Những điều cần biết về năm Tân Sửu 2021
Năm 2021 theo lịch âm là năm Tân Sửu, năm của con Trâu, bắt đầu từ ngày 12/02/2021 đến ngày 3 1/01/2022. Các em bé sinh ra trong khoảng thời gian này theo dân gian sẽ có tuổi Tân Sửu, gọi nôm na là tuổi Trâu – con giáp thứ 2 trong 12 con giáp theo lịch Can Chi và mệnh Bích Thượng Thổ – Đất trên vách.
Theo tử vi, người sinh năm Tân Sửu 2021 hợp nhất với những người tuổi Tỵ (tuổi rắn) và tuổi Dậu (tuổi gà). Màu sắc phong thủy phù hợp là màu đỏ và màu vàng.
Sinh con năm Tân Sửu 2021 có tốt không?
Sinh con năm Tân Sửu 2021 sẽ có tuổi Trâu, mệnh Bích Thượng Thổ.
Xét theo tuổi con giáp, người tuổi Tân Sửu sẽ có những nét tính cách ưu điểm của con Trâu. Chính vì vậy, tuổi Tân Sửu thiên hướng thượng là những người vô cùng chăm chỉ, cần cù, chịu khó và đặc biệt thủy trung và trung thành. Tính cách cần cù, không ngại vất vả và kiên định giúp người tuổi Tân Sửu luôn nhất quán từ suy nghĩ đến hành động, tỉ mỉ, chi tiết và luôn biết lo toan cho cuộc sống của gia đình cũng như giao tiếp xã hội hài hòa.
Theo mệnh, Tân Sửu có mệnh Thổ, cụ thể là Đất trên vách, mang ý nghĩa về cuộc sống bình yên và an toàn. Thiên hướng tính cách theo mệnh Bích Thượng Thổ là sự cân bằng, vững vàng, tỉ mỉ, yên bình và luôn chăm sóc, che chở cho mọi người.
Theo quan điểm tính ngũ hành thiên can địa chi, năm Tân Sửu chính là năm Trâu Vàng. Tân Sửu có canh Tân thuộc hành Kim (vàng) và mệnh Thổ có màu sắc vàng nên được xem là năm Trâu Vàng. Theo quan niệm dân gian, những năm Chuột vàng (2020), Trâu Vàng, Lợn Vàng, Rồng Vàng …. đều là những năm vô cùng may mắn.
Cha mẹ dự định đón thành viên mới vào năm 2021 thì cần có kế hoạch sớm từ nay đến trước tháng 4 âm lịch năm 2021.
Bố mẹ tuổi nào nên sinh con vào năm 2021?
Quan niệm dân gian thường tránh những tuổi xung khắc giữa bố mẹ và con cái.
Con năm Tân Sửu có mệnh Thổ.
Xét theo tam hợp, tuổi Tân Sửu rất hợp tuổi Tỵ và tuổi Dậu.
Còn theo nhị hợp, tuổi Tân Sửu rất hợp với tuổi Tý.
Xét theo chan chi, tuổi Tân Sửu là can Tân rất hợp với can Bính.
Chính vì vậy, với bố mẹ có mệnh Thổ hoặc mệnh Hỏa sinh con năm 2021 là hợp nhất.
Dân gian quan niệm rằng Hỏa (lửa) sẽ cho ra Thổ (đất) tốt, Thổ sinh Thổ cũng rất tốt. Cha mẹ thuộc các tuổi sau sinh con năm 2021 là phù hợp nhất, bao gồm: Canh Ngọ, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Giáp Tý, Bính Tý, Tân Tý. Tuy nhiên bố mẹ tuổi khác vẫn có thể sinh con vào năm 2021 bình thường. Vì hiện nay, giáo dục con cái từ cha mẹ là quan trọng và cuộc sống của mỗi người còn dựa vào cố gắng và sự nỗ lực.
Sinh con năm Tân Sửu 2021 tháng nào tốt?
Khi xem xét sinh con năm 2021, cha mẹ có thể lựa chọn tháng sinh để con gặp thuận lợi và may mắn. Gợi ý một số tháng sinh tốt năm 2021 theo âm lịch gồm có:
Sinh con tháng 1
Tháng 1 là tiết xuân, là khoảng thời gian tràn đầy sức sống và gặp nhiều may mắn. Tháng 1 còn là tháng công danh sự nghiệp vẹn toàn, gia đình đủ đầy, sum vầy, hạnh phúc, tiền tài hưng thịnh.
Sinh con tháng 3
Tháng 3 là tiết thanh minh. Vào thời điểm này, đất trời trong lành, ôn hòa nhất trong năm. Người sinh tháng 3 thường yêu thích tự do, có cuộc sống bình yên, vô tư, thông minh, vui vẻ và khéo léo.
Sinh con tháng 6
Tháng 6 mùa tú tài. Người sinh tháng 6 xu hướng về suy nghĩ linh hoạt, tinh thông, hiểu biết, kiên định khi gặp tai ương. Chính vì vậy mà công danh sự nghiệp lên như diều gặp gió, gia đình ấm no.
Sinh con tháng 7
Sinh con tháng 8
Tuổi Tân Sửu sinh vào tháng 8 cũng là một tháng nhiều may mắn, được hưởng nhiều phúc phần từ tổ tiên. Những người sinh tháng 8 sẽ có những thiên hướng tài năng về nghệ thuật, có nhiều cơ hội trổ tài và phát triển năng khiếu cá nhân.
Sinh con tháng 9
Tháng 9 tiết Hàn lộ, cùng với tháng 1 là hai tháng sinh đẹp nhất trong năm.Tháng 9 mát mẻ, tiết trời trong lành, mặt trời không quá gắt mà dịu nhẹ, mặt trăng tròn vành. Chính vì vậy tháng 9 là tháng tròn đầy, vạn sự như ý. Sinh con tháng 9 công danh, sự nghiệp và cuộc sống sẽ có nhiều may mắn, bình yên.
Ngoài ra, với các tháng còn lại, ba mẹ vẫn có thể sinh con. Một năm 12 tháng, không thể thiếu đi tháng nào. Chính vì vậy các tháng còn lại tuy không nằm trong các nhóm tháng may mắn nhưng không phải là tháng xấu, hoàn toàn có thể đón thành viên mới vào bất kỳ thời điểm nào trong năm.
Đặt tên con trai năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên con trai năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ là điều mà nhiều gia đình quan tâm. Không chỉ tên đẹp mà còn mong muốn mang đến nhiều may mắn cho con và cả gia đình.
Lưu ý khi đặt tên cho con trai sinh năm 2021
Thời gian sinh của con theo dương lịch từ 12/02/2021 đến hết 31/01/2022 Con mang tuổi Trâu. Con có mệnh Thổ – thượng thổ – đất trên vách (ý chỉ đất tò vò) Hợp với mệnh Kim và Hỏa Không hợp với các mệnh Thủy và Mộc
Đặt tên cho con trai tuổi Sửu theo phong thủy
Khi đặt tên con trai tuổi Sửu theo phong thủy, ngũ hành bản mệnh, nên lựa chọn các tên có vần Anh, Bảo, Hưng, Khôi, Đức, Đông, Bình, Hoàng, Huy, Hải, Ngọc, Nhật, Thiên, Trọng, Trường
Ví dụ một số tên hay như Anh Dũng, Minh Anh, Anh Tuấn, Anh Khoa, Long Bảo, Bảo Khánh, Bảo Khang, Bảo Hưng, Gia Hưng, Phúc Hưng, Khôi Nguyên, Vỹ Khôi, Đăng Khôi, Đức Bình, Đức Thắng, Đình Phúc, Bá Hoàng, Huy Điền, Hải Đăng, Ngọc Châu, Thiện Tâm, Trọng Nghĩa, Xuân Trường,…
Đặt tên cho con trai sinh năm Tân Sửu theo mệnh
Một số tên theo mệnh Kim có thể đặt cho con gồm: Quang Hải, Hải Nam, Tùng Sơn, Mạnh Quân, Văn Khánh, Tuấn Dũng, Thanh Bình, Đức Anh, Minh Vương, Thanh Sơn, Hải Nam, Minh Nhật, Gia Bảo, Trọng Nguyên
Một số tên theo mệnh Mộc cho bé trai: Thành Đạt, Trung Kiên, Mạnh Hùng, Bảo Long, Huy Chiến, Đức Phúc, Đình Trọng, Thành Đạt, Tuấn Phong, Hoàng Minh, Hoàng Sơn, Minh Khôi, Trúc Nhân.
Một số gợi ý đặt tên con trai Tân Sửu theo mệnh Hỏa: Thanh Lâm, Hải Minh, Quốc Cơ, Quốc Hiệp, Gia Huân, Minh Hùng, Ngọc Huy, Xuân Thái, Hồng Quang, Đình Sáng, Quang Sáng, Bảo Tú, Ngọc Vân.
Một số gợi ý đặt tên con trai Tân Sửu theo mệnh Thổ: Tuấn Kiệt, Huy Thông, Văn Bảo, Quang Thắng, Hữu Thành, Duy Thành, Tuệ Cát, Gia Cát, Thái Sơn, Hữu Long, Ngọc Lâm, Tâm Tâm, Hoàng Sơn, Lâm Hải, Thanh Sơn.
Đặt tên con gái năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ
Với những bé gái năm Tân Sửu 2021 đặt tên thế nào để phù hợp với tuổi bố mẹ. Có nhiều tên hay, bố mẹ có thể chọn theo cung mệnh, ngũ hành bản mệnh, đặc điểm tính cách, nhóm tam hợp hay theo mong muốn của bố mẹ.
Sinh con gái tuổi Tân Sửu thuộc cung mệnh gì?
Sinh con tuổi Tân Sửu đều có chung mệnh Thượng Bích Thổ (đất tò vò, đất trên vách). Với bé trai Tân Sửu có cung Ly Hỏa thuộc Tây Tứ Mệnh thì bé gái lại có cung Càn Kim thuộc Đông Tứ Mệnh. Việc đặt tên nên theo mệnh và các mệnh hợp như Thổ, Kim, Hỏa, Mộc.
Cách đặt tên cho con gái tuổi Sửu theo ngũ hành bản mệnh
Đặt tên cho con gái tuổi Sửu theo ngũ hành bản mệnh, cha mẹ có thể tham khảo các nhóm tên sau:
Cách đặt tên con gái 2021 theo đặc điểm tính cách
Ngoài ra, cha mẹ cũng có thể chọn tên con gái sinh năm 2021 theo đặc điểm tính cách của tuổi Sửu.
Sự hiếu thảo: Thảo, Mai, Hiếu, Hiền
Cần cù, chịu khó, cẩn thận, chi tiết: Mẫn, Lâm, Chi, Hoàn, Mỹ, Lệ, Hạnh, Hoa.
Sự may mắn: Cát Tường, Lợi,…
Tên con gái năm Tân Sửu xét theo nhóm tam hợp
Tuổi Sửu thuộc nhóm Tam Hợp Tỵ, Dậu, Sửu. Cha mẹ nên chọn tên bộ Điểu, bộ Vũ (lông) đặt tên cho con để mang lại may mắn cho trẻ tuổi Tân Sửu.
Cha mẹ có thể chọn những tên chưa Dậu, vi, Nhàn, thu, Kim,…. để đặt cho con. Gợi ý một số tên như: Dậu Dậu, Thanh Nhàn, Tân Nhàn, Thu Thủy, Thanh thu, Minh Thu, Thu Nga, Kim Tuyền, Thúy Vi, Tiểu Vi, Khánh Vy,…
Đặt tên con gái năm Tân Sửu 2021 theo mong ước của cha mẹ
Cha mẹ nào cũng mong con gái luôn xinh đẹp, bình an, hạnh phúc và hiếu thảo. Nhiều cha mẹ đặt tên con gắn liền với mong ước của mình như:
Thể hiện sự hiếu thảo: Thanh Thảo, Hiếu Thảo, Thảo Thảo
Mong muốn may mắn, bình an: Bình An, An Nhiên, An An, Thanh Bình, Hòa Bình, Tiểu Liên, Minh Hiền, Bích Thùy, Thiên An
Mong ước con thông minh, sắc sảo và trí tuệ: Trâm Anh, Trúc Anh, Tuệ Anh, Diệp Anh, Minh Tú, Anh tú,..
Những cái tên cần tránh khi đặt tên cho bé gái tuổi Tân Sửu
Khi đặt tên cho bé gái tuổi Tân Sửu, cha mẹ cần tránh một số tên như:
Đặt tên con năm 2021 Tân Sửu hợp tuổi trai, con gái
Tên đệm với chữ cái B và C
Bình An: Mong con có cuộc sống bình an, hạnh phúc về sau
Cát Tường: con là người may mắn và đem may mắn cho mọi người
Cát Phượng: con là kho báu, cánh chim quý trên trời
Bích Thùy: Thùy mị, nết na thủy chung son sắc
Bảo Anh: con là bảo bối của cha mẹ, là niềm tự hào của gia đình
Cẩm Anh: ngay từ khi chào đời, con đã là bé gái luôn tỏa sáng và tràn đầy năng lượng
Cát Anh: con luôn vui vẻ và biết đem lại niềm vui cho mọi người
Chi Anh; con là viên ngọc sáng, cao quý và tinh khôi
Chiêu Anh: con là bé gái xinh đẹp, tuyệt mỹ
Cúc Anh: con là đóa hoa cúc mùa thu, dịu dàng, xinh đẹp
Tham khảo ý nghĩa tên Anh khi đi cùng những tên đệm sau
Đặt tên con là Anh kèm các tên đệm ý nghĩa thể hiện mong ước mà cha mẹ dành cho con
Bảo Anh: con là bảo bối của cha mẹ, là niềm tự hào của gia đình
Cẩm Anh: ngay từ khi chào đời, con đã là bé gái luôn tỏa sáng và tràn đầy năng lượng
Cát Anh: con luôn vui vẻ và biết đem lại niềm vui cho mọi người
Chi Anh; con là viên ngọc sáng, cao quý và tinh khôi
Chiêu Anh: con là bé gái xinh đẹp, tuyệt mỹ
Cúc Anh: con là đóa hoa cúc mùa thu, dịu dàng, xinh đẹp
Diễm Anh: con là cô gái thông minh, tài giỏi trên nhiều phương diện
Diệu Anh: Con là may may mắn, hy vọng và điều kỳ diệu của gia đình
Hà Anh: Con là cô gái tinh tế, mang đến may mắn, niềm vui cho mọi người
Hải Anh: Con là cô gái có ước mơ và theo đuổi ước mơ
Huyền Anh: con là cô gái bí ẩn, thông minh và thú vị
Minh anh: thông minh, tương lai tươi sáng
Lam Anh: tên gọi toát lên sự hài hòa đất trời
Thêm lựa chọn tên Anh cho bố mẹ khi đặt tên con gái 2021
Quỳnh Anh: tên gọi thể hiện vẻ đẹp đơn thuần, giản dị nhưng kiêu sa như hoa quỳnh với tâm hồn thanh tao, chưa nhiều phẩm chất cao quý
Thùy anh: con là cô gái thùy mị, nết na, biết đối nhân xử thế, thông minh, tinh tế và sâu sắc trong mọi việc
Tú Anh: con là cô gái giản dị nhưng xinh đẹp, là thiên thần của bố mẹ
Yến Anh: con là cô gái tự do, vui vẻ, an nhiên.
Đặt tên con gái là Khuê với những tên đệm ý nghĩa
Tên Khuê luôn có sự thông minh, xinh đẹp, thụy các. Kết hợp với các tên đệm sẽ trọn vẹn ý nghĩa. Cha mẹ có thể tham khảo các tên Khuê như:
Thụy Khuê: mong con một đời an nhàn, sung túc và vinh hoa
Tú Khuê: con là cô gái vẻ đẹp thanh tú, sáng ngời
An Khuê: mong con xinh đẹp, giỏi giang và có một cuộc đời an nhàn, yên ổn
Bích Khuê: con là cô gái xinh xắn, trong sáng như bích ngọc
Ngọc Khuê: con là bảo bối quý giá của cha mẹ, sẽ được mọi người yêu quý
Lan Khuê: con là loài hoa đẹp, cũng là ngôi sao sáng trên bầu trời. Con sẽ tỏa sáng ở muôn nơi
Diễm Khuê: con thông minh, tinh tế, có nét đẹp hiền thục
Minh Khuê: cô gái nhỏ bé của cha mẹ sẽ luôn tự tin và tỏa sáng
Bé gái tuổi Sửu đặt tên Châu sẽ hợp mệnh
Diễm Châu: tên con là đại diện cho vẻ đẹp rực rỡ, điều quý giá, đẹp đẽ nhất trong cuộc đời
Diệu Châu: Con là một cô gái kỳ diệu luôn tự tin và tỏa sáng
Ái Châu: con lớn lên sẽ vô cùng xinh đẹp, nết na và được mọi người yêu quý
An Châu: con lúc nào cũng là viên ngọc mang đến bình an và may mắn cho mọi người
Mai Châu: con là loài hoa rừng tỏa sáng, là viên ngọc quý
Thùy Châu: con là cô gái thùy mị, nết na
Hiền Châu: con là cô gái hiền lành, thánh thiện và tốt bụng
Khánh Châu: mong con luôn gặp mọi điều tốt lành, tương lai tươi sáng và tỏa sáng
Đặt tên Chi cho bé gái sinh năm 2021
Hương Chi: loài hoa nhỏ nhưng thơm ngát, dịu dàng, quý phái
Thanh Chi: con sẽ lan tỏa những điều tích cực mỗi nơi con bước chân qua
Diệp Chi: con là cô gái tràn đầy sức sống, lạc quan và yêu đời
An Chi: cuộc đời an lành, tốt đẹp
Khánh Chi: con là tiếng chuông reo vang sức sống
Kiều Chi: một chiếc cầu đẹp, hoàn mỹ, con là sự gắn kết giữa mọi người
Lan Chi: nhành lan quý giá, đẹp dung mạo và đẹp cả tâm hồn
Thảo Chi: con là nhành cỏ thơm tỏa ngát hương thơm, là cô gái có tấm lòng thơm thảo, yêu thương và quan tâm mọi người.
Cẩm Chi: vẻ đẹp đa sắc màu, bản lĩnh và tinh tế
Đan Chi: cuộc sống giản dị, khiêm nhường, không bon chen, phức tạp
Diễm Chi: vẻ đẹp cao quý, sang trọng
Hạ Chi: sôi nổi, nồng nhiệt và ngập tràn nhiệt huyết
Minh, Thư, Thảo cũng là những tên gọi đặc trưng cho tính cách các bé gái sinh năm 2021
Các tên Minh, Thư, Thảo là những tên gọi gợi nhớ tính cách đặc trưng của các bé gái được sinh năm Tân Sửu. Cha mẹ có thể tham khảo các tên nhóm này cho con như:
Tuệ Minh, Chiêu Minh, Nguyệt Minh, Minh Nguyệt, Tường Minh, Thủy Minh, Thu Minh, Minh Thư, Phương Thư, Kim Thư, Thư Thư, Uyên Minh, Tố Thư, Anh Thảo, Thảo Nguyệt, Diễm Thảo, Thu Thảo, Thảo Nguyên, Phương Thảo, Thạch Thảo, Minh Thảo, Mộc Thảo,…
Nhóm tên Dương, Nhật, Hồng, Ánh thuộc hành Hỏa tương sinh với mệnh Thổ tuổi Sửu thích hợp để đặt tên con gái 2021
Cha mẹ tham khảo tên cho con như: An Ngọc, Bảo Dương, Dương Dương, Tú Dương, Mộng Dương, Thanh Dương, Thùy Dương, Thụy Dương, Trúc Dương, Bích Hồng, Nhật Hạ, Tiểu Hạ, Nguyên Dương, Ngọc Dương, Ánh Ngọc, Ngọc Ánh, Ánh Hồng, Ánh Nguyệt, Ánh Ánh, Vân Ánh,
Mặc dù có nhiều quan niệm phức tạp về mệnh, hành, cung,… trong việc sinh con theo quan niệm dân gian, tuy nhiên ngày nay đón chào thành viên mới bất kỳ trong hoàn cảnh và thời điểm nào cũng là tin tốt lành cho cha mẹ và cả gia đình. Mỗi đứa trẻ sinh ra khôn lớn, trưởng thành, tích cực và thành công phụ thuộc nhiều vào sự giáo dục, định hướng đúng đắn của cha mẹ.
Cha mẹ có thể không biết trước khi nào những thiên thần nhỏ sẽ đến với gia đình. Chính vì vậy lựa chọn đặt tên con năm 2021 chính là cách để cha mẹ gửi gắm phần nào những điều tốt đẹp nhất tới những thiên thần bé nhỏ của mình.
Sản phụ khoa – Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc