Đặt Tên Game Bằng Tiếng Trung / Top 13 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Eduviet.edu.vn

Cách Gọi Người Yêu Bằng Tiếng Trung

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买伆么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买伆么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

95 Tên Độc Lạ Trong Game Bằng Tiếng Anh

Các trò chơi điện tử mang tính chiến thuật hiện nay rất được ưa thích. Với những trò chơi yêu cầu người chơi hóa thân vào nhân vật thì việc làm sao để chọn được một cái tên hay cũng cần phải suy nghĩ khá nhiều. Cùng tham khảo danh sách những cái tên độc lạ trong game do aroma tổng hợp.

101WaysToMeetYourMaker: 101 cách để gặp người tạo ra bạn.

3D Waffle: bánh quế 3 chiều.

Accidental Genius: thiên tài bất ngờ.

Gosling: con ngỗng.

Admiral Tot: người chỉ huy tổng hợp.

Airport: sân bay.

Frog: con ếch.

Alpha: chữ an pha

AlphaReturns: chữ an pha trở lại

Angel: thiên thần.Atomic: nguyên tử.

Automatic Slicer: máy cắt tự động.

Baby Brown: em bé có làn da rám nắng.

Bearded Angler: người câu cá có râu.

Beetle King: ông Vua đi vội vã.

Cricket: con dế.

Bit Sentinel: lính gác.

Bitmap: bản đồ tổng hợp bit.

Blister: vết bỏng rộp.

Blitz: chiến tranh chớp nhoáng.

Blood Eater: người hút máu.

Bowler: người chơi bóng gỗ.

Bread maker: người làm bánh mì.

Broom spun: cái chổi quay.

Buck shot: tiếng súng gấp gáp.

Bug Blitz: trận đánh sai sót.

Bug Fire: ngọn lửa gây khó chịu.

Bugger: săn đuổi.

Candy Butcher: người bán kẹo.

Capital: ưu tú, xuất sắc

Captain: phi công.

Charger: ổ nạp đạn.

Centurion Sherman: chỉ huy quân sự.

Killer: kẻ giết người.

Chasm Face: gương mặt nứt nẻ.

Chew Chew: kẹo Chew chew

Chicago Blackout: cắt điện ở chicago.

Chip Queen: nữ hoàng mảnh vỡ.

Chocolate Thunder: sự đe dọa ngọt ngào.

Chuckles: nụ cười thầm.

Cocktail: rượu cốc-tai.

Commando: lính biệt kích, đặc công.

Crazy Eights: số tám điên rồ.

Cupid: thần tình ái.

Dark Horse: con ngựa đen huyền.

Darling Peacock: con công yêu dấu.

Desert Haze: sa mạc khói bụi.

Desperado: kẻ liều mạng tuyệt vọng.

Devil Blade: thanh kiếm ác quỷ.

Devil Chick: cô gái ác quỷ.

Dexter: phía bên phải.

Diamond Gamer: người chơi kim cương.

Digger: ong đào lỗ.

Disco Potato: khoai tây khiêu vũ.

Disco Thunder: điệu nhảy sấm sét.

Drop Stone: viên đá.

Drugstore Cowboy: cửa hàng dược phẩm cao bồi.

DuckDuck: con vịt cái.

Earl of Arms: bá tước quyền lực.

Electric Player: người chơi sôi nổi.

Fabulous: thần thoại.

Father Abbot: cha trưởng tu viện.

Fennel: cây thì là.

Dove: chim bồ câu.

Fiend Oblivion: sự lãng quên ma quỷ.

Glyph: nét chạm khắc.

High tower: tòa nhà cao.

Lambospeed, Lovemycar: người đam mê tốc độ và ô tô.

Little Cobra: con rắn nhỏ.

General: chiến thuật xuất sắc.

Liquid Death: cái chết nhẹ nhàng.

Lope Lope: nhảy cẫng lên.

Luna: thần mặt trăng.

Star: ngôi sao.

Midnight Rambler: người ngao du giữa đêm.

Mystic: người thần bí.

Mustang: ngựa thảo nguyên.

Murmur: tiếng thì thầm.

Paradise: thiên đường.

Osprey: chim ưng biển.

Overrun: sự vượt quá.

Pluto: diêm vương.

Sailormoon: thủy thủ mặt trăng.

BlackWidow: góa phụ đen.

Ultraviolet: màu tím quá khích.

Chanel Queen: nữ hoàng Chanel.

Prada Devil: ác quỷ Prada.

Gucci girl: cô nàng Gucci.

Pizza Pasta: bánh pizza và mì ống.

Dolce Vita: âm nhạc êm ái.

Barbie Star: ngôi sao Barbie.

Lucky Mouse: con chuột may mắn.

Magic Pie: bánh nướng diệu kì.

Angry Cupcake: bánh nướng nhỏ nổi giận.

Makeup Queen: nữ hoàng trang điểm.

Đặt Tên Cho Con Theo Ngày Tháng Năm Sinh Bằng Tiếng Trung Quốc (Hán)

Trong BST những cái tên tiếng hán hay được cha mẹ người Hoa chọn đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc bạn sẽ biết tên tiếng trung của mình là gì.

đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc

đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc

, tên tiếng hán hay, tên trung quốc của bạn là gì, tên tiếng trung của mình, tên tiếng trung quốc hay

tên tiếng trung quốc của bạn là gì

tên tiếng trung quốc của bạn là gì facebook chia sẻ rất nhiều cách tính nhưng cách tính theo ngày sinh trong tháng là chính xác nhất, ngày này được tính theo âm lịch. Hướng dẫn trước tiên của cách đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc chính là chọn tên theo ngày sinh trong tháng như sau:

Ngày sinh là ngày 1 tên tiếng Hoa sẽ là Lam

Có ngày sinh là ngày 2 tên trung quốc sẽ là Nguyệt

Sinh ngày 3 tên tiếng Hoa sẽ là Tuyết

Người sinh ngày 4 tên trung quốc sẽ là Thần

Ngày 5 tên tiếng Hoa sẽ là Ninh

Người có ngày sinh là 6 tên trung quốc sẽ là Bình

Ngày sinh là ngày 7 tên tiếng Hoa sẽ là Lạc

Có ngày sinh là ngày 8 tên trung quốc sẽ là Doanh

Sinh ngày 9 tên tiếng Hoa sẽ là Thu

Người sinh ngày 10 tên trung quốc sẽ là Khuê

Ngày 11 tên tiếng Hoa sẽ là Ca

Người có ngày sinh là 12 tên trung quốc sẽ là Thiên

Người có ngày sinh là ngày 13 tên tiếng Hoa sẽ là Tâm

Người có ngày sinh là ngày 14 tên trung quốc sẽ là Hàn

Người có ngày sinh là ngày 15 tên tiếng Hoa sẽ là Y

Người có ngày sinh là ngày 16 tên trung quốc sẽ là Điểm

Người có ngày sinh là ngày 17 tên tiếng Hoa sẽ là Song

Người có ngày sinh là ngày 18 tên trung quốc sẽ là Dung

Người có ngày sinh là ngày 19 tên tiếng Hoa sẽ là Như

Người có ngày sinh là ngày 20 tên trung quốc sẽ là Huệ

Người có ngày sinh là ngày 21 tên tiếng Hoa sẽ là Đình

Người có ngày sinh là ngày 22 tên trung quốc sẽ là Giai

Người có ngày sinh là ngày 23 tên tiếng Hoa sẽ là Phong

Người có ngày sinh là ngày 24 tên trung quốc sẽ là Tuyên

Người có ngày sinh là ngày 25 tên tiếng Hoa sẽ là Tư

Người có ngày sinh là ngày 26 tên trung quốc sẽ là Vy

Người có ngày sinh là ngày 27 tên tiếng Hoa sẽ là Nhi

Người có ngày sinh là ngày 28 tên trung quốc sẽ là Vân

Người có ngày sinh là ngày 29 tên tiếng Hoa sẽ là Giang

Người có ngày sinh là ngày 30 tên trung quốc sẽ là Phi

Người có ngày sinh là ngày 31 tên tiếng Hoa sẽ là Phúc

chữ lót tên hay

đặt tên đệm hay theo cách đặt tên con của người hoa đơn giản nhất là lấy theo tháng sinh như cách lấy chữ lót tên hay sau đây:

Con sinh trong tháng 1 đặt tên đệm Lam

Bé sinh vào tháng 2 đặt tên đệm Thiên

Con trai con gái sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích

Con của bạn sinh trong tháng 4 đặt tên đệm Vô

Nếu bé trai bé gái sinh vào 5 đặt tên đệm Song

Tên đệm cho bé sinh tháng 6 là Ngân

Những bé sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc

Các bé sinh vào tháng 8 đặt tên đệm Kỳ

Tên đệm cho bé sinh tháng 9 đặt tên Trúc

Con sinh trong tháng 10 đặt tên đệm Quân

Con trai con gái sinh tháng 11 đặt tên đệm Y

Những bé sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược

họ tên của người hoa

ví dụ bạn đặt tên cho con trai sinh năm 2023 thì láy số 7 làm con số để chọn họ cho bé.

đặt tên cho con trai sinh năm 2023 thì bạn lấy tên và chữ lót phía trên xong chọn họ ở số 8 bên dưới ghépt hành tên con trai 3 chữ.

Việc đặt tên cho con trai sinh năm 2023 hay đặt tên cho con gái sinh năm 2023 cũng tương tự, bạn sẽ lấy họ ở số 9 và ghép với các tên + chữ lót bên trên để đặt tên cho bé.

Cách tính này vẫn lấy năm âm lịch để tính chứ không tính theo năm Dương Lịch. Tiếp theo của phần hướng dẫn đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc, các họ được tính theo năm thì có những họ tương ứng như sau:

Năm sinh có số cuối cùng là 0 họ tiếng Trung là Liễu

Người có năm sinh số cuối cùng là sô 1 họ tiếng Trung là Đường

Bé sinh vào năm có số cuối là 2 họ tiếng Trung là Nhan

Năm sinh có số 3 ở cuối thì họ tiếng Trung là Âu Dương

Năm sinh có số cuối cùng là số 4 họ tiếng Trung là Diệp

Sô 5 sẽ có họ tiếng Trung là Đông Phương

Năm sinh có số cuối cùng là 6 họ tiếng Trung là Đỗ

Tên cho con trai con gái sinh năm 2023 ở cuối cùng họ tiếng Trung là Lăng

Họ cho bé trai bé gái sinh năm 2023 họ tiếng Trung là Hoa

sinh con năm 2023 9 họ tiếng Trung là Mạc

Vậy là bạn đã có được những cái tên hay nhất của trung quốc dành đặt tên cho con hoặc lấy tên này để đổi tên facebook tiếng trung quốc nếu bạn muốn biết tên tiếng trung quốc của bạn là gì facebook.

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trong Game Pubg Trung Quốc

3.9

/

5

(

11

votes

)

PUBG Trung Quốc là game gì?

PUBG là một trò chơi điện tử hành động, sinh tồn nhiều người chơi trực tuyến do PUBG Corporation, một chi nhánh của công ty phát triển game Bluehole, có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul, Hàn Quốc thiết kế, phát triển và phát hành.

Hiện tại người chơi PUBG có ba lựa chọn: Bản quốc tế, bản Việt và bản Trung. Ở mỗi một trận chiến sinh tồn tối đa có một trăm người chơi chiến đấu, nơi mà người chơi phải sinh tồn trước 99 người còn lại để trở thành người sống sót cuối cùng. Người chơi có thể chọn để chơi solo, hoặc tham gia một nhóm nhỏ tối đa bốn người. Trong cả hai trường hợp, người cuối cùng hoặc đội cuối cùng còn lại sẽ thắng trận đấu.

Tên game PUBG moblie bằng tiếng Trung: 和平精英 /Hépíng jīngyīng/ Hòa Bình Tinh Anh

Hoặc mọi người có thể gọi bằng tên 吃鸡 là mọi người đã có thể hiểu được đây là trò gì rồi đó!

Tên các loại súng trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Công thức chung khi nói tên súng là: CHỦNG LOẠI SÚNG + 枪(qiāng)

Súng lục 手枪 shǒuqiāng

Súng bắn tỉa 狙击枪 jūjī qiāng

Súng trường 步枪 bùqiāng

Súng tiểu liên 冲锋枪 chōngfēngqiāng

Shotgun 散弹枪 sàn dàn qiāng

Súng máy hạng nhẹ 轻机枪 qīng jīqiāng

Súng thính 信号枪 Xìnhào qiāng

Súng AK AK枪 AK qiāng

Súng Kar98K Kar98枪

Tên các vật dụng bảo hộ trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Giáp 防弹衣/ 级甲 fángdàn yī/ jí jiǎ

Mũ 头盔/ 级头 tóukuī/ jí tóu

Balo 背包/ 级包 bèibāo/ jí bāo

Đồ ngụy trang 吉利服 jílì fú

Chảo 四级甲 sì jí jiǎ

Cách đọc loại giáp, mũ, balo: số đếm + tên trang bị (Ví dụ: mũ 3 — 三级头 — Sān jí tóu)

Tên các phụ kiện vũ khí trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Nòng giảm tia lửa 消焰器 xiāo yàn qì

Nòng giảm giật 补偿器 bǔcháng qì

Nòng giảm thanh 消音器 xiāoyīn qì

Băng đạn mở rộng 扩容弹匣夹 kuòróng dàn xiá jiā

Băng đạn thay nhanh 快速弹匣 kuàisù dàn xiá

Băng đạn mở rộng thay nhanh 快速擴容弹匣 kuàisù kuòróng dàn xiá

Đạn 弹 dàn

Ống ngắm 倍镜 bèi jìng

Red-dot 红点 hóng diǎn

Cách đọc loại đạn: số đếm + 号弹 (Ví dụ: Đạn 5: 五号弹- Wǔ hào dàn)

Cách đọc Scope: số đếm + 倍镜 (Ví dụ: Scope 4: 四倍镜 — Sì bèi jìng)

Tên các loại đồ tăng máu, nước trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Bandage 绷带 bēngdài

First Aid Kit 急救脑 jíjiù nǎo

Med Kit 医疗包 yīliáo bāo

Ống tiêm 注射器 zhùshèqì

Thuốc giảm đau 止痛药 (药) zhǐtòng yào (yào)

Nước tăng lực 红牛 (可乐) hóngniú (kělè)

Tên các loại bom, đạn trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Lựu đạn 手雷 shǒuléi

Bom cháy 燃烧弹 ránshāo dàn

Bom khói 烟雲弹 yānyún dàn

Bom choáng 震爆弹 zhèn bào dàn

Một số thuật ngữ khác trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Thính 空投 kōngtóu

Nhà thi đấu 体育馆 tǐyùguǎn

Chung cư 公寓 gōngyù

Casino 赌场 dǔchǎng

Nhà khu 6 6区房屋 6 qū fángwū

Nhà A, B, C, L,… thì cứ theo công thức TÊN NHÀ + 房

Ví dụ Nhà L: L房 — L fáng

Mẫu hội thoại thường gặp khi chơi PUBG 1. Khi mới bắt đầu chơi

A: 我伆天就带你吃鸡。

A: Wǒ jīntiān jiù dài nǐ chī jī.

Hôm nay anh sẽ đưa em đi “ăn gà”.

B: 好呀好呀,不过我是新手,打得不怎么样。你千万别打我哦。

B: Hǎo ya hǎo ya, bùguò wǒ shì xīnshǒu, dǎ dé bù zě me yàng. Nǐ qiān wàn bié dǎ wǒ ó.

Tuyệt quá, nhưng mà em là “tay mơ”, chơi cũng chẳng ra sao, anh đừng đánh em nha.

A: 没事 没事。很简单的。这场我伊条L房,你点击跟随我就行。

A: Méishì méishì. Hěn jiǎndān de. Zhè chǎng wǒmen tiáo L fáng, nǐ diǎnjī gēnsuí wǒ jiùxíng.

Không sao. Đơn giản lắm. Trận này chúng ta nhảy nhà L, em nhấn đi theo anh là được.

B: 我已经跟随你了。

B: Wǒ yǐjīng gēnsuí nǐle.

Em đã nhấn theo anh rồi.

A: 一会儿你下来就尽快找装备:抢啊,头盔还有防弹衣。

A: Yīhuǐ’er nǐ xiàlái jiù jǐnkuài zhǎo zhuāngbèi: Qiǎng a, tóukuī hái yǒu fángdàn yī.

B: 好的。这个我知道了。

B: Hǎo de. Zhège wǒ zhīdàole.

Được ạ, cái này em biết rồi.

2. Trong quá trình chơi

A: 我那边有三倍镜,你要不要?

A: Wǒ nà biān yǒusān bèi jìng, nǐ yào bùyào?

Bên anh có ống ngắm x3, e có cần không?

B: 要要要。你在哪里,我去找你。

B: Yào yào yào. Nǐ zài nǎlǐ, wǒ qù zhǎo nǐ.

Cần cần cần. Anh ở đâu, em đi tìm anh.

A: 你点击地图就可伍看到我。

A: Nǐ diǎnjī dìtú jiù kěyǐ kàn dào wǒ.

Em nhấn vào bản đồ thì sẽ thấy anh.

B: 哦哦,我看到你了,马上过来。

B: Ó ó, wǒ kàn dào nǐle, mǎshàng guòlái.

Ồ ok, em thấy anh rồi, qua ngay đây.

A: 你小心点儿。我这边有伊。

A: Nǐ xiǎoxīn diǎn er. Wǒ zhè biān yǒurén.

Em cẩn thận chút, bên anh có người đó.

B: 好,啊 救救我。我被打了。

B: Hǎo… a jiù jiù wǒ. Wǒ bèi dǎle.

Vâng… ôi cứu em với, em bị bắn rồi.

A: 你等着我给你报伍。

A: Nǐ děngzhe wǒ gěi nǐ bàochóu.

Em đợi đó anh báo thù cho em.

B: 哇塞。你好厉害哦,好刺激啊这个游戏!

B: Wasāi. Nǐ hǎo lìhài ó, hǎo cìjī a zhège yóuxì!

Ôi, anh chơi giỏi thật đấy, game này kích thích thật!

Tổng Hợp Cái Tên Game Tiếng Trung Hay Nhất

Khi chơi game chắc ai cũng mong muốn có được cái tên đẹp phải không nào? Trong đó phải nói tới tên game tiếng Trung khiến cho việc chơi game thêm phần ý nghĩa hơn.

Những tên game tiếng Trung hay 2023

Hiện nay có những tên game tiếng Trung hay và người chơi game nào cũng nên biết đến.

Tên Trung Quốc hay cho nữ ở trong game

Hoa Tranh Công Chúa

Cừu Thiên Nhận

Hồng Thất Lệ Công

Chưởng Bang

Liệu Độc Thánh Thủ

Mai Siêu Phong

Âu Dương Phong

Thần Toán Tử Anh Cô

Khúc Linh Phong

Giang Nam Thất Quái

Phúc Khang An

Hoàn Nhan Hồng Liệt

Hoàng Dung

Phùng Mạc Phong

Thành Hoàng

Cái Bang

Toàn Chân giáo

Phùng Hằng

Bạch Chấn

Ân Ly

Thụy Đại Lâm

Lao Đức Nặc

Ân Dã Vương

Quách Khiếu Thiên

Quách Tĩnh

Du Liên Châu

Âu Dương Gia

Lam Phượng Hoàng

Âu Dương Khắc

Mộc Cao Phong

Đính Thiên

Hàn Kỳ Tuyết

Tử Hàn Tuyết

Hạ Như Ân

Hà Tĩnh Hy

Mặc Hàn Lam

Hắc Bạch Lam

Thiên Vĩnh Hằng

Hàn Tĩnh Chi

Lãnh Hàn Băng

Tuyết Băng Tâm

Khả Vi

Hàn Băng Tâm

Hạ Giang

Băng Ngân Tuyết

Liễu Nguyệt Vân

Tên Trung Quốc hay đặc biệt dành cho nữ

Thiên Kim Khả

Dương Vân Ly

Tạ Vô Song

Lương Phi Phàm

Cừu Thiên Nhận

​Gia Cát Tư An

Mạn Mạn Hồng

Cừu Thiên Trượng

Mộc Y Phàm

Đường Thuỷ

Phong Tử Yên

Tề Hạ Trâm

Hoắc Kiến Hoa

Thủy Vi Nhã

Bạch Hoa Thanh

Đàm Ninh Bang

Dương Hiểu Phàm

Mục Niệm Từ

Mạc Thiệu Khiêm

Tống Thanh Thư

Thanh Ngân Vân

Thiên sơn mộ tuyết

Minh Giáo

Tuyết Linh Linh

Thất dạ tuyết

Dương Đỉnh Thiên

Băng Ngân Tuyết

Lục Dữ Giang

Phong Ánh Cẩm

Thẩm Nhược Giai

Long Phi Ly

Mộ Dung Lục Thanh

Thiên Kỳ Nhan

Mặc Vũ Bích Hoa

Lâm Tư Nguyệt

Lãnh Cơ Uyển

Trương Thuỵ

Võ Đôn Nhu

Diệp Băng Băng

Đông Hoa

Thẩm Yên

Tà Uyển Như

Cơ Sở Kỳ

Ai Ma Liên

Hàn Tĩnh Chi

Dịch Mai Nữ

Thiết Nữ Nhi Hồng

Hàn Yên Nhi

Cát Băng

Lâm Thục Mẫn

Tử Hàn Tuyết

Tên Tiếng Trung hay cho nữ ở trong game

Lãnh Nguyệt Tâm

Nam Mị Giả

Tiêu Nhược Lan

Phong Dao Tranh

Nữ Mị Giả

Diệp Táng Hoa

Ân Tử Bình

Nạp Lan Thanh Tang 

Nam Phương Sĩ

Bộ Lâm Phong

Nam Y Sư

Nam Dị Nhân

Uyển Nhi

Thanh Nhai Tử

Hoa Tiềm Ẩn

Nữ Dị Nhân

Vương Tổ Hiền

Lương Triều Vỹ

Dư Thiếu Quần

Hạc Chỉ Thiên

Lăng Kỳ Tuyết Giang

Lâm Linh

Thanh Ngân Vân

Diệp Băng Băng

Hàn Kỳ Âm

Nhu An Vân

Hoa Y Giải

Nhược Hy Ái Linh

Hồng Minh Nguyệt

Nhã Hân Vy

Hàn Uyển Lộ

Lãnh Cơ Vi Y

Tên Trung Hoa hay đặc biệt cho nữ

Phạm Dao

Nhị Lan Thần

Vi Nhất Tiếu

Dư Thượng Hải

Thái Thượng Lão Quân

Ninh Viên

Bạch Cốt Tinh

Ngư Tiều Canh Độc

Bành Trưởng Lão

Hốt Luân Tứ Hổ

Bất Giới Hòa Thượng

Phương Chấn Đại Sư

Trương Tùng Khê

Lý Thiên Viên

Tạ Tốn

Lương Trưởng Lão

Định Dật Sư Thái

Chu Chỉ Nhược

Diệt Tuyệt Sư Thái

Giản Trưởng Lão

Dương Bất Hối

Kim Hoa Bà Bà

Tống Thanh Thư

Giang Nam tứ hữu

Ngũ Hành Kỳ

Quách Gia

Lâm Chấn Nam

Hoàn Nhan Hồng Hy

Mạc Thanh Cốc

Lục Thừa Phong

Triết Biệt

Bạch Chấn

Tên Trung Quốc mang nhiều ý nghĩa dành cho nữ giới

Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp

Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp

Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Đặt tên nhân vật Game Trung Quốc cho nữ đẹp

Yên Xích Hà

Cổ Thiên Lạc

Tiểu Thiện

Lưu Diệc Phi

Ninh Thái Thần

Dư Thiếu Quần

Nam Hiệp Khách

Nam Giáp Sĩ

Mạc Vong Trần

Hoắc Kích Mông

Đàn Vô Tâm

Nam Yến Sư

Lạc Hạo Không

Hiệp Khách

Sạ Thủ

Hạo Không

Thu Ưng

Côn Lôn Sơn

Niếp Thừa Ân

Hoắc Kích Mông

Thiên An Hà

Hàn Yên Nhi

Bạch Uyển Nhi

Bạch Tiểu Nhi

Hàn Tiểu Hy

Hiên Huyên

Hàn Thiên Ngân

Liễu Huệ Di

Liễu Thanh Giang

Triệu Vy Vân

Du Du Lan

Đoàn Tiểu Hy

Tên Trung Quốc cho nữ trong Game ấn tượng

Chân Tử Đan

La Nhạc Lâm

Châu Đức Bang

Bạch Đăng Kỳ

Lâm Gia Đống

Cẩm Mộ Đạt Đào

Cố Tư Vũ

Bạch Kỳ Thiên

Lãng Tử Đa Tình

Huyết Tử Thiên Vương

Đại Mĩ Nhân

Lãnh Cơ Uyển

Y Trân

La Quán Lan

Châu Dương

Kim Triệu Phượng

Hoàng Cảnh Du

Hoa Văn Y

Huyết Tử Lam

Đặng Siêu

Sở Trí Tu

Tát Na Đặc Tư

Hoàng Bột

Dương Diệp Hải

Hoắc Chính Ngạn

Ninh Thái Thần

Nhiếp Tiểu Thiến

Yến Xích Hà

Lưu Triệu Minh

Lão Lão

Lâm Uy

Huyết Na Tử

Kiếm Khách

Kiếm Sĩ

Tiết Chỉ Luân

Tiểu Thanh

Thích Khách

Vương Tinh

Chân Tư Vũ

La Hạo Giai

Đặng Tiệp

Đặt tên cho nữ ở trong Game bằng Tiếng Trung

Song Thiên Lãnh

Băng Vũ Hàn

Độc Cô Tư Mã

Phan Nghinh Tử

Lưu Tử Hàng Ba

Huyết Vô Phàm

Huyết Ngạn Nhiên

Tiểu Thang Viên

Diệp Hàn Phòng

Phiêu bạt giang hồ

Phong Thần

Bạch Lăng Đằng

Lâm Giai Dung

Bạch Tử Du

Diệp Lạc Thần

Nhược Hy Ái Linh

Tiểu Tử Mạn

Bối Bối

Băng Băng

Hồ Nhất Thiên

Bạch Khinh Dạ

Bạch Á Đông

Bạch Doanh Trần

Chu Hắc Minh

Bạch Phong Thần

Kha Luân

Tiêu Thập Nhất Lang

Chi Vương Nguyệt Dạ

Quý Thuần Khanh

Sát Địch Giả

Huyết Bạch Vũ Thanh

Tiểu Ngư Nhi

Hoa Vô Khuyết

Bạch Liêm Không

Huyết Tư Vũ

Bạch Tuấn Duật

Diệp Linh Phong

Huyết Tư Khả

Bối Vy Vy

Triệu Hồi Sư

Bạch Đồng Tử

Cảnh Nhược Đông

Tên Trung Quốc hay cho nữ

Bạch Tiểu Nhi

Lãnh Cơ Uyển

Bạch Uyển Nhi

Lãnh Cơ Vị Y

Băng Ngân Tuyết

Lãnh Hàn Băng

Cẩn Duệ Dung

Liễu Huệ Di

Cố Tịnh Hải

Liễu Nguyệt Vân

Diệp Băng Băng

Liễu Thanh Giang

Du Du Lan

Liễu Vân Nguệt

Đào Nguyệt Giang

Lục Hy Tuyết

Đoàn Tiểu Hy

Minh Nhạc Y

Đường Bích Vân

Nam Cung Nguyệt

Gia Linh

Nhã Hân Vy

Hạ Giang

Nhạc Y Giang

Hạ Như Ân

Nhược Hy Ái Linh

Hà Tĩnh Hy

Phan Lộ Lộ

Hàn Băng Tâm

Tạ Tranh

Hàn Kỳ Âm

Tà Uyển Như

Kết luận

Bài viết đã cập nhật về những cái tên game tiếng Trung hay nhất 2023. Những cái tên đó sẽ mang tới nhiều ý nghĩa khác nhau và ai cũng nên biết tới.