Đặt Tên Cho Con Gái Họ Đỗ Năm 2021 / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Đặt Tên Cho Con Trai Gái Họ Đỗ Sinh Năm 2022

Tìm hiểu về lịch sử dòng họ Đỗ tại Việt Nam

Trong lịch sử dựng nước và bảo vệ đất nước của dân tộc, Việt Nam có rất nhiều danh nhân mang họ Đỗ, chẳng những làm vang danh dòng họ mà còn đóng góp tích cực cho đất nước và dân tộc. Vì chưa đủ tài liệu, hoặc vì thất truyền, chúng tôi chỉ xin liệt kê ra đây một số danh nhân họ Đỗ quan trọng cùng những công lao của họ qua các tài liệu hiện có.

+ 219 nhân vật lịch sử, xưa và nay.

+ 132 vị Đại khoa thời trước: 5 vị bậc Tam Khôi, Trạng Nguyên , Bãng nhãn, Thám hoa; 18 Tiến sĩ Đệ Nhị Giáp; 62 Tiến sĩ Đệ Tam Giáp; 8 Phó Bảng.

+ 167 vị đỗ Trung khoa (Hương cống, Cử nhân).

+ Sứ Thần cũ có 26 vị.

+ Có 27 vị Chân tu trong các Tôn Giáo.

+ Có 62 được phong là Phúc Thần và Thành Hoàng làng (thần giữ làng).

Dòng họ Đỗ Việt Nam là một dòng họ hiếu học, có nhiều người đỗ đạt cao. Theo tông phả tính từ đời thứ 5 đến đời thứ 12 thời Lê – Mạc (từ 1463 đến 1733 tức trong vòng 270 năm) dòng họ đã có 60 người đỗ đại khoa.

+ Cách đặt tên cho con trai gái họ Đỗ sinh năm 2021

Bạn là người dòng họ Đỗ, gia đình bạn sắp có thành viên mới, thành viên mới cũng sẽ có họ Đỗ giống bạn. Nhưng chúng tôi biết trong niềm vui mừng thì bạn còn đang rất đau đầu về vấn đề đặt tên cho con. Mặc dù có vô số tên bạn biết, nhưng để quyết định chọn một tên trong số đó không hề đơn giản. Bởi lẽ tên bạn đặt cho con không đơn thần là chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng đến vận mệnh con đường sau này của bé cũng như là sự phát triển, tài lộc của gia đình bạn.

Tên với nghĩa mạnh mẽ hoài bão lớn: Bạn muốn cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời thì hãy đặt các tên: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…

Những tên hay cho bé trai mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất như mong ước của cha mẹ thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng.

Những tên hay cho bé gái với ý nghãi dịu dàng, thanh cao, mềm mại, xinh đẹp nết na thùy mị thì hãy đặt các tên: Diễm, Kiều, Mỹ, My, Vy, Dung, Vân, Hoa, Thắm.

Đặt tên con trai mang họ Đỗ sinh năm 2021

Đặt tên con gái họ Đỗ năm 2021 tuổi Tân Sửu

Thay vì mong muốn con gái yêu của mình thật là cường tráng, hoài bão như các bé trai thì các mẹ ông bố hãy đặt tên cho con gái yêu của mình với những ý nghĩa vô cùng nữ tính, theo đức tính đặc trưng của nữ giới.

Đặt tên cho con trai gái theo họ Đỗ 2021 hợp với bố mẹ sẽ giúp các bậc cha mẹ chọn được cái tên hay và hợp với bé vừa giúp mang lại tài lộc cho gia đình và may mắn cho cuộc đời của bé sau này. Theo quan niệm thời xưa, cái tên có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của trẻ sau này.

+ Gợi ý tên con trai họ Đỗ năm 2021

1. Tấn Phong: Môt sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.

2. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.

3. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứatấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

4. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

5. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

6. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ

7. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

8. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

9. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

10. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

11. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

12. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

13. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

14. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh

15. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

16. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc

17. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

18. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé

19. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình

20. Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

21. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

22. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến

23. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi

24. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc

25. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

26. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

27. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình

28. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải

29. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

30. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người

31. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng

32. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

33.Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn

34. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

35. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé

36. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc

37. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé

38. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng

39. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

40. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn

41. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh

42. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp

43. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

44. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt

45. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

46. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn

47. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó

48. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

49. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt

50. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

+ Tên đẹp cho con gái họ Đỗ năm 2021

1. Châu – con như châu ngọc quý giá: Minh Châu, Thủy Châu, Bình Châu, Bảo Châu, Mộc Châu, Hải Châu.

2. Kim Cương – loại đá quý giá nhất trên đời

3. Ngà – con là vật báu: Ngọc Ngà, Bích Ngà, Như Ngà, Thanh Ngà, Xuân Ngà, Thúy Ngà.

4. Ngọc – con là viên ngọc quý: Thanh Ngọc, Hồng Ngọc, Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Giáng Ngọc, Khánh Ngọc.

5. Sa – con như mảnh lụa quý đầy kiêu sa: Bích Sa, Kim Sa, Linh Sa, Hoài Sa, Châu Sa

6. Thạch – con là viên đá quý: Cẩm Thạch, Ngọc Thạch, Bảo Thạch.

7. Thoa – vật quý giá: Kim Thoa, Bích Thoa, Minh Thoa, Phương Thoa.

8. Thụy – con mang lại điềm lành cho gia đình: Dương Thụy, Như Thụy, Vy Thụy, Minh Thụy, Phương Thụy, Bích Thụy.

9. Trâm – cây trâm quý của mẹ: Bích Trâm, Thùy Trâm, Bảo Trâm, Quỳnh Trâm.

10. Trân – Vật quý giá, vật báu của cha mẹ: Ngọc Trân, Quỳnh Trân, Bảo Trân, Hồng Trân, Huyền Trân, Thục Trân, Quế Trân, Tuyết Trân.

11. Khúc – một phần của âm nhạc: Khúc Hạ, Thụy Khúc, Thu Khúc, Du Khúc, Dạ Khúc.

12. Linh – tiếng chuông ngân vang báo niềm vui đến: Khánh Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Đan Linh, Phương Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh

13. Cầm – cây đàn du dương: Vĩ Cầm, Dương Cầm, Ngọc Cầm, Nguyệt Cầm, Huyền Cầm, Bích Cầm, Thiên Cầm, Mộng Cầm, Như Cầm.

14. Khanh – thanh âm tươi vui: Kiều Khanh, Nhã Khanh, Bảo Khanh, Phương Khanh, Mai Khanh, Thụy Khanh.

15. Khánh – tiếng chuông thanh thoát: Kim Khánh, Ngọc Khánh,Vân Khánh, Như Khánh.

16. Mi – nốt nhạc và tiếng hót chim họa my: Giáng Mi,Hà Mi, Trà Mi, Tú Mi,

17. Ngân – tiếng vang: Kim Ngân, Quỳnh Ngân, Khả Ngân, Khánh Ngân, Hoàng Ngân.

18. Son – nốt nhạc vui: Giáng Son, Quỳnh Son.

+ Những người họ Đỗ nổi tiếng nhất Việt Nam

Năm 1997, Ban liên lạc Họ Đỗ Việt Nam được sáng lập bởi cố Phó Giáo sư Đỗ Tòng. Hiện nay, trụ sở Hội đồng họ Đỗ Việt Nam đặt tại nhà ông Đỗ Ngọc Liên, số 27 Đào Tấn-Hà Nội.

Họ Đỗ Việt Nam có truyền thống hiếu học và đỗ đạt, là dòng họ xếp thứ 6 về khoa bảng. Trong các triều nhà Hậu Lê, nhà Mạc, vào khoảng các năm 1463 – 1733, họ Đỗ Việt Nam có 60 người đỗ đại khoa, gồm:

Đỗ Cảnh Thạc, một sứ tướng trong 12 sứ quân, chiếm giữ Đỗ Động Giang

Đỗ Quang, Đỗ Huy, 2 anh em người Hải Phòng, là những vị tướng nhà Đinh tham gia đánh dẹp 12 sứ quân

Đỗ Pháp Thuận (914-990), một nhà sư thời Đinh, nhà văn đầu tiên trong lịch sử Việt Nam

Đỗ Thích (?-979), quan nhà Đinh, người bị coi là đã giết cha con Đinh Tiên Hoàng

Đỗ Thế Diên, tên khác là Đỗ Thế Bình, Trạng nguyên Việt Nam năm 1185, đời vua Lý Cao Tông [1]

Đỗ Hành, tướng nhà Trần, người đã bắt sống Ô Mã Nhi

Đỗ Tử Bình (1324-1381), tướng nhà Trần, có sự nghiệp gắn với cuộc chiến giữa Đại Việt và Chiêm Thành hồi thế kỷ 14[2].

Đỗ Lý Khiêm (Tk.15), trạng nguyên Việt Nam (năm 1499) thời nhà Lê

Đỗ Tống, trạng nguyên Việt Nam năm 1529, triều nhà Mạc

Đỗ Phát, tiến sĩ năm 1843, tế tửu Quốc tử giám Huế

Đỗ Quang (1807-1866), quan triều Nguyễn, chí sĩ yêu nước.

Đỗ Hữu Vị là người Việt Nam đầu tiên lái máy bay chiến đấu.

Đỗ Tất Lợi, nhà dược học – Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt 1

Đỗ Cao Trí, tướng thời Việt Nam Cộng hòa

Đỗ Mậu, tướng quân lực Việt Nam Cộng hòa

Đỗ Nhuận, nhạc sĩ Việt Nam

Đỗ Hồng Quân, Chủ tịch Hội Nhạc sĩ Việt Nam, con trai của Đỗ Nhuận

Đỗ Bá Tỵ, Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội, nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam

Đỗ Đức Dục, Phó tổng thư ký Đảng Dân chủ Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Văn hóa, nghiên cứu viên Viện Văn học.

Đỗ Chu, nhà văn Việt Nam, được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật năm 2012

Đỗ Lễ, nhạc sĩ Việt Nam

Đỗ Chính Bộ trưởng Bộ Hải sản, Trưởng ban Kế hoạch Tài chính Trung ương Đảng.

Đỗ Mỹ Linh, hoa hậu việt nam 2020 2021

Đỗ Trung Quân, nhà thơ, nhà báo nổi tiếng.

Đỗ Tất Lợi, Giáo sư, nhà nghiên cứu dược học, “cây đại thụ” của nền y học cổ truyền Việt Nam.

Đỗ Đức Thái, Giáo sư, tiến sĩ khoa học.

Đỗ Như Hơn, Giáo sư, nhà thuốc nhân dân.

Đỗ Doãn Lợi, Giáo sư, tiến sĩ y học.

Đỗ Tất Cường, Giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ.

Đỗ Đức Thuận, Phó Giáo sư trẻ nhất 2020.

Đỗ Kỷ, Nghệ sĩ nhân dân.

Đỗ Trọng Lộc, Nghệ sĩ nhân dân.

Đỗ Vĩnh Tiến, Nghệ sĩ nhân dân, biên đạo múa.

Đỗ Minh Hằng, Nghệ sĩ nhân dân, Diễn viên kịch nói, chỉ đạo nghệ thuật.

Đỗ Trọng Thuận, Nghệ sĩ nhân dân, phát thanh viên nổi tiếng.

Đỗ Minh Thái, Chuẩn Đô đốc (Thiếu tướng), Phó Giáo sư (2004), Tiến sĩ (2000), Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân.

Bài viết Đặt tên cho con trai gái họ Đỗ sinh năm 2021 được cập nhật lần cuối tháng 11 2020

Đặt Tên Cho Con Trai Gái Họ Đỗ Sinh Năm 2022

Đặt tên cho con trai gái họ Đỗ sinh năm 2020: Sắp tới vợ chồng bạn sẽ đón bé chào đời, ngoài chuẩn bị các đồ dùng để sinh con thì đặt tên cho con cũng là việc quan trọng không kém vì cái tên sẽ theo bé suốt cả cuộc đời. Bài viết dưới đây của Huyền Bùi sẽ gợi ý cho các bạn những cái tên hay đẹp ý nghĩa và hợp mệnh với bé nhất. Cùng tìm hiểu qua nhé.

Hy vọng với những cách đặt tên con trai, con gái theo họ Đỗ 2020 hợp với bố mẹ trên sẽ giúp các bậc phụ huynh lựa chọn để đặt tên cho bé con của mình. Tuy nhiên, các mẹ cũng cần lưu ý rằng, cái tên sẽ là hành trang đi cũng con mình suốt chặng đường đời nên dù có muốn hay không thì việc đặt tên cho con cũng cần hết sức quan trọng và cần bàn bạc thật kĩ.

Tìm hiểu về lịch sử dòng họ Đỗ tại Việt Nam

Trong lịch sử dựng nước và bảo vệ đất nước của dân tộc, Việt Nam có rất nhiều danh nhân mang họ Đỗ, chẳng những làm vang danh dòng họ mà còn đóng góp tích cực cho đất nước và dân tộc. Vì chưa đủ tài liệu, hoặc vì thất truyền, chúng tôi chỉ xin liệt kê ra đây một số danh nhân họ Đỗ quan trọng cùng những công lao của họ qua các tài liệu hiện có.

Về những người mang họ Đỗ trong lịch sử cận đại, mang dòng họ Đỗ nhưng có những trọng trách khác nhau trong các chế độ chính trị khác nhau hiện đang còn tranh cãi, chúng tôi sẽ chỉ nêu tên trong bài viết kỳ tới mà không đi vào chi tiết để tránh gây những chia rẽ trong dòng họ hoặc tạo những thắc mắc cho mọi người. Sau đây là bảng sắp theo phân loại tương đối dòng họ Đỗ đã thành danh:

+ 219 nhân vật lịch sử, xưa và nay.

+ 132 vị Đại khoa thời trước: 5 vị bậc Tam Khôi, Trạng Nguyên , Bãng nhãn, Thám hoa; 18 Tiến sĩ Đệ Nhị Giáp; 62 Tiến sĩ Đệ Tam Giáp; 8 Phó Bảng.

+ 167 vị đỗ Trung khoa (Hương cống, Cử nhân).

+ Sứ Thần cũ có 26 vị.

+ Có 27 vị Chân tu trong các Tôn Giáo.

+ Có 62 được phong là Phúc Thần và Thành Hoàng làng (thần giữ làng).

Dòng họ Đỗ Việt Nam là một dòng họ hiếu học, có nhiều người đỗ đạt cao. Theo tông phả tính từ đời thứ 5 đến đời thứ 12 thời Lê – Mạc (từ 1463 đến 1733 tức trong vòng 270 năm) dòng họ đã có 60 người đỗ đại khoa.

Cách đặt tên cho con trai gái họ Đỗ sinh năm 2020

Bạn là người dòng họ Đỗ, gia đình bạn sắp có thành viên mới, thành viên mới cũng sẽ có họ Đỗ giống bạn. Nhưng chúng tôi biết trong niềm vui mừng thì bạn còn đang rất đau đầu về vấn đề đặt tên cho con. Mặc dù có vô số tên bạn biết, nhưng để quyết định chọn một tên trong số đó không hề đơn giản. Bởi lẽ tên bạn đặt cho con không đơn thần là chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng đến vận mệnh con đường sau này của bé cũng như là sự phát triển, tài lộc của gia đình bạn.

Tên với nghĩa mạnh mẽ hoài bão lớn: Bạn muốn cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời thì hãy đặt các tên: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…

Những tên hay cho bé trai mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất như mong ước của cha mẹ thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng.

Những tên hay cho bé gái với ý nghãi dịu dàng, thanh cao, mềm mại, xinh đẹp nết na thùy mị thì hãy đặt các tên: Diễm, Kiều, Mỹ, My, Vy, Dung, Vân, Hoa, Thắm.

Đặt tên con trai mang họ Đỗ sinh năm 2020

Dưới đây là một loạt tên hay cho con con trai họ Đỗ 2020 mà các chuyên gia đã nghiên cứu giúp bạn. Hãy chọn cho con trai yêu của bạn một trong các tên dưới đây.

Đỗ Anh Dũng Đỗ Minh Triết Đỗ Anh Khoa Đỗ Minh Trí Đỗ Anh Kiệt Đỗ Minh Đăng Đỗ Anh Quân Đỗ Minh Đạt Đỗ Anh Sa Đỗ Minh Đức Đỗ Anh Tuấn Đỗ Mạnh Dũng Đỗ Anh Tú Đỗ Nhật Linh Đỗ Bảo An Đỗ Nhật Minh Đỗ Bảo Anh Đỗ Nhật Nam Đỗ Bảo Châu Đỗ Phúc Khang Đỗ Bảo Ngọc Đỗ Phúc Lâm Đỗ Chí Công Đỗ Phúc Nguyên Đỗ Chí Thành Đỗ Quang Đỗ Công Danh Đỗ Quang Huy Đỗ Công Nhận Đỗ Quang Minh Đỗ Duy Khánh Đỗ Quang Đạt Đỗ Duy Phước Đỗ Quốc Bảo Đỗ Gia Bảo Đỗ Quốc Huy Đỗ Gia Huy Đỗ Thiên An Đỗ Gia Hưng Đỗ Thiên Phúc Đỗ Gia Khang Đỗ Thiên Đỗ Gia Khánh Đỗ Thiện Nhân Đỗ Gia Linh Đỗ Thái An Đỗ Gia Minh Đỗ Thái Sơn Đỗ Hoài Nam Đỗ Tiến Minh Đỗ Hoàng Dương Đỗ Tiến Đạt Đỗ Hải Đăng Đỗ Trí Dũng Đỗ Hồng Anh Đỗ Trường An Đỗ Hồng Phúc Đỗ Trường Giang Đỗ Hồng Đăng Phúc Đỗ Trần Đăng Khôi Đỗ Hữu Phước Đỗ Tuấn Khang Đỗ Hữu Đạt Đỗ Tuấn Kiệt Đỗ Khôi Nguyên Đỗ Tấn Phát Đỗ Khả Minh Đỗ Việt Hoàng Đỗ Lê Bảo Kiên Đỗ Văn Thành Đỗ Lê Thanh Chúc Đỗ Vũ Hải Anh Đỗ Lê Thanh Trúc Đỗ Xuân Thành Đỗ Lê Tuấn Anh Đỗ Đình Phong Đỗ Lạc Thiên Đỗ Đăng Khoa Đỗ Minh Hải Đỗ Đăng Khôi Đỗ Minh Khang Đỗ Đức Bình Đỗ Minh Khuê Đỗ Đại Dương Đỗ Minh Khánh Đỗ Đức Duy Đỗ Minh Khôi Đỗ Đức Hoà Đỗ Minh Ngọc Đỗ Đức Huy Đỗ Minh Nhật Đỗ Đức Minh Đỗ Minh Phong Đỗ Đức Nhân Đỗ Minh Phúc Đỗ Đức Phúc Đỗ Minh Quang Đỗ Đức Trung Đỗ Minh Quân Đỗ Đức Trí

Đặt tên con gái họ Đỗ năm 2020 tuổi Canh Tý

Thay vì mong muốn con gái yêu của mình thật là cường tráng, hoài bão như các bé trai thì các mẹ ông bố hãy đặt tên cho con gái yêu của mình với những ý nghĩa vô cùng nữ tính, theo đức tính đặc trưng của nữ giới.

Hãy tham khảo và chọn cho con gái yêu của bạn một cái tên không những thông minh xinh đẹp, có tài phát lộc thì mà còn dịu dàng thanh cao. Dưới đây là một loạt tên hay cho con gái họ Đỗ 2020 mà các chuyên gia đã nghiên cứu. Hãy tham khảo để chọn cho gái yêu một tên thật như mong muốn trong các tên hay dưới đây.

Đỗ An Nhiên Đỗ Mai Chi Đỗ Anh Sa Đỗ Mai Hương Đỗ Anh Thư Đỗ Mai Quỳnh Chi Đỗ Anh Tú Đỗ Minh Anh Đỗ Bích Châm Đỗ Minh Châu Đỗ Bảo An Đỗ Minh Hương Đỗ Bảo Anh Đỗ Minh Khuê Đỗ Bảo Châu Đỗ Minh Thư Đỗ Bảo Ngọc Đỗ Minh Trang Đỗ Bảo Trâm Đỗ Mỹ Anh Đỗ Cao Mỹ Linh Đỗ Mỹ Linh Đỗ Cao Thùy Linh Đỗ Mỹ Quỳnh Chi Đỗ Cát Tường Đỗ Nguyên Khang Đỗ Cát Tường Vy Đỗ Nguyễn Minh Khuê Đỗ Cẩm Tú Đỗ Nguyễn Quỳnh Chi Đỗ Diệp Anh Đỗ Nguyễn Thuý Vy Đỗ Diệu Quỳnh Chi Đỗ Ngân Khánh Đỗ Gia Hân Đỗ Ngọc Diễm Đỗ Gia Linh Đỗ Ngọc Diệp Đỗ Giáng My Đỗ Ngọc Huyền Đỗ Huyền Anh Đỗ Ngọc Hân Đỗ Huyền My Đỗ Ngọc Khánh Giang Đỗ Huyền Trang Đỗ Ngọc Khánh Quỳnh Đỗ Huỳnh Ngọc Diệp Đỗ Ngọc Khánh Trúc Đỗ Hà Linh Đỗ Ngọc Mai Đỗ Hà My Đỗ Ngọc Mỹ Linh Đỗ Hà Phương Đỗ Ngọc Quỳnh Đỗ Hà Vy Đỗ Nhã Trúc Đỗ Hương Bình Đỗ Nhã Uyên Đỗ Hải Đăng Đỗ Nhật Linh Đỗ Hồng Anh Đỗ Nhật Minh Đỗ Hồng Phúc Đỗ Nhật Nam Đỗ Hồng Đăng Phúc Đỗ Phúc Khang Đỗ Khánh An Đỗ Phương Anh Đỗ Khánh Chi Đỗ Phương Khánh My Đỗ Khánh Huyền Đỗ Phương Linh Đỗ Khánh Linh Đỗ Phương Thảo Đỗ Khánh My Đỗ Quyên Đỗ Khánh Ngân Đỗ Quỳnh Anh Đỗ Khánh Ngọc Đỗ Quỳnh Chi Đỗ Kim Anh Đỗ Thanh Bình Đỗ Kim Chi Đỗ Thanh Trúc Đỗ Kim Ngân Đỗ Thi Hồng Ngọc Đỗ Kim Ngọc Đỗ Thùy Dung Đỗ Lan Anh Đỗ Thùy Dương Đỗ Linh Chi Đỗ Thảo My Đỗ Linh Đan Đỗ Thị Mỹ Hạnh Đỗ Lâm Quỳnh Chi Đỗ Trà My Đỗ Lê Thanh Chúc Đỗ Trâm Anh Đỗ Lê Thanh Trúc Đỗ Trần Thuỷ Tiên

Đặt tên cho con trai gái theo họ Đỗ 2020 hợp với bố mẹ sẽ giúp các bậc cha mẹ chọn được cái tên hay và hợp với bé vừa giúp mang lại tài lộc cho gia đình và may mắn cho cuộc đời của bé sau này. Theo quan niệm thời xưa, cái tên có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của trẻ sau này.

Gợi ý tên con trai họ Đỗ năm 2020

1. Tấn Phong: Môt sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.

2. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.

3. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

4. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

5. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

6. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ

7. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

8. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

9. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

10. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

11. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

12. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

13. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

14. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh

15. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

16. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc

17. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

18. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé

19. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình

20. Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

21. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

22. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến

23. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi

24. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc

25. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

26. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

27. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình

28. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải

29. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

30. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người

31. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng

32. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

33.Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn

34. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

35. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé

36. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc

37. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé

38. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng

39. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

40. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn

41. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh

42. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp

43. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

44. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt

45. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

46. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn

47. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó

48. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

49. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt

50. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

+ Tên đẹp cho con gái họ Đỗ năm 2020

1. Châu – con như châu ngọc quý giá: Minh Châu, Thủy Châu, Bình Châu, Bảo Châu, Mộc Châu, Hải Châu.

2. Kim Cương – loại đá quý giá nhất trên đời

3. Ngà – con là vật báu: Ngọc Ngà, Bích Ngà, Như Ngà, Thanh Ngà, Xuân Ngà, Thúy Ngà.

4. Ngọc – con là viên ngọc quý: Thanh Ngọc, Hồng Ngọc, Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Giáng Ngọc, Khánh Ngọc.

5. Sa – con như mảnh lụa quý đầy kiêu sa: Bích Sa, Kim Sa, Linh Sa, Hoài Sa, Châu Sa

6. Thạch – con là viên đá quý: Cẩm Thạch, Ngọc Thạch, Bảo Thạch.

7. Thoa – vật quý giá: Kim Thoa, Bích Thoa, Minh Thoa, Phương Thoa.

8. Thụy – con mang lại điềm lành cho gia đình: Dương Thụy, Như Thụy, Vy Thụy, Minh Thụy, Phương Thụy, Bích Thụy.

9. Trâm – cây trâm quý của mẹ: Bích Trâm, Thùy Trâm, Bảo Trâm, Quỳnh Trâm.

10. Trân – Vật quý giá, vật báu của cha mẹ: Ngọc Trân, Quỳnh Trân, Bảo Trân, Hồng Trân, Huyền Trân, Thục Trân, Quế Trân, Tuyết Trân.

11. Khúc – một phần của âm nhạc: Khúc Hạ, Thụy Khúc, Thu Khúc, Du Khúc, Dạ Khúc.

12. Linh – tiếng chuông ngân vang báo niềm vui đến: Khánh Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Đan Linh, Phương Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh

13. Cầm – cây đàn du dương: Vĩ Cầm, Dương Cầm, Ngọc Cầm, Nguyệt Cầm, Huyền Cầm, Bích Cầm, Thiên Cầm, Mộng Cầm, Như Cầm.

14. Khanh – thanh âm tươi vui: Kiều Khanh, Nhã Khanh, Bảo Khanh, Phương Khanh, Mai Khanh, Thụy Khanh.

15. Khánh – tiếng chuông thanh thoát: Kim Khánh, Ngọc Khánh,Vân Khánh, Như Khánh.

16. Mi – nốt nhạc và tiếng hót chim họa my: Giáng Mi,Hà Mi, Trà Mi, Tú Mi,

17. Ngân – tiếng vang: Kim Ngân, Quỳnh Ngân, Khả Ngân, Khánh Ngân, Hoàng Ngân.

18. Son – nốt nhạc vui: Giáng Son, Quỳnh Son.

Những người họ Đỗ nổi tiếng nhất Việt Nam

Năm 1997, Ban liên lạc Họ Đỗ Việt Nam được sáng lập bởi cố Phó Giáo sư Đỗ Tòng. Hiện nay, trụ sở Hội đồng họ Đỗ Việt Nam đặt tại nhà ông Đỗ Ngọc Liên, số 27 Đào Tấn-Hà Nội.

Họ Đỗ Việt Nam có truyền thống hiếu học và đỗ đạt, là dòng họ xếp thứ 6 về khoa bảng. Trong các triều nhà Hậu Lê, nhà Mạc, vào khoảng các năm 1463 – 1733, họ Đỗ Việt Nam có 60 người đỗ đại khoa, gồm:

Đỗ Cảnh Thạc, một sứ tướng trong 12 sứ quân, chiếm giữ Đỗ Động Giang

Đỗ Quang, Đỗ Huy, 2 anh em người Hải Phòng, là những vị tướng nhà Đinh tham gia đánh dẹp 12 sứ quân

Đỗ Pháp Thuận (914-990), một nhà sư thời Đinh, nhà văn đầu tiên trong lịch sử Việt Nam

Đỗ Thích (?-979), quan nhà Đinh, người bị coi là đã giết cha con Đinh Tiên Hoàng

Đỗ Thế Diên, tên khác là Đỗ Thế Bình, Trạng nguyên Việt Nam năm 1185, đời vua Lý Cao Tông [1]

Đỗ Hành, tướng nhà Trần, người đã bắt sống Ô Mã Nhi

Đỗ Tử Bình (1324-1381), tướng nhà Trần, có sự nghiệp gắn với cuộc chiến giữa Đại Việt và Chiêm Thành hồi thế kỷ 14[2].

Đỗ Lý Khiêm (Tk.15), trạng nguyên Việt Nam (năm 1499) thời nhà Lê

Đỗ Tống, trạng nguyên Việt Nam năm 1529, triều nhà Mạc

Đỗ Phát, tiến sĩ năm 1843, tế tửu Quốc tử giám Huế

Đỗ Quang (1807-1866), quan triều Nguyễn, chí sĩ yêu nước.

Đỗ Hữu Vị là người Việt Nam đầu tiên lái máy bay chiến đấu.

Đỗ Đình Thiện, doanh nhân, ủng hộ Việt Minh trong kháng chiến chống Pháp

Đỗ Tất Lợi, nhà dược học – Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt 1

Đỗ Cao Trí, tướng thời Việt Nam Cộng hòa

Đỗ Mậu, tướng quân lực Việt Nam Cộng hòa

Đỗ Nhuận, nhạc sĩ Việt Nam

Đỗ Hồng Quân, Chủ tịch Hội Nhạc sĩ Việt Nam, con trai của Đỗ Nhuận

Đỗ Bá Tỵ, Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội, nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam

Đỗ Đức Dục, Phó tổng thư ký Đảng Dân chủ Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Văn hóa, nghiên cứu viên Viện Văn học.

Đỗ Chu, nhà văn Việt Nam, được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật năm 2012

Đỗ Lễ, nhạc sĩ Việt Nam

Đỗ Chính Bộ trưởng Bộ Hải sản, Trưởng ban Kế hoạch Tài chính Trung ương Đảng.

Đỗ Mỹ Linh, hoa hậu việt nam 2016

Đỗ Trung Quân, nhà thơ, nhà báo nổi tiếng.

Đỗ Tất Lợi, Giáo sư, nhà nghiên cứu dược học, “cây đại thụ” của nền y học cổ truyền Việt Nam.

Đỗ Đức Thái, Giáo sư, tiến sĩ khoa học.

Đỗ Như Hơn, Giáo sư, nhà thuốc nhân dân.

Đỗ Doãn Lợi, Giáo sư, tiến sĩ y học.

Đỗ Tất Cường, Giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ.

Đỗ Đức Thuận, Phó Giáo sư trẻ nhất 2020.

Đỗ Kỷ, Nghệ sĩ nhân dân.

Đỗ Trọng Lộc, Nghệ sĩ nhân dân.

Đỗ Vĩnh Tiến, Nghệ sĩ nhân dân, biên đạo múa.

Đỗ Minh Hằng, Nghệ sĩ nhân dân, Diễn viên kịch nói, chỉ đạo nghệ thuật.

Đỗ Trọng Thuận, Nghệ sĩ nhân dân, phát thanh viên nổi tiếng.

Đỗ Minh Thái, Chuẩn Đô đốc (Thiếu tướng), Phó Giáo sư (2004), Tiến sĩ (2000), Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân.

Trên đây là những gợi ý đặt tên cho bé trai sinh năm 2020 để đem lại vận mệnh tốt cho con; chúc các mẹ sớm tìm được tên phù hợp nhất cho bé trai nhà mình nhé! Những mẹ mang thai bé gái hãy đón đọc những gợi ý đặt tên cho bé gái sinh năm 2020 ở bài tiếp theo nhé! Xem thêm sinh con năm 2020 tháng nào tốt hợp tuổi bố mẹ.

Cách Đặt Tên Cho Con Trai Họ Đỗ Sinh Năm 2022 Mệnh Thổ Đẹp &Amp; Hay Nhất

Cách đặt tên cho con Trai họ Đỗ sinh năm 2021 mệnh Thổ đẹp & hay nhất: Khi đặt tên cho con trai họ Đỗ ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì bố mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó . Tên hay cho con trai sinh năm 2021 cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió. # Sinh con năm 2021 tuổi gì? mệnh…

Địa chỉ phá thai tại Quy Nhơn Bình Định ở đâu tốt & an toàn? giá bao nhiêu?

Địa chỉ khám thai ở Quy Nhơn Bình Định ở đâu tốt? giá khám thai bao nhiêu?

Đặt tên cho con họ Hồ sinh 2021: con trai & con gái mệnh thổ đẹp & ý nghĩa

Địa chỉ phá thai tại Quảng Nam ở đâu tốt & an toàn? giá bao nhiêu?

Địa chỉ khám thai ở Quảng Nam ở đâu tốt? giá khám thai tại Quảng Nam bao nhiêu?

Cách đặt tên cho con Trai họ Đỗ sinh năm 2021 mệnh Thổ đẹp & hay nhất: Khi đặt tên cho con trai họ Đỗ ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì bố mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó . Tên hay cho con trai sinh năm 2021 cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió.

Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Sửu

Xương con trâu, tướng tinh con đười ươi

Con nhà Huỳnh Đế – Phú quý

Mệnh người sinh năm 2021 Bích Thượng Thổ

Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim

Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy

Năm sinh dương lịch: 2021

Năm sinh âm lịch: Tân Sửu

Cung: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh

Mệnh ngũ hành: Ðất trên vách (Bích thượng Thổ)

Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).

Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.

Con số may mắn : Nên dùng số 6, 7, 8

Hướng tốt:

Tây Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ .

Đông Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .

Tây – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .

Tây Nam – Diên niên : Mọi sự ổn định

Giống như họ Trần, họ Nguyễn thì họ Đỗ cũng có nhiều cách đặt tên nhưng theo quan niệm thì mọi người thường đặt tên con theo phong thủy nhằm mong con sẽ gặp nhiều may mắn, suôn sẻ, đặt tên con theo mùa, theo đặc trưng tiêng biệt, theo truyền thống của gia đình …

– Cái tên đẹp, hay, ý nghĩa, có sự gắn kết các thành viên trong gia đình.

– Cái tên có vần điệu hợp với họ Đỗ.

– Cái tên hợp với vận mệnh và phong thủy của bé.

* Đặt tên con trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ A

– Đỗ Bình An: Mong cuộc sống của con luôn được bình an, không gặp sóng gió, khó khăn nào. – Đỗ Đình An: Bố mẹ hi vọng con thành đạt, tốt đẹp và có cuộc sống yên ổn. – Đỗ Minh Ân – Đỗ Gia Ân – Đỗ Quang Ân – Đỗ Dương Anh

Tên Bảo chỉ người có cuộc sống êm đềm, được mọi người yêu quý. Tên Cường có ý nghĩa là khỏe mạnh, cường tráng, đầy khí chất. – Đỗ Duy Bách – Đỗ An Bảo: Bố mẹ hi vọng con sống có trách nhiệm, yêu thương và được mọi người yêu quý. – Đỗ Duy Bảo – Đỗ Đăng Bảo – Đỗ Duy Bình – Đỗ Bảo Cường: Hi vọng con sẽ có cuộc sống bình an, khỏe mạnh và cường tráng. – Đỗ An Cường – Đỗ Chí Cường: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ thông minh và khỏe mạnh.

* Đặt tên cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ D, Đ

– Đỗ Bá Đạt: Thông minh, trí tuệ, tài giỏi, có ý chí phấn đấu và thành đạt là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên cho con trai là Bá Đạt. – Đỗ Duy Đạt – Đỗ An Đông – Đỗ Chấn Đông – Đỗ Đình Dũng – Dỗ Hiển Duy: Mong con sẽ thông minh và sáng tạo. – Đỗ Đình Duy

* Đặt tên cho con trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ H

Thành công và tài lộc … là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con bắt đầu bằng chữ H. – Đỗ Gia Hiển – Đỗ Bá Hiệp – Đỗ An Hưng – Đỗ Bá Hưng – Đỗ Bảo Hưng: Bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống yên bình, thành đạt. – Đỗ Duy Hưng – Đỗ Đức Hưng – Đỗ Chí Huy – Đỗ Anh Huy – Đỗ Đức Huy: Con lớn lên sẽ có đạo đức, sống biết trước biết sau.

* Đặt tên cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ K

Đặt tên hay cho bé bắt đầu bằng chữ K với ý nghĩa là mong bé có cuộc sống đầy đủ, an bình. – Đỗ Duy Khải – Đỗ Anh Khang – Đỗ Bảo Khanh: Con chính là bảo bối, mang đến sự bình an, thịnh vượng đến cho gia đình. – Đỗ Gia Khiêm – Đỗ Đình Khoa: Mong con sẽ thông minh, tài giỏi, có tương lai ổn định. – Đỗ Bảo Khôi: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ thông minh, giỏi giang, thanh tú và thành đạt và con chính là bảo bối của bố mẹ. – Đỗ An Khương – Đỗ Anh Kiên – Đỗ Anh Kiệt – Đỗ Gia Kiệt: Bố mẹ mong con luôn giỏi giang, có ý chí kiên định, khôi ngô tuấn tú và đỗ đầu khoa bảng.

* Đặt tên bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ L

– Đỗ Gia Lâm – Đỗ Hoàng Lâm: Bố mẹ mong con có tầm nhìn rộng, vĩ đại, – Đỗ Anh Long – Đỗ Bá Long: Mong con sẽ trở thành người lãnh đạo tốt, được nhiều người yêu mến. – Đỗ Đăng Long – Đỗ Hoàng Long – Đỗ Anh Luân

* Đặt tên cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ M, N

– Đỗ Cảnh Minh: Tên hay cho bé này có ý nghĩa là phong cảnh trong sáng. – Đỗ Hoàng Minh – Đỗ Lê Minh – Đỗ Huy Nam – Đỗ Chí Nguyên: Hi vọng con sẽ có tâm hồn trong sáng, thông minh. – Đỗ Công Nguyên – Đỗ Đại Nhân – Đỗ Đại Nhân

* Đặt tên cho con trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ P, S

– Đỗ An Phong – Đỗ Bảo Phúc: Mong bảo bối của bố mẹ có cuộc sống hạnh phúc, bình yên, gặp nhiều điều tốt lành. – Đỗ Bảo Sơn

* Đặt tên bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ T

– Đỗ Bá Thắng – Đỗ Gia Thịnh – Đỗ Đức Thịnh: Hi vọng con có cuộc sống sung túc và sống đạo đức. – Đỗ An Thuyên – Đỗ Chí Trung – Đỗ Anh Tú – Đỗ Anh Tuấn: Bố mẹ mong con sẽ khôi ngô, lịch lãm và thông minh. – Đỗ Bá Tùng

* Đặt tên hay cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ V

– Đỗ Anh Việt: Tên hay này thể hiện được mong muốn của bố mẹ để cho con trai của mình trở lên ưu việt, thông minh, giỏi giang và xuất chúng. – Đỗ Gia Vinh

Những tên hay cho con trai họ Đỗ đẹp cùng họ đệm gia tộc – tên cho con trai họ Đỗ 4 chữ

– Bảo Thái Sơn: Hi vọng con lớn lên sẽ là chàng trai mạnh mẽ giống như ngọn núi cao.

– Bảo Anh Tú: Bố mẹ mong con sẽ hội tụ những gì tài hoa và tinh tú nhất.

– Bảo Toàn Thắng: Mong con là người có tài, lớn lên sẽ làm nên được những chuyện lớn.

– Bảo Thiên Phú: Hi vọng con có được năng khiếu và nhiều tài năng mà trời ban tặng.

– Bảo Gia Khiêm: Đức độ, nhã nhặn, ôn hòa là những gì mà bố mẹ mong con có được khi đặt cái tên hay ngày.

– Duy Bảo An: Bố mẹ mong con có cuộc sống bình yên và an lành.

– Duy Tuấn Khang: Bố me hi vọng con lớn lên sẽ là chàng trai có ngoại hình tuấn tú và có tài đức.

– Duy Khánh Hưng: Hi vọng con chính là người mang đến sự hưng thịnh và niềm vui cho gia đình.

– Duy Vương Anh: Quyền lực, thông tuệ là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Duy Vương Anh.

– Đức Thiên Ân: Con chính là ân đức mà ông trời đã ban tặng cho bố mẹ, gia đình mình.

– Đức Tuấn Phong: Hi vọng con sẽ khôi ngô tuấn tú, lãng mạn cũng như mạnh mẽ giống như một cơn gió.

– Đức Tùng Lâm: Con là chỗ dựa tinh thần vững chãi, đáng tin của bố mẹ và gia đình. Con vừa mạnh mẽ, bản lĩnh vừa điềm tĩnh và bình dị giống như cây tùng ở trong khu rừng xanh.

– Đức Đình Phong: Bố mẹ hi vọng con có cả sức mạnh lẫn ý chí vững chắc, là người có thể quyết định được mọi thứ mà con muốn và là người mà mọi người có thể tin cậy được.

– Đức Thiện Phong: Mong con sẽ mạnh mẽ, thông minh, sống nhân từ và đức độ.

– Ngọc Minh Huy: Bố mẹ hi vọng con có tươi lai tốt đẹp, rạng ngời.

– Ngọc Tường Minh: Bố mẹ đặt tên con với cái tên này thường mong con có trí tuệ, học rộng tài cao và có tương lai tươi sáng.

– Ngọc Chí Thiện: Mong con sẽ là một người tốt, có đạo đức và yêu thương mọi người xung quanh.

– Ngọc Phú Vinh: Hi vọng con sẽ có cuộc đời luôn hưởng giàu sang, vinh hoa và phú quý.

– Ngọc Long Vũ: Hi vọng con sẽ mạnh mẽ, oai phong, có sự nghiệp phát triển rực rỡ.

– Hữu Hà Sơn: Cái tên này vừa có cả núi, sông vừa có cả cảnh quan thiên nhiên lớn lao, hùng vĩ. Đặt tên hay cho bé trai này mong bé có ý chí mạnh mẽ, vững chãi để có thể làm được việc lớn.

– Hữu Đình Phong: Con là chàng trai lãng tử, mạnh mẽ giống như cơn gió.

– Hữu Quốc Đạt: Hi vọng con sẽ là người thông minh, thành đạt.

– Hữu Tuệ Minh: Mong con lớn lên sẽ là chàng trai thông minh, hiểu biết.

– Hữu Bảo Anh: Con của bố mẹ sẽ là người tài năng và thông minh.

– Nhật Hải Đăng: Hi vọng con sẽ giống như ngọn đèn hải đăng ở trên biển, con vẫn luôn tỏa sáng dù cuộc đời có nhiều khó khăn.

– Nhật Quốc Thiên: Con chính là báu vật mà đất trời đã ban tặng cho bố mẹ.

– Nhật Bảo Khôi: Con là một viên đá quý hiếm và vô giá của bố mẹ.

– Nhật Đăng Anh: Hi vọng con có một tương lai rạng ngời và sáng sủa.

– Nhật Khánh Minh: Con chính lả vầng mặt trời tươi sáng mang tới niềm vui cho mọi người.

– Đình Phúc Khang: Con là chàng trai mang đến sự thịnh vượng, an khang và điềm lành cho gia đình.

– Đình Khải Dũng: Hi vọng con luôn có tinh thần dũng mãnh và gặp nhiều thành công trong chặng đường đời sắp tới.

– Đình Chí Kiên: Mong con sẽ là người vững vàng, kiên định.

– Đình Ngọc Lâm: Con là viên ngọc quý ở giữa rừng sâu.

– Đình Hải Minh: Con là vùng biển bao la rực sáng.

– Quốc Thiên Bảo: Con chính là báu vật mà ông trời đã ban tặng đến cho gia đình.

– Quốc Tường An: Hi vọng con có cuộc đời luôn được hưởng bình an.

– Quốc Nhật Anh: Con sẽ có một tương lai rực rỡ và rạng ngời

– Quốc Khánh Minh: Bố mẹ mong con lớn lên sẽ vui vẻ và thông minh.

– Tuệ Thái Việt: Hi vọng con sẽ là người thông minh và ưu việt.

– Tuệ Thái Dương: Con là vầng thái dương sáng rõ và biết tỏ tường mọi điều.

– Tuệ Hoàng Đăng: Tương lai của con sẽ xán lạng và sáng sủa.

– Tuệ Chí Anh: Con sẽ là chàng trai thông minh, vừa hiểu biết vừa có được chí khí.

– Tuệ Anh Minh: Con là người trí tuệ, thông minh.

– Minh Nhật Hà: Con là nguồn sống mang đến năng lượng cho mọi người.

– Minh Bảo Cường: Con sẽ là chàng trai quyền lực.

– Minh Thiên Bảo: Con chính là vật quý báu mà trời ban tặng.

– Minh Anh Vũ: Hi vọng con vừa đẹp vừa đa tài.

– Minh Cảnh Toàn: Hi vọng con sẽ sống ngay thẳng, chính trực, đạt được sự toàn vẹn và như ý.

Dumbo trong phim Chú voi biết bay “Dumbo”

Gấu Pooh

Doug chú chó trong phim “Up”

Tod và Copper trong bộ phim “Con cáo và chó săn”

Simba trong phim “Vua sư tử”

Timon và Pumbaa trong phim “Vua sư tử”

Nhóc Maruko trong loạt phim hoạt hình Maruko Chan

Doremon

Xuka

Doremi

Tom & Jerry

Nemo trong phim hoạt hình “Giải cứu Nemo”

Với hy vọng con lớn lên cũng sẽ giỏi giang được mọi người yêu mến hoặc đơn giản do sở thích của bố mẹ

Jun; Jin; Kun (tên thường thấy của các diễn viên Hàn Quốc)

Brad hoặc Pitt (trong tên diễn viên Brad Pitt)

Victoria

Queen (nữ hoàng)

King (vua)

Ben

Nick

Đặt tên cho con họ Đỗ 2021: Để đặt tên cho con họ Đỗ theo phong thủy, việc đầu tiên bạn cần làm là xác định xem năm sinh của con thuộc hành nào trong ngũ hành. Việc này bạn có thể tra cứu trên các trang web uy tín về phong thủy hay dựa vào lá số tử vi của con. Khi đã xác định được tuổi con thuộc mệnh nào, bạn hãy tìm hiểu các yếu tố tương sinh, tương khắc với mệnh của con.

Tags: đặt tên cho con họ Đỗ, đặt tên cho con họ Đỗ 2021, đặt tên cho con gái họ Đỗ , đặt tên cho con trai họ Đỗ, đặt tên cho con 2021

865 Cái Tên Hay Năm 2022, Đặt Tên Con Gái Họ Tạ Năm 2022

#865 lưu ý khi bố mẹ 1999 sinh con 2021, Đặt tên cho con trai 2021 họ phạm #Xem mệnh để đặt tên cho bé gái chào đời năm Tân Sửu Bé gái sinh năm 2021 thuộc Cung Ly (Hỏa), Đông Tứ mệnh. Mệnh ngũ hành của trẻ tuổi Tân Sửu là “Đất trên vách” (Bích Thượng Thổ). Số may mắn của bé gái tuổi Tân…

#865 lưu ý khi bố mẹ 1999 sinh con 2021, Đặt tên cho con trai 2021 họ phạm

#Xem mệnh để đặt tên cho bé gái chào đời năm Tân Sửu

Bé gái sinh năm 2021 thuộc Cung Ly (Hỏa), Đông Tứ mệnh. Mệnh ngũ hành của trẻ tuổi Tân Sửu là “Đất trên vách” (Bích Thượng Thổ).

Số may mắn của bé gái tuổi Tân Sửu: 3, 4, 9. Theo phong thủy, các hướng tốt cho trẻ gồm:

Bắc – Diên niên: Vạn sự đều ổn định, bình an

Đông – Sinh khí: Phúc lộc đều vẹn toàn

Nam – Phục vị: Được nhiều người giúp đỡ

Đông Nam – Thiên y: Gặp thiên thời và được che chở

Dựa theo ngũ hành tương sinh tương khắc, bé gái tuổi Tân Sửu thuộc mệnh Thổ hợp nhất với mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Thổ, Kim.

một loại tên đẹp, hay và mang ý nghĩa, đồng thời thích hợp có tuổi của bé sẽ là 1 bước khởi đầu thuận lợi và quan yếu để có một cuộc thế hanh hao thông. Đặt tên con gái 2021 tuổi Sửu chú ý đến những cái tên xấu, quá dài, khó đọc, ko sở hữu ý nghĩa.Bé gái sinh năm 2021 mệnh gì?

Theo lịch vạn niên năm 2021 bé gái sinh từ 12/2/2021 – 31/1/2022 là năm Tân Sửu, cầm tinh con Trâu thuộc Cung Ly (Hỏa)

– Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ “Đất trên vách”.

– Mệnh tương sinh: Hỏa, Kim

– Mệnh tương khắc: Thủy, Mộc

– Tính cách: Chăm chỉ, mộc mạc, chân thành, thông minh và khiêm tốn

865 Tên cho con gái 2021 hay và ý nghĩa

Để giúp bố mẹ có thêm những lựa chọn cho tên cho con gái 2021, bố mẹ có thể tham khảo những tên hay cho bé sau đây:

1. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.

2. Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ.

3. Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp.

4. Mỹ Duyên: Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.

5. Mỹ Dung: Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng.

6. Ánh Dương: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.

7. Linh Đan: Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.

8. Tường Vy: đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn

9. Vy Anh: một cô gái ưu tú, đường đời tốt lành và suôn sẻ

10. Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp

11. Bảo Quyên: một người con gái hiền lành và đoan trang

12. Mỹ Phương: cô gái vừa xinh đẹp lại vừa hiền dịu

13. Chi Mai: lá trên cành mai

14. Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai

15. Tâm An: giữ tâm luôn được thanh nhàn, không một chút ưu phiền

16. Huyền Anh: Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.

17. Hải Đường: Con luôn rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng như hoa hải đường.

19. Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin.

19. Kim Ngân: Cuộc sống của con sau này sẽ sung túc, ấm lo.

20: An Nhiên: Con luôn lạc quan, yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.

21. Thảo Nguyên: Sau này nhiều cơ hội, may mắn đến với con.

22. Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.

23. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.

24. Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.

25

26. Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh.

27. Tú Vy: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh.

28. Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng.

29. Vân Khánh: Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.

30. Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu, là bảo bối của bố mẹ.

31. Nga Quỳnh: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, bí ẩn.

32. Tố Như: Xinh đẹp, đài các, hiểu biết.

33. Diệp Thảo: Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.

34. Xuyến Chi: Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút.

35. An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ.

36. Thiên Kim: Tiểu thư đài các, con sẽ có cuộc sống sung túc.

37. Mỹ Ngọc: Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.

38. Hoài Phương: Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn.

39. Thảo Linh: Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo.

40. Vàng Anh: Cô gái giỏi giang, hoạt bát, năng động, xinh đẹp.

41. Quế Anh: Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.

42. Hà Giang: Bố mẹ mong con giỏi giang, thông minh và có nhiều cơ hội tốt đến với con.

43. Tuệ Mẫn: Con có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.

44. Thảo Nhi: Cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời.

45. Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.

46. Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng.

47. Quỳnh Chi: Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng.

48. Mỹ Lệ: Vẻ đẹp tuyệt trời, đài các.

49. Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn.

50. Tú Uyên: Cô gái có học thức, xinh đẹp.

51. Quỳnh Hương: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, cuốn hút, duyên dáng.

52. Minh Châu: Con là viên ngọc, quý giá của bố mẹ.

53. Tố Uyên: Cô gái đẹp, kiêu sa, bí ẩn.

54. Khánh Ngân: Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.

55. Kim Oanh: Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.

56. Hạnh Ngân: May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.

57. Lan Chi: Con là may mắn, hạnh phúc của bố mẹ.

58. Hương Thảo: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tỏa hương, làm được việc lớn.

59. Diễm Phương: Vẻ đẹp lạ, cao quý, kiều diễm.

60. Đoan Trang: Mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền.

Đặt tên cho con gái 2021 tuổi Sửu hay và ý nghĩa, hợp tuổi bố mẹ – 4

61. Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo.

62. Linh Duyên: Con sẽ luôn may mắn, xinh đẹp, được mọi người bảo vệ

63. Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp.

64. Thủy Tiên: Xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo.

65. Hoàng Lan: Con luôn xinh đẹp, nghị lực, giỏi giang.

66. Ánh Mai: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, con luôn tỏa sáng, xinh đẹp.

67. Quỳnh Anh: Cô gái thông minh, may mắn, xinh đẹp

68. Thu Cúc: Con là bông hoa cúc đẹp nhất mùa thu, luôn tỏa sáng, rạng rỡ.

69. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu đẹp, lung linh nhất.

70. Diệu Huyền: Cô gái đẹp, bí ẩn, quyến rũ.

71. Thanh Nhàn: Mong con sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.

72. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, cá tính, tự lập, xinh đẹp.

73. Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính.

74. Hương Ly: Xinh đẹp, quyến rũ, tài năng, luôn biết cách tỏa sáng.

75. Trúc Linh: Thẳng thắn, cá tính, tài năng, xinh đẹp.

76. Bích Thảo: Con luôn vui tươi, xinh đẹp, lạc quan, tự tin.

77. Thiên Hương: Cô gái đẹp, quyến rũ, cá tính, sáng tạo, giỏi giang.

78. Gia Linh: Con là tình yêu, niềm vui, hạnh phúc của gia đình.

79. Mỹ Nhân: Con sẽ xinh đẹp, tài năng, được nhiều người mến mộ, thương yêu như cái tên “Mỹ Nhân”.

80. Ánh Nguyệt: Ánh sáng của mặt trời, mặt trăng. Con sẽ là cô gái đẹp, tài giỏi xuất chúng.

81. Thiên Lam: Màu xanh lam của trời, con sẽ xinh đẹp, tự tin, bao dung, yêu thương mọi người.

82. Uyển Nhi: Cô gái nhỏ, dịu dàng, thùy mị, đáng yêu.

83. Thùy Chi: Cô gái đẹp, dịu dàng, tài năng, yêu thương mọi người.

84. Đan Lê: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tự lập, biết khẳng định bản thân mình.

85. Phương Vi: Nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút.

86. Ngọc Mai: Con có cuộc sống sung túc, vui vẻ.

87. Diễm My: Cô gái kiều diễm, có sức hấp dẫn.

88. Minh Ngân: Cuộc sống của con sẽ ngập tràn niềm vui, hạnh phúc.

89. Linh Lan: Con lúc nào xinh đẹp, rực rỡ như hoa linh lan.

90. Uyên Thư: Con có tri thức, hiểu biết sâu rộng,

91. Linh Nhi: Con thông minh, trí tuệ, sáng suốt

92. Nhã Linh: Cô gái hòa nhã, xinh xắn, giỏi giang.

93. Thanh Hà: Cô gái đẹp, thuần khiết, nhẹ nhàng, tinh tế.

94. Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn, mạnh mẽ, tài năng.

95. Gia Hân: Con là niềm vui, may mắn, niềm hân hoan của gia đình.

96. Thanh Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, thùy mị, thông minh.

97. Ngọc Hoa: Cô gái đẹp, sang trọng, được nhiều người yêu quý.

98. Lan Hương: Người con gái dịu dàng, thuần khiết, xinh đẹp.

99 Đặt tên con trai 2021 hợp phong thủy . Thiên Hà: Con là cả bầu trời, thế giới của bố mẹ

100. Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ.

101. Mộc Trà: Dịu dàng, xinh đẹp, bí ẩn.

102. Huyền Thanh: Cô gái xinh đẹp, thông minh, bí ẩn, hấp dẫn.

103. Thúy Vân: Cô gái đẹp, trí tuệ, hấp dẫn.

104. Minh Ánh: Con là sáng sáng cuộc đời bố mẹ.

105. Thảo Minh: Xinh đẹp, thông minh, lạc quan, tự tin.

106. Linh Chi: Cá tính, thẳng thắn, hấp dẫn, xinh đẹp.

107. Hồng Vân: Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.

108. Thu Thủy: Làn nước mùa thu trong xanh, mát vẻ. Con sẽ luôn an nhàn, bình yên, vui vẻ.

109. Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng.

110. Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo.

111. Minh Vân: Xinh đẹp, trí tuệ, biết cách tỏa sáng.

112. Kim Liên: Xinh đẹp, biết khẳng định bản thân, được mọi người yêu thương, mến mộ.

113. Dạ Thảo: Cô gái xinh đẹp, luôn yêu đời, vui cười.

114. Hạ Vũ: Xinh đẹp, thông minh, luôn tỏa sáng, tài giỏi.

115. Ngân Anh: Cô gái đẹp, cá tính, dám theo đuổi ước mơ, đam mê.

116. Hoài Thương: Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương mọi người.

117. Thiên Bình: Dù con đi đâu cũng gặp may mắn, bình an, thuận lợi.

118. Ngọc Duyên: Duyên dáng, xinh đẹp, hiền thục.

119. Thanh Thảo: Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống, hạnh phúc.

120. Bảo Anh: Con là bảo bối của bố mẹ, con sẽ thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn, là niềm tự hào của bố mẹ.Gợi ý tên hay cho bé gái 2021 theo từng tên