Đặt Tên Cho Con Trai Họ Lê Đình / Top 8 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Đặt Tên Cho Con Họ Lê Năm 2022: Tên Đẹp Cho Con Trai &Amp; Con Gái Họ Lê

Sinh con năm 2021 mệnh gì?

Bấm để xem: Tên đẹp cho con trai sinh năm 2021

Năm sinh dương lịch: 2021 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi

Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh.

Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)

Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.

Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở). Hướng Bắc- Diên niên (Mọi sự ổn định). Hướng Đông- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn).Hướng Nam- Phục vị (Được sự giúp đỡ)

Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui (Gặp tai hoạ). Hướng Tây Nam- Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây Bắc- Hoạ hại (Nhà có hung khí). Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh( Chết chóc)

Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc (tương sinh- tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng- tốt).

Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc- xấu), Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.

Bấm để xem: Tên cho con gái năm 2021

Cung mệnh bé gái sinh năm 2021: Năm sinh dương lịch: 2021 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi.

Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng (Bình địa Mộc)

Con số hợp (hàng đơn vị): Mệnh cung Kim (Đoài) : Nên dùng số 6, 7, 8

Màu sắc: Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.

Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .

Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí.

Nguồn gốc họ Lê

Là hậu duệ của bộ tộc Cửu Lê.

Nước Lê (ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc) là chư hầu của nhà Thương, sau bị Tây Bá hầu Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi Chu Vũ Vương thi hành chế độ phong kiến, phong tước cho các hậu duệ của Đế Nghiêu. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này lấy tên nước làm họ, do đó mà có họ Lê.

Trong giai đoạn Ngũ Hồ loạn Hoa thời kỳ Nam-Bắc triều, những người Tiên Ti di cư từ phương Bắc xuống Trung Nguyên, sau bị Hán hóa và cải họ thành họ Lê. Ngụy thư quan thị chí có viết: “Tố Lê thị hậu cải vi Lê thị”.

Một chi trong Thất tính công của người Đạo Tạp Tư (Taokas) ở miền tây Đài Loan sau bị Hán hóa, đã giúp đỡ nhà Thanh dẹp yên cuộc nổi dậy của Lâm Sảng Văn nên được Càn Long ban cho họ Lê.

Tại Việt Nam. Dòng họ Lê là một trong những họ phổ biến ở Việt Nam và cũng là 1 họ lớn và lâu đời. Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí: Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành (Mộc Lạc trong tiếng Hán có nghĩa là cây đổ, cây rụng) nên vua đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với ý nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang.

Trong sự nghiệp làm quan của mình, Bùi Mộc Đạc được ghi nhận làm việc hết sức tận tụy, công minh, đem lại nhiều điều lợi cho nhân dân, hiến nhiều kế hay cho triều đình, nổi tiếng trong giới nho học, sách Đại Việt sử ký toàn thư ghi nhận “Sau này, người họ Phí trong cả nước hâm mộ danh tiếng của Mộc Đạc, nhiều người đổi làm họ Bùi”. Đến nay giữa họ Bùi và họ Phí thường có quan hệ hữu hảo tốt đẹp với nhau là vì thế.

Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng là người tham gia hội thề Lũng Nhai và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khi Lê Lợi lên ngôi, phong ông là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê, nên đổi là Lê Quốc Hưng. Hậu duệ của ông nay sinh sống khắp từ trong Nam chí Bắc.

50 tên đẹp cho con trai họ Lê năm 2021

1. THIÊN ÂN – Con là ân huệ từ trời cao

2. GIA BẢO – Của để dành của bố mẹ đấy

3. THÀNH CÔNG – Mong con luôn đạt được mục đích

4. TRUNG DŨNG – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành

5. THÁI DƯƠNG – Vầng mặt trời của bố mẹ

6. HẢI ĐĂNG – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

7. THÀNH ĐẠT – Mong con làm nên sự nghiệp

8. THÔNG ĐẠT – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

9. PHÚC ĐIỀN – Mong con luôn làm điều thiện

10. TÀI ĐỨC – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn

11. MẠNH HÙNG – Người đàn ông vạm vỡ

12. CHẤN HƯNG – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

13. BẢO KHÁNH – Con là chiếc chuông quý giá

14. KHANG KIỆN – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

16. TUẤN KIỆT – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ

17. THANH LIÊM – Con hãy sống trong sạch

18. HIỀN MINH – Mong con là người tài đức và sáng suốt

20. THỤ NHÂN – Trồng người

21. MINH NHẬT – Con hãy là một mặt trời

23. TRỌNG NGHĨA – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

24. TRUNG NGHĨA – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

25. KHÔI NGUYÊN – Mong con luôn đỗ đầu

26. HẠO NHIÊN – Hãy sống ngay thẳng, chính trực

27. PHƯƠNG PHI – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

29. HỮU PHƯỚC – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

30. MINH QUÂN – Con sẽ luôn anh minh và công bằng

31. ĐÔNG QUÂN – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

32. SƠN QUÂN – Vị minh quân của núi rừng

33. TÙNG QUÂN – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

34. ÁI QUỐC – Hãy yêu đất nước mình

35. THÁI SƠN – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

36. TRƯỜNG SƠN – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

37. THIỆN TÂM – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

38. THẠCH TÙNG – Hãy sống vững chãi như cây thông đá

39. AN TƯỜNG – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

40. ANH THÁI – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

41. THANH THẾ – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

42. CHIẾN THẮNG – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắn43. TOÀN THẮNG – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

44. MINH TRIẾT – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

45. ĐÌNH TRUNG – Con là điểm tựa của bố mẹ

46. KIẾN VĂN – Con là người có học thức và kinh nghiệm

47. NHÂN VĂN – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

48. KHÔI VĨ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

49. QUANG VINH – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, vẻ vang

50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín

Đặt tên cho con gái họ Lê 2021

1. DIỆU ANH – Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con

2. QUỲNH ANH – Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh

3. TRÂM ANH – Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội

4. NGUYỆT CÁT – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

5. TRÂN CHÂU – Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ

6. QUẾ CHI – Cành cây quế thơm và quý

7. TRÚC CHI – Cành trúc mảnh mai, duyên dáng

8. XUYẾN CHI – Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh

9. THIÊN DI – Cánh chim trời đến từ phương Bắc

10. NGỌC DIỆP – Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa

11. NGHI DUNG – Dung nhan trang nhã và phúc hậu

12. LINH ĐAN – Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi

13. THỤC ĐOAN – Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang

14. THU GIANG – Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

15. THIÊN HÀ – Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ

16. HIẾU HẠNH – Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn

17. THÁI HÒA – Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người

18. DẠ HƯƠNG – Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm

19. QUỲNH HƯƠNG – Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp

20. THIÊN HƯƠNG – Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời

21. ÁI KHANH – Người con gái được yêu thương

22. KIM KHÁNH – Con như tặng phẩm quý giá do vua ban

23.VÂN KHÁNH – Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót

24.HỒNG KHUÊ – Cánh cửa chốn khuê các của người con gái

26. DIỄM KIỀU – Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa

28. BẠCH LIÊN – Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát

29. NGỌC LIÊN – Đoá sen bằng ngọc kiêu sang

30. MỘC MIÊN – Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái

31. HÀ MI – Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn

32. THƯƠNG NGA – Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ

33. ĐẠI NGỌC – Viên ngọc lớn quý giá

34. THU NGUYỆT – Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu

35. UYỂN NHÃ – Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã

36. YẾN OANH – Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

37. THỤC QUYÊN – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

38. HẠNH SAN – Tiết hạnh của con thắm đỏ như son

39. THANH TÂM – Mong trái tim con luôn trong sáng

40. TÚ TÂM – Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu

41. SONG THƯ – Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ

42. CÁT TƯỜNG – Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ

43. LÂM TUYỀN – Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước

44. HƯƠNG THẢO – Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại

45. DẠ THI – Vần thơ đêm

46. ANH THƯ – Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng

47. ĐOAN TRANG – Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị

48. PHƯỢNG VŨ – Điệu múa của chim phượng hoàng

49. TỊNH YÊN – Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản

50. HẢI YẾN – Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

Một số lưu ý khi đặt tên con trai gái họ Lê

Đặt tên cho con theo họ lê, cha mẹ cần hết sức lưu ý 5 điều sau:

1. Đặt tên cho con bạn cần phân biệt đó là bé trai hay bé gái, bạn tránh đặt những tên lập lờ, gây hiểu nhầm khi sử dụng.

Đặt tên cho con trai gái theo họ Lê 2019 với những cái tên hay nhất và ý nghĩa nhất. Cái tên có thể theo bạn đến cuối đời, và nó cũng có thể mang lại những tài lộc và may mắn đến cho các bé, nó sẽ giúp sự nghiêp của các bé được suôn sẻ hơn. Hiện nay các tên thường được đi theo kèm những tên đệm để thêm phần ý nghĩa, và hay hơn. Thông thường tên bé được đặt với ba chữ họ + tên đêm + tên nhưng hiện nay 3 chữ dường như không đủ để các mẹ thể hiện hết tình yêu thương dành cho các bé nên việc 4 chữ là một giải pháp hữu hiệu nhất

Tags: đặt tên con, đặt tên cho con trai họ lê 2021, đặt tên con trai họ lê 2021, đặt tên con trai họ lê 2021, đặt tên con gái họ lê năm 2021, tên bé gái họ lê 2021, đặt tên con gái họ lê 2021, đặt tên con trai họ lê năm 2021, tên con gái họ lê 4 chữ, đặt tên con 2021

Đặt Tên Con Gái, Con Trai 2022 Họ Đặng Mang Lại May Mắn Cho Gia Đình

Nguồn gốc họ Đặng Việt Nam – họ Đặng Lai NghiLời mở đầu: vài lời tâm huyết của tôi đối với dòng tộc sau ngày giải phóng cuộc sống của tôi rất khó khăn. Vì miếng cơm manh áo, chạy vạy nuôi cha già và lo đàn trẻ tôi quyết chí nuôi tâm phải sưu tầm, tìm sao cho được gia phả xuất xứ từ đâu. Để lưu truyền cho con cháu hậu thế biết Tổ Tiên Đặng Tộc Tông Đồ.

Thời kì Cổ Đại trước Công NguyênTheo dòng lịch sử: Họ Đặng ta ra đời đã có công giúp nước trải qua các thời kì các triều đại vua chúa trong công cuộc bảo vệ đất nước chống thù trong giặc ngoài.

HỌ ĐẶNG VIỆT NAM: Gốc từ tỉnh HÀ TÂY miền Bắc trước thời đại vua Hùng thứ 6 đến thứ 18 cách ngày nay trên 3.000 năm lịch sử: Được các chuyên gia nhà khoa học và nhà sử học đã tìm ra chứng tích có. Và đã có lưu giữ tại Hàn Lâm Viện quốc gia, và Hàn Lâm Viện Quốc tế, cùng Tộc Họ Đặng ở Hà Tây đều có 5 Bộ sách phả tộc.– Cũng từ đó không ít người trong Họ từ cổ chí kim đều hướng về cội nguồn. Tri âm các bậc Tiền Hiền, giữ gìn cho thế hệ sau giá trị tốt về Đúc Độ nhân cách sống sách xưa có câu:“Ẩm Hà Tư nguyênThực quả bồi tụ ! “

Nghĩa là: “Uống nước sông phải biết nguồn xuất phátĂn quả nhớ người trồng cây”– Thời kì vua Hung vương-có Đặng Oánh làm Tể Tướng Đại vương: chống giặc Ân, mở mang bờ cõi Con Lạc Cháu Hồng. Ông chết được vua Hùng Duệ vương phong Lạc Tướng và còn nhiều cụ khác nữa phò vua giúp nước không tiện kể hết.

Thời kì Sau Công Nghuyên:Thời kì Bắc thuộc kéo dài hơn ngàn năm: Dân tộc Việt Nam hết thế hệ này đến thế hệ khác. Trong đó họ ĐẶng ta cũng trung quân ái quốc chống lại các thế lực phương Bắc, mưu toan Đồng Hóa VN của quân xâm lược.Thời kì bắc thuộc: có ngài Đặng Nhượng, Đặng Cao. Thời hai Bà Trưng có Đặng Thi Sách, Đặng Tiến, Đặng Vũ là những tướng tài chống giặc Nam Hán.– Thời nhà Ngô: Đặng Tuân làm quan đại phu (quan đầu triều)– Nhà Đinh: Đặng Châu dẹp lọan 12 xứ quân phía Bắc– Nhà Tiền Lê: Đặng Công Tuấn, Đặng Công Trung, Đặng Công Thọ, Đặng Công Xuân, Đặng Thị Sen bà mẫu hậu vua Đại Hành– Nhà Tiền Lý: Đặng Hiền, Đặng Minh Thông, Đặng Hưng, Đặng Nghiêm, Đặng Ma La– Nhà Trần: có hai cha con Đặng Tất, Đặng Dung chống giặc Minh– Nhà Hậu Lê: Đặng Tất chết vua Lê Thánh Tông cho 4 chữTIẾT LIỆT CƯƠNG TRUNG

Thời Cận Đại– Nhà Nguyễn: Danh nhân Họ Đặng như hoa xuân nở khắp các mặt trận: Anh hùng chiến sĩ kì công chiến tích tiếng thơm thắng trận tiếp nối thế hệ trước: Họ Đặng ở các thế kỉ 19-20-21 có công với Tổ quốc dân tộc cho vẻ vang đất nước như hoa thơm quả ngọt– Suốt chiều dài lịch sử Họ Đặng sống có tình thủy chung!NHÂN – NGHĨA – LỄ – TRÍ – DŨNG

Vậy hôm nay bà con nội ngoại Họ Đặng ta dù sống ở đâu, trên đất nước hay định cư nước ngoài đều có lòng hướng về Tổ quốc, về quê cha đất tổ:– Thế hệ trước tích đức– Thế hệ này Bồi Trúc– Cây đại thọ xanh cành lá!Người Việt Nam, dòng Họ Đặng VN vốn dĩ là vậy– Câu ca xưa:Chừng nào rừng núi hết câySông Kôn hết nước ĐẶNG này hết quan.

Họ Đặng chúng ta rất lâu đời sống rải rác khắp mọi miền đất nước theo PHẢ TỘC. nhà khoa học, nhà sử học đều xác nhận chỉ có 1 ông Thủy Tổ Họ Đặng gốc sinh ra mà thôi, là dòng họ có dòng máu con cháu Lạc Hồng. Các thế hệ sau phải chắp nối GIA PHẢ. Tri ân tích đức tiếp.

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

101. Linh Lan: tên một loài hoa

2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan

3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan

4. Trung Anh: trung thực, anh minh

104. Phong Lan: hoa phong lan

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

105. Tuyết Lan: lan trên tuyết

6. Vàng Anh: tên một loài chim

106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước

7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

107. Trúc Lâm: rừng trúc

8. Lệ Băng: một khối băng đẹp

108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ

9. Tuyết Băng: băng giá

109. Tùng Lâm: rừng tùng

10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an

110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

111. Nhật Lệ: tên một dòng sông

12. Bảo Bình: bức bình phong quý

112. Bạch Liên: sen trắng

13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn

113. Hồng Liên: sen hồng

14. Sơn Ca: con chim hót hay

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

16. Bảo Châu: hạt ngọc quý

116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

17. Ly Châu: viên ngọc quý

117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

18. Minh Châu: viên ngọc sáng

118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

19. Hương Chi: cành thơm

119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng

20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ

21. Liên Chi: cành sen

121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp

22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm

122. Tú Ly: khả ái

23. Mai Chi: cành mai

123. Bạch Mai: hoa mai trắng

24 Phương Chi: cành hoa thơm

124. Ban Mai: bình minh

25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

125. Chi Mai: cành mai

26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

126. Hồng Mai: hoa mai đỏ

27. Hạc Cúc: tên một loài hoa

127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc

28. Nhật Dạ: ngày đêm

128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày

29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

129. Thanh Mai: quả mơ xanh

30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ

130. Yên Mai: hoa mai đẹp

31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu

131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

32. Vinh Diệu: vinh dự

132. Hoạ Mi: chim họa mi

33. Thụy Du: đi trong mơ

133. Hải Miên: giấc ngủ của biển

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2021

35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

135. Bình Minh: buổi sáng sớm

36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều

136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu

37. Từ Dung: dung mạo hiền từ

137. Trà My: một loài hoa đẹp

38. Thiên Duyên: duyên trời

138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp

– Tên con trai 2021 hay phù hợp mệnh thổ

Tuyển tập tên đẹp cho bé trai sinh năm 2021

Tư Vấn Đặt Tên Con Trai, Con Gái 2022 Họ Vũ Mang Lại May Mắn Cho Gia Đình

+ Trọn bộ 100 cái tên chọn lọc đặt cho con mang họ Vũ năm 2021 theo tuổi Tân Sửu

Tên của con phải có ý nghĩa

Tên con phải thật sự khác biệt và quan trọng.

Tên con phải kết nối với gia đình

Tên của con phải có âm điệu hài hòa, dễ nghe, dễ nhớ.

+ Top 100 cái tên con gái 2021 hay được chúng tôi chọn lọc kỹ

1. Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: Con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: Trung thực, anh minh

5. Tú Anh: Xinh đẹp, tinh anh

6. Vàng Anh: Tên một loài chim

7. Hạ Băng: Tuyết giữa ngày hè

8. Lệ Băng: Một khối băng đẹp

9. Tuyết Băng: Băng giá

10. Yên Bằng: Con sẽ luôn bình an

11. Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh

12. Bảo Bình: Bức bình phong quý

13. Khải Ca: Khúc hát khải hoàn

14. Sơn Ca: Con chim hót hay

15. Nguyệt Cát: Kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

16. Bảo Châu: Hạt ngọc quý

17. Ly Châu: Viên ngọc quý

18. Minh Châu: Viên ngọc sáng

19. Hương Chi: Cành thơm.

20. Lan Chi: Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

21. Liên Chi: Cành sen

22. Linh Chi: Thảo dược quý hiếm

23. Mai Chi: Cành mai

24 Phương Chi: Cành hoa thơm

25. Quỳnh Chi: Cành hoa quỳnh

26. Hiền Chung: Hiền hậu, chung thủy

27. Hạc Cúc: Tên một loài hoa

28. Nhật Dạ: Ngày đêm

29. Quỳnh Dao: Cây quỳnh, cành dao

30. Huyền Diệu: Điều kỳ lạ

31. Kỳ Diệu: Điều kỳ diệu

32. Vinh Diệu: Vinh dự. đặt tên con gái 2020 2021

33. Thụy Du: Đi trong mơ

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

35. Hạnh Dung: Xinh đẹp, đức hạnh

36. Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều

37. Từ Dung: Dung mạo hiền từ

38. Thiên Duyên: Duyên trời

39. Hải Dương: Đại dương mênh mông

40. Hướng Dương: Hướng về ánh mặt trời

41. Thùy Dương: Cây thùy dương

42. Kim Đan: Thuốc để tu luyện thành tiên

43. Minh Đan: Màu đỏ lấp lánh

44. Yên Đan: Màu đỏ xinh đẹp

45. Trúc Đào: Tên một loài hoa

46. Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ

47. Hạ Giang: Sông ở hạ lưu

48. Hồng Giang: Dòng sông đỏ

49. Hương Giang: Dòng sông Hương

50. Khánh Giang: Dòng sông vui vẻ

51. Lam Giang: Sông xanh hiền hòa

52. Lệ Giang: Dòng sông xinh đẹp

53. Bảo Hà: Sông lớn, hoa sen quý

54. Hoàng Hà: Sông vàng

55. Linh Hà: Dòng sông linh thiêng

56. Ngân Hà: Dải ngân hà

57. Ngọc Hà: Dòng sông ngọc

58. Vân Hà: Mây trắng, ráng đỏ

59. Việt Hà: Sông nước Việt Nam

60. An Hạ: Mùa hè bình yên

61. Mai Hạ: Hoa mai nở mùa hạ

62. Nhật Hạ: Ánh nắng mùa hạ

63. Đức Hạnh: Người sống đức hạnh

64. Tâm Hằng: Luôn giữ được lòng mình

65. Thanh Hằng: Trăng xanh

66. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu

67. Diệu Hiền: Hiền thục, nết na

68. Mai Hiền: Đoá mai dịu dàng

69. Ánh Hoa: Sắc màu của hoa

70. Kim Hoa: Hoa bằng vàng

71. Hiền Hòa: Hiền dịu, hòa đồng

72. Mỹ Hoàn: Vẻ đẹp hoàn mỹ

73. Ánh Hồng: Ánh sáng hồng

74. Diệu Huyền: Điều tốt đẹp, diệu kỳ

75. Ngọc Huyền: Viên ngọc đen

76. Đinh Hương: Một loài hoa thơm

78. Quỳnh Hương: Một loài hoa thơm

79. Thanh Hương: Hương thơm trong sạch

80. Liên Hương: Sen thơm

81. Giao Hưởng: Bản hòa tấu

82. Uyển Khanh: Một cái tên xinh xinh

83. An Khê: Địa danh ở miền Trung

84. Song Kê: Hai dòng suối

85. Mai Khôi: Ngọc tốt

86. Ngọc Khuê: Danh gia vọng tộc

87. Thục Khuê: Tên một loại ngọc

88. Kim Khuyên: Cái vòng bằng vàng

89. Vành Khuyên: Tên loài chim

90. Bạch Kim: Vàng trắng

91. Hoàng Kim: Sáng chói, rạng rỡ

92. Thiên Kim: Nghìn lạng vàng

93. Bích Lam: Viên ngọc màu lam

94. Hiểu Lam: Màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

95. Quỳnh Lam: Loại ngọc màu xanh sẫm

96. Song Lam: Màu xanh sóng đôi

97. Thiên Lam: Màu lam của trời

98. Vy Lam: Ngôi chùa nhỏ

99. Bảo Lan: Hoa lan quý

100. Hoàng Lan: Hoa lan vàng

Đặt Tên Con Họ Lê, Tên Đẹp Cho Bé Gái, Bé Trai

Bài viết sau đây, chúng tôi đã chắt lọc và tổng hợp lại những cái tên hay cho bé họ Lê giúp các bạn đọc dễ dàng đặt tên con họ Lê cho mình. Những cái tên này không chỉ hay, đẹp vần điệu với họ Lê mà còn có ý nghĩa.

Đặt tên con họ Lê nên đặt tên như thế nào để hay, vần điệu với họ Lê, đặc biệt là phải ý nghĩa? Bài viết sau đây sẽ gợi ý cho bạn những cái tên hay cho con trai, con gái họ Lê.

Đặt tên cho con họ Lê

Bên cạnh họ Trần, họ Nguyễn thì họ Lê cũng là một họ phổ biến ở Việt Nam. Có nhiều người mang họ Lê làm rạng danh và trở thành nhân vật lịch sử như vua Lê Lợi, vua Lê Nhân Tông. Do đó, giống như việc đặt tên con họ Trần, Nguyễn thì đặt tên cho con họ Lê thì bạn nên chọn cái tên phù hợp với họ Lê để tên bé trở nên đẹp, có nghĩa tốt.

Đặt tên con trai họ Lê theo chữ A 2. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ B 3. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ C 4. Đạt tên con trai họ Lê theo chữ D 5. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ G và chữ K 6. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ H 7. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ L

Đặt tên cho bé họ Lê hay

8. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ M 9. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ N 10. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ P và Q 11. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ S 12. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ T 13. Đặt tên con trai họ Lê theo vần TH 14. Đặt tên hay cho bé trai họ Lê theo chữ U, V Đặt tên con gái họ Lê hay, ý nghĩa 1. Đặt tên cho con gái họ Lê bắt đầu chữ A

Đặt tên con họ Lê bắt đầu bằng chữ A mong muốn con có cuộc sống bình an.

– Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con.– Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an– Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu– Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh.– Trầm Anh: Con của bố mẹ là người thuộc dòng dõi quyền quý và cao sang ở trong xã hội này (Chắc chắn bé của bạn được đặt tên này sẽ rất thích thú và cảm thấy tự hào)– Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh– Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh– Vàng Anh: tên một loài chim

2. Đặt tên con gái họ Lê bắt đầu chữ B

– Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè– Lệ Băng: một khối băng đẹp– Tuyết Băng: băng giá– Yên Bằng: con sẽ luôn bình an– Bảo Bình: bức bình phong quý

3. Đặt tên hay cho con gái họ Lê bắt đầu chữ C 4. Đặt tên con gái họ Lê bắt đầu chữ D

– Nhật Dạ: ngày đêm– Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao– Huyền Diệu: điều kỳ lạ– Vinh Diệu: vinh dự– Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa.– Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa.– Thụy Du: đi trong mơ– Vân Du: Rong chơi trong mây– Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh– Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu– Từ Dung: dung mạo hiền từ– Thiên Duyên: duyên trời– Hải Dương: đại dương mênh mông– Thùy Dương: cây thùy dương– Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên– Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực.– Minh Đan: màu đỏ lấp lánh– Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp– Trúc Đào: tên một loài hoa– Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa.– Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ

5. Đặt tên con gái họ Lê bắt đầu chữ G

– Hạ Giang: sông ở hạ lưu– Hồng Giang: dòng sông đỏ– Khánh Giang: dòng sông vui vẻ– Lam Giang: sông xanh hiền hòa– Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp– Thiên Giang: dòng sông trên trời– Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an.

6. Đặt tên cho con gái họ Lê bắt đầu chữ H 7. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ K

– Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé.– Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ.– Vân Khánh: Tiếng chuông mây thánh thoát và ngân nga– An Khê: địa danh ở miền Trung– Song Kê: hai dòng suối– Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp.– Mai Khôi: ngọc tốt– Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng.– Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc– Thục Khuê: tên một loại ngọc– Vành Khuyên: tên loài chim– Bạch Kim: vàng trắng– Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ– Thiên Kim: nghìn lạng vàng

8. Đặt tên con gái họ Lê bắt đầu chữ L 9. Đặt tên con gái họ Lê bắt đầu chữ M 10. Đặt tên cho con gái họ Lê bắt đầu chữ N 11. Đặt tên con gái họ Lê bắt đầu chữ O

– Hoàng Oanh: chim oanh vàng– Kim Oanh: chim oanh vàng– Lâm Oanh: chim oanh của rừng– Yến Oanh: Con hãy sống hồn nhiên như chú chim nhỏ, suốt ngày líu lo.

12. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ P

– Vân Phi: mây bay– Thu Phong: gió mùa thu– Hoài Phương: nhớ về phương xa– Minh Phương: thơm tho, sáng sủa– Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch– Vân Phương: vẻ đẹp của mây– Nhật Phương: hoa của mặt trời

13. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ Q

Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu bằng chữ Q mong bé sẽ xinh đẹp, đánh yêu.– Nguyệt Quế: một loài hoa– Kim Quyên: chim quyên vàng– Tố Quyên: Loài chim quyên trắng– Lê Quỳnh: đóa hoa thơm– Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh– Thục Quyên: hi vọng con sẽ là cô gái xinh đẹp, đáng yêu và hiền dịu.– Khánh Quỳnh: nụ quỳnh– Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ– Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn– Trúc Quỳnh: tên loài hoa

14. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ S

– Hoàng Sa: cát vàng– Hạnh San: Mong con sẽ có tiết hạnh giống như son.

15. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ T 16. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ U, V

– Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng– Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu– Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển– Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời– Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp– Phương Vũ: Điệu múa của loài chim phượng hoàng.– Bảo Vy: vi diệu quý hóa– Đông Vy: hoa mùa đông– Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết– Diên Vỹ: hoa diên vỹ– Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

17. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ X, Y

– Hoàng Xuân: xuân vàng– Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé– Thường Xuân: tên gọi một loài cây– Bình Yên: nơi chốn bình yên-– Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp– Ngọc Yến: loài chim quý– Hải Yến: Con chim biển mạnh mẽ vượt qua những bão táp và phong ba.