雅静 Yajing Nhã Tịnh (thanh lịch và yên tĩnh)
梦洁 Mengjie Mộng Khiết (một cô gái đẹp như mơ, tốt bụng và trong sáng thanh khiết)
梦璐 Menglu Mộng Lộ (như cô gái trong mơ, Lu, đồng âm sương, sương là vẻ đẹp tinh thần của sự kết hợp giữa mặt trời và mặt trăng. Trí tuệ và không cường điệu)
惠茜 Hui Qian Huệ Thiến (Hiền huệ, chỉ một cái tên đẹp)
漫妮 Manni Mạn Ni ( Mạn là chỉ cuộc sống là lãng mạn, Ni là tên dành cho con gái, vô nghĩa)
语嫣 Yu Yan Ngữ Yên ( Đẹp và Sáng)
桑榆 Sang Yu Tang Du ( Cái tên được nhắc đến trong lời nói của nhà thơ nổi tiếng thời Đường Vương Bột đến vua Đường)
倩雪 Qianxue Thiến Tuyết (tức là vẻ đẹp của tuyết, hay cũng có thể hiểu là công chúa của xứ sở tuyết)
香怡 Xiangyi Hương Di (mùi thơm dễ chịu)
灵芸 Lingyun Linh Vân (Thời xa xưa có một cô gái trẻ tên là Linh Vân, dung mạo xinh đẹp tuyệt trần, lúc đó được hoàng đế thu về, muốn gọi nàng vào cung làm thiếp. Cái tên này để chỉ người con gái xinh đẹp, công dung ngôn hạnh, có bàn tay khéo léo, có mệnh phượng hoàng)
倩雪 Qianxue Thiến Tuyết ( tức là người con gái xinh đẹp như tuyết, hay còn được gọi là công chúa tuyết)
玉珍 Yuzhen Ngọc Trân (đẹp như ngọc, khiến người khác yêu thích trân trọng)
茹雪 Ru Xue Như Tuyết (Ru, từ đồng âm chẳng hạn; tên đầy đủ có nghĩa là trong sáng và tốt bụng như thể bạn muốn tuyết)
正梅 Zhengmei Chính Mai ( là người ngay thẳng và có thể chịu được mọi khó khăn thử thách, cao quý và hiên ngang như cây mai)
美琳 Mei Lin Mỹ Lâm (xinh đẹp, tốt bụng, hoạt bát)
欢馨 Huanxin Huán Hinh (vui vẻ, sống rất đầm ấm bên gia đình)
优璇 Ưu Tuyền (xuất sắc, xuất sắc về mọi mặt; xinh đẹp hiền dịu như dòng nước)
优璇 Yu Jia Ưu (mưa, tinh khiết; Jia, xuất sắc)
娅楠 Yan Nan Á Nam (Từ Á đồng âm với từ Nhã, nghĩa là thanh nhã cao quý, cáis tên này chỉ người con gái dịu dàng nhã nhặn)
明美 Ming Mei Minh Mỹ (cô gái thông minh sắc sảo, hiểu chuyện, có vẻ ngoài xinh đẹp, khuôn mặt hoa mỹ)
可馨 Kexin Khả Hinh ( là một cái tên đẹp, cô gái này thể sống rất đầm ấm bên gia đình, có một cuộc đời suôn sẻ)
惠茜 Hui Qian Huệ Thiến ( một cái tên đẹp, có thể chỉ một người có tính cách hiền hậu chăm chỉ)
漫妮 Manni Mạn Ni (cuộc sống là lãng mạn, một biệt danh dễ thương cho con gái)
香茹 Ru Xiang Như Hương ( cái tên sẽ lưu lại hương suốt đời, giống như con người để lại dấu ấn đẹp đẽ cho mọi người)
月婵 Yue Chan Nguyệt Thiền ( người con gái thanh khiết và dịu dàng hơn ánh trăng)
嫦曦 Chang Xi Thường Hy (có vẻ ngoài xinh đẹp vô, tràn đầy sức sống và tinh thần như ánh bình minh)
静香Jingxiang Tịnh Hương (Tĩnh lặng, xinh đẹp, dịu dàng và tao nhã)
梦洁 Mengjie Mộng Khiết (một cô gái đẹp như mơ, tốt bụng và trong sáng)