Đặt Tên Cho Con Gái 2020 Họ Trần / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Bố Họ Trần Đặt Tên Con Gái, Trai Họ Trần Năm 2022 Là Gì?

Bên cạnh đó tên của bé phải có vần điệu và ý nghĩa, nên chứa thêm những tâm tưởng, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và truyền thống của gia đình đối với con cái. Và con cái dòng họ Trần cũng như những dòng họ khác, đều phải lưu ý vấn đề này.

Gia đình bạn chuẩn bị đón thêm thành viên mới, và con của bạn cũng là người họ Trần. Được biệt đã có rất nhiều người dòng họ Trần là một trong những dòng họ lớn ở Việt Nam. Người họ dòng họ này rất tài giỏi, mưu trí hơn người, là những nhân vật vật lịch sử có tiếng.

Cách đặt tên cho con trai họ Trần

Bố họ Trần đặt tên con trai là gì?

Việc đặt tên cho con là việc vô cùng quan trọng, như đã nói ở trên tên của bé không đơn thuần chỉ để gọi mà nó quyết định đến số mệnh, cuộc đời sau này của bé và của cả gia đình. Bên cạnh đó hiện tại có rất nhiều cách để đặt tên, tuy nhiên các bậc phụ huynh phải lưu ý rằng một cái tên cho con được gọi là hay và đẹp thì phải có đạt được các tiêu chí sau:

Tên cho con phải hợp tuổi bố mẹ

Khi đặt tên cho con theo họ Trần thì các bậc phụ huynh lưu ý là phải đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ. Ít nhất là không được kỵ với tuổi bố mẹ. Để khi con bạn ra đời sẽ mang lại may mắn, tài lộc và sự phát triển cho gia đình bạn.

Nguyên tắc chung khi đặt tên cho con

Khi đặt tên cho con các bậc phụ huynh phải đặt tên theo đáp ứng những nguyên tắc sau đây: Bố họ Trần đặt tên con trai là gì?

– Ý nghĩa – Sự khác biệt và quan trọng , – Kết nối với gia đình, Âm điệu.

Tên được đặt phải có những ý nghĩa nhất định

Đặt tên con gái 2020 họ Trần, như đã nói ở trên không đơn thuần chỉ để gọi, hay thay đổi vận mệnh của bé mà còn là sự gửi gắm, sự mong muốn của đấng sinh thành dành cho con yêu của mình. Mặt khác tên cho con cũng ảnh hưởng đến phần nào vận mệnh tương lai sau này . Cho nên tên cho bé không những phải hợp tuổi, hợp phong thủy mà còn phải có ý nghĩa. Như người ta thường nói “Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.

Tên hay cho bé mang những ý nghĩa gì?

Bố họ Trần đặt tên con trai là gì? Bạn mong muốn con bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của giới tính nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…

Những tên mang ý nghĩa gợi đến sự thông minh như các tên Châu, Anh, Kỳ, Bảo, Lộc, Phương, Phượng,…

Bạn mong muốn con mình sẽ có những ước mơ thật lớn lao và nỗ lực hết mình để đạt được nguyện vọng đó: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng…

Bạn muốn đặt tên cho con mang ý nghĩa may măn tài lộc thì đặt các tên sau để gửi gắm: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.

Ngoài những tên mang ý nghĩa như trên thì đối với bé trai và bé gái có một sự khác biệt về đặc trưng giới tính, nên có những tên thể hiện rõ bản chất giới tính như sau:

Tên với nghĩa mạnh mẽ hoài bão lớn (dành cho con trai)

Những tên hay cho bé trai mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất như mong ước của cha mẹ thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng …

Bạn muốn cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời thì hãy đặt các tên: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…

Tên với nghĩa xinh đẹp dịu dàng, thùy mỵ

Những tên hay cho bé gái với ý nghĩa dịu dàng, thanh cao, mềm mại, xinh đẹp nết na thùy mị thì hãy đặt các tên: Diễm, Kiều, Mỹ, My, Vy, Dung, Vân, Hoa, Thắm …

Xem và đặt các tên cho con trai họ Trần năm 2020

Bố họ Trần đặt tên con trai là gì? Nếu con bạn là con trai, bạn đang tìm kiếm cho bé một cái tên nam tính, mạnh mẽ, thông minh tài giỏi nhưng vẫn đáp ứng được các tiêu chí như các chuyên gia hướng dẫn. Thì hãy tham khảo những tên hay cho bé trai họ Trần trong danh sách mà các chuyên gia đã nghiên cứu sau đây:

Đặt tên con gái 2020 họ Trần

Bố họ Trần đặt tên con gái là gì? Con gái họ Trần đặt tên gì cho đẹp? Con trai họ Trần đặt tên gì đẹp? Nếu bạn muốn bé gái của mình có một tên mang nghĩa vừa xinh đẹp, thông minh nhưng vẫn có nét dịu dàng của nữ giới. Thì hãy tham khảo để chọn cho bé một tên trong danh sách tên hay cho bé gái họ Trần đã được các chuyên gia tử vi khoa học nghiên cứu và thống kê.

Cách Đặt Tên Cho Con Trai Họ Trần 2022

Cách đặt tên cho con trai họ Trần năm 2017-2018 gồm những cái tên hay, ý nghĩa nhất được chọn lọc phù hợp cho bé trai giúp tương lai của bé tươi sáng tốt đẹp hơn. Đặt tên cho con là một món quà ý nghĩa đầu tiên cha mẹ gửi đến con trai yêu quý, một cái tên có đầy đủ nghĩa, vừa đẹp, vừa độc đáo sẽ giúp bé luôn tự tin mỗi khi giới thiệu về tên mình. Bạn có tin không? cái tên sẽ quyết định đến vận mệnh của mỗi con người đấy. Cho dù đang sống ở giai đoạn nào đi chăng nữa chúng ta cũng nên đặt tên cho con theo những nguyên tắc nhất định. Cái tên đặt cho con không những phải hợp tuổi mà còn phải hợp phong thủy, tương sinh với tuổi bố mẹ để đem lại tài lộc may mắn cho bé về sau.

1. Nguồn gốc dòng họ Trần.

Theo “Đại Việt sử ký toàn thư” viết: “Trước kia, tổ tiên vua (Trần Thái tông) là người đất Mân”. Đất Mân là vùng đất cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt.

Người Bách Việt vốn sống từ sông Trường Giang trở về phía Nam. Theo nghiên cứu của học giả Đào Duy Anh có tới 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành thêm một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân (tỉnh Phúc Kiến)-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.

Ở thời Kinh Dương vương dựng nước đặt tên nước là Xích Quỷ, đông giáp biển Đông, tây giáp Ba Thục (tỉnh Tứ Xuyên-Trung Quốc ngày nay), bắc giáp hồ Động Đình (tỉnh Hồ Nam – Trung Quốc ngày nay), nam giáp Hồ Tôn (tỉnh Khánh Hòa-Việt Nam ngày nay). Tiếp sau Kinh Dương Vương, vua Lạc Long quân và bà Âu Cơ đã có công thu phục thống nhất dòng Bách Việt trở về một mối nên Lạc Long quân được suy tôn là “Thủy tổ Bách Việt” (Việt Nam sử lược – Trần Trọng Kim), bà Âu Cơ được suy tôn là “Mẫu Âu Cơ” và truyền thuyết “bà Âu Cơ đẻ bọc một trăm trứng nở một trăm người con” có từ đấy (Bách Việt).

Sau khi thống nhất Trung Quốc, vào năm 218 trước công nguyên, vua Tần Thủy Hoàng mở cuộc chiến tranh xâm lược ra các nước xung quanh, sai tướng Đồ Thư đem 50 vạn quân đi trường kỳ đánh người Việt ở phương nam. Trước sức mạnh của quân Tần, các tộc người Việt lui dần về phía Nam. Năm 208 chúng tôi liên quân Lạc Việt, Tây Âu và các tộc Việt khác đã hợp lực và đại phá quân Tần, giết chết Đồ Thư, tiêu diệt mấy chục vạn quân Tần. Tần Nhị Thế buộc phải bãi binh. Vùng đất chiếm được, nhà Tần đặt thành các quận, các huyện. Đất Mân đặt tên là quận Mân Trung. Đến đời nhà Đường đặt tên là Phúc Kiến quan sát sứ, rồi sau này đổi thành tỉnh Phúc Kiến ngày nay.

2. Những người họ Trần nổi tiếng trong lịch sử.

Gia đình bạn đang chuẩn bị đón thành viên mới, và bạn là con cháu họ Trần, dòng họ nổi tiếng thông minh, tài giỏi, mưu trí vang danh bởi những tên tuổi nổi tiếng như:

Cụ Trần Tự Minh, tướng của vua Hùng sau giúp Thục Phán lập ra nhà nước Âu Lạc.– Cụ bà Man Thiện – Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng.– Cụ Trần Lãm, nghĩa phụ của Đinh Bộ Lĩnh.– Cụ Trần Trung Tá, đại thần vương triều Lý– Cụ Trần Tự An, trưởng phái võ lâm Đông A ở đất Kinh Bắc thời nhà LýNgoài ra, họ Trần cũng từng một thời giữ ngôi vương, những đời vua Trần như:– Trần Thái tông – Trần Cảnh (1225 – 1258)– Trần Thánh tông – Trần Hoảng (1258 – 1278)– Trần Nhân tông – Trần Khâm (1279 – 1293)– Trần Anh tông – Trần Thuyên (1293 – 1314)– Trần Minh tông – Trần Mạnh (1314 – 1329)– Trần Hiến tông – Trần Vượng (1329 – 1341)– Trần Dụ tông – Trần Hạo (1341 – 1369)– Trần Nghệ tông – Trần Phủ (1370 – 1372)– Trần Duệ tông – Trần Kính (1373 – 1377)– Trần Phế đế – Trần Hiện (1377 – 1388)– Trần Thuận tông – Trần Ngung (1388 – 1398)– Trần Thiếu đế – Trần An (1398 – 1400)HẬU TRẦN– Giản Định đế – Trần Ngỗi (1407 – 1409)– Trùng Quang đế – Trần Quý Khoáng (1409 – 1413)…

3. Gợi ý những cái tên hay cho con trai họ Trần.

Trần An KhangTrần Anh DuyTrần Anh KhoaTrần Anh KhôiTrần Anh KiệtTrần Anh MinhTrần Anh TuấnTrần Anh TúTrần Bảo KhangTrần Bảo PhúcTrần Bá MinhTrần Bình AnTrần Bình MinhTrần Bình NguyênTrần Bảo AnTrần Bảo AnhTrần Bảo ChâuTrần Bảo DuyTrần Bảo LâmTrần Bảo MinhTrần Bảo NamTrần Bảo TuyênTrần Bảo TùngTrần Chí BảoTrần Chí KiênTrần Chấn HưngTrần Chấn PhongTrần Duy AnhTrần Duy KhangTrần Duy KhoaTrần Duy KhôiTrần Duy MinhTrần Duy TùngTrần Gia AnTrần Gia An KhangTrần Gia BảoTrần Gia HuyTrần Gia HưngTrần Gia KhangTrần Gia KhiêmTrần Gia KhánhTrần Gia KiệtTrần Gia LinhTrần Gia LongTrần Gia LâmTrần Gia LạcTrần Gia MinhTrần Gia NghiTrần Gia NghĩaTrần Gia PhúcTrần Gia QuanTrần Hoàng CátTrần Hoàng DươngTrần Hoàng Huy VinhTrần Hoàng KhôiTrần Hoàng LongTrần Hoàng LâmTrần Hoàng MinhTrần Hoàng NamTrần Hoàng Nhật MinhTrần Hoàng PhúcTrần Hoàng QuânTrần Hoàng TuyênTrần Hoàng TùngTrần Huy HoàngTrần Huy ĐứcTrần Huyền AnhTrần Hùng SơnTrần Hải LongTrần Hải NamTrần Hải ĐăngTrần Hồ ThiênTrần Hồng PhúcTrần Hồng ĐăngTrần Hữu KhangTrần Hữu TínTrần Khánh PhongTrần Khánh ĐứcTrần Khôi NguyênTrần Khôi VĩTrần Khả DiTrần Khả DoanhTrần Khải LâmTrần Khải MinhTrần Khải NguyênTrần Khải PhongTrần Khải UyTrần Kiến VănTrần Lê Gia BảoTrần Mai KhôiTrần MinhTrần Minh AnhTrần Minh ChâuTrần Minh DũngTrần Minh HiếuTrần Minh HoàngTrần Minh HuyTrần Minh HàTrần Minh HạoTrần Minh KhangTrần Minh KhuêTrần Minh KhôiTrần Minh NgọcTrần Minh NhậtTrần Minh Phúc, Trần Minh QuangTrần Minh QuânTrần Minh TriếtTrần Minh TríTrần Minh TuấnTrần Minh TúTrần Minh VũTrần Minh ĐanTrần Minh ĐăngTrần Minh ĐạtTrần Minh ĐứcTrần Mạnh DũngTrần Mạnh QuânTrần Mỹ ĐứcTrần Nam KhánhTrần Nam PhongTrần Nguyên KhangTrần Nguyên KhôiTrần Ngô Minh KhangTrần Ngọc BảoTrần Ngọc HoàngTrần Ngọc Hải ĐăngTrần Ngọc KhuêTrần Ngọc KhánhTrần Phúc ThịnhTrần Phúc ĐứcTrần Phạm DuyTrần Quang AnhTrần Quang DũngTrần Quang HuyTrần Quang HưngTrần Quang KhảiTrần Quang MinhTrần Quang VinhTrần Quang ĐứcTrần Quốc AnhTrần Quốc BảoTrần Quốc HưngTrần Quốc KhánhTrần Quốc ThuậnTrần Quốc TuấnTrần Quốc VượngTrần Quốc ĐạtTrần Sỹ HùngTrần Thanh BìnhTrần Thanh HàTrần Thanh HảiTrần Thanh LâmTrần Thanh NhânTrần Thanh PhongTrần Thanh QuânTrần Thanh TùngTrần Thiên AnTrần Thiên BảoTrần Thiên DiTrần Thiên PhúTrần Thiên PhúcTrần Thiên PhướcTrần Thiên VũTrần ThiênTrần Thiên ÝTrần Thiên ĐứcTrần Thiện NhânTrần Thành AnTrần Thái DươngTrần Thái SơnTrần Tiến BìnhTrần Tiến ViệtTrần Tiến ĐạtTrần Trung DũngTrần Trung HiếuTrần Trung KiênTrần Trung NguyênTrần Trung ĐứcTrần Trâm AnhTrần Trí DũngTrần Trí NhânTrần Trí ĐứcTrần Trường AnTrần Trường SơnTrần Trọng NghĩaTrần Trọng NhânTrần Trọng ĐứcTrần Tuấn KiệtTrần Tuấn AnhTrần Tuấn KhangTrần Tuấn KhôiTrần Tuấn KhảiTrần Tuấn KiênTrần Tuấn KiệtTrần Tuấn LongTrần Tuấn MinhTrần Tuấn NhânTrần Tấn BáchTrần Tấn PhátTrần Việt AnhTrần Việt HoàngTrần Việt HàTrần Việt ĐứcTrần Văn SínhTrần Vĩnh KhangTrần Vũ Bảo KhảiTrần Vũ KhánhTrần Xuân BáchTrần Xuân KiênTrần Xuân ĐứcTrần Đình AnTrần Đình An NhânTrần Đình AnhTrần Đình LongTrần Đình NguyênTrần Đình PhongTrần Đình TríTrần Đình Tuệ NghiTrần Đình TàiTrần Đình TùngTrần Đăng KhoaTrần Đăng KhôiTrần Đăng Nguyên KhôiTrần Đăng QuangTrần Đức LongTrần Đại CátTrần Đại PhúcTrần Đại QuangTrần ĐứcTrần Đức AnhTrần Đức BảoTrần Đức DuyTrần Đức HiếuTrần Đức HuyTrần Đức KiênTrần Đức LongTrần Đức LươngTrần Đức MinhTrần Đức NhânTrần Đức PhátTrần Đức PhúcTrần Đức QuangTrần Đức TrìnhTrần Đức TríTrần Đức Tuấn Phong

4. Những cái tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Trần.

Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.

Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ

Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh

Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc

Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình

Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến

Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi

Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc

Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình

Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải

Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người

Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn

Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé

Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc

Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé

Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng

Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn

Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh

Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp

Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt

Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn

Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó

Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt

Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

Đặt Tên Cho Con Trai Gái Theo Họ Trần 2022 Hay Và Ý Nghĩa Nhất

Đặt tên cho con trai gái theo họ trần 2018 hay và ý nghĩa nhất.Đặt tên làm sao để con có tên hay mà vẫn đảm bảo về vấn đề phong thủy để đem lại cho con 1 tương lai tươi sáng đang là 1 vấn đề của các bậc phụ huynh. Sau đây sẽ là gợi ý cho các bậc cha mẹ về cách đặt tên con sao cho phù hợp nhất, các bạn hãy tham khảo để lựa chọn cho con mình nhé!

Đặt tên cho con trai gái theo họ Trần 2020 hay và ý nghĩa nhất

Tính cách các bé tuổi Mậu Tuất sinh vào năm 2018

Chú trọng đến nhân tình, đạo nghĩa

Mậu Tuất là 1 con người sống có tình người, thấu hiểu đạo lí. Vì vậy, họ được nhiều người yêu quý và tôn trọng. Họ hay giúp đỡ người khác.

Thẳng thắn và thành thực

Khi giao lưu với người tuổi này, bạn sẽ thấy họ là những người thẳng thắn, nhìn thẳng vào sự thật. Họ không thích giấu diếm. Họ cũng thuộc tuýp người trung thực, nói thẳng nói thật. Vì tính thẳng thắn của họ nên đôi khi họ không biết lựa lời nói, làm mất lòng người khác.

Trung thành và dám hi sinh cho người mình yêu quý Đức tính này giống đức tính của con vật mà họ cầm tinh: Trung thành và bảo vệ cho người mình yêu thương. Vì vậy, những người này ghét sự phản bội.

Sơ lược dòng họ Trần ở Việt Nam Họ Trần, tộc Mân Việt dòng Bách Việt

Danh từ họ Trần bắt nguồn từ họ Quy (媯, bính âm: Gūi), một họ Trung Quốc cổ, hậu duệ của vua Thuấn, một trong Tam Hoàng Ngũ Đế. Khi Chu Vũ Vương thiết lập nhà Chu, ông đã dành vùng đất Trần cho các con cháu vua Thuấn thành lập quốc gia riêng. Để thể hiện sự kính trọng tới vua Thuấn, tiểu quốc Trần được xem là một trong ba khách quốc của nhà Chu (tam khác, 三恪, bính âm: Sān Kè), nghĩa là quốc gia này không bị lệ thuộc mà chỉ là khách. Tuy nhiên, về sau, lãnh thổ này bị nước Sở chiếm đóng vào thế kỷ 5 TCN. Từ đó, những người sống tại đây lấy Trần làm họ của mình. Tổ tiên của dòng dõi nhà Trần tại Việt Nam có nguồn gốc dân tộc Mân ở quận Tần Châu, tỉnh Phúc Kiến, Trung Hoa. Đất Mân là vùng cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt. Người Bách Việt sống từ sông Trường Giang về phía Nam. Có 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân (tỉnh Phúc Kiến)-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.

Cách đặt tên đẹp cho con trai gái theo họ Trần 2018 hay và ý nghĩa nhất

Gợi ý tên đẹp cho con gái mang họ Trần

Linh Lan: tên một loài hoa Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh Gia Hân: con chào đời là niềm vui, niềm hân hoan của gia đình Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ Yên Mai: hoa mai đẹp Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ Huyền Thoại: như một huyền thoại Vinh Diệu: vinh dự Hoạ Mi: chim họa mi Kim Thông: cây thông vàng Thụy Du: đi trong mơ Hải Miên: giấc ngủ của biển Lệ Thu: mùa thu đẹp Vân Du: Rong chơi trong mây Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu. Đan Thu: sắc thu đan nhau Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái Phương Thùy: thùy mị, nết na Thùy Dương: cây thùy dương Hằng Nga: chị Hằng Khánh Thủy: nước đầu nguồn Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên Thiên Nga: chim thiên nga Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh Tố Nga: người con gái đẹp Thu Thủy: nước mùa thu Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp Bích Ngân: dòng sông màu xanh Xuân Thủy: nước mùa xuân Trúc Đào: tên một loài hoa Kim Ngân: vàng bạc Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm Diễm Thư: cô tiểu thư xin Bảo Ngọc: ngọc quý Bích Ngọc: ngọc xanh Hương Thủy: Dòng nước thơm. Đài Trang: Cô gái đài cát và đoan trang. Anh Thư: Con là một cô gái mạnh mẽ. Khánh Huyền: Điều may mắn và huyền diệu của bố mẹ.

Gợi ý tên đẹp cho con trai mang họ Trần

GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao TRUNG DŨNG: đặt tên con trai để mong con là chàng trai dũng cảm và trung thành THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được mục đích HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.

Cái tên có thể đi theo bạn suốt cuộc đời của các bé nên bạn cần lựa chọn cho các con những cái tên hay và may mắn nhất như vậy các bé sẽ được ưu ái và quan tâm hơn nếu các bé có một cái tên hay và hấp dẫn hơn.

Qua bài viết trên, mong là các bạn đã tìm ra cho con mình 1 cái tên ý nghĩa và thật đẹp, mang lại may mắn cho các hoàng tử, công chúa nhà mình. Chúc các bạn thành công!

Đặt Tên Cho Con Trai Gái Theo Họ Lê 2022

Lê (chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam, và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc. Họ “Lê” của người Trung Quốc (chữ Hán: 黎; bính âm: Lí) thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le), có thể bị nhầm lẫn với họ Lý (chữ Hán: 李; bính âm: Lǐ) cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.

Tại Trung Quốc, có các thuyết sau về nguồn gốc của họ Lê (黎) tại quốc gia này:

Nước Lê (ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc) là chư hầu của nhà Thương, và sau này bị Tây Bá hầu Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi Chu Vũ Vương thi hành các chế độ phong kiến, thì phong tước cho các hậu duệ của Đế Nghiêu. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này cũng lấy tên nước làm họ, do đó mà chúng ta có họ Lê.

Giai đoạn Ngũ Hồ loạn Hoa thời kỳ Nam – Bắc triều, những người Tiên Ti đã di cư từ phương Bắc xuống Trung Nguyên, và sau đó một chi trong Thất tính công của người Đạo Tạp Tư miền tây Đài Loan sau bị Hán hóa,thì thực hiện giúp đỡ nhà Thanh dẹp yên bờ cõi được Càn Long ban cho họ Lê.

Họ Lê Việt Nam

Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí: Hay đó là Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành nên đã ra lệnh đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang. Trong quá trình làm quan, Bùi Mộc Đạc được ghi nhận làm việc hết sức tận tụy, công minh, lại đem nhiều điều lợi cho nhân dân, và hiến nhiều kế hay cho triều đình. Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng đây là người tham gia hội thề Lũng Nhai và các cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khi Lê Lợi được lên ngôi,được phong là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau này thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê, nên đổi là Lê Quốc Hưng.

Đặt tên 4 chữ cho con theo họ Lê:

Hiện nay các tên thường được đi theo kèm những tên đệm để thêm phần ý nghĩa, và hay hơn.

Thông thường tên bé được đặt với ba chữ họ + tên đêm + tên nhưng hiện nay 3 chữ dường như không đủ để các mẹ thể hiện hết tình yêu thương dành cho các bé nên việc 4 chữ là một giải pháp hữu hiệu nhất

Các lưu ý khi bạn đặt tên theo họ Lê.

Đặt tên cho con theo họ lê, cha mẹ cần hết sức lưu ý 5 điều sau:

1. Đặt tên cho con bạn cần phân biệt đó là bé trai hay bé gái, bạn tránh đặt những tên lập lờ, gây hiểu nhầm khi sử dụng.

Một số tên hay dành cho con gái họ Lê sinh năm 2018

Những chàng trai theo cha xuống biển:

Những cái tên mang tâm sự của Mẹ:

1. Hoài An – cuộc sống của con sẽ mãi bình an 2. Huyền Anh – tinh anh, huyền diệu 3. Thùy Anh – con sẽ thùy mị, tinh anh. 4. Trung Anh – trung thực, anh minh 5. Tú Anh – xinh đẹp, tinh anh 6. Vàng Anh – tên một loài chim 7. Hạ Băng – tuyết giữa ngày hè 8. Lệ Băng – một khối băng đẹp 9. Tuyết Băng – băng giá 10. Yên Bằng – con sẽ luôn bình an 11. Ngọc Bích – viên ngọc quý màu xanh 12. Bảo Bình – bức bình phong quý 13. Khải Ca – khúc hát khải hoàn 14. Sơn Ca – con chim hót hay 15. Nguyệt Cát – kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 16. Bảo Châu – hạt ngọc quý 17. Ly Châu – viên ngọc quý 18. Minh Châu – viên ngọc sáng 19. Hương Chi – cành thơm 20. Lan Chi – cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 21. Liên Chi – cành sen 22. Linh Chi – thảo dược quý hiếm 23. Mai Chi – cành mai 24 Phương Chi – cành hoa thơm 25. Quỳnh Chi – cành hoa quỳnh 26. Hiền Chung – hiền hậu, chung thủy 27. Hạc Cúc – tên một loài hoa 28. Nhật Dạ – ngày đêm 29. Quỳnh Dao – cây quỳnh, cành dao 30. Huyền Diệu – điều kỳ lạ 31. Kỳ Diệu – điều kỳ diệu 32. Vinh Diệu – vinh dự 33. Thụy Du – đi trong mơ 34. Vân Du – Rong chơi trong mây 35. Hạnh Dung – xinh đẹp, đức hạnh 36. Kiều Dung – vẻ đẹp yêu kiều 37. Từ Dung – dung mạo hiền từ 38. Thiên Duyên – duyên trời 39. Hải Dương – đại dương mênh mông 40. Hướng Dương – hướng về ánh mặt trời 41. Thùy Dương – cây thùy dương 42. Kim Đan – thuốc để tu luyện thành tiên 43. Minh Đan – màu đỏ lấp lánh 44. Yên Đan – màu đỏ xinh đẹp 45. Trúc Đào – tên một loài hoa 46. Hồng Đăng – ngọn đèn ánh đỏ 47. Hạ Giang – sông ở hạ lưu 48. Hồng Giang – dòng sông đỏ 49. Hương Giang – dòng sông Hương 50. Khánh Giang – dòng sông vui vẻ 51. Lam Giang – sông xanh hiền hòa 52. Lệ Giang – dòng sông xinh đẹp 53. Bảo Hà – sông lớn, hoa sen quý 54. Hoàng Hà – sông vàng 55. Linh Hà – dòng sông linh thiêng 56. Ngân Hà – dải ngân hà 57. Ngọc Hà – dòng sông ngọc 58. Vân Hà – mây trắng, ráng đỏ 59. Việt Hà – sông nước Việt Nam 60. An Hạ – mùa hè bình yên 61. Mai Hạ – hoa mai nở mùa hạ 62. Nhật Hạ – ánh nắng mùa hạ 63. Đức Hạnh – người sống đức hạnh 64. Tâm Hằng – luôn giữ được lòng mình 65. Thanh Hằng – trăng xanh 66. Thu Hằng – ánh trăng mùa thu 67. Diệu Hiền – hiền thục, nết na 68. Mai Hiền – đoá mai dịu dàng 69. Ánh Hoa – sắc màu của hoa 70. Kim Hoa – hoa bằng vàng 71. Hiền Hòa – hiền dịu, hòa đồng 72. Mỹ Hoàn – vẻ đẹp hoàn mỹ 73. Ánh Hồng – ánh sáng hồng 74. Diệu Huyền – điều tốt đẹp, diệu kỳ 75. Ngọc Huyền – viên ngọc đen 76. Đinh Hương – một loài hoa thơm 78. Quỳnh Hương – một loài hoa thơm 79. Thanh Hương – hương thơm trong sạch 80. Liên Hương – sen thơm 81. Giao Hưởng – bản hòa tấu 82. Uyển Khanh – một cái tên xinh xinh 83. An Khê – địa danh ở miền Trung 84. Song Kê – hai dòng suối 85. Mai Khôi – ngọc tốt 86. Ngọc Khuê – danh gia vọng tộc 87. Thục Khuê – tên một loại ngọc 88. Kim Khuyên – cái vòng bằng vàng 89. Vành Khuyên – tên loài chim 90. Bạch Kim – vàng trắng 91. Hoàng Kim – sáng chói, rạng rỡ 92. Thiên Kim – nghìn lạng vàng 93. Bích Lam – viên ngọc màu lam 94. Hiểu Lam – màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 95. Quỳnh Lam – loại ngọc màu xanh sẫm 96. Song Lam – màu xanh sóng đôi 97. Thiên Lam – màu lam của trời 98. Vy Lam – ngôi chùa nhỏ 99. Bảo Lan – hoa lan quý 100. Hoàng Lan – hoa lan vàng 101. Linh Lan – tên một loài hoa 102. Mai Lan – hoa mai và hoa lan 103. Ngọc Lan – hoa ngọc lan 104. Phong Lan – hoa phong lan 105. Tuyết Lan – lan trên tuyết 106. Ấu Lăng – cỏ ấu dưới nước 107. Trúc Lâm – rừng trúc 108. Tuệ Lâm – rừng trí tuệ 109. Tùng Lâm – rừng tùng 110. Tuyền Lâm – tên hồ nước ở Đà Lạt 111. Nhật Lệ – tên một dòng sông 112. Bạch Liên – sen trắng 113. Hồng Liên – sen hồng 114. Ái Linh – Tình yêu nhiệm màu 115. Gia Linh – sự linh thiêng của gia đình 116. Thảo Linh – sự linh thiêng của cây cỏ 117. Thủy Linh – sự linh thiêng của nước 118. Trúc Linh – cây trúc linh thiêng 119. Tùng Linh – cây tùng linh thiêng 120. Hương Ly – hương thơm quyến rũ 121. Lưu Ly – một loài hoa đẹp 122. Tú Ly – khả ái 123. Bạch Mai – hoa mai trắng 124. Ban Mai – bình minh 125. Chi Mai – cành mai 126. Hồng Mai – hoa mai đỏ 127. Ngọc Mai – hoa mai bằng ngọc 128. Nhật Mai – hoa mai ban ngày 129. Thanh Mai – quả mơ xanh 130. Yên Mai – hoa mai đẹp 131. Thanh Mẫn – sự sáng suốt của trí tuệ 132. Hoạ Mi – chim họa mi 133. Hải Miên – giấc ngủ của biển 134. Thụy Miên – giấc ngủ dài và sâu 135. Bình Minh – buổi sáng sớm 136. Tiểu My – bé nhỏ, đáng yêu 137. Trà My – một loài hoa đẹp 138. Duy Mỹ – chú trọng vào cái đẹp 139. Thiên Mỹ – sắc đẹp của trời 140. Thiện Mỹ – xinh đẹp và nhân ái 141. Hằng Nga – chị Hằng 142. Thiên Nga – chim thiên nga 143. Tố Nga – người con gái đẹp 144. Bích Ngân – dòng sông màu xanh 145. Kim Ngân – vàng bạc 146. Đông Nghi – dung mạo uy nghiêm 147. Phương Nghi – dáng điệu đẹp, thơm tho 148. Thảo Nghi – phong cách của cỏ 149. Bảo Ngọc – ngọc quý 150. Bích Ngọc – ngọc xanh 151. Khánh Ngọc – viên ngọc đẹp 152. Kim Ngọc – ngọc và vàng 153. Minh Ngọc – ngọc sáng 154. Thi Ngôn – lời thơ đẹp 155. Hoàng Nguyên – rạng rỡ, tinh khôi 156. Thảo Nguyên – đồng cỏ xanh 157. Ánh Nguyệt – ánh sáng của trăng 158. Dạ Nguyệt – ánh trăng 159. Minh Nguyệt – trăng sáng 160. Thủy Nguyệt trăng soi đáy nước 161. An Nhàn – Cuộc sống nhàn hạ 162. Hồng Nhạn – tin tốt lành từ phương xa 163. Phi Nhạn – cánh nhạn bay 164. Mỹ Nhân – người đẹp 165. Gia Nhi – bé cưng của gia đình 166. Hiền Nhi – bé ngoan của gia đình 167. Phượng Nhi – chim phượng nhỏ 168. Thảo Nhi – người con hiếu thảo 169. Tuệ Nhi – cô gái thông tuệ 170. Uyên Nhi – bé xinh đẹp 171. Yên Nhi – ngọn khói nhỏ 172. Ý Nhi – nhỏ bé, đáng yêu 173. Di Nhiên – cái tự nhiên còn để lại 174. An Nhiên – thư thái, không ưu phiền 175. Thu Nhiên – mùa thu thư thái 176. Hạnh Nhơn – đức hạnh 177. Hoàng Oanh – chim oanh vàng 178. Kim Oanh – chim oanh vàng 179. Lâm Oanh – chim oanh của rừng 180. Song Oanh – hai con chim oanh 181. Vân Phi – mây bay 182. Thu Phong – gió mùa thu 183. Hải Phương – hương thơm của biển 184. Hoài Phương – nhớ về phương xa 185. Minh Phương – thơm tho, sáng sủa 186. Phương Phương – vừa xinh vừa thơm 187. Thanh Phương – vừa thơm tho, vừa trong sạch 188. Vân Phương – vẻ đẹp của mây 189. Nhật Phương – hoa của mặt trời 190. Trúc Quân – nữ hoàng của cây trúc 191. Nguyệt Quế – một loài hoa 192. Kim Quyên – chim quyên vàng 193. Lệ Quyên – chim quyên đẹp 194. Tố Quyên – Loài chim quyên trắng 195. Lê Quỳnh – đóa hoa thơm 196. Diễm Quỳnh – đoá hoa quỳnh 197. Khánh Quỳnh – nụ quỳnh 198. Đan Quỳnh – đóa quỳnh màu đỏ 199. Ngọc Quỳnh – đóa quỳnh màu ngọc 200. Tiểu Quỳnh – đóa quỳnh xinh xắn 201. Trúc Quỳnh – tên loài hoa 202. Hoàng Sa – cát vàng 203. Linh San – tên một loại hoa 204. Băng Tâm – tâm hồn trong sáng, tinh khiết 205. Đan Tâm – tấm lòng son sắt 206. Khải Tâm – tâm hồn khai sáng 207. Minh Tâm – tâm hồn luôn trong sáng 208. Phương Tâm – tấm lòng đức hạnh 209. Thục Tâm – một trái tim dịu dàng, nhân hậu 210. Tố Tâm – người có tâm hồn đẹp, thanh cao 211. Tuyết Tâm – tâm hồn trong trắng 212. Đan Thanh – nét vẽ đẹp 213. Đoan Thanh – người con gái đoan trang, hiền thục 214. Giang Thanh – dòng sông xanh 215. Hà Thanh – trong như nước sông 216. Thiên Thanh- trời xanh 217. Anh Thảo – tên một loài hoa 218. Cam Thảo – cỏ ngọt 219. Diễm Thảo – loài cỏ hoang, rất đẹp 220. Hồng Bạch Thảo – tên một loài cỏ 221. Nguyên Thảo – cỏ dại mọc khắp cánh đồng 222. Như Thảo – tấm lòng tốt, thảo hiền 223. Phương Thảo – cỏ thơm 224. Thanh Thảo – cỏ xanh 225. Ngọc Thi – vần thơ ngọc 226. Giang Thiên – dòng sông trên trời 227. Hoa Thiên – bông hoa của trời 228. Thanh Thiên – trời xanh 229. Bảo Thoa – cây trâm quý 230. Bích Thoa – cây trâm màu ngọc bích 231. Huyền Thoại – như một huyền thoại 232. Kim Thông – cây thông vàng 233. Lệ Thu – mùa thu đẹp 234. Đan Thu – sắc thu đan nhau 235. Hồng Thu – mùa thu có sắc đỏ 236. Quế Thu – thu thơm 237. Thanh Thu – mùa thu xanh 238. Đơn Thuần – đơn giản 239. Đoan Trang – đoan trang, hiền dịu 240. Phương Thùy – thùy mị, nết na 241. Khánh Thủy – đầu nguồn 242. Thanh Thủy – trong xanh như nước của hồ 243. Thu Thủy – nước mùa thu 244. Xuân Thủy – nước mùa xuân 245. Hải Thụy – giấc ngủ bao la của biển 246. Diễm Thư – cô tiểu thư xinh đẹp 247. Hoàng Thư – quyển sách vàng 248. Thiên Thư – sách trời 249. Minh Thương – biểu hiện của tình yêu trong sáng 250. Nhất Thương – bố mẹ yêu thương con nhất trên đời 251. Vân Thường – áo đẹp như mây 252. Cát Tiên – may mắn 253. Thảo Tiên – vị tiên của loài cỏ 254. Thủy Tiên – hoa thuỷ tiên 255. Đài Trang – cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa 256. Hạnh Trang – người con gái đoan trang, tiết hạnh 257. Huyền Trang – người con gái nghiêm trang, huyền diệu 258. Phương Trang – trang nghiêm, thơm tho 259. Vân Trang – dáng dấp như mây 260. Yến Trang – dáng dấp như chim én 261. Hoa Tranh – hoa cỏ tranh 262. Đông Trà – hoa trà mùa đông 263. Khuê Trung – Phòng thơm của con gái 264. Bảo Trâm – cây trâm quý 265. Mỹ Trâm – cây trâm đẹp 267. Quỳnh Trâm – tên của một loài hoa tuyệt đẹp 268. Yến Trâm – một loài chim yến rất quý giá 269. Bảo Trân – vật quý 270. Lan Trúc – tên loài hoa 271. Tinh Tú – sáng chói 272. Đông Tuyền – dòng suối lặng lẽ trong mùa đông 273. Lam Tuyền – dòng suối xanh 274. Kim Tuyến – sợi chỉ bằng vàng 275. Cát Tường – luôn luôn may mắn 276. Bạch Tuyết – tuyết trắng 277. Kim Tuyết – tuyết màu vàng 278. Lâm Uyên – nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng 279. Phương Uyên – điểm hẹn của tình yêu. 280. Lộc Uyển – vườn nai 281. Nguyệt Uyển- trăng trong vườn thượng uyển 282. Bạch Vân – đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời 283. Thùy Vân – đám mây phiêu bồng 284. Thu Vọng – tiếng vọng mùa thu 285. Anh Vũ – tên một loài chim rất đẹp 286. Bảo Vy – vi diệu quý hóa 287. Đông Vy – hoa mùa đông 288. Tường Vy – hoa hồng dại 289. Tuyết Vy – sự kỳ diệu của băng tuyết 290. Diên Vỹ – hoa diên vỹ 291. Hoài Vỹ – sự vĩ đại của niềm mong nhớ 292. Xuân xanh – mùa xuân trẻ 293. Hoàng Xuân – xuân vàng 294. Nghi Xuân – một huyện của Nghệ An 295. Thanh Xuân – giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé 296. Thi Xuân – bài thơ tình lãng mạn mùa xuân 297. Thường Xuân – tên gọi một loài cây 298. Bình Yên – nơi chốn bình yên. 299. Mỹ Yến – con chim yến xinh đẹp 300. Ngọc Yến – loài chim quý