Xu Hướng 12/2023 # Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất # Top 21 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung

Cách tra nhanh: Nhập tên bạn vào ô Search tự động bảng sẽ tìm tới tên tiếng Việt và phần dịch sang tiếng Trung cho bạn

Tên tiếng Việt Phiên âm tiếng Trung

ANH英 yīng

AN安 an

Á亚 Yà

ÁNH映 Yìng

ẢNH影 Yǐng

ÂN恩 Ēn

ẤN印 Yìn

ẨN隐 Yǐn

BA波 Bō

BÁ伯 Bó

BÁCH百 Bǎi

BẠCH白 Bái

BẢO宝 Bǎo

BẮC北 Běi

BẰNG冯 Féng

BÉ閉 Bì

BÍCH碧 Bì

BIÊN边 Biān

BÌNH平 Píng

BÍNH柄 Bǐng

BỐI贝 Bèi

BÙI裴 Péi

CAO高 Gāo

CẢNH景 Jǐng

CHÁNH正 Zhèng

CHẤN震 Zhèn

CHÂU朱 Zhū

CHI芝 Zhī

CHÍ志 Zhì

CHIẾN战 Zhàn

CHIỂU沼 Zhǎo

CHINH征 Zhēng

CHÍNH正 Zhèng

CHỈNH整 Zhěng

CHUẨN准 Zhǔn

CHUNG终 Zhōng

CHÚNG众 Zhòng

CÔNG公 Gōng

CUNG工 Gōng

CƯỜNG强 Qiáng

CỬU九 Jiǔ

DANH名 Míng

DẠ夜 Yè

DIỄM艳 Yàn

DIỄN演 Yǎn

DIỆP叶 Yè

DIỆU妙 Miào

DOANH嬴 Yíng

DOÃN尹 Yǐn

DỤC育 Yù

DUNG蓉 Róng

DŨNG勇 Yǒng

DUY维 Wéi

DUYÊN缘 Yuán

DỰ吁 Xū

DƯƠNG羊 Yáng

DƯƠNG羊 Yáng

DƯỠNG养 Yǎng

ĐẠI大 Dà

ĐÀO桃 Táo

ĐAN丹 Dān

ĐAM担 Dān

ĐÀM谈 Tán

ĐẢM担 Dān

ĐẠM淡 Dàn

ĐẠT达 Dá

ĐẮC得 De

ĐĂNG登 Dēng

ĐĂNG灯 Dēng

ĐẶNG邓 Dèng

ĐÍCH嫡 Dí

ĐỊCH狄 Dí

ĐINH丁 Dīng

ĐÌNH庭 Tíng

ĐỊNH定 Dìng

ĐIỀM恬 Tián

ĐIỂM点 Diǎn

ĐIỀN田 Tián

ĐIỆN电 Diàn

ĐIỆP蝶 Dié

ĐOAN端 Duān

ĐÔ都 Dōu

ĐỖ杜 Dù

ĐÔN惇 Dūn

ĐỒNG伏 Tóng

ĐỨC德 Dé

ẤM錦 Jǐn

GIA嘉 Jiā

GIANG江 Jiāng

GIAO交 Jiāo

GIÁP甲 Jiǎ

QUAN关 Guān

HÀ何 Hé

HẠ夏 Xià

HẢI海 Hǎi

HÀN韩 Hán

HẠNH行 Xíng

HÀO豪 Háo

HẢO好 Hǎo

HẠO昊 Hào

HẰNG姮 Héng

HÂN欣 Xīn

HẬU后 hòu

HIÊN萱 Xuān

HIỀN贤 Xián

HIỆN现 Xiàn

HIỂN显 Xiǎn

HIỆP侠 Xiá

HIẾU孝 Xiào

HINH馨 Xīn

HOA花 Huā

HÒA和 Hé

HÓA化 Huà

HỎA火 Huǒ

HỌC学 Xué

HOẠCH获 Huò

HOÀI怀 Huái

HOAN欢 Huan

HOÁN奂 Huàn

HOẠN宦 Huàn

HOÀN环 Huán

HOÀNG黄 Huáng

HỒ胡 Hú

HỒNG红 Hóng

HỢP合 Hé

HỢI亥 Hài

HUÂN勋 Xūn

HUẤN训 Xun

HÙNG雄 Xióng

HUY辉 Huī

HUYỀN玄 Xuán

HUỲNH黄 Huáng

HUYNH兄 Xiōng

HỨA許 (许) Xǔ

HƯNG兴 Xìng

HƯƠNG香 Xiāng

HỮU友 You

KIM金 Jīn

KIÊN缘 Jiān

KIỀU翘 Qiào

KIỆT杰 Jié

KHA轲 Kē

KHANG康 Kāng

KHẢI啓 (启) Qǐ

KHẢI凯 Kǎi

KHÁNH庆 Qìng

KHOA科 Kē

KHÔI魁 Kuì

KHUẤT屈 Qū

KHUÊ圭 Guī

KỲ淇 Qí

LẠI赖 Lài

LAN 兰 Lán

LÀNH伌 Lìng

LÃNH领 Lǐng

LÂM林 Lín

LEN縺 Lián

LÊ黎 Lí

LỄ礼 Lǐ

LI犛 Máo

LINH泠 Líng

LIÊN莲 Lián

LONG龙 Lóng

LUÂN伦 Lún

LỤC陸 Lù

LƯƠNG良 Liáng

LY璃 Lí

LÝ李 Li

MÃ马 Mǎ

MAI梅 Méi

MẠNH孟 Mèng

MỊCH幂 Mi

MINH明 Míng

MỔ剖 Pōu

MY嵋 Méi

MỸ – MĨ美 Měi

NAM南 Nán

NHẬT日 Rì

NHÀN鹇 (鷴) Xián

NHÂN伊 Rén

NHI儿 Er

NHIÊN然 Rán

NHƯ如 Rú

NINH娥 É

NGÂN银 Yín

NGỌC玉 Yù

NGÔ吴 Wú

NGỘ悟 Wù

NGUYÊN原 Yuán

NGUYỄN阮 Ruǎn

NỮ女 Nǚ

PHAN藩 Fān

PHẠM范 Fàn

PHI菲 Fēi

PHÍ费 Fèi

PHONG峰 Fēng

PHONG风 Fēng

PHÚ富 Fù

PHÙ扶 Fú

PHƯƠNG芳 Fāng

PHÙNG冯 Féng

PHỤNG凤 Fèng

PHƯỢNG凤 Fèng

QUANG光 Guāng

QUÁCH郭 Guō

QUÂN军 Jūn

QUỐC国 Guó

QUYÊN娟 Juān

QUYẾT决 Jué

QUỲNH琼 Qióng

SANG瀧 shuāng

SÁNG瀧 shuāng

SÂM森 Sēn

SẨM審 Shěn

SONG Shuāng

SƠN山 Shān

TẠ谢 Xiè

TÀI才 Cái

TÀO曹 Cáo

TÂN新 Xīn

TẤN晋 Jìn

TĂNG曾 Céng

THÁI泰 Zhōu

THANH青 Qīng

THÀNH城 Chéng

THÀNH成 Chéng

THÀNH诚 Chéng

THẠNH盛 Shèng

THAO洮 Táo

THẢO草 Cǎo

THẮNG胜 Shèng

THẾ世 Shì

THI诗 Shī

THỊ氏 Shì

THIÊM添 Tiān

THỊNH盛 Shèng

THIÊN天 Tiān

THIỆN善 Shàn

THIỆU绍 Shào

THOA釵 Chāi

THOẠI话 Huà

THỔ土 Tǔ

THUẬN顺 Shùn

THỦY水 Shuǐ

THÚY翠 Cuì

THÙY垂 Chuí

THÙY署 Shǔ

THỤY瑞 Ruì

THU秋 Qiū

THƯ书 Shū

THƯƠNG鸧 Cāng

THƯƠNG怆 Chuàng

TIÊN伋 Xian

TIẾN进 Jìn

TÍN信 Xìn

TỊNH净 Jìng

TOÀN全 Quán

TÔ苏 Sū

TÚ宿 Sù

TÙNG松 Sōng

TUÂN荀 Xún

TUẤN俊 Jùn

TUYẾT雪 Xuě

TƯỜNG祥 Xiáng

TƯ胥 Xū

TRANG妝 Zhuāng

TRÂM簪 Zān

TRẦM沉 Chén

TRẦN陈 Chén

TRÍ智 Zhì

TRINH貞 贞 Zhēn

TRỊNH郑 Zhèng

TRIỂN展 Zhǎn

TRUNG忠 Zhōng

TRƯƠNG张 Zhāng

TUYỀN璿 Xuán

UYÊN鸳 Yuān

UYỂN苑 Yuàn

VĂN文 Wén

VÂN芸 Yún

VẤN问 Wèn

VĨ伟 Wěi

VINH荣 Róng

VĨNH永 Yǒng

VIẾT曰 Yuē

VIỆT越 Yuè

VÕ武 Wǔ

VŨ武 Wǔ

VŨ羽 Wǔ

VƯƠNG王 Wáng

VƯỢNG旺 Wàng

VI韦 Wéi

VY韦 Wéi

Ý意 Yì

YẾN燕 Yàn

XÂM浸 Jìn

XUÂN春 Chūn

TOP những cái tên tiếng trung hay và ý nghĩa Nhất các bạn có thể lựa chọn để đặt tên cho bé yêu

Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên tiếng trunng hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

– Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

– Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

– Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.

– Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

– Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu. (tìm hiểu thêm về: 214 bộ thủ tiếng trung thông dụng )

Đặt tên tiếng Trung hay cho con gái

Tên tiếng Trung hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…

AN: Bình an và yên ổn.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.

ANH: Thông minh, sáng sủa.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.

BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích

Châu: Quý như châu ngọc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.

Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.

DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.

DUNG: Diện mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.

ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.

GIANG: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.

HÀ: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.

HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.

HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.

HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.

HƯƠNG: Hương thơm của hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.

KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.

KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.

LAN: Loài hoa quý và đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.

LOAN: Một loài chim quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.

LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.

MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.

VÂN: Đám mây trời.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.

MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.

MINH: sáng sủa, tươi tắn.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.

NGA: cô gái xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.

NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.

NGỌC: Bảo vật quý hiếm.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.

NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.

VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.

NHIÊN – Ung dung tự tại.

Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.

NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.

QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.

QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.

TÂM: Tấm lòng nhân ái.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.

THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.

THU: Mùa thu dịu dàng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.

THƯ: Thông minh, tài giỏi.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh THư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.

THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.

TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoang Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – DIễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.

TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.

YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.

Đặt tên tiếng Trung hay cho con Trai

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…

Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…

Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết

Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

Bình chọn 5 sao nếu bạn thấy bài viết này hữu ích

Top Những Cái Tên Tiếng Anh Mang Ý Nghĩa Thánh Thiện Bậc Nhất

(Lichngaytot.com) Isaac là một trong những ví dụ tiêu biểu về cái tên Tiếng Anh mang ý nghĩa thánh thiện. Người sở hữu cái tên này luôn mang lại tiếng cười cho tất cả mọi người bởi sự hài hước, đáng yêu của mình.

1. Tên Tiếng Anh mang ý nghĩa thánh thiện cho nữ

Arianne – Thánh thiện, hết lòng cưu mang và giúp đỡ những người có hoàn cảnh khốn khó.

Agatha – Tốt đẹp, chân thành, sẵn sàng vì nghĩa lớn mà hi sinh lợi ích bản thân.

Andrea – Dịu dàng, nữ tính, có đức hiếu sinh, yêu thương muôn loài.

Angela – Thiên thần trong trắng và thánh thiện, lúc nào cũng nghĩ tốt về mọi người, sống với trái tim chân thành, bao dung.

Aileen – Nhẹ nhàng, bay bổng, luôn lạc quan và mỉm cười đầy tự tin trong mọi hoàn cảnh.

Agnes – Tinh khiết, nhẹ nhàng, trong sáng, thánh thiện.

Alma – Xem bói , đây là cái tên thể hiện sự tử tế, tốt bụng, xả thân vì nghĩa, ai ai cũng yêu quý.

Bianca / Blanche – Trong trắng, thánh thiện, sống có tình có nghĩa.

Briana – Quý phái và đức hạnh, nhân ái vị tha.

Cosima – Có quy phép, hài hòa, xinh đẹp.

Edeline – Tốt bụng, không so đo tính toán thiệt hơn, sẵn sàng vì người khác mà hi sinh lợi ích bản thân.

Dilys – Chân thành, chân thật, dễ chiếm được thiện cảm của mọi người.

Ernesta – Chân thành, hòa đồng, cư xử nhã nhặn, có sức hút với đối phương.

Edna – Nhân ái, vị tha, vì đời, vì người, sẽ được phúc báo.

Edwina – Có tình nghĩa, trách nhiệm, luôn cống hiến hết bản thân vì mọi người.

Eulalia – Nói chuyện ngọt ngào, dễ đi vào lòng người, được yêu mến ở mọi nơi.

Felicity – Là cái tên Tiếng Anh thể hiện những điều may mắn tốt lành sẽ đến với người sở hữu cái tên này.

Glenda – Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Glynnis – Đẹp thánh thiện, nhẹ nhàng, có sức hấp dẫn.

Halcyon – Bật mí những tên Tiếng Anh mang ý nghĩa thánh thiện, đây là cái tên thể hiện sự bình tĩnh, bình tâm, có cái nhìn sáng suốt trước mọi vấn đề.

Ana/Ann – Hoà nhã, chan hòa, thái độ sống tích cực, được nhiều người yêu mến.

Day – Nhân ái, vị tha, nhiệt tình giúp đỡ người khác.

Hye – Vui vẻ, hài hước, luôn mỉm cười trong mọi hoàn cảnh.

Trista – Độ lượng, bao dung, tốt bụng.

Zelene – Ánh mặt trời, tỏa sáng rực rỡ, lan tỏa nguồn năng lượng tích cực.

Tryphena – Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú.

Mabel – Tử tế, tốt bụng và nhã nhặn.

Patience – Kiên nhẫn và đức hạnh.

Ruth – Hòa đồng, vui vẻ, bạn của tất cả mọi người.

Samantha – Người lắng nghe, chỗ dựa tinh thần vững chắc cho bạn bè và người thân.

2. Tên Tiếng Anh mang ý nghĩa thánh thiện cho nam

Dane – Đức hạnh, phẩm vị tốt, lúc nào cũng tràn đầy nguồn năng lượng tích cực, có sức lan tỏa.

Dennis – Tốt bụng, hay giúp người, ai ai cũng yêu mến.

Clement – Độ lượng, nhân từ, không so đo, tính toán thiệt hơn với đời, với người.

Curtis – Lịch sự, nhã nhặn, cư xử khéo léo, được lòng mọi người.

Dermot – Bao dung, độ lượng, không bao giờ đố kỵ.

Enoch – Tận tuy, tận tâm đầy kinh nghiệm, sẵn sàng sẻ chia và giúp đỡ những người yếu kém.

Finn / Finnian / Fintan – Tốt đẹp, thánh thiện, có tấm lòng bao dung cao cả.

Hubert – Đầy nhiệt huyết, đam mê, không bao giờ từ bỏ mục tiêu và luôn giúp người khác cùng tiến bộ.

Phelim – Luôn đối xử tốt với mọi người, được yêu quý mọi nơi.

Leo – Mạnh mẽ, cuồng nhiệt, sáng tạo và rất tử tế.

Oscar – Người bạn hòa nhã, là bờ vai vững chắc cho người khác khi họ gặp khó khăn.

Riley – Là một trong những cái tên ý nghĩa để đặt cho bản thân hay cho con. Những chàng trai sở hữu cái tên này đều đôn hậu, trí nhớ tốt, thích chăm sóc cho người khác.

Robert – Tài hoa, lỗi lạc, dễ gần, có thái độ sống điềm tĩnh.

Kaden/ Arabic – Tâm lý, vững chắc, có thể tin tưởng và gắn bó với bạn đời.

John/ Ian – Đáng mến, nhã nhặn, đầy lòng khoan dung

Henry – Tốt bụng và tử tế, có thể trở thành trụ cột của giang sơn.

Isaac – Người mang lại tiếng cười cho tất cả mọi người bởi sự hài hước, đáng yêu của mình.

Hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ lựa chọn được một cái tên Tiếng Anh độc đáo và ý nghĩa để đặt cho bản thân hoặc cho những em bé của mình.

Tổng Hợp Cái Tên Game Tiếng Trung Hay Nhất

Khi chơi game chắc ai cũng mong muốn có được cái tên đẹp phải không nào? Trong đó phải nói tới tên game tiếng Trung khiến cho việc chơi game thêm phần ý nghĩa hơn.

Những tên game tiếng Trung hay 2023

Hiện nay có những tên game tiếng Trung hay và người chơi game nào cũng nên biết đến.

Tên Trung Quốc hay cho nữ ở trong game

Hoa Tranh Công Chúa

Cừu Thiên Nhận

Hồng Thất Lệ Công

Chưởng Bang

Liệu Độc Thánh Thủ

Mai Siêu Phong

Âu Dương Phong

Thần Toán Tử Anh Cô

Khúc Linh Phong

Giang Nam Thất Quái

Phúc Khang An

Hoàn Nhan Hồng Liệt

Hoàng Dung

Phùng Mạc Phong

Thành Hoàng

Cái Bang

Toàn Chân giáo

Phùng Hằng

Bạch Chấn

Ân Ly

Thụy Đại Lâm

Lao Đức Nặc

Ân Dã Vương

Quách Khiếu Thiên

Quách Tĩnh

Du Liên Châu

Âu Dương Gia

Lam Phượng Hoàng

Âu Dương Khắc

Mộc Cao Phong

Đính Thiên

Hàn Kỳ Tuyết

Tử Hàn Tuyết

Hạ Như Ân

Hà Tĩnh Hy

Mặc Hàn Lam

Hắc Bạch Lam

Thiên Vĩnh Hằng

Hàn Tĩnh Chi

Lãnh Hàn Băng

Tuyết Băng Tâm

Khả Vi

Hàn Băng Tâm

Hạ Giang

Băng Ngân Tuyết

Liễu Nguyệt Vân

Tên Trung Quốc hay đặc biệt dành cho nữ

Thiên Kim Khả

Dương Vân Ly

Tạ Vô Song

Lương Phi Phàm

Cừu Thiên Nhận

​Gia Cát Tư An

Mạn Mạn Hồng

Cừu Thiên Trượng

Mộc Y Phàm

Đường Thuỷ

Phong Tử Yên

Tề Hạ Trâm

Hoắc Kiến Hoa

Thủy Vi Nhã

Bạch Hoa Thanh

Đàm Ninh Bang

Dương Hiểu Phàm

Mục Niệm Từ

Mạc Thiệu Khiêm

Tống Thanh Thư

Thanh Ngân Vân

Thiên sơn mộ tuyết

Minh Giáo

Tuyết Linh Linh

Thất dạ tuyết

Dương Đỉnh Thiên

Băng Ngân Tuyết

Lục Dữ Giang

Phong Ánh Cẩm

Thẩm Nhược Giai

Long Phi Ly

Mộ Dung Lục Thanh

Thiên Kỳ Nhan

Mặc Vũ Bích Hoa

Lâm Tư Nguyệt

Lãnh Cơ Uyển

Trương Thuỵ

Võ Đôn Nhu

Diệp Băng Băng

Đông Hoa

Thẩm Yên

Tà Uyển Như

Cơ Sở Kỳ

Ai Ma Liên

Hàn Tĩnh Chi

Dịch Mai Nữ

Thiết Nữ Nhi Hồng

Hàn Yên Nhi

Cát Băng

Lâm Thục Mẫn

Tử Hàn Tuyết

Tên Tiếng Trung hay cho nữ ở trong game

Lãnh Nguyệt Tâm

Nam Mị Giả

Tiêu Nhược Lan

Phong Dao Tranh

Nữ Mị Giả

Diệp Táng Hoa

Ân Tử Bình

Nạp Lan Thanh Tang 

Nam Phương Sĩ

Bộ Lâm Phong

Nam Y Sư

Nam Dị Nhân

Uyển Nhi

Thanh Nhai Tử

Hoa Tiềm Ẩn

Nữ Dị Nhân

Vương Tổ Hiền

Lương Triều Vỹ

Dư Thiếu Quần

Hạc Chỉ Thiên

Lăng Kỳ Tuyết Giang

Lâm Linh

Thanh Ngân Vân

Diệp Băng Băng

Hàn Kỳ Âm

Nhu An Vân

Hoa Y Giải

Nhược Hy Ái Linh

Hồng Minh Nguyệt

Nhã Hân Vy

Hàn Uyển Lộ

Lãnh Cơ Vi Y

Tên Trung Hoa hay đặc biệt cho nữ

Phạm Dao

Nhị Lan Thần

Vi Nhất Tiếu

Dư Thượng Hải

Thái Thượng Lão Quân

Ninh Viên

Bạch Cốt Tinh

Ngư Tiều Canh Độc

Bành Trưởng Lão

Hốt Luân Tứ Hổ

Bất Giới Hòa Thượng

Phương Chấn Đại Sư

Trương Tùng Khê

Lý Thiên Viên

Tạ Tốn

Lương Trưởng Lão

Định Dật Sư Thái

Chu Chỉ Nhược

Diệt Tuyệt Sư Thái

Giản Trưởng Lão

Dương Bất Hối

Kim Hoa Bà Bà

Tống Thanh Thư

Giang Nam tứ hữu

Ngũ Hành Kỳ

Quách Gia

Lâm Chấn Nam

Hoàn Nhan Hồng Hy

Mạc Thanh Cốc

Lục Thừa Phong

Triết Biệt

Bạch Chấn

Tên Trung Quốc mang nhiều ý nghĩa dành cho nữ giới

Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp

Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp

Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Đặt tên nhân vật Game Trung Quốc cho nữ đẹp

Yên Xích Hà

Cổ Thiên Lạc

Tiểu Thiện

Lưu Diệc Phi

Ninh Thái Thần

Dư Thiếu Quần

Nam Hiệp Khách

Nam Giáp Sĩ

Mạc Vong Trần

Hoắc Kích Mông

Đàn Vô Tâm

Nam Yến Sư

Lạc Hạo Không

Hiệp Khách

Sạ Thủ

Hạo Không

Thu Ưng

Côn Lôn Sơn

Niếp Thừa Ân

Hoắc Kích Mông

Thiên An Hà

Hàn Yên Nhi

Bạch Uyển Nhi

Bạch Tiểu Nhi

Hàn Tiểu Hy

Hiên Huyên

Hàn Thiên Ngân

Liễu Huệ Di

Liễu Thanh Giang

Triệu Vy Vân

Du Du Lan

Đoàn Tiểu Hy

Tên Trung Quốc cho nữ trong Game ấn tượng

Chân Tử Đan

La Nhạc Lâm

Châu Đức Bang

Bạch Đăng Kỳ

Lâm Gia Đống

Cẩm Mộ Đạt Đào

Cố Tư Vũ

Bạch Kỳ Thiên

Lãng Tử Đa Tình

Huyết Tử Thiên Vương

Đại Mĩ Nhân

Lãnh Cơ Uyển

Y Trân

La Quán Lan

Châu Dương

Kim Triệu Phượng

Hoàng Cảnh Du

Hoa Văn Y

Huyết Tử Lam

Đặng Siêu

Sở Trí Tu

Tát Na Đặc Tư

Hoàng Bột

Dương Diệp Hải

Hoắc Chính Ngạn

Ninh Thái Thần

Nhiếp Tiểu Thiến

Yến Xích Hà

Lưu Triệu Minh

Lão Lão

Lâm Uy

Huyết Na Tử

Kiếm Khách

Kiếm Sĩ

Tiết Chỉ Luân

Tiểu Thanh

Thích Khách

Vương Tinh

Chân Tư Vũ

La Hạo Giai

Đặng Tiệp

Đặt tên cho nữ ở trong Game bằng Tiếng Trung

Song Thiên Lãnh

Băng Vũ Hàn

Độc Cô Tư Mã

Phan Nghinh Tử

Lưu Tử Hàng Ba

Huyết Vô Phàm

Huyết Ngạn Nhiên

Tiểu Thang Viên

Diệp Hàn Phòng

Phiêu bạt giang hồ

Phong Thần

Bạch Lăng Đằng

Lâm Giai Dung

Bạch Tử Du

Diệp Lạc Thần

Nhược Hy Ái Linh

Tiểu Tử Mạn

Bối Bối

Băng Băng

Hồ Nhất Thiên

Bạch Khinh Dạ

Bạch Á Đông

Bạch Doanh Trần

Chu Hắc Minh

Bạch Phong Thần

Kha Luân

Tiêu Thập Nhất Lang

Chi Vương Nguyệt Dạ

Quý Thuần Khanh

Sát Địch Giả

Huyết Bạch Vũ Thanh

Tiểu Ngư Nhi

Hoa Vô Khuyết

Bạch Liêm Không

Huyết Tư Vũ

Bạch Tuấn Duật

Diệp Linh Phong

Huyết Tư Khả

Bối Vy Vy

Triệu Hồi Sư

Bạch Đồng Tử

Cảnh Nhược Đông

Tên Trung Quốc hay cho nữ

Bạch Tiểu Nhi

Lãnh Cơ Uyển

Bạch Uyển Nhi

Lãnh Cơ Vị Y

Băng Ngân Tuyết

Lãnh Hàn Băng

Cẩn Duệ Dung

Liễu Huệ Di

Cố Tịnh Hải

Liễu Nguyệt Vân

Diệp Băng Băng

Liễu Thanh Giang

Du Du Lan

Liễu Vân Nguệt

Đào Nguyệt Giang

Lục Hy Tuyết

Đoàn Tiểu Hy

Minh Nhạc Y

Đường Bích Vân

Nam Cung Nguyệt

Gia Linh

Nhã Hân Vy

Hạ Giang

Nhạc Y Giang

Hạ Như Ân

Nhược Hy Ái Linh

Hà Tĩnh Hy

Phan Lộ Lộ

Hàn Băng Tâm

Tạ Tranh

Hàn Kỳ Âm

Tà Uyển Như

Kết luận

Bài viết đã cập nhật về những cái tên game tiếng Trung hay nhất 2023. Những cái tên đó sẽ mang tới nhiều ý nghĩa khác nhau và ai cũng nên biết tới.

Top Những Cái Tên Hay Và Ý Nghĩa Nhất Cho Bé Trai Năm Canh Tý

Bố mẹ sắp chào đón quý tử năm Canh Tý hẳn vẫn đang phân vân chọn lựa tên con trai hay và ý nghĩa 2023. Một cái tên đồng hành với bé cả đời sẽ khiến con nở mày nở mặt hoặc thất bại u ám.

Lựa chọn cho con trai một cái tên khai sinh vừa hay, vừa ấn tượng, lại hợp theo tuổi bố mẹ, sở thích của bố mẹ, đồng thời gửi gắm vào đó mong mỏi con sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống sau này là điều mà ai cũng quan tâm. Ai cũng mong mỏi con trai lớn lên sẽ mạnh mẽ, giỏi giang nên khi đi tìm tên con trai hay và ý nghĩa 2023,bố mẹ đều hi vọng sẽ tìm được những cái tên như ý.

Theo phong thủy ngũ hành, bé trai sinh năm 2023 mang hành Thổ, cung mệnh Đoài thuộc Tây tứ trạch, màu tương sinh là đỏ, hồng, tím, màu tương khắc là đen và xanh nước biển. Từ những đặc điểm này, bố mẹ có thể chọn lựa tên cho bé trong 100 cái tên phù hợp nhất sau đây:

– Gia Hưng: ý nghĩa mong muốn sau này sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

– Trường An: con luôn có một cuộc sống an lành, may mắn, đức độ và hạnh phúc.

– Tuấn Kiệt: đẹp trai, tài giỏi.

– Chí Thanh: có ý chí, sự bền bỉ và xán lạn.

– Ðức Thắng: con vượt qua tất cả để đạt được thành công.

– Thiện Nhân: tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

– Chấn Phong: sự mạnh mẽ, quyết liệt cần có ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

– Đình Phong: lãng tử, mạnh mẽ giống như cơn gió.

– Phúc Khang: sự thịnh vượng, an khang và điềm lành cho gia đình.

– Nhật Anh: tương lai rực rỡ và rạng ngời.

– Chí Anh: thông minh, hiểu biết, có chí khí.

– Bảo Cường: chàng trai quyền lực.

– Anh Minh: thông minh, lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

– Trường An: một cuộc sống an lành, may mắn đức độ và hạnh phúc.

– Minh Đức: luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

– Quốc Bảo: thành đạt, vang danh khắp chốn.

– Trung Nghĩa: trung thực, giữ chữ tín.

– Thiện Tâm: tấm lòng trong sáng.

– Minh Triết: biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế.

– Thiên Ân: con là ân huệ từ trời cao.

– Quốc Trung: là người có lòng yêu nước và quảng đại.

– Uy Vũ: thể hiện được sức mạnh, nhiều người tin tưởng, yêu mến.

– Minh Khang: là chàng trai thông minh, sáng sủa, khỏe mạnh.

– Đức Thắng: người thành công nhờ vào tài đức.

– Gia Minh: tương lai sáng láng, thông minh và luôn quý trọng gia đình của mình.

– Anh Dũng: mạnh mẽ và có chí khí.

– Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

– Ðức Bình: người có đức độ để bình yên thiên hạ.

– Hùng Cường: sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống, mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

– Minh Đức: con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

– Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt.

– Gia Huy: là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

– Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

– Minh Khôi: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

– Hữu Thiện: sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

– Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

– Kiến Văn: người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

– Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

– Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

– Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

– Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

– Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

– Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

– Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

– Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

– Thanh Phong: làn gió mát, mạnh mẽ vươn xa

– Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

– Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

– Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

– Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

– Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

– Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

– Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

– Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

– Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

– Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.đặt tên cho con 2023.

– Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

– Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

– Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và xáng lạn.

– Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

– Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

– Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

– Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

– Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

– Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

– Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

– Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

– Sơn Tùng: Người con trai có chí lớn, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình,

– Khôi Việt: Vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài và thi cử đỗ đạt, thành danh.

– Hoàng Quân:Khí chất như quân vương, ngôi sao anh tú trên bầu trời

– Thiện Sơn: Tinh thần hướng thiện, yêu thích sự mộc mạc, thô sơ và cá tính mạnh mẽ

– Nhật Bằng:Mongconsẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, như cánh chim mạnh mẽ băng qua bão tố

– Quang Duy: Chỉ có ánh sáng, người thông minh kiệt xuất, tri thức hơn người.

– Hoàng Giáp:Người chính trực, luôn bảo vệ, bênh vực, ngăn không cho những tác động, xâm hại từ bên ngoài, tạo cảm giác an toàn, sự tin tưởng tuyệt đối

– Thiên Trường: Con người có tấm lòng rộng mở, trí lực tinh anh

– Túc Quân: Lúa gạo đầy bồ, con người sang giàu hạnh phúc

– Duy Anh: Người thông minh kiệt xuất, có nhiều chí hướng

– Thiện Bằng: Con người trong sáng, dũng mãnh, cao thượng, tầm nhìn xa trông rộng và khí phách hơn đời

– Gia Cơ: Người làm nên cơ nghiệp, khiến gia đình vẻ vang

– Quang Đại: Thông minh tài trí sẽ đỗ đạt thành danh

– Khang Điền: Mong con lớn lên giàu sang phú quý

– Thiên Long: Con người dũng mãnh không bao giờ lùi bước trước khó khăn

– Phú Nghị: Sống bản lĩnh, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, được mọi người yêu thương.

– Phúc Nghiêm: Khiêm nhường. an định, chỉ con người có năng lực trí tuệ thực sự.

– Kiến Trường: Con người ham học hỏi, thông tuệ mọi thứ.

– Trí Vĩnh: Khoáng đạt, tự do, thông minh, trí tuệ.

– Bình Minh: Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới.

– Chí Anh:Vừa có ý chí, có sự bền bỉ và xánlạn chỉ người tài giỏi, xuất chúng, tương lai tạo nên nghiệp lớn.

– Đăng Minh:Ngọn đèn sáng soi ước mơ thành sự thật.

– Đình Quân:”Quân” mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.”Đình” thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Đình trong Hán việt còn có nghĩa là ổn thỏa, thòa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm. Tên Đình Quân là người thông minh , đa tài tương lai con sẽ thành công đem lại sự giàu sang phú quý, phát tài phát lộc.

– Hàn Lâm: Người hội tụ những tư chất cao quý, kiến thức uyên thâm, đạo đức cao vời, đa tài

– Hiếu Nghĩa: Mong muốn con là người khỏe mạnh, mạnh mẽ trong cuộc sống và là người con có hiếu.

– Minh Hỷ: Một cái tên lạ dành cho bé trai, mang ý nghĩa cuộc sống lui vui vẻ sáng sủa.

– Nhân Văn:Bình an may mắn, cuộc đời được tươi sáng.

– Ngọc Khương:Mong muốn con thông minh,tài giỏi cuộc sống an nhàn cát tường

– Phúc Sinh:Là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang và thịnh vượng sau này.

– Thái Đức: Con người đức độ, thông tuệ lẽ phải.

– Thiện Ngôn: Người nói ra lời hay lẽ phải.

– Trí Hào:Có trí mưu và quyền uy, thành công danh đạt.

– Hạo Triết: Con người minh triết, trí dũng song toàn.

– Không nên đặt tên con theo tên của các ca sĩ, nghệ sĩ nổi tiếng, sẽ làm con dễ bị chọc phá, áp lực và mất thiện cảm trong ánh nhìn người đối diện.

– Không nên đặt tên con trùng tên với người trong gia đình: đây được xem như là ‘kị húy’ trong gia đình người Việt. Vì nếu bị trùng sẽ gây ra mất lòng, thiếu tôn trọng với bậc bề trên, chẳng hạn như khi mắng con mà gọi tên con thì chẳng khác nào hỗn hào với bậc trưởng thượng trùng tên. Trường hợp đặt trùng, chỉ nên trùng với các vai vế ngang hàng và có chia sẻ thông báo trước để tránh mất lòng về sau.

– Không nên đặt tên con quá độc lạ, mang tính chất tuyệt đối vì những tên này sẽ làm con cảm thấy áp lực khi lớn lên con không được như tên mình, con sẽ bị bạn bè trêu ghẹo và mặt cảm với mọi người.

– Không nên đặt tên con trai những cái tên quá nữ tính, sẽ khiến con bị trêu ghẹo hoặckhó khăn khi làm giấy tờ quan trọng.

– Không nên đặt tên con cái theo hướng Tây hóa. Nếu con là người Việt Nam chính gốc, thì bố mẹ nên đặt tên con thuần Việt, theo đúng truyền thống dân tộc sẽ tốt hơn cho con.

– Không nên nhiều âm tiết nặng nề, luật bằng trắc không hòa hợp với nhau, tạo ra sự khó đọc, khó nghe khiến tên không hay, mất thiện cảm: Nguyễn Hoàng Hạ, Tô Thái Hạnh…

– Không nên đặt những cái tên vô nghĩa hoặc đa nghĩa, tên có thể nói lái lại thành nghĩa xấu, sẽ tạo ra những suy diễn, chọc phá không hay từ người khác: Tiến Tùng, Diễm Trang…

Tên Tiếng Trung 2023 ❤️ Top 1001 Tên Trung Quốc Hay Nhất

Đặt Tên Tiếng Trung Quốc 2023 ❤️ Chia Sẽ Top 1001 Tên Trung Của Bạn Hay & Ý Nghĩa Nhất ✅ Gồm Họ Tên Đầy Đủ, Phiên Âm Từ A-Z.

🆔 Giới thiệu bạn thêm bộ tên tiếng nước ngoài gồm nhiều thứ tiếng khác nhau để bạn tham khảo 🔍 chọn lựa đặt tên sau:

Tên Trong Tiếng Trung

Hiện tại nhiều bậc cha mẹ muốn đặt tên theo tiếng trung cho bé trai, bé gái hay những nhu cầu đổi tên sang tiếng Trung Quốc hay tiếng Hoa để đặt tên trên mạng xã hội facebook, zalo, tik tok… hoặc làm tên game…

👉 ❶ TẠO KÍ TỰ ĐẸP

👉 ❷ TẠO TÊN ĐẸP

👉 ⓷ TẠO CHỮ KIỂU

Phiên Âm Tên Tiếng Trung

Bạn có thể dùng các tên phiên âm tiếng trung này ghép lại với nhau theo các mục tra họ + tên đệm và tên để có tên tiếng trung của bạn hoàn chỉnh nhất.

Dịch Tên Tiếng Trung

Trong quá trình tra cứu các tên trung hoa bạn muốn dịch tên sang tiếng trung không nằm trong bảng này có thể sử dụng ứng dụng của Google để dịch mà chúng tôi chia sẽ bạn ở cuối bài viết.

MỜI BẠN KHÁM PHÁ THÊM TRỌN BỘ 🈳 1001 BIỆT DANH HAY 🈳

Tên Tiếng Trung Quốc Phổ Biến Nhất

Loan (Tên Loan trong tiếng trung)湾WānOanh (Tên Oanh trong tiếng trung)莺YīngNhung (Tên Nhung trong tiếng trung)绒róngTrang (Tên Trang trong tiếng trung)妝ZhuāngHằng (Tên Hằng trong tiếng trung)姮HéngTâm (Tên Tâm trong tiếng trung)心xīnViệt (Tên Việt trong tiếng trung)越yuèHà (Tên Hà trong tiếng trung)何héHường (Tên Hường trong tiếng trung)紅hóngHuyền (Tên Huyền trong tiếng trung)玄xuánYến (Tên Yến trong tiếng trung)燕yànThắm (Tên Thắm trong tiếng trung)嘇/深shēnAn (Tên An trong tiếng trung)安ānKhanh (Tên Khanh trong tiếng trung)卿qīngKhương (Tên Khương trong tiếng trung)羌qiāngMẫn (Tên Mẫn trong tiếng trung)愍mǐnMến (Tên Mến trong tiếng trung)缅miǎnToản (Tên Toản trong tiếng trung)鑽zuàn Trọng (TênTrọng trong tiếng trung)重zhòngTrường (Tên Trường trong tiếng trung)长cháng

XEM TRỌN BỘ 🤗 1001 TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI 🤗

Bạn Xem Thêm Top 👉 TÊN DỄ THƯƠNG

Tên Tiếng Trung Của Bạn

Phần này chúng tôi chia sẽ cách tra tên tiếng trung của bạn theo ngày tháng năm sinh giúp biết được bạn tên gì tiếng trung.

Hoặc nhiều bạn muốn đổi tên sang tiếng trung mà chưa biết cách thì đây là một gợi ý cực hay giúp bạn có tên tiếng Hoa hay nhất.

🌺 Họ tiếng Trung: Con số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ tiếng Trung của bạn.

0 : Liễu (柳 Liǔ)1 : Đường (唐 táng)2 : Nhan (颜 yán)3 : Âu Dương (欧阳 ōuyáng)4 : Diệp (叶 yè)5 : Đông Phương (东方 dōngfāng)6 : Đỗ (杜 dù)7 : Lăng (凌 líng)8 : Hoa (华 huá)9 : Mạc (莫 mò)

🌺 Tên đệm tiếng trung: Tháng sinh của bạn trong năm chính là tên Đệm tiếng Trung của bạn

1 : Lam (蓝 lán)2 : Thiên (天 tiān)3 : Bích (碧 bì)4 : Vô (无 wú)5 : Song (双 shuāng)6 : Ngân (银 yín)7 : Ngọc (玉 yù)8 : Kỳ (期 qī)9 : Trúc (竹 zhú)10 : ( không có tên đệm )11 : Y (伊 yī)12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò)

🌺 Tên tiếng Trung: Ngày sinh của bạn trong tháng chính là Tên tiếng Hoa của bạn.

1 : Lam (蓝 lán)2 : Nguyệt (月 yuè)3 : Tuyết (雪 xuě)4 : Thần (神 shén)5 : Ninh (宁 níng)6 : Bình (平/萍 píng/píng)7 : Lạc (乐 lè)8 : Doanh (营 yíng)9 : Thu (秋 qiū)10 : Khuê (闺 guī)11 : Ca (歌 gē)12 : Thiên (天 tiān)13 : Tâm (心 xīn)14 : Hàn (寒/韩 hán/hán)15 : Y (伊 yī)16 : Điểm (点 diǎn)17 : Song (双 shuāng)18 : Dung (容 róng)19 : Như (如 rú)20 : Huệ (惠 huì)21 : Đình (婷 tíng)22 : Giai (佳 jiā)23 : Phong (风/峰 fēng/fēng)24 : Tuyên (宣 xuān)25 : Tư (斯 sī)26 : Vy (薇 wēi)27 : Nhi (儿 ér)28 : Vân (云 yún)29 : Giang (江 jiāng)30 : Phi (菲 fēi)31 : Phúc (福 fú)

Ví dụ ngày sinh của bạn là ngày 13/8/1995 thì họ tên tiếng Trung của bạn sẽ như sau:

Số cuối cùng năm sinh là 5 nên họ sẽ là Đông Phương (东方 dōngfāng)

Sinh tháng 8 nên tên đệm là Kỳ (期 qī)

Ngày sinh là 13 nên tên sẽ là Tâm (心 xīn)

THAM KHẢO HOT NHẤT TRỌN BỘ 😂 1001 TÊN CHẾ BỰA 😂

Họ tiếng ViệtHọ Tiếng TrungPhiên Âm Họ Tiếng TrungBang (Họ Bang Tiếng Trung)邦BāngBùi (Họ Bùi Tiếng Trung)裴PéiCao (Họ Cao Tiếng Trung)高GāoChâu (Họ Châu Trong Tiếng Trung)周ZhōuChiêm (Họ Thiêm Trong Tiếng Trung)占ZhànChúc (Họ Chúc Trong Tiếng Trung)祝ZhùChung (Họ Chung Trong Tiếng Trung)钟ZhōngĐàm (Họ Đàm Trong Tiếng Trung)谭TánĐặng (Họ Đặng Trong Tiếng Trung)邓DèngĐinh (Họ Đinh Trong Tiếng Trung)丁DīngĐỗ (Họ Đỗ Trong Tiếng Trung)杜DùĐoàn (Họ Đoàn Trong Tiếng Trung)段DuànĐồng (Họ Đồng Trong Tiếng Trung)童TóngDương (Họ Dương Trong Tiếng Trung)杨YángHà (Họ Hà Trong Tiếng Trung)河HéHàm (Họ Hàm Trong Tiếng Trung)含HánHồ (Họ Hồ Trong Tiếng Trung)胡HúHuỳnh / Hoàng (Họ Huỳnh hay Hoàng Trong Tiếng Trung)黄HuángKhổng (Họ Khổng Trong Tiếng Trung)孔KǒngKhúc (Họ Khúc Trong Tiếng Trung)曲QūKim (Họ Kim Trong Tiếng Trung)金JīnLâm (Họ Lâm Trong Tiếng Trung)林LínLăng (Họ Lăng Trong Tiếng Trung)陵LíngLê (Họ Lê Trong Tiếng Trung)黎LíLý (Họ Lý Trong Tiếng Trung)李LiLiễu (Họ Liễu Trong Tiếng Trung)柳LiǔLô (Họ Lô Trong Tiếng Trung)芦LúLinh (Họ Linh Trong Tiếng Trung)羚LíngLương (Họ Lương Trong Tiếng Trung)梁LiángLưu (Họ Lưu Trong Tiếng Trung)刘LiúMai (Họ Mai Trong Tiếng Trung)枚MéiMông (Họ Mông Trong Tiếng Trung)蒙MéngNghiêm (Họ Nghiêm Trong Tiếng Trung)严YánNgô (Họ Ngô Trong Tiếng Trung)吴WúNguyễn (Họ Nguyễn Trong Tiếng Trung)阮RuǎnNhan (Họ Nhan Trong Tiếng Trung)顏YánNing (Họ Ninh Trong Tiếng Trung)宁NíngNông (Họ Nông Trong Tiếng Trung)农NóngPhạm (Họ Phạm Trong Tiếng Trung)范FànPhan (Họ Phan Trong Tiếng Trung)番FānQuách (Họ Quách Trong Tiếng Trung)郭GuōQuản (Họ Quản Trong Tiếng Trung)管GuǎnTạ (Họ Tạ Trong Tiếng Trung)谢XièTào (Họ Tào Trong Tiếng Trung)曹CáoThái (Họ Thái Trong Tiếng Trung)太TàiThân (Họ Thân Trong Tiếng Trung)申ShēnThùy (Họ Thuỳ Trong Tiếng Trung)垂ChuíTiêu (Họ Tiêu Trong Tiếng Trung)萧XiāoTô (Họ Tô Trong Tiếng Trung)苏SūTôn (Họ Tôn Trong Tiếng Trung)孙SūnTống (Họ Tống Trong Tiếng Trung)宋SòngTrần (Họ Trần Trong Tiếng Trung)陈ChenTriệu (Họ Triệu Trong Tiếng Trung)赵ZhàoTrương (Họ Trương Trong Tiếng Trung)张ZhangTrịnh (Họ Trịnh Trong Tiếng Trung)郑ZhèngTừ (Họ TừTrong Tiếng Trung)徐XúUông (Họ Uông Trong Tiếng Trung)汪WāngVăn (Họ Văn Trong Tiếng Trung)文WénVi (Họ Vi Trong Tiếng Trung)韦WēiVũ (Võ) (Họ Vũ hay Võ Trong Tiếng Trung)武WǔVương (Họ Vương Trong Tiếng Trung)王Wáng

Tên tiếng Trung vần A

AN (Tên An trong tiếng trung)安anANH (Tên Anh trong tiếng trung)英YīngÁ (Tên Á trong tiếng trung)亚YàÁNH (Tên Ánh trong tiếng trung)映YìngẢNH (Tên Ảnh trong tiếng trung)影YǐngÂN (Tên Ân trong tiếng trung)恩ĒnẤN (Tên Ấn trong tiếng trung)印YìnẨN (Tên Ẩn trong tiếng trung)隐Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

BA (Tên Ba trong tiếng trung)波BōBÁ (Tên Bá trong tiếng trung)伯BóBÁCH (Tên Bách trong tiếng trung)百BǎiBẠCH (Tên Bạch trong tiếng trung)白BáiBẢO (Tên Bảo trong tiếng trung)宝BǎoBẮC (Tên Bắc trong tiếng trung)北BěiBẰNG (Tên Bằng trong tiếng trung)冯FéngBÉ (Tên Bé trong tiếng trung)閉BìBÍCH (Tên Bích trong tiếng trung)碧BìBIÊN (Tên Biên trong tiếng trung)边BiānBÌNH (Tên Bình trong tiếng trung)平PíngBÍNH (Tên Bính trong tiếng trung)柄BǐngBỐI (Tên Bối trong tiếng trung)贝BèiBÙI (Tên Bùi trong tiếng trung)裴Péi

Tên tiếng Trung vần C

CAO (Tên Cao trong tiếng trung)高GāoCẢNH (Tên Cảnh trong tiếng trung)景JǐngCHÁNH (Tên Chánh trong tiếng trung)正ZhèngCHẤN (Tên Chấn trong tiếng trung)震ZhènCHÂU (Tên Châu trong tiếng trung)朱ZhūCHI (Tên Chi trong tiếng trung)芝ZhīCHÍ (Tên Chí trong tiếng trung)志ZhìCHIẾN (Tên Chiến trong tiếng trung)战ZhànCHIỂU (Tên Chiểu trong tiếng trung)沼ZhǎoCHINH (Tên Chinh trong tiếng trung)征ZhēngCHÍNH (Tên Chính trong tiếng trung)正ZhèngCHỈNH (Tên Chỉnh trong tiếng trung)整ZhěngCHUẨN (Tên Chuẩn trong tiếng trung)准ZhǔnCHUNG (Tên Chung trong tiếng trung)终ZhōngCHÚNG (Tên Chúng trong tiếng trung)众ZhòngCÔNG (Tên Công trong tiếng trung)公GōngCUNG (Tên Cung trong tiếng trung)工GōngCƯỜNG (Tên Cường trong tiếng trung)强QiángCỬU (Tên Cứu trong tiếng trung)九Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DANH (Tên Danh trong tiếng trung)名MíngDẠ (Tên Dạ trong tiếng trung)夜YèDIỄM (Tên Diễm trong tiếng trung)艳YànDIỆP (Tên Diệp trong tiếng trung)叶YèDIỆU (Tên Diệu trong tiếng trung)妙MiàoDOANH (Tên Doanh trong tiếng trung)嬴YíngDOÃN (Tên Doãn trong tiếng trung)尹YǐnDỤC (Tên Dục trong tiếng trung)育YùDUNG (Tên Dung trong tiếng trung)蓉RóngDŨNG (Tên Dũng trong tiếng trung)勇YǒngDUY (Tên Duy trong tiếng trung)维WéiDUYÊN (Tên Duyên trong tiếng trung)缘YuánDỰ (Tên Dự trong tiếng trung)吁XūDƯƠNG (Tên Dương trong tiếng trung)羊YángDƯƠNG (Tên Dương trong tiếng trung)杨YángDƯỠNG (Tên Dưỡng trong tiếng trung)养Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

ĐẠI (Tên Đại trong tiếng trung)大DàĐÀO (Tên Đào trong tiếng trung)桃TáoĐAN (Tên Đan trong tiếng trung)丹DānĐAM (Tên Đam trong tiếng trung)担DānĐÀM (Tên Đàm trong tiếng trung)谈TánĐẢM (Tên Đảm trong tiếng trung)担DānĐẠM (Tên Đạm trong tiếng trung)淡DànĐẠT (Tên Đạt trong tiếng trung)达DáĐẮC (Tên Đắc trong tiếng trung)得DeĐĂNG (Tên Đăng trong tiếng trung)登Dēng

ĐĂNG (Tên Đăng trong tiếng trung)灯DēngĐẶNG (Tên Đặng trong tiếng trung)邓DèngĐÍCH (Tên Đích trong tiếng trung)嫡DíĐỊCH (Tên Địch trong tiếng trung)狄DíĐINH (Tên Định trong tiếng trung)丁DīngĐÌNH (Tên Đình trong tiếng trung)庭TíngĐỊNH (Tên Định trong tiếng trung)定DìngĐIỀM (Tên Điềm trong tiếng trung)恬TiánĐIỂM (Tên Điểm trong tiếng trung)点DiǎnĐIỀN (Tên Điền trong tiếng trung)田TiánĐIỆN (Tên Điện trong tiếng trung)电DiànĐIỆP (Tên Điệp trong tiếng trung)蝶DiéĐOAN (Tên Đoan trong tiếng trung)端DuānĐÔ (Tên Đô trong tiếng trung)都DōuĐỖ (Tên Đỗ trong tiếng trung)杜DùĐÔN (Tên Đôn trong tiếng trung)惇DūnĐỒNG (Tên Đồng trong tiếng trung)伏TóngĐỨC (Tên Đức trong tiếng trung)德Dé

Mới Nhất TOP 🇫🇷1001 TÊN TIẾNG PHÁP 🇫🇷

GẤM (Tên Gấm trong tiếng trung)錦JǐnGIA (Tên Gia trong tiếng trung)嘉JiāGIANG (Tên Giang trong tiếng trung)江JiāngGIAO (Tên Giao trong tiếng trung)交JiāoGIÁP (Tên Giáp trong tiếng trung)甲Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

HÀ (Tên Hà trong tiếng trung)何HéHẠ (Tên Hạ trong tiếng trung)夏XiàHẢI (Tên Hải trong tiếng trung)海HǎiHÀN (Tên Hàn trong tiếng trung)韩HánHẠNH (Tên Hạnh trong tiếng trung)行XíngHÀO (Tên Hào trong tiếng trung)豪HáoHẢO (Tên Hảo trong tiếng trung)好HǎoHẠO (Tên Hạo trong tiếng trung)昊HàoHẰNG (Tên Hằng trong tiếng trung)姮HéngHÂN (Tên Hân trong tiếng trung)欣XīnHẬU (Tên Hậu trong tiếng trung)后hòuHIÊN (Tên Hiên trong tiếng trung)萱XuānHIỀN (Tên Hiền trong tiếng trung)贤XiánHIỆN (Tên Hiện trong tiếng trung)现XiànHIỂN (Tên Hiển trong tiếng trung)显XiǎnHIỆP (Tên Hiệp trong tiếng trung)侠XiáHIẾU (Tên Hiếu trong tiếng trung)孝XiàoHINH (Tên Hinh trong tiếng trung)馨XīnHOA (Tên Hoa trong tiếng trung)花HuāHÒA (Tên Hoà trong tiếng trung)和HéHÓA (Tên Hoá trong tiếng trung)化HuàHỎA (Tên Hoả trong tiếng trung)火HuǒHỌC (Tên Học trong tiếng trung)学XuéHOẠCH (Tên Hoạch trong tiếng trung)获HuòHOÀI (Tên Hoài trong tiếng trung)怀HuáiHOAN (Tên Hoan trong tiếng trung)欢HuanHOÁN (Tên Hoán trong tiếng trung)奂HuànHOẠN (Tên Hoạn trong tiếng trung)宦HuànHOÀN (Tên Hoàn trong tiếng trung)环HuánHOÀNG (Tên Hoàng trong tiếng trung)黄HuángHỒ (Tên Hồ trong tiếng trung)胡HúHỒNG (Tên Hồng trong tiếng trung)红HóngHỢP (Tên Hợp trong tiếng trung)合HéHỢI (Tên Hợi trong tiếng trung)亥HàiHUÂN (Tên Huân trong tiếng trung)勋XūnHUẤN (Tên Huấn trong tiếng trung)训XunHÙNG (Tên Hùng trong tiếng trung)雄XióngHUY (Tên Huy trong tiếng trung)辉HuīHUYỀN (Tên Huyền trong tiếng trung)玄XuánHUỲNH (Tên Huỳnh trong tiếng trung)黄HuángHUYNH (Tên Huynh trong tiếng trung)兄XiōngHỨA (Tên Hứa trong tiếng trung)許 (许)XǔHƯNG (Tên Hưng trong tiếng trung)兴XìngHƯƠNG (Tên Hương trong tiếng trung)香XiāngHỮU (Tên Hữu trong tiếng trung)友You

Tên tiếng Trung vần K

KIM (Tên Kim trong tiếng trung)金JīnKIỀU (Tên Kiều trong tiếng trung)翘QiàoKIỆT (Tên Kiệt trong tiếng trung)杰JiéKHA (Tên Kha trong tiếng trung)轲KēKHANG (Tên Khang trong tiếng trung)康KāngKHẢI (Tên Khải trong tiếng trung)啓 (启)QǐKHẢI (Tên Khải trong tiếng trung)凯KǎiKHÁNH (Tên Khánh trong tiếng trung)庆QìngKHOA (Tên Khoa trong tiếng trung)科KēKHÔI (Tên Khôi trong tiếng trung)魁KuìKHUẤT (Tên Khuất trong tiếng trung)屈QūKHUÊ (Tên Khuê trong tiếng trung)圭GuīKỲ (Tên Kỳ trong tiếng trung)淇Qí

Tên tiếng Trung vần L

LÃ (Tên Lã trong tiếng trung)吕LǚLẠI (Tên Lại trong tiếng trung)赖LàiLAN (Tên Lan trong tiếng trung)兰LánLÀNH (Tên Lành trong tiếng trung)伌LìngLÃNH (Tên Lãnh trong tiếng trung)领LǐngLÂM (Tên Lâm trong tiếng trung)林LínLEN (Tên Len trong tiếng trung)縺LiánLÊ (Tên Lê trong tiếng trung)黎LíLỄ (Tên Lễ trong tiếng trung)礼LǐLI (Tên Li trong tiếng trung)犛MáoLINH (Tên Linh trong tiếng trung)泠LíngLIÊN (Tên Liên trong tiếng trung)莲LiánLONG (Tên Long trong tiếng trung)龙LóngLUÂN (Tên Luân trong tiếng trung)伦LúnLỤC (Tên Lục trong tiếng trung)陸LùLƯƠNG (Tên Lương trong tiếng trung)良LiángLY (Tên Ly trong tiếng trung)璃LíLÝ (Tên Lý trong tiếng trung)李Li

Tên tiếng Trung vần M

MÃ (Tên Mã trong tiếng trung)马MǎMẠC (Tên Mạc trong tiếng trung)幕MùMAI (Tên Mai trong tiếng trung)梅MéiMẠNH (Tên Mạnh trong tiếng trung)孟MèngMỊCH (Tên Mịch trong tiếng trung)幂MiMINH (Tên Minh trong tiếng trung)明MíngMỔ (Tên Mổ trong tiếng trung)剖PōuMY (Tên My trong tiếng trung)嵋MéiMỸ (Tên Mỹ trong tiếng trung)MĨ (Tên Mĩ trong tiếng trung)美Měi

Tên tiếng Trung vần N

NAM (Tên Nam trong tiếng trung)南NánNHẬT (Tên Nhật trong tiếng trung)日RìNHÂN (Tên Nhân trong tiếng trung)伊RénNHI (Tên Nhi trong tiếng trung)儿ErNHIÊN (Tên Nhiên trong tiếng trung)然RánNHƯ (Tên Như trong tiếng trung)如RúNINH (Tên Ninh trong tiếng trung)娥ÉNGÂN (Tên Ngân trong tiếng trung)银YínNGỌC (Tên Ngọc trong tiếng trung)玉YùNGÔ (Tên Ngô trong tiếng trung)吴WúNGỘ (Tên Ngộ trong tiếng trung)悟WùNGUYÊN (Tên Nguyên trong tiếng trung)原YuánNGUYỄN (Tên Nguyễn trong tiếng trung)阮RuǎnNỮ (Tên Nữ trong tiếng trung)女Nǚ

PHAN (Tên Phan trong tiếng trung)藩FānPHẠM (Tên Phạm trong tiếng trung)范FànPHI (Tên Phi trong tiếng trung)菲FēiPHÍ (Tên Phí trong tiếng trung)费FèiPHONG (Tên Phong trong tiếng trung)峰FēngPHONG (Tên Phong trong tiếng trung)风FēngPHÚ (Tên Phú trong tiếng trung)富FùPHÙ (Tên Phù trong tiếng trung)扶FúPHƯƠNG (Tên Phương trong tiếng trung)芳FāngPHÙNG (Tên Phùng trong tiếng trung)冯FéngPHỤNG (Tên Phụng trong tiếng trung)凤FèngPHƯỢNG (Tên Phượng trong tiếng trung)凤Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG (Tên Quang trong tiếng trung)光GuāngQUÁCH (Tên Quách trong tiếng trung)郭GuōQUÂN (Tên Quân trong tiếng trung)军JūnQUỐC (Tên Quốc trong tiếng trung)国GuóQUYÊN (Tên Quyên trong tiếng trung)娟JuānQUỲNH (Tên Quỳnh trong tiếng trung)琼Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG (Tên Sang trong tiếng trung)瀧shuāngSÂM (Tên Sâm trong tiếng trung)森SēnSẨM (Tên Sẩm trong tiếng trung)審ShěnSONG (Tên Song trong tiếng trung)双ShuāngSƠN (Tên Sơn trong tiếng trung)山Shān

Tên tiếng Trung vần T

TẠ (Tên Tạ trong tiếng trung)谢XièTÀI (Tên Tài trong tiếng trung)才CáiTÀO (Tên Tào trong tiếng trung)曹CáoTÂN (Tên Tân trong tiếng trung)新XīnTẤN (Tên Tấn trong tiếng trung)晋JìnTĂNG (Tên Tăng trong tiếng trung)曾CéngTHÁI (Tên Thái trong tiếng trung)太tàiTHANH (Tên Thanh trong tiếng trung)青QīngTHÀNH (Tên Thành trong tiếng trung)城ChéngTHÀNH (Tên Thành trong tiếng trung)成ChéngTHÀNH (Tên Thành trong tiếng trung)诚ChéngTHẠNH (Tên Thạnh trong tiếng trung)盛ShèngTHAO (Tên Thao trong tiếng trung)洮TáoTHẢO (Tên Thảo trong tiếng trung)草CǎoTHẮNG (Tên Thắng trong tiếng trung)胜ShèngTHẾ (Tên Thế trong tiếng trung)世ShìTHI (Tên Thi trong tiếng trung)诗ShīTHỊ (Tên Thị trong tiếng trung)氏ShìTHIÊM (Tên Thiêm trong tiếng trung)添TiānTHỊNH (Tên Thịnh trong tiếng trung)盛ShèngTHIÊN (Tên Thiên trong tiếng trung)天TiānTHIỆN (Tên Thiện trong tiếng trung)善ShànTHIỆU (Tên Thiệu trong tiếng trung)绍ShàoTHOA (Tên Thoa trong tiếng trung)釵ChāiTHOẠI (Tên Thoại trong tiếng trung)话HuàTHỔ (Tên Thổ trong tiếng trung)土TǔTHUẬN (Tên Thuận trong tiếng trung)顺ShùnTHỦY (Tên Thuỷ trong tiếng trung)水ShuǐTHÚY (Tên Thuý trong tiếng trung)翠CuìTHÙY (Tên Thuỳ trong tiếng trung)垂ChuíTHÙY (Tên Thuỳ trong tiếng trung)署ShǔTHỤY (Tên Thuỵ trong tiếng trung)瑞RuìTHU (Tên Thu trong tiếng trung)秋QiūTHƯ (Tên Thư trong tiếng trung)书ShūTHƯƠNG (Tên Thuơng trong tiếng trung)鸧CāngTHƯƠNG (Tên Thương trong tiếng trung)怆ChuàngTIÊN (Tên Tiên trong tiếng trung)伋XianTIẾN (Tên Tiến  trong tiếng trung)进JìnTÍN (Tên Tín trong tiếng trung)信XìnTỊNH (Tên Tịnh trong tiếng trung)净JìngTOÀN (Tên Toàn trong tiếng trung)全QuánTÔ (Tên Tô trong tiếng trung)苏SūTÚ (Tên Tú trong tiếng trung)宿SùTÙNG (Tên Tùng trong tiếng trung)松SōngTUÂN (Tên Tuân trong tiếng trung)荀XúnTUẤN (Tên Tuấn trong tiếng trung)俊JùnTUYẾT (Tên Tuyết trong tiếng trung)雪XuěTƯỜNG (Tên Tường trong tiếng trung)祥XiángTƯ (Tên Tư trong tiếng trung)胥XūTRANG (Tên Trang trong tiếng trung)妝ZhuāngTRÂM (Tên Trâm trong tiếng trung)簪ZānTRẦM (Tên Trầm trong tiếng trung)沉ChénTRẦN (Tên Trần trong tiếng trung)陈ChénTRÍ (Tên Trí trong tiếng trung)智ZhìTRINH (Tên Trinh trong tiếng trung)貞 贞ZhēnTRỊNH (Tên Trịnh trong tiếng trung)郑ZhèngTRIỂN (Tên Triển trong tiếng trung)展ZhǎnTRÚC (Tên Trúc trong tiếng trung)竹ZhúTRUNG (Tên Trung trong tiếng trung)忠ZhōngTRƯƠNG (Tên Trương trong tiếng trung)张ZhāngTUYỀN (Tên Tuyền trong tiếng trung)璿Xuán

Tên tiếng Trung vần U

UYÊN (Tên Uyên trong tiếng trung)鸳YuānUYỂN (Tên Uyển trong tiếng trung)苑Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

VĂN (Tên Văn trong tiếng trung)文WénVÂN (Tên Vân trong tiếng trung)芸YúnVẤN (Tên Vấn trong tiếng trung)问WènVĨ (Tên Vĩ trong tiếng trung)伟WěiVINH (Tên Vinh trong tiếng trung)荣RóngVĨNH (Tên Vĩnh trong tiếng trung)永YǒngVIẾT (Tên Viết trong tiếng trung)曰YuēVIỆT (Tên Việt trong tiếng trung)越YuèVÕ (Tên Võ trong tiếng trung)武WǔVŨ (Tên Vũ trong tiếng trung)武WǔVŨ (Tên Vũ trong tiếng trung)羽WǔVƯƠNG (Tên Vương trong tiếng trung)王WángVƯỢNG (Tên Vượng trong tiếng trung)旺WàngVY (Tên trong tiếng trung)韦Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

Ý (Tên Ý trong tiếng trung)意YìYÊN (Tên Yên trong tiếng trung)安ĀnYẾN (Tên Yến trong tiếng trung)燕Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM (Tên Xâm trong tiếng trung)浸JìnXUÂN (Tên Xuân trong tiếng trung)春ChūnXUYÊN (Tên Xuyêntrong tiếng trung)川ChuānXUYẾN (Tên Xuyến trong tiếng trung)串Chuàn

XEM THÊM TRỌN BỘ 💠 Tên Tiếng Anh Hay 💠

Chia sẽ top các tên tiếng trung hiếm để bạn tham khảo đặt tên sau:

An Vũ PhongHắc Hà VũNhất Tiếu Chi VươngAnh Nhược ĐôngHắc Hồ ĐiệpNhu BìnhÂu Dương DịHắc Mộc VuPhan Cảnh LiêmÂu Dương Hàn ThiênHắc NguyệtPhi ĐiểuÂu Dương Thiên ThiênHắc NguyệtPhong Anh KỳÂu Dương Vân ThiênHắc sátPhong Âu DươngBác NhãHoàn Cẩm NamPhong Bác ThầnBạch Á ĐôngHoàng Gia HânPhong Diệu ThiênBạch Doanh TrầnHuân Bất ĐồPhong Dương Chu VũBạch Đăng KỳHuân CơPhong Kỳ MinhBạch Đồng TửHuân Hàn TrạcPhong Lam LaBạch Hải ChâuHuân Khinh DạPhong Liêm HàBạch Kỳ ThiênHuân Nguyệt DuPhong Liên DựcBạch Khinh Dạ LưuHuân Phàm LongPhong Nghi Diệp LâmBạch Lăng ĐằngHuân Từ LiêmPhong NguyệtBạch Liêm KhôngHuân Tử PhongPhong Nhan BạchBạch Nhược ĐôngHuân Thiên HànPhong Tử TôBạch Phong ThầnHuân Vi ĐịnhPhong Thanh HươngBạch Tuấn DuậtHuân Vô KỳPhong Thần DậtBạch Tử DuHuân Vu NhấtPhong Thần VũBạch Tử HànHuyền HànPhong ThiênBạch Tử HyHuyền MinhPhong Ưu VôBạch Tử LiêmHuyết BạchPhong Vĩ BắcBạch Tử LongHuyết Bạch Vũ ThanhPhú HàoBạch ThiểnHuyết Na TửPhúc Tử MinhBạch Thiên DuHuyết Ngạn NhiênPhượng Tư SởBạch Vĩnh HyHuyết Ngôn ViệtQuan Thục DiBạch Vũ HảiHuyết Từ CaQuan Thượng PhongBài CốtHuyết Tư KhảQuan Thượng Thần PhongBắc Thần Vô KìHuyết Tử LamQuân Ngọc Từ MạcBăng Hàn Chi TrungHuyết Tử LamQuý Thuần KhanhBăng LiênHuyết Tử Thiên VươngSát Địch GiảBăng Tân ĐồHuyết Tư VũSong Thiên LãnhBăng Vũ HànHuyết Thiên ThầnSở Trí TuCảnh Nhược ĐôngHuyết Thiên ThầnTát Na Đặc TưCẩm Mộ Đạt ĐàoHuyết Vô PhàmTiết TriệtCố Tư VũKim Triệu PhượngTiểu Bàng GiảiCơ UyKha LuânTiểu Tử MạnCửu HànKhải LâmTiểu Thang ViênCửu Minh Tư HoàngKhánh DươngTiêu Vũ ĐạtCửu VươngKhinh HoàngToàn Phong Thần DậtChâu Khánh DươngKhông VũTúc Lăng HạChâu Nguyệt MinhLạc Nguyệt DạTuyết Kỳ Phong LãnhChi Vương Nguyệt DạLam LyTư ÂmChu Hắc MinhLam TiễnTử Bạch NgônChu Hoàng AnhLam Vong Nhiệt ĐìnhTử Cảnh NamChu Kỳ TânLãnh HànTử Cấm ThụyChu Nam YLãnh Hàn Thiên LâmTử Dạ ThiênChu Tử HạLãnh Hàn Thiên LâmTử Dịch Quân NguyệtChu Thảo MinhLãnh Tuyệt TamTứ Diệp ThảoChu Trình Tây HoàngLăng Bạch NgônTử DuChu Vô ÂnLăng Phong SởTử Giải MinhChu Y DạLăng Thần NamTử Hạ VũDạ Chi Vũ ƯuLăng TriệtTử Hàng BaDạ Đặng ĐăngLâm Qua ThầnTử KiềuDạ HiênLâm ThiênTử Kỳ TânDạ Hoàng MinhLệnh BăngTử Khướt ThầnDạ NguyệtLiên TửTử Lam PhongDạ Tinh HàmLong Trọng MặcTử Lam TiêuDạ ThiênLục Giật ThầnTử Lệ Hàn KhiếtDạ Thiên Ẩn TửLục Hạ TiênTử Lý KhanhDịch Khải LiêmLục Song BăngTử Mặc hàn lâmDiệp Chi LăngLữ Tịnh Nhất QuaTử Nhạc HuânDiệp Hàn PhòngLưu Bình NguyênTử Tinh thầnDiệp Lạc ThầnLưu Hàn ThiênTử ThiênDiệp Linh PhongLưu Tinh VũTử Thiên VũDoãn BằngLy Dương LâmTử TrạchDoanh ChínhLý Hàn ÂnTứ TrọngDuy MinhLý Hàn TrạcTử Vĩnh TuânDương Diệp HảiLý Phong Chi ẨnTường Vy AnDương DươngLý TínThác BạtDương Hàn PhongLý Thiên VỹThiên ÁiDương Lâm NguyệtLý ViệtThiên Bảo LâmDương Nhất HànMạc Hàn LâmThiên Cửu ChuDương Nhất ThiênMạc Khiết ThầnThiên Chỉ HạcDương TiễnMạc LâmThiên DiĐặng DươngMạc Nhược DoanhThiên Diệp VũĐặng Hiểu TưMạc Phong TàThiên HànĐiềm Y HoàngMạc Quân NguyệtThiên Hàn ThầnĐình Duy VũMai Trạch LăngThiên Kì VinhĐộc Cô Tư MãMạn Châu Sa HoàngThiên Lăng SởĐộc Cô Tư ThầnMặc HànThiên MạcĐộc Cô Thân DiệpMặc Hiền DiệuThiên NguyệtĐông BôngMặc Khiết ThầnThiên Nhạc PhongĐông HoàngMặc Khinh VũThiên Nhi Tử HànĐông Phương Bất BạiMặc Nhược Vân DạThiên PhongĐông Phương Hàn ThiênMặc Tư HảiThiên Thư Ngọc HânĐông Phương TửMặc Tử HoaThiên TrọngĐường Nhược VũMặc Thi PhàmThiên ViGiang Hải Vô SươngMinh HạThương NguyệtHạ Tử BăngMinh Hạo KỳTrầm LăngHà Từ HoàngMinh Hạo VũTrần Di DuyHải LãoMộc Khinh ƯuTriệt Vân ThiênHàn BạoNam Chí PhongUông Tô LangHàn Bảo LâmNam LăngƯu Vô Song HoàngHàn Băng NghiNghịch TửVọng Xuyên MạnHàn Băng PhongNguyên ÂnVô Hi TriệtHàn Cửu MinhNguyên BìnhVô Nguyệt Đông PhươngHàn Dương PhongNguyệt BạchVu DịchHàn KỳNguyệt DựcVu Tử ÂnHàn Lam VũNguyệt LâmVũ VũHàn Nhật ThiênNguyệt MặcVương Đình MặcHàn Tiết ThanhNguyệt ThiênVương GiảiHàn Tuyết TửNguyệt VọngVương Khuynh Quyết NgọcHàn Tử LamNha Phượng LưuVương Phượng HoàngHàn Tử ThiênNhan Mạc OaVương Tử Tinh ThầnHàn Thiên AnhNhan Từ KhuynhVương Thiên ÂnHàn Thiên NgạoNhan Tử KhuynhXuân NguyệtHàn Trạch MinhNhân ThiênYến Vương

MỚI NHẤT TOP 🌺 1001 TÊN KIỂU ĐẸP 🌺

Bảng tên tiếng trungPhiên âm tiếng TrungChữ HánGiải nghĩaCao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thoải máiHạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạcGia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹpTuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủaHùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnhTu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúngÝ Hiên;yì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngangAnh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn – kiệt xuấtViệt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặnHào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽHi Hoaxī huá熙华sáng sủaThuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạcĐức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cảĐức Hậudé hòu德厚nhân hậuĐức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đứcHạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngangLập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân thành,  trung thựcMinh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụngMinh Viễnmíng yuǎn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáoLãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vậtMinh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thờiVĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thànhBác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài caoCao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người – phi phàmKiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệpTuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuấtTuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốtViệt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớnTrạch Dươngzé yang泽洋biển rộngKhải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻGiai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tườngKhang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nangThanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bìnhThiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạnVĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tườngTân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậyHâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung HoaDi Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ

NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 🌺 1001 TÊN TIẾNG NHẬT 🌺

Đặt tên tiếng trung hay cho nữ với những gợi ý sau, bạn có thể đặt tên tên tiếng trung hay cho bé gái, tên mạng xã hội:

Tên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên Trung Quốc hayCẩn Maijǐn méi瑾梅瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa maiDi Giaiyí jiā怡佳phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dongGiai Kỳjiā qí佳琦mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹpHải Quỳnhhǎi qióng海琼琼 một loại ngọc đẹpHâm Đìnhxīn tíng歆婷歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹpHân Nghiênxīn yán欣妍xinh đẹp, vui vẻHi Vănxī wén熙雯đám mây xinh đẹpHọa Yhuà yī婳祎thùy mị, xinh đẹpKha Nguyệtkē yuè珂玥珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thầnLộ Khiếtlù jié露洁trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sươngMộng Phạnmèng fàn梦梵梵 thanh tịnhMỹ Lâmměi lín美琳xinh đẹp, lương thiện, hoạt bátMỹ Liênměi lián美莲xinh đẹp như hoa senNinh Hinhníng xīn宁馨ấm áp, yên lặngNghiên Dươngyán yáng妍洋biển xinh đẹpNgọc Trânyù zhēn玉珍trân quý như ngọcNguyệt Thiềnyuè chán月婵xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăngNhã Tịnhyǎ jìng雅静điềm đạm nho nhã, thanh nhãNhư Tuyếtrú xuě茹雪xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyếtNhược Vũruò yǔ若雨giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơQuân Daojùn yáo珺瑶珺 và 瑶 đều là ngọc đẹpTịnh Hươngjìng xiāng静香điềm đạm, nho nhã, xinh đẹpTịnh Kỳjìng qí静琪an tĩnh, ngon ngoãnTịnh Kỳjìng qí婧琪người con gái tài hoaTịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tàiTú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹpTuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyếtTuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thụcTư Duệsī ruì思睿người con gái thông minhTư Duệsī ruì思睿người con gái thông minhThanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa senThanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh taoThần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minhThi Hàmshī hán诗涵có tài văn chương, có nội hàmThi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạnThi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họaThịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dungThịnh Namshèng nán晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắcThư Dishū yí书怡dịu dàng nho nhã, được lòng ngườiThường Hicháng xī嫦曦dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần HiUyển Dưwǎn yú婉玗xinh đẹp, ôn thuậnUyển Đìnhwǎn tíng婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòaVũ Đìnhyǔ tíng雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹpVũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu túY Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp

Những tên tiếng trung nữ hay có đầy đủ họ tên bạn tham khảo sau:

Bạch Tiểu NhiLãnh Cơ UyểnBạch Uyển NhiLãnh Cơ Vị YBăng Ngân TuyếtLãnh Hàn BăngCẩn Duệ DungLiễu Huệ DiCố Tịnh HảiLiễu Nguyệt VânDiệp Băng BăngLiễu Thanh GiangDu Du LanLiễu Vân NguệtĐào Nguyệt GiangLục Hy TuyếtĐoàn Tiểu HyMinh Nhạc YĐường Bích VânNam Cung NguyệtGia LinhNhã Hân VyHạ GiangNhạc Y GiangHạ Như ÂnNhược Hy Ái LinhHà Tĩnh HyPhan Lộ LộHàn Băng TâmTạ TranhHàn Kỳ ÂmTà Uyển NhưHàn Kỳ TuyếtTuyết Băng TâmHàn Tiểu HyTuyết Linh LinhHàn Tĩnh ChiTử Hàn TuyếtHàn Yên NhiThanh Ngân VânHiên HuyênThẩm Nhược GiaiHồng Minh NguyệtThiên Kỳ NhanKhả ViThiên Ngột NhiênLạc Tuyết GiangTriệu Vy VânLam Tuyết YY Trân

Google Dịch Tên Tiếng Trung

Nếu bạn đang cần tìm công cụ hay ứng dụng dịch tên tiếng trung sang tiếng anh online hay dịch tên tiếng anh sang tiếng trung hoặc từ tiếng Việt sang bất kỳ thứ tiếng nào thì sử dụng công cụ hỗ trợ ngôn ngữ của Google trong trường hợp này là tuyệt vời nhất.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung: https://translate.google.com/?hl=en&tab=wT#view=home&op=translate&sl=vi&tl=zh-CN

Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Tiếng Anh: https://translate.google.com/?hl=en&tab=wT#view=home&op=translate&sl=zh-CN&tl=en

Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt: https://translate.google.com/?hl=en&tab=wT#view=home&op=translate&sl=zh-CN&tl=vi

Nếu Bạn Cần Những Mẫu Họ Tên Tiếng Trung Theo Yêu Cầu Vui Lòng Để Lại Bình Luận Dưới Đây chúng tôi Trợ Giúp Để Bạn Có Cái Tên Hay Nhất Nhé.

Top 501 Cái Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (Nam) Và Bé Gái (Nữ)

1. Tên Trung Quốc hay cho nam, con trai, bé trai

Nếu con của bạn là bé trai (nam) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con trai sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay

Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái

Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc

Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp

Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh

Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng

Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất

Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn

Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ

Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa

Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc

Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả

Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu

Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực

Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo

Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật

Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành

Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao

Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm

Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp

Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt

Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn

Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng

Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ

Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường

Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang

Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình

Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường

Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy

Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa

Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ

Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ

Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn

Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc

Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm

Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang

Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 伈 Dung mạo như ánh Mặt Trời

Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức

Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước

Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu

Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng

Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ

Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị

Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng

Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức

Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)

Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông

Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm

Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại

Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời

Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi

Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi

Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng

2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ

Nếu con của bạn là bé gái (nữ) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con gái sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay

Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ

Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp

Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp

Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn

Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài

Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp

Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết

Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh

Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen

Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao

Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh

Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm

Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn

Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa

Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc

Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người

Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận

Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú

Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp

Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên

Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ

Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió

Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội

Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu

Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả

Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người

Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính

Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh

Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc

Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.

Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở

Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng

Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển

Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.

Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người

Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận

Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác

3. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Còn nếu bạn là một người ưa thích các tiểu thuyết hay truyền ngôn tình Trung Quốc. Thì việc đặt tên cho con theo bộ truyện mình yêu thích là rất hợp lý. Hãy tham khảo những cái tên Trung Quốc trong ngôn tình ở sau đây:

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam

Ái Tử Lạp

An Vũ Phong

Anh Nhược Đông

Âu Dương Dị

Âu Dương Hàn Thiên

Âu Dương Thiên Thiên

Âu Dương Vân Thiên

Bác Nhã

Bạch Á Đông

Bạch Doanh Trần

Bạch Đăng Kỳ

Bạch Đồng Tử

Bạch Hải Châu

Bạch Kỳ Thiên

Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba

Bạch Lăng Đằng

Bạch Liêm Không

Bạch Nhược Đông

Bạch Phong Thần

Bạch Tuấn Duật

Bạch Tử Du

Bạch Tử Hàn

Bạch Tử Hy

Bạch Tử Liêm

Bạch Tử Long

Bạch Thiển

Bạch Thiên Du

Bạch Vĩnh Hy

Bạch Vũ Hải

Bài Cốt

Bắc Thần Vô Kì

Băng Hàn Chi Trung

Băng Liên

Băng Tân Đồ

Băng Vũ Hàn

Cảnh Nhược Đông

Cẩm Mộ Đạt Đào

Cố Tư Vũ

Cơ Uy

Cửu Hàn

Cửu Minh Tư Hoàng

Cửu Vương

Châu Khánh Dương

Châu Nguyệt Minh

Chi Vương Nguyệt Dạ

Chu Hắc Minh

Chu Hoàng Anh

Chu Kỳ Tân

Chu Nam Y

Chu Tử Hạ

Chu Thảo Minh

Chu Trình Tây Hoàng

Chu Vô Ân

Chu Y Dạ

Dạ Chi Vũ Ưu

Dạ Đặng Đăng

Dạ Hiên

Dạ Hoàng Minh

Dạ Nguyệt

Dạ Tinh Hàm

Dạ Thiên

Dạ Thiên Ẩn Tử

Dịch Khải Liêm

Diệp Chi Lăng

Diệp Hàn Phòng

Diệp Lạc Thần

Diệp Linh Phong

Doãn Bằng

Doanh Chính

Duy Minh

Dương Diệp Hải

Dương Dương

Dương Hàn Phong

Dương Lâm Nguyệt

Dương Nhất Hàn

Dương Nhất Thiên

Dương Tiễn

Đặng Dương

Đặng Hiểu Tư

Điềm Y Hoàng

Đình Duy Vũ

Độc Cô Tư Mã

Độc Cô Tư Thần

Độc Cô Thân Diệp

Đông Bông

Đông Hoàng

Đông Phương Bất Bại

Đông Phương Hàn Thiên

Đông Phương Tử

Đường Nhược Vũ

Giang Hải Vô Sương

Hạ Tử Băng

Hà Từ Hoàng

Hải Lão

Hàn Bạo

Hàn Bảo Lâm

Hàn Băng Nghi

Hàn Băng Phong

Hàn Cửu Minh

Hàn Dương Phong

Hàn Kỳ

Hàn Lam Vũ

Hàn Nhật Thiên

Hàn Tiết Thanh

Hàn Tuyết Tử

Hàn Tử Lam

Hàn Tử Thiên

Hàn Thiên Anh

Hàn Thiên Ngạo

Hàn Trạch Minh

Hắc Diệp Tà Phong

Hắc Hà Vũ

Hắc Hồ Điệp

Hắc Mộc Vu

Hắc Nguyệt

Hắc Nguyệt

Hắc sát

Hoàn Cẩm Nam

Hoàng Gia Hân

Huân Bất Đồ

Huân Cơ

Huân Hàn Trạc

Huân Khinh Dạ

Huân Nguyệt Du

Huân Phàm Long

Huân Từ Liêm

Huân Tử Phong

Huân Thiên Hàn

Huân Vi Định

Huân Vô Kỳ

Huân Vu Nhất

Huyền Hàn

Huyền Minh

Huyết Bạch

Huyết Bạch Vũ Thanh

Huyết Na Tử

Huyết Ngạn Nhiên

Huyết Ngôn Việt

Huyết Từ Ca

Huyết Tư Khả

Huyết Tử Lam

Huyết Tử Lam

Huyết Tử Thiên Vương

Huyết Tư Vũ

Huyết Thiên Thần

Huyết Thiên Thần

Huyết Vô Phàm

Kim Triệu Phượng

Kha Luân

Khải Lâm

Khánh Dương

Khinh Hoàng

Không Vũ

Lạc Nguyệt Dạ

Lam Ly

Lam Tiễn

Lam Vong Nhiệt Đình

Lãnh Hàn

Lãnh Hàn Thiên Lâm

Lãnh Hàn Thiên Lâm

Lãnh Tuyệt Tam

Lăng Bạch Ngôn

Lăng Phong Sở

Lăng Thần Nam

Lăng Triệt

Lâm Qua Thần

Lâm Thiên

Lệnh Băng

Liên Tử

Long Trọng Mặc

Lục Giật Thần

Lục Hạ Tiên

Lục Song Băng

Lữ Tịnh Nhất Qua

Lưu Bình Nguyên

Lưu Hàn Thiên

Lưu Tinh Vũ

Ly Dương Lâm

Lý Hàn Ân

Lý Hàn Trạc

Lý Phong Chi Ẩn

Lý Tín

Lý Thiên Vỹ

Lý Việt

Mạc Hàn Lâm

Mạc Khiết Thần

Mạc Lâm

Mạc Nhược Doanh

Mạc Phong Tà

Mạc Quân Nguyệt

Mai Trạch Lăng

Mạn Châu Sa Hoàng

Mặc Hàn

Mặc Hiền Diệu

Mặc Khiết Thần

Mặc Khinh Vũ

Mặc Nhược Vân Dạ

Mặc Tư Hải

Mặc Tử Hoa

Mặc Thi Phàm

Minh Hạ

Minh Hạo Kỳ

Minh Hạo Vũ

Mộc Khinh Ưu

Nam Chí Phong

Nam Lăng

Nghịch Tử

Nguyên Ân

Nguyên Bình

Nguyệt Bạch

Nguyệt Dực

Nguyệt Lâm

Nguyệt Mặc

Nguyệt Thiên

Nguyệt Vọng

Nha Phượng Lưu

Nhan Mạc Oa

Nhan Từ Khuynh

Nhan Tử Khuynh

Nhân Thiên

Nhất Lục Nguyệt

Nhất Tiếu Chi Vương

Nhu Bình

Phan Cảnh Liêm

Phi Điểu

Phong Anh Kỳ

Phong Âu Dương

Phong Bác Thần

Phong Diệu Thiên

Phong Dương Chu Vũ

Phong Kỳ Minh

Phong Lam La

Phong Liêm Hà

Phong Liên Dực

Phong Nghi Diệp Lâm

Phong Nguyệt

Phong Nhan Bạch

Phong Tử Tô

Phong Thanh Hương

Phong Thần Dật

Phong Thần Vũ

Phong Thiên

Phong Ưu Vô

Phong Vĩ Bắc

Phú Hào

Phúc Tử Minh

Phượng Tư Sở

Quan Thục Di

Quan Thượng Phong

Quan Thượng Thần Phong

Quân Ngọc Từ Mạc

Quý Thuần Khanh

Sát Địch Giả

Song Thiên Lãnh

Sở Trí Tu

Tát Na Đặc Tư

Tiết Triệt

Tiểu Bàng Giải

Tiểu Tử Mạn

Tiểu Thang Viên

Tiêu Vũ Đạt

Toàn Phong Thần Dật

Túc Lăng Hạ

Tuyết Kỳ Phong Lãnh

Tư Âm

Tử Bạch Ngôn

Tử Cảnh Nam

Tử Cấm Thụy

Tử Dạ Thiên

Tử Dịch Quân Nguyệt

Tứ Diệp Thảo

Tử Du

Tử Giải Minh

Tử Hạ Vũ

Tử Hàng Ba

Tử Kiều

Tử Kỳ Tân

Tử Khướt Thần

Tử Lam Phong

Tử Lam Tiêu

Tử Lệ Hàn Khiết

Tử Lý Khanh

Tử Mặc hàn lâm

Tử Nhạc Huân

Tử Tinh thần

Tử Thiên

Tử Thiên Vũ

Tử Trạch

Tứ Trọng

Tử Vĩnh Tuân

Tường Vy An

Thác Bạt

Thiên Ái

Thiên Bảo Lâm

Thiên Cửu Chu

Thiên Chỉ Hạc

Thiên Di

Thiên Diệp Vũ

Thiên Hàn

Thiên Hàn Thần

Thiên Kì Vinh

Thiên Lăng Sở

Thiên Mạc

Thiên Nguyệt

Thiên Nhạc Phong

Thiên Nhi Tử Hàn

Thiên Phong

Thiên Thư Ngọc Hân

Thiên Trọng

Thiên Vi

Thương Nguyệt

Trầm Lăng

Trần Di Duy

Triệt Vân Thiên

Uông Tô Lang

Ưu Vô Song Hoàng

Vọng Xuyên Mạn

Vô Hi Triệt

Vô Nguyệt Đông Phương

Vu Dịch

Vu Tử Ân

Vũ Vũ

Vương Đình Mặc

Vương Giải

Vương Khuynh Quyết Ngọc

Vương Phượng Hoàng

Vương Tử Tinh Thần

Vương Thiên Ân

Xuân Nguyệt

Xung Điền Tổng Tư

Yến Vương

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ

Bạch Tiểu Nhi

Bạch Uyển Nhi

Băng Ngân Tuyết

Cẩn Duệ Dung

Cố Tịnh Hải

Diệp Băng Băng

Du Du Lan

Đào Nguyệt Giang

Đoàn Tiểu Hy

Đường Bích Vân

Gia Linh

Hạ Giang

Hạ Như Ân

Hà Tĩnh Hy

Hàn Băng Tâm

Hàn Kỳ Âm

Hàn Kỳ Tuyết

Hàn Tiểu Hy

Hàn Tĩnh Chi

Hàn Yên Nhi

Hiên Huyên

Hồng Minh Nguyệt

Khả Vi

Lạc Tuyết Giang

Lam Tuyết Y

Lãnh Cơ Uyển

Lãnh Cơ Vị Y

Lãnh Hàn Băng

Liễu Huệ Di

Liễu Nguyệt Vân

Liễu Thanh Giang

Liễu Vân Nguệt

Lục Hy Tuyết

Minh Nhạc Y

Nam Cung Nguyệt

Nhã Hân Vy

Nhạc Y Giang

Nhược Hy Ái Linh

Phan Lộ Lộ

Tạ Tranh

Tà Uyển Như

Tuyết Băng Tâm

Tuyết Linh Linh

Tử Hàn Tuyết

Thanh Ngân Vân

Thẩm Nhược Giai

Thiên Kỳ Nhan

Thiên Ngột Nhiên

Triệu Vy Vân

Y Trân

Cập nhật thông tin chi tiết về Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất trên website Eduviet.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!