được sinh năm Tân Sửu. Cha mẹ có thể tham khảo các tên nhóm này cho con như:
Tuệ Minh, Chiêu Minh, Nguyệt Minh, Minh Nguyệt, Tường Minh, Thủy Minh, Thu Minh, Minh Thư, Phương Thư, Kim Thư, Thư Thư, Uyên Minh, Tố Thư, Anh Thảo, Thảo Nguyệt, Diễm Thảo, Thu Thảo, Thảo Nguyên, Phương Thảo, Thạch Thảo, Minh Thảo, Mộc Thảo,…
Nhóm tên Dương, Nhật, Hồng, Ánh thuộc hành Hỏa tương sinh với mệnh Thổ tuổi Sửu thích hợp để đặt tên con gái 2021
Cha mẹ tham khảo tên cho con như: An Ngọc, Bảo Dương, Dương Dương, Tú Dương, Mộng Dương, Thanh Dương, Thùy Dương, Thụy Dương, Trúc Dương, Bích Hồng, Nhật Hạ, Tiểu Hạ, Nguyên Dương, Ngọc Dương, Ánh Ngọc, Ngọc Ánh, Ánh Hồng, Ánh Nguyệt, Ánh Ánh, Vân Ánh,
Mặc dù có nhiều quan niệm phức tạp về mệnh, hành, cung,… trong việc sinh con theo quan niệm dân gian, tuy nhiên ngày nay đón chào thành viên mới bất kỳ trong hoàn cảnh và thời điểm nào cũng là tin tốt lành cho cha mẹ và cả gia đình. Mỗi đứa trẻ sinh ra khôn lớn, trưởng thành, tích cực và thành công phụ thuộc nhiều vào sự giáo dục, định hướng đúng đắn của cha mẹ.
Cha mẹ có thể không biết trước khi nào những thiên thần nhỏ sẽ đến với gia đình. Chính vì vậy lựa chọn đặt tên con năm 2021 chính là cách để cha mẹ gửi gắm phần nào những điều tốt đẹp nhất tới những thiên thần bé nhỏ của mình.
Sản phụ khoa – Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc
Cập nhật thông tin chi tiết về {Top} 69 Tên Con Trai 2022, Đặt Tên Cho Con Tuổi Trâu(Sửu) trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!