Đặt Tên Bé Trai Trung Quốc / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Trai Năm 2022

THANHMAIHSK xin giới thiệu 10 tên Trung Quốc hay cho bé trai sinh năm 2020. Đặt tên tiếng Trung hay cho con trai sẽ đem lại may mắn cho bé.

Các tên Trung Quốc hay cho bé trai năm 2020

宇 yǔ: Theo nghĩa đen có nghĩa là cạnh của mái nhà, là phần ranh giới của ngôi nhà chống lại phong ba, bão táp. Cha mẹ chọn tên này hi vọng đứa trẻ sẽ mạnh mẽ, cứng rắn.

博 bó: Nghĩa đen là rộng và thoáng. Nó mang đến cho mọi người ấn tượng về một người uyên bác với nhiều kinh nghiệm và khả năng truy đòi phong phú.

浩 hào: Nghĩa đen là lớn và rộng lớn. Đó là một từ đồng nghĩa của 博 bó.

涵 hán: Có nghĩa là để chứa và lặn dưới nước. Khi sử dụng tên cho cậu bé thì mong muốn đến một người có học thức với đức tính tốt.

Tên tiếng Trung cho bé trai hay và ý nghĩa

杰 jié: Nghĩa đen là người thông minh. Ngoài ra, nó đề cập đến phi thường, sự đặc biệt và nổi bật. Vì nó đại diện cho các nhân vật tốt về trí tuệ và khả năng của mọi người, cha mẹ chọn nhân vật này với thiện chí.

轩 xuān: Theo nghĩa đen có nghĩa là một phương tiện được chế tạo đặc biệt cho những người hiểu biết và sĩ quan trong thời cổ đại. Cha mẹ Trung Quốc đặt tên cho con cái của họ với tên này để gửi lời chúc cho một tương lai đầy hứa hẹn và suôn sẻ.

毅 yì: Nó có nghĩa là mạnh mẽ và quyết đoán. Đây là một đặc điểm quan trọng của đàn ông.

然 rán: Thể hiện sự mạnh mẽ. Thông thường tên này được đặt ở cuối tên. Ví dụ 宇然 yǔrán ,浩然 hào rán,毅然 yì rán,etc.

文 wén: Tên này được sử dụng rộng rãi cho tên của mọi người vì ý nghĩa tốt đẹp của nó tráng lệ, duyên dáng, lịch sự, tháo vát và văn minh.

睿 ruì: có nghĩa là thông minh và khôn ngoan. Thông thường nó được đặt ở đầu tên hay còn gọi là tên đêm, ví dụ: 睿博ruìbó, 睿杰ruìjié, 睿文ruìwén …

Tư Vấn Cách Đặt Tên Cổ Trang Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai, Gái

Khi muốn đặt tên cho con trai sinh năm 2020 2021, con gái sinh 2020 2021 nếu chọn tên cổ trang trung quốc hay nhất các mẹ có thể tham khảo danh sách tên nhân vật hay trong tiểu thuyết trung quốc được các tác giả tiểu thuyết ngôn tình chọn lọc và đặt tên cho nhân vật trong những tiểu thuyết ngôn tình hay nhất của trung quốc hiện nay.

Những Tên Trung Quốc cổ đại hay nhất

Danh sách những cái tên hay nhất của trung quốc đôi khi được các cha mẹ chọn lựa từ các nhân vật trong phim cổ trang trung quốc như một sự lựa chọn hàng đầu khi đặt tên cho con bằng tiếng Hoa vì đa số tên con trai hay tên con gái đẹp đều được các tác giả đặt cho nhân vật cổ trang của mình trong các tác phẩm này.

Tên cổ trang trung quốc hay trong ngôn tình

Mộ Dung Vân Phượng

Thẩm Tư Thanh

Dương Vân Ly

Phong Vi Huyên

Mộ Dung Cẩm

Phong Tử Yên

Thủy Vi Nhã

Dương Hiểu Phàm

Mộ Dung Tư Hạ

Thẩm Yên

Nhan Ánh Huyên

Thẩm Vân Linh

Liễu Ánh Nguyệt

Liễu Y Nguyệt

Lâm Tư Nguyệt

Mạc Ảnh Quân

Phong Ánh Cẩm

Mộ Dung Lục Thanh

Gợi ý tên trung quốc hay theo tên nhân vật trong tiểu thuyết ngôn tình

Ngoài danh sách tên cổ trang trung quốc hay nhất thì tổng hợp những tên trung quốc cổ đại hay nhất từ trước đến nay được chọn lọc và đặt tên cho con trai sinh năm 2017 hay là tên con gái hay sinh năm 2018 theo tiếng Hoa tiếp tục được gợi ý bởi top 100 tên tiếng anh hay nhất dành cho nam nữ có nghĩa hán việt như sau:

Xem tên hán việt (hoa) hay và ý nghĩa

Thiết nghĩ, dù cha mẹ muốn đặt cho con mình cái tên gì, như thế nào đi nữa cũng nên quan tâm xem tên đó có phù hợp với bé hay không? Dù có tìm hiểu về tên trung quốc hay tên tiếng việt có tốt hay không cũng nên tham khảo cách đặt tên con theo phong thủy năm Đinh Dậu 2017 hay là đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ năm 2018 Mậu Tuất vì cái tên là tài sản quý giá nhất cũng là món quà ban đầu mà cha mẹ dành cho đứa con thân yêu của mình.

Đặt tên cho con theo hành mộc cho bé trai, gái sinh năm 2021

tên trung quốc ý nghĩa, tên trung quốc đẹp, tên nhân vật cổ trang hay, tên trung quốc xưa, tên cổ trang trung quốc hay nhất, tên cổ đại của bạn là gì, tên thời cổ đại, tên trung quốc của bạn, tên trung quốc hay cho nam

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Bé Trai, Gái Ý Nghĩa Nhất 2022

Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, bé gái 2020

Tìm hiểu cách đặt tên tiếng Trung hay?

Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

Thế nào là tên Trung Quốc hay?

Cái tên phải có ý nghĩa.

Khi đọc lên người nghe phải thuận tai, dễ hiểu.

Chữ viết từ cái tên phải cân đối hài hòa.

Cái tên đặt ra phải gắn liền với một sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó của đất nước Trung Hoa.

Cái tên được tạo bởi những chữ bộ thủ đơn giản, dễ hiểu.

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai 2020

1. Tên Tiếng Việt: Cao Lãng

Phiên âm: gāo lǎng

Chữ Hán: 高朗

Ý nghĩa: khí chất và phong cách thoải mái

2. Tên Tiếng Việt: Hạo Hiên hào

Phiên âm: xuān

Chữ Hán: 皓轩

Ý nghĩa: quang minh lỗi lạc

3. Tên Tiếng Việt: Tuấn Lãng

Phiên âm: jùn lǎng

Chứ Hán: 俊朗

Ý nghĩa: khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

4. Tên Tiếng Việt: Hùng Cường

Phiên âm: xióng qiáng

Chứ Hán: 雄强

Ý nghĩa: mạnh mẽ, khỏe mạnh

5. Tên Tiếng Việt: Hào Kiện

Phiên âm: háo jiàn

Chứ Hán: 豪健

Ý nghĩa: khí phách, mạnh mẽ

6. Tên Tiếng Việt: Đức Hải

Chứ Hán: 德海

Ý nghĩa: công đức to lớn giống với biển cả

7. Tên Tiếng Việt: Đức Huy

Phiên âm: dé huī

Chứ Hán: 德辉

Ý nghĩa: ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

8. Tên Tiếng Việt: Hạc Hiên

Phiên âm: hè xuān

Chứ Hán: 鹤轩

Ý nghĩa: con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

9. Tên Tiếng Việt: Lãng Nghệ

Phiên âm: lǎng yì

Chứ Hán: 朗诣

Ý nghĩa: độ lượng, người thông suốt vạn vật

10. Tên Tiếng Việt: Minh Triết

Phiên âm: míng zhé

Chứ Hán: 明哲

Ý nghĩa: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

11. Tên Tiếng Việt: Vĩ Thành

Phiên âm: wěi chéng

Chứ Hán: 伟诚

Ý nghĩa: vãi đại, sụ chân thành

12. Tên Tiếng Việt: Bác Văn

Phiên âm: bó wén

Chứ Hán: 博文

Ý nghĩa: giỏi giang, là người học rộng tài cao

13. Tên Tiếng Việt: Cao Tuấn

Phiên âm: gāo jùn

Chứ Hán: 高俊

Ý nghĩa: người cao siêu, khác người – phi phàm

14. Tên Tiếng Việt: Kiến Công

Phiên âm: jiàn gōng

Chứ Hán: 建功

Ý nghĩa: kiến công lập nghiệp

15. Tên Tiếng Việt: Tuấn Hào

Phiên âm: jùn háo

Chứ Hán: 俊豪

Ý nghĩa: người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

16. Tên Tiếng Việt: Tuấn Triết

Phiên âm: jùn zhé

Chứ Hán: 俊哲

Ý nghĩa: người có tài trí hơn người, sáng suốt

17. Tên Tiếng Việt: Việt Trạch

Phiên âm: yuè zé

Chứ Hán: 越泽

Ý nghĩa: nguồn nước to lớn

18. Tên Tiếng Việt: Trạch Dương

Phiên âm: zé yang

Chứ Hán: 泽洋

Ý nghĩa: biển rộng

19. Tên Tiếng Việt: Khải Trạch

Phiên âm: kǎi zé

Chứ Hán: 凯泽

Ý nghĩa: hòa thuận và vui vẻ

20. Tên Tiếng Việt: Giai Thụy

Phiên âm: kǎi ruì

Chứ Hán: 楷瑞

Ý nghĩa: chỉ tấm gương, chỉ sự may mắn, cát tường

21. Tên Tiếng Việt: Khang Dụ

Phiên âm: kāng yù

Chứ Hán: 康裕

Ý nghĩa: khỏe mạnh, thân hình nở nang

22. Tên Tiếng Việt: Thanh Di

Phiên âm: qīng yí

Chứ Hán: 清怡

Ý nghĩa: hòa nhã, thanh bình

23. Tên Tiếng Việt: Thiệu Huy

Phiên âm: shào huī

Chứ Hán: 绍辉

Ý nghĩa: nối tiếp, kế thừa, huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

24. Tên Tiếng Việt: Tân Vinh

Phiên âm: xīn róng

Chứ Hán: 新荣

Ý nghĩa: sự phồn vượng mới trỗi dậy

25. Tên Tiếng Việt: Di Hòa

Phiên âm: yí hé

Chứ Hán: 怡和

Ý nghĩa: tính tình hòa nhã, vui vẻ

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé gái 2020

1. Tên Tiếng Việt: Di Giai

Phiên âm: yí jiā

Chữ Hán: 怡佳

Ý nghĩa: phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

2. Tên Tiếng Việt: Giai Kỳ

Phiên âm: jiā qí

Chữ Hán: 佳琦

Ý nghĩa: mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

3. Tên Tiếng Việt: Hải Quỳnh

Phiên âm: hǎi qióng

Chữ Hán: 海琼

Ý nghĩa: một loại ngọc đẹp

4. Tên Tiếng Việt: Hân Nghiên

Phiên âm: xīn yán

Chữ Hán: 欣妍

Ý nghĩa: xinh đẹp, vui vẻ

5. Tên Tiếng Việt: Họa Y

Phiên âm: huà yī

Chữ Hán: 婳祎

Ý nghĩa: thùy mị, xinh đẹp

6. Tên Tiếng Việt: Lộ Khiết

Phiên âm: lù jié

Chữ Hán: 露洁

Ý nghĩa: trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

7. Tên Tiếng Việt: Mộng Phạn

Phiên âm: mèng fàn

Chữ Hán: 梦梵

Ý nghĩa: thanh tịnh

8. Tên Tiếng Việt: Mỹ Lâm

Phiên âm: měi lín

Chữ Hán: 美琳

Ý nghĩa: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

9. Tên Tiếng Việt: Mỹ Liên

Phiên âm: měi lián

Chữ Hán: 美莲

Ý nghĩa: xinh đẹp như hoa sen

10. Tên Tiếng Việt: Ninh Hinh

Phiên âm: níng xīn

Chữ Hán: 宁馨

Ý nghĩa: ấm áp, yên lặng

11. Tên Tiếng Việt: Nghiên Dương

Phiên âm: yán yáng

Chữ Hán: 妍洋

Ý nghĩa: biển xinh đẹp

12. Tên Tiếng Việt: Ngọc Trân

Phiên âm: yù zhēn

Chữ Hán: 玉珍

Ý nghĩa: trân quý như ngọc

13. Tên Tiếng Việt: Nguyệt Thiền

Phiên âm: yuè chán

Chữ Hán: 月婵

Ý nghĩa: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

14. Tên Tiếng Việt: Nhã Tịnh

Phiên âm: yǎ jìng

Chữ Hán: 雅静

Ý nghĩa: điềm đạm nho nhã, thanh nhã

15. Tên Tiếng Việt: Như Tuyết

Phiên âm: rú xuě

Chữ Hán: 茹雪

Ý nghĩa: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

16. Tên Tiếng Việt: Nhược Vũ

Phiên âm: ruò yǔ

Chữ Hán: 若雨

Ý nghĩa: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

17. Tên Tiếng Việt: Tịnh Hương

Phiên âm: jìng xiāng

Chữ Hán: 静香

Ý nghĩa: điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

18. Tên Tiếng Việt: Tịnh Kỳ

Phiên âm: jìng qí

Chữ Hán: 静琪

Ý nghĩa: an tĩnh, ngon ngoãn

19. Tên Tiếng Việt: Tuyết Nhàn

Phiên âm: xuě xián

Chữ Hán: 雪娴

Ý nghĩa: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

20. Tên Tiếng Việt: Thần Phù

Phiên âm: chén fú

Chữ Hán: 晨芙

Ý nghĩa: hoa sen lúc bình minh

21. Tên Tiếng Việt: Thi Hàm

Phiên âm: shī hán

Chữ Hán: 诗涵

Ý nghĩa: có tài văn chương, có nội hàm

22. Tên Tiếng Việt: Thư Di

Phiên âm: shū yí

Chữ Hán: 书怡

Ý nghĩa: dịu dàng nho nhã, được lòng người

23. Tên Tiếng Việt:Thường Hi

Phiên âm: cháng xī

Chữ Hán: 嫦曦

Ý nghĩa: dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

24. Tên Tiếng Việt: Uyển Đình

Phiên âm: wǎn tíng

Chữ Hán: 婉婷

Ý nghĩa: hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

25. Tên Tiếng Việt: Vũ Đình

Phiên âm: yǔ tíng

Chữ Hán: 雨婷

Ý nghĩa: thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Một số tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé trai Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé gái

Bên trên là một số tên Trung Quốc hay dành cho các bé trai, bé gái. Hi vọng thông qua một số thông tin tham khảo này sẽ giúp các bậc cha mẹ lựa chọn cho con yêu một cái tên thật hay và mang nhiều ý nghĩa, ẩn chứa nhiều tương lai tươi sáng, đứng đựng những tâm tư, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và gia đình đối với con cái.

Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc, Kí Tự Chữ Trung Quốc Đẹp Nhất

Hiểu một cách đơn giản, kí tự Trung Quốc hay còn được gọi là chữ Hán, chữ Hán Tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), là một dạng chữ trong văn viết của người Trung Quốc.

Ngày nay, chữ Hán đã du nhập vào các nước như Nhật Bản, Triều Tiên và trong đó có cả Việt Nam. Các nước du nhập chữ Hán được gọi là vùng văn hóa chữ Hán hoặc vùng văn hóa Đông Á. Đặc biệt riêng tại Việt Nam thì được gọi là Hàn Nôm.

Không mang tính chất nguyên bản của chữ Hán, mà khi du nhập vào các đất nước khác, chữ Hán sẽ được vay mượn để tạo thành chữ viết riêng cho từng quốc gia.

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc hay phương pháp phát âm tiếng Hán, Bính âm Hán Ngữ là cách sử dụng chữ cái Latinh để học phát âm các chữ cái tiếng Trung, trong tiếng phổ thông của Trung Quốc.

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc

Nếu Việt Nam chỉ có 24 chữ cái, thì tiếng Trung Quốc bảng chữ cái có đến 39 chữ cái. Thật sự choáng ngợp phải không nào?

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖  ㊘  ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰

Bảng kí tự số trong tiếng Trung Quốc

Cách phát âm kí tự số của người Trung Quốc khá phức tạp, họ dùng con số này lên đến 99. Cụ thể, chỉ cần nói số lượng ở hàng chục, sau đó nói “十” “shi”. Cuối cùng là số ở vị trí của một.

Chẳng hạn như, 46 được phát âm là “四十六” “Si Shi Liu (si shi liu)”, và 82 được phát âm là “八十二” “bā Shi Er (ba shi er)”

Các con số trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa gì?

Có thể bạn chưa biết, trong tiếng Trung Quốc mỗi con số sẽ có một ý nghĩa khác nhau, được gọi chung là mật mã yêu thương hoặc mật mã tình yêu. Vậy các con số trong tiếng Trung có ý nghĩa như thế nào? Freedoo.net sẽ cung cấp đến bạn 2 con số ý nghĩa và thông dụng nhất hiện nay đó là con số 9420 và con số 520.

Theo phát âm của tiếng Trung Quốc, khi bạn đọc nhanh chon số 520 “wo ai ni” (Anh yêu em). Vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này và nhiều người Hoa rất thích chơi chữ và số.

Bảng kí tự đặc biệt Trung Quốc độc đáo, mới lạ 2021 cho game

1. Tên tiếng Trung kí tự đặc biệt

手金☊〜ㅤㅤㅤㅤㅤㅤ 扎米

拉基布·侯赛因 拉蒂夫

文皇后 文纳迪拉

文言汉瞿翘-LIVE 柠檬茶

滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ 滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ

父물수작아래사람아비기기사 牛逼你扶沟妞妞谷底基地

罗斯玛拉 肯德里克·拉马尔

蓝莓??? 蓬松

藏祖 西尔维亚

见折指事字假@사람 见见折六书@女休形声字转注

见见折六书-LIVE 见见折六书月冲河鈈金转注둻엌

角斗士:全部 超人文曼

这展↬免腏照对83月瞣 金转注둻엌

钚考声字秋子会意字六书丰冰妒东 铭杰笑☾美丽星空

阿尔迪 雅利安人

零零 须•DⴽΛGΘΠ•须

马尔济斯:恋 龙

龱 㟼㴀

䬀洀†‧䬀洀碗欀

(★黑钢★) (HM•GAMING꧂꧂

『ɴᴇғᴛ』ᴵᴰяıʟ 『NOB』вαℓα∂σяヅ™

꧁꧅๖ۣۣۜ Oᛗ?ĞᎯ꧅꧂ ꧁☆☬BMκɪɴɢ☬☆꧂

꧁✿[kíղցօբcհҽαԵҽɾ]✿꧂ ꧁๖ۣۜ ßT๖ ۣۜℜ *jͥerͣrͫץ*꧂

꧁ᶜ͢ᴿ͢ᴬ͢ᶻ͢ᵞ꧂ ꧁ɴσσᴮ꧂

꧁ঔৣ☠︎$℧℩ℭℹ︎ⅆ❦☠︎ঔৣ꧂ ꧁ঔৣ☬✞???✞☬ঔৣ꧂

▄︻̷̿┻̿═━一ØV₵Ⱨ₳Ɽ₭₳⸕şťªİҝερ °ᴮᴸᴰ°нυsᴎιツ

★๖ ۣۜƤriͥภc★eͫss★ ☬ᶜᴿᴬᶻᵞkíllєr☬

2. Bộ kí tự đặc biệng tiếng Trung Quốc cho game PUBG Mobile

Yeicob ZRC•K£M @ Z™

zXHunTerSMRRQ ζั股股ৡৢ)(ჯ)

いけない ひあがな役

ひあがな役-LIVE ބޯޅަބެ

পেলাম ???꧁??????꧂????

?????? ??.๖ۣۣۜŜẴṪÄŇ

蓝莓❷号拾荒 流琵不金察豁来

流琵不金察豁来流琵不金察豁来 玥卤肉饭斯约食思耗

察 琵不金察

부부사람나라이 소小아래아래기사

아가리오 암클국문언문우리암클국문언문우

엌??????????? 짜장면짬뽕탕수육

터닝메카드w게임 통일끝윗잇

七大罪:台湾情 三十

不是这样的 丰厚?????各位请各位安

么 仿画-海贼王红发

你好!我是一个中国人! 内阁情报部写真周报

华人队 卤肉饭器约恶食恶耗

哈曼·巴拉 国?南文言汉瞿翘ひあがな役

宝格丽 察豁来

忍 悪魔✪?????杀了假台湾

我从一个网站复制了我的名字 我住在金门大桥上。。

我喜欢鸡巴:让我舔 我是同性恋我喜欢公鸡

✮●✮CENDEK✮●꧂ ༒)乃尺oズ乇刀(༒

3. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Quân Mobile

κiξs ☆玉龙☆ ご☆—可珂 ≈☆肖◎静☆ 杀 ツ火龙り ⌒☆YWH☆⌒ ◥⊙坦⊙克⊙◤

〓刹〓 奇遇+小S 桃∴子 しovの吐泡泡 ⌒ω⌒ £婷婷£ ☆岩⊙飞★ ≮触电≯情缘

传奇ゆ ※芩勤※ ★§狂§★ じ☆ve流星雨 ∧∧泡 ΘAMY¥Ж 【紫色流星】 ※永不言爱※

『LY』 ▂★σ弧 №々龙※吻▲ ∧∞∧ Ж阿梁Θ o○朋友o○ ←①≯烟火≠ ≤C&c☆乐园≥

£劲¢ 【§杰§】 ^*^ゃ羞の羞 * 多情少女 酷ˇ明 ぱ伊男☆ 夜吻芭芘 ξ网狂少女ξ

4. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Minh

WD)•89 .. LIVE .????[??]

[{EVO ???} EPIC}]传奇}] [모음자낱소]설순!후피읖!

[밟方块못]하는이?월년했?과 『DW』木糖

₪研글古?究会学역齿厅응✘ ꧁ℙ么ℕⅅ么꧂

⨀⃝⃟⃞࿐眼镜蛇杀死ᶜᵃʳᵍᵒ࿐ ╰‿╯TuR€lâx꧂

╰‿╯ん乇尺Ծ꧂ ╰‿╯吉恩·波洛洛꧂

╰HS╯ ░B░O░S░S░

★彡[ᴅᴇᴀᴅᴋɪʟʟᴇʀ]彡★

✓π∆×£〜 ❧₪ヲ研究会学역齿厅응읓

BL•Randayu CHINESE

êGêãnPöõl꧂ FROZEN @ $#&* BIIIIIIIIIIIII

hëhæņ

le seuki la mani的照片 M҉I҉R҉N҉A҉W҉A҉T҉I҉

ñ PSG丨치

SムY么乙ツ TW-国王和我aurita

™JOAKIN`⁴⁵ ™特曼喇嘛[bxat]™

WSC™•文言汉瞿翘 Xadman

『sʜʀᴋ』•ᴮᴬᴰʙᴏʏツ 『TG』ཌĐʀᴀɢᴏƝད°ᴵᴰᴹ°ツ

『ηя』ཌĐʀᴀɢᴏƝད 『ηя』丂°Ծscαг

『Ѕʜʀ』•ℑℴƙℯℛᴾᴿᴼシ ⏤͟͟͞͞★ᴳᵒtͤeⷦtͣeꪝ࿐

꧁()꧂ ꧁(₦Ї₦ℑ₳)꧂

꧁(༒〖°ⓅⓇⓄ°〖༒)꧂ ꧁(༒ℛÄƵÏ༒)꧂

꧁(DཛཌཇའaDo)꧂ ꧁(J͓̽o͓̽s͓̽I͓̽)꧂

꧁(ɴᵉᵛᵉʳ_ɢɪᴠᴇ ꧁(ᏟᎡX༒ᎬᏃ•ᏚᎪNᏚ༒)꧂

꧁(昵称)꧂ ꧁฿ิีืÅβγ∞ÐθØŁ꧂