Đặt tên cho con trai thường sẽ theo sở thích của vợ chồng hoặc ông bà, thấy tên nào hay thì sẽ lựa chọn. Tuy nhiên nếu bạn kỹ hơn 1 chút thì đọc cách đặt tên cho con năm 2013 Quý Tỵ này để xem những tên nào hợp và không hợp cho cả con trai và con gái nhé.
Cách đặt tên cho con trai, con gái năm 2013 Quý Tỵ
Năm 2013 đã đến,Việc chọn một cái tên phù hợp cho bé sinh năm Quý Tỵ – 2013 thật không dễ dàng! Hôm hay vforum.vn sẽ giới thiệu về những cách đặt tên con năm 2013 với những cái tên phù hợp với cha, mẹ cùng những điều cần chú ý khi đặt tên cho con. Một số tên bé được đặt theo phong thủy chúng tôi sẽ cập nhật cuối bài viết Tên kiêng kỵ Theo can chi thì Tỵ và Hợi là đối xung, Tỵ và Dần là tương khắc nên cần kỵ những chữ có liên quan tới những chữ Hợi và Dần trong tên gọi của người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Tượng, Hào, Dự, Gia, Nghị, Duyên, Xứ, Hiệu, Lương, Sơn, Cương… Rắn thường sống ở các hang động âm u và hoạt động về đêm nên rất sợ ánh sáng mặt trời. Do vậy, cần tránh những chữ thuộc bộ Nhật khi đặt tên cho người tuổi Tỵ. Những tên cần tránh gồm: Tinh, Đán, Tảo, Minh, Tình, Huy, Trí, Thời, Hiểu, Thần, Diệu, Yến, Tấn, Nhật… Theo thành ngữ “Đánh rắn động cỏ”, nếu dùng những chữ thuộc bộ Thảo để đặt tên cho người tuổi Tỵ thì vận mệnh của người đó không suôn sẻ. Vì vậy, bạn cần tránh những tên như: Ngải, Chi, Giới, Hoa, Linh, Phương, Anh, Nha, Thảo, Liên, Diệp, Mậu, Bình, Hà, Cúc, Hóa, Dung, Lệ, Vi, Huân… Theo địa chi thì Tỵ thuộc Hỏa, Tý thuộc Thủy, Thủy – Hỏa tương khắc. Vì thế, tên của người tuổi Tỵ cần tránh những chữ thuộc bộ Thủy như: Thủy, Cầu, Trị, Giang, Quyết, Pháp, Tuyền, Thái, Tường, Châu, Hải, Hạo, Thanh, Hiếu, Tôn, Quý, Mạnh, Tồn…
Đặt tên cho con năm 2013, đặt tên con trai, con gái năm Rắn – Quý tỵ 2013 những điều cần kiêng kỵ. (ảnh minh họa)
Rắn bị xem là biểu tượng của sự tà ác và thường bị đuổi đánh nên rắn không thích gặp người. Do đó, bạn không nên dùng chữ thuộc bộ Nhân như: Nhân, Lệnh, Đại, Nhậm, Trọng, Thân, Hậu, Tự, Tín, Nghi, Luận, Truyền…để đặt tên cho người tuổi Tỵ. Ngoài ra, bạn cần biết rắn là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc như Mễ, Đậu, Hòa. Vì vậy, bạn nên tránh những tên thuộc các bộ này, như: Tú, Thu, Bỉnh, Khoa, Trình, Tích, Mục, Lê, Thụ, Đậu, Phấn, Mạch, Lương…
Tên đem lại may mắn
Người tuổi Tỵ là người cầm tinh con rắn, sinh vào các năm 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013, 2025… Dựa theo tập tính của loài rắn, mối quan hệ sinh – khắc của 12 con giáp (tương sinh, tam hợp, tam hội…) và nghĩa của chữ trong các bộ chữ, chúng ta có thể tìm ra các tên gọi mang lại may mắn cho người tuổi Tỵ. Rắn thích ẩn náu trong hang, trên đồng ruộng hoặc ở trên cây và thường hoạt động về đêm. Vì vậy, có thể dùng các chữ thuộc các bộ Khẩu, Miên, Mịch, Mộc, Điền để đặt tên cho người tuổi Tỵ. Những chữ đó gồm: Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, An, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc, Bản, Kiệt, Tài, Lâm, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Phong, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Đơn, Huệ… Rắn được tô điểm thì có thể chuyển hóa và được thăng cách thành rồng. Nếu tên của người tuổi Tỵ có chứa những chữ thuộc bộ Sam, Thị, Y, Thái, Cân – chỉ sự tô điểm – thì vận thế của người đó sẽ thăng tiến một cách thuận lợi và cao hơn.
Đặt tên con 2013, đặt tên con trai, con gái năm Rắn – Quý tỵ 2013
Bạn có thể chọn các tên như: Hình, Ngạn, Thái, Chương, Ảnh, Ước, Tố, Luân, Duyên, Thống, Biểu, Sơ, Sam, Thường, Thị, Phúc, Lộc, Trinh, Kì, Thái, Thích, Chúc, Duy… Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp. Vì vậy, những tên chứa các chữ Dậu, Sửu rất hợp cho người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Kim, Phượng, Dậu, Bằng, Phi, Ngọ, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài, Quyên, Oanh, Loan… Tỵ, Ngọ, Mùi là tam hội. Nếu tên của người tuổi Tỵ có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì thời vận của người đó sẽ được trợ giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Theo đó, các tên có thể dùng như: Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa… Rắn là loài động vật thích ăn thịt. Vì vậy, bạn cũng có thể chọn những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục – có liên quan đến thịt – để đặt tên cho người tuổi Tỵ. Các tên đó gồm: Tất, Chí, Cung, Hằng, Tình, Hoài, Tuệ, Dục, Hồ, Cao, Hào, Duyệt, Ân, Tính, Niệm… Rắn còn được gọi là “tiểu long” (rồng nhỏ). Do vậy, những chữ thuộc bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch… cũng phù hợp với người tuổi Tỵ. Những tên bạn nên dùng gồm: Tiểu, Thiếu, Thượng, Sĩ, Tráng, Thọ, Hiền, Đa, Dạ… Để đặt tên cho con tuổi Tỵ, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
Tam Hợp Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Tỵ nằm trong Tam hợp Tỵ – Dậu – Sửu nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp. Bản Mệnh Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Tứ Trụ Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Một số tên bé được đặt theo phong thủy
Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng Gia Bảo: Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng. Ngọc Diệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó. Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn. Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó. Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các. Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt. Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la. Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ
Cách đặt tên cho con trai 2013
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Cha mẹ còn ước mơ dang dở và mong con sẽ đủ chí hướng, hoài bão để kế tục thì những cái tên: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ rất thích hợp để đặt cho bé
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… hay lấy địa điểm gắn liền với tình yêu của cha mẹ để đặt tên cho con trai cũng rất độc đáo.
Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt tên cho con trai với niềm tin lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng…
Ngoài ra, xu hướng đặt tên con 2 chữ (họ + tên chính) cũng khá ‘thịnh’ trong thời buổi hiện nay. Nếu bạn thích một cái tên ngắn gọn, ý nghĩa thì lưu tâm nhé!
Tên hay cho bé trai sinh năm Quý Tỵ (2013)
Nếu bạn vẫn đang phân vân chưa biết nên chọn tên nào cho con thì hãy tham khảo một số gợi ý dưới đây nhé.
1. An Phú: Cuộc sống của con luôn bình an và phú quý
2. Anh Minh: Con là người minh mẫn, sáng suốt
3. An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
4. Gia Bảo: Con là của để dành của bố mẹ đấy
5. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
6. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
7. Sơn Tùng: Con hãy thật vững chãi, kiên cường và làm chỗ dựa tốt cho gia đình
8. Thế Vinh: Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả
9. Vân Phong: Hãy năng động nhanh nhẹn nhé con
10. Thanh Lâm: Luôn thanh khiết, trung thực
11. Đăng Lưu: Thành công và lưu danh sử sách
12. Thành Công: Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình
13. Trung Dũng: Con là chàng trai dung cảm và trung thành
14. Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp lớn
15. Phúc Điền: Luôn làm điều thiện con nhé!
16. Tài Đức: Hãy là chàng trai tài đức vẹn toàn
17. Mạnh Hùng: Người đàn ông vạm vỡ, đáng tin
18. Chấn Hưng: Con ở đâu nơi đó sẽ thịnh vượng
19. Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá
20. Đăng Khoa: Hãy thi cử đỗ đạt để làm rạng danh gia tộc con nhé
21. Tuấn Kiệt: Mong con thành người xuất chúng trong thiên hạ
22. Hiền Minh: Con là người tài đức, sáng suốt
23. Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
24. Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ
25. Khôi Vĩ: Chàng trai đẹp và mạnh mẽ
26. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín
27. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
28. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
29. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
30. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
31. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng