Đặt Tên Trong Tiếng Tiếng Anh

Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.

Review: Straight Outta Compton.

WikiMatrix

Annie, cháu định đặt tên nó là gì?

Annie, what are you gonna name it?

OpenSubtitles2023.v3

Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006.

The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006.

WikiMatrix

Nó được đặt tên theo nhà khoáng vật học người Anh William Hallowes Miller.

It was named for British mineralogist William Hallowes Miller.

WikiMatrix

Tầng Hirnant được đặt tên theo Cwm Hirnant gần Bala ở miền bắc Wales.

The Hirnantian was named after Cwm Hirnant south of Bala, in northern Wales.

WikiMatrix

Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.

The album was originally entitled Moonlight.

WikiMatrix

Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?

Do you know the name of this progeny yet?

OpenSubtitles2023.v3

Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.

WikiMatrix

Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.

The companion planet was designated HD 217107 b.

WikiMatrix

Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.

She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.

WikiMatrix

Quận được đặt tên theo bộ lạc Choctaw.

Choctaw County – named for the Choctaw tribe.

WikiMatrix

Bà được đặt tên theo người mẹ của mình là nữ hoàng Hetepheres.

She was named after her mother, Queen Hetepheres.

WikiMatrix

Tiểu hành tinh 2002 Euler được đặt tên để vinh danh ông.

The asteroid 2002 Euler was named in his honor.

WikiMatrix

Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em

I don’ t know how to name you

opensubtitles2

Lớp tàu này được đặt tên theo chiếc đầu tiên của lớp được hoàn tất: Deutschland.

The class is named after the first ship of this class to be completed (Deutschland).

WikiMatrix

Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.

The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.

WikiMatrix

Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2023.

Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2023.

WikiMatrix

Khi tôi thấy bạn, tôi phản ứng; đặt tên sự phản ứng đó là trải nghiệm.

When I see you, I react; the naming of that reaction is experience.

Literature

Mỗi tập tổng hợp được đặt tên theo một câu lời thoại.

Each compilation is named after a line of dialogue.

WikiMatrix

Trong Swift, phương thức hàm hủy được đặt tên deinit.

In Swift, the destructor method is named deinit.

WikiMatrix

Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.

Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.

OpenSubtitles2023.v3

Lacunaria và Froesia được phát hiện và đặt tên muộn hơn, tương ứng vào các năm 1925 và 1948.

Lacunaria and Froesia were discovered later and named in 1925 and 1948, respectively.

WikiMatrix

Đến ngày 17 tháng 9 năm 2008, 1.047 loài khủng long khác nhau đã được đặt tên.

By September 17, 2008, 1,047 different species of dinosaurs had been named.

WikiMatrix

Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.

The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.

WikiMatrix

Năm 1834, bộ Ichthyosauria được đặt tên.

In 1834, the order Ichthyosauria was named.

WikiMatrix

Đặt Tên Là Trong Tiếng Tiếng Anh

Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.

Review: Straight Outta Compton.

WikiMatrix

Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.

The album was originally entitled Moonlight.

WikiMatrix

Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.

The companion planet was designated HD 217107 b.

WikiMatrix

Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.

She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.

WikiMatrix

Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.

The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.

WikiMatrix

Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.

Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.

OpenSubtitles2023.v3

Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.

The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.

WikiMatrix

Chưa đầy một năm sau, Ha-na sinh một bé trai và đặt tên là Sa-mu-ên.

In less than a year, she had a son and named him Samuel.

jw2023

Một trong số đó được đặt tên là Kennedy, được đặt tên là Georgiou B (George II).

One of them is named Kennedy, the other is named Georgiou B’ (George II).

WikiMatrix

Ban đầu nó được đặt tên là Ethalion, rồi sau đó là Mars.

She was originally named Ethalion, then Mars.

WikiMatrix

Giai đoạn 2 (được đặt tên là Dòng nước đầu tiên đến Tripoli) được khánh thành vào 1 tháng 9 năm 1996.

The second phase (dubbed First water to Tripoli) was inaugurated on 1 September 1996.

WikiMatrix

Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy.

The ratio between debt and equity is named leverage.

WikiMatrix

Grumman đặt tên là G-1159 trong khi quân đội Hoa Kỳ định danh nó là C-11 Gulfstream II.

Its Grumman model number is G-1159 and its US military designation is C-11 Gulfstream II.

WikiMatrix

Ở quận 22 thành phố Vienne có một đường phố đặt tên là “Raoul-Wallenberg-Gasse”.

In the 22nd district of Vienna a street was named “Raoul-Wallenberg-Gasse”.

WikiMatrix

Sau nhiều lần thay đổi tên, trạm bưu điện trong vùng được đặt tên là “Corbett” năm 1895.

After several name changes, the post office in the area was named “Corbett” in 1895.

WikiMatrix

Hai giờ sau đó nó được chính thức công nhận và đặt tên là 1950 DA.

Just two hours later it was recognized as 1950 DA.

WikiMatrix

Không lực đã đặt hàng một chiếc nguyên mẫu vào tháng 9 và đặt tên là XP-47B.

The Air Corps ordered a prototype in September as the XP-47B.

WikiMatrix

Sản phẩm được đặt tên là VIC-40 như là người kế thừa cho dòng máy bình dân VIC-20.

The product was code named the VIC-40 as the successor to the popular VIC-20.

WikiMatrix

Được đặt tên là C.12, những chiếc máy bay này được cho nghỉ hưu vào năm 1989.

Designated C.12, the aircraft were retired in 1989.

WikiMatrix

Vợ của A-đam được đặt tên là Ê-va.

Adam’s wife was named Eve.

jw2023

Đến thế kỷ 19 dưới thời vua Tự Đức được đặt tên là chùa Bích Động.

Until the 19th Century it was also known by its German name of Sins.

WikiMatrix

Tư thế này đã được đặt tên là ‘Siêu nhân Nữ’ bởi giới truyền thông.

This one has been dubbed the “Wonder Woman” by the media.

ted2023

Nó có 2 vùng H II được đặt tên là NGC 3180 và NGC 3181. and NGC 3181.

It has two HII regions named NGC 3180 and NGC 3181.

WikiMatrix

Hòn đảo được đặt tên là ‘đảo Rattanakosin’.

The island was given the name ‘Rattanakosin’.

WikiMatrix

Hãng Vought cũng giới thiệu 1 phiên bản trinh sát chiến thuật đặt tên là V-382.

Vought also presented a tactical reconnaissance version of the aircraft called the V-392.

WikiMatrix

Đặt Tên Riêng Trong Tiếng Tiếng Anh

Họ còn đặt tên riêng cho bản sao này – Weibo.

It even has its own name, with Weibo.

ted2023

Tuy nhiên, PAGASA vẫn giữ danh sách đặt tên riêng, mà không bao gồm tên của con người.

However, Philippines(PAGASA) retains its own naming list, which does consist of human names.

WikiMatrix

Một cơ quan tiên đoán độc lập, Trung tâm bão gió châu Âu, cũng có danh sách đặt tên riêng, mặc dù đây không phải là danh sách chính thức.

An independent forecaster, the European Windstorm Centre, also has its own naming list, although this is not an official list.

WikiMatrix

Tất cả những bài không tên đều gắn bó với một bí mật ly kỳ, phải chăng vì thế mà nhạc sĩ đã không thể đặt tên riêng cho từng bản nhạc?

All of the untitled songs must have been linked with a secret, maybe it’s why he didn’t name each song separately?

WikiMatrix

Mỗi hòn đảo được đặt một tên riêng

Each got its own name

QED

Ngoài ra người chăn cũng đặt một tên riêng cho từng con chiên.

Furthermore, he gave an individual name to each one of his sheep.

jw2023

Kotelny, Faddeyevsky và Bunge là các hòn đảo được đặt tên riêng biệt trên hầu hết các bản đồ thế kỷ 20, mặc dù đôi khi trên những bản đồ mới thì tên “Kotelny” được dùng cho toàn bộ hòn đảo.

Kotelny, Faddeyevsky and Bunge Land are usually named as separate islands on most 20th century maps, although sometimes on the newest maps the name “Kotelny” is applied to the whole island.

WikiMatrix

Phần lớn các mẫu vật sau đó đã được đặt tên loài riêng của chính chúng theo quan điểm này hay quan điểm khác.

Due to these differences, most individual specimens have been given their own species name at one point or another.

WikiMatrix

Trên thực tế, nhiều cá thể thằn lằn bay non được coi là trưởng thành và thường được đặt tên loài riêng biệt trong quá khứ.

In fact, many pterosaur flaplings have been considered adults and placed in separate species in the past.

WikiMatrix

Thoạt tiên, những chiếc máy bay này hoạt động dưới tên gọi gốc của Không lực, nhưng vào ngày 31 tháng 7 năm 1945 chúng được đặt tên riêng PB-1 theo hệ thống đặt tên của Hải quân, tên này trước đây từng được đặt cho một kiểu thủy phi cơ thử nghiệm vào năm 1925.

At first, these aircraft operated under their original USAAF designations, but on 31 July 1945 they were assigned the naval aircraft designation PB-1, a designation which had originally been used in 1925 for the Boeing Model 50 experimental flying boat.

WikiMatrix

Hồ sơ khách sạn mới nhất chỉ ra rằng hắn đã đặt phòng bằng tên riêng của mình.

The latest hotel records indicate that he checked in using his own name.

OpenSubtitles2023.v3

Đã đến lúc chúng ta đặt một cái tên riêng cho thứ thực sự là ta và chấp nhận nó.

It’s time we put a proper name to what we really are and we deal with it.

OpenSubtitles2023.v3

Giống như lớp Wakatake, ban đầu chúng chỉ được đánh số, nhưng sau đó được đặt cho những tên riêng biệt sau năm 1928.

As with the Wakatake class, they were originally numbered, but were assigned individual names after 1928.

WikiMatrix

Ở gia đoạn này ông đã lên kế hoạch đặt tên cho từng cuốn riêng biệt.

At this stage he planned to title the individual books.

WikiMatrix

Tính đến năm 2008, khi sử dụng tiếng Anh và các ngôn ngữ phương Tây khác người Nhật thường cho tên của họ trong một tên có trật tự bị đảo ngược so với truyền thống của Nhật Bản, với họ đặt sau tên riêng thay vì ngược lại.

As of 2008, when using English and other Western languages Japanese people usually give their names in an order reversed from the traditional Japanese naming order, with the family name after the given name, instead of the given name after the family name.

WikiMatrix

Các ngôi sao có tên riêng không?— Có, chính Đấng Tạo-hóa đã đặt tên cho mỗi ngôi sao.

Do you think they have names?— Yes, God gave a name to each star in the sky.

jw2023

Mọi người đều thích có những con thú riêng mà họ đặt tên.

Everybody likes to have their own animal that they named.

QED

Các mẫu Edmontosaurin từ Hệ tầng Prince Creek ở Alaska trước đây được gán cho Edmontosaurus sp. đã được đặt tên và chi loài riêng của chúng, Ugrunaaluk kuukpikensis.

Edmontosaurin specimens from the Prince Creek Formation of Alaska formerly assigned to Edmontosaurus sp. have been given their own genus and species name, Ugrunaaluk kuukpikensis.

WikiMatrix

Từ đó, Mondo cho họ loạt sêri phim trên Internet của riêng họ, được đặt tên là Happy Tree Friends.

From there, Mondo gave them their own Internet series, which they named Happy Tree Friends.

WikiMatrix

Mór (“lớn/già”) và Óg (“trẻ”) được sử dụng để phân biệt cha và con trai, như junior và senior trong tiếng Anh, nhưng được đặt giữa tên riêng và tên họ: Seán Óg Ó Súilleabháin tương ứng với “John O’Sullivan Jr.” (mặc dù các phiên bản tên gọi Anh hoá thường bỏ qua phần “O'” trong tên gọi).

Mór (“big”) and Óg (“young”) are used to distinguish father and son, like English “junior” and “senior”, but are placed between the given name and the surname: Seán Óg Ó Súilleabháin corresponds to “John O’Sullivan Jr.” (although anglicised versions of the name often drop the “O'” from the name).

WikiMatrix

Theo đó, vào năm 1802, William Herschel cho rằng chúng nên được đặt vào một nhóm riêng biệt, được đặt tên là “tiểu hành tinh” (asteroids), từ tiếng Hy Lạp asteroeides có nghĩa là “giống như sao”.

Accordingly, in 1802, William Herschel suggested they be placed into a separate category, named “asteroids”, after the Greek asteroeides, meaning “star-like”.

WikiMatrix

Xem như một loài riêng biệt, Rüppell đặt tên theo tiếng Amhara là Linh dương Waterbuck “defassa”, tên khoa học Antilope defassa.

Considering it a separate species, Rüppell gave it the Amharic name “defassa” waterbuck and scientific name Antilope defassa.

WikiMatrix

Brookes là người đầu tiên đặt Báo săn vào chi riêng của nó, chi mà vào năm 1828 ông đặt tên là Acinonyx.

Brookes was the first to place the Cheetah in its own genus, which he established in 1828 as Acinonyx.

WikiMatrix

Đặt Tên Tiếng Anh Như Thế Nào 100 Cai Tên Tiếng Anh Hay

Nói Ai Bây Giờ Không Có Tên Tiếng Anh?! Đi Công Tác, Làm Việc, Du Lịch, Du Học … Dì Luôn Nói “Xin Chào, Thời Đại Này”, Một Tên Tiếng Anh Tiện Lợi Luôn Luôn Cần Thiết.

Ngay Cả Khi Nó Không Chỉ Cần Thiết, Để Theo Kịp Tốc Độ Quốc Tế, Một Tên Tiếng Anh Cũng Là Một Biểu Tượng Của Thời Trang. Nhiều Bạn Nhỏ Có Tên Tiếng Anh Khi Họ Đi Mẫu Giáo, Và Thậm Chí Nhiều Hơn, Bố Mẹ Đã Chuẩn Bị Tên Trước Khi Các Bé Ra Đời … Thật Sự Hơi Quá Khi Mất Đi Trên Vạch Xuất Phát.

Tuy Nhiên, So Với Các Tên Tiếng Việt Rộng Rãi Và Sâu Sắc, Có Rất Ít Tên Tiếng Anh Để Lựa Chọn. Và Một Chút Bất Cẩn, Đó Là Tất Cả Các Hố Trên Đường Đặc Tên. . . Vì Vậy, Làm Thế Nào Để Có Được Một Tên Tiếng Anh Cao Và Phong Nhã? Chà, Hãy Xem Cách Các Loại Hạt Quanh Co Được Đặt Tên ~

Cơ Quan Xã Hội Hoa Kỳ Thực Hiện Một Cuộc Khảo Sát Hàng Năm. Sau Khi Thống Kê, Nó Đã Công Bố Danh Sách Các Chàng Trai Và Cô Gái Nổi Tiếng Nhất Ở Hoa Kỳ Năm Đó. Chúng Ta Hãy Nhìn Vào Top 50 Của Những Tên Tuổi Hàng Đầu Năm 2023 Và Tìm Cảm Hứng Cho Những Cái Tên Được Đặt Tên:

Tên Tiếng Anh Hay Của Những Cô Gái Hot Nhất Năm 2023

1 Emma Vũ Trụ 2 Olivia Cây Ôliu 3 Ava Chim Nhỏ 4 Sophia Trí Tuệ 5 Lsabella Lời Hứa Thượng Đế 6 Mia Khoáng Sản 7 Charlotte Kiên Cường 8 Abigail Niềm Vui Của Cha 9 Emily Siêng Năng 10 Harper Đàn Hạc Sư 11 Amelia Cần Cù 12 Evelyn cây phỉ 13 Penelope Dệt 14 Lillian Hoa Bách Hợp 15 Addison Con Trai Của Adam 16 Layla Đêm Khuya 17 Natalie Sinh Vào Đêm Giáng Sinh 18 Camila Nghi Thức Trẻ 19 Hannah Cao Thượng 20 Brooklyn Con Suối 21 Zoe Cuộc Sống 22 Nora Quang Minh 23 Leah Mệt Mõi,Buồn Bã 24 Savannah Một Đồng Bằng Không Có Cây 25 Audrey Sức Mạnh Cao Quý 26 Claire Sạch Sẽ 27 Eleanor Chói Sáng 28 Skylar Học Giã 29 Ellie Tỏa Sáng 30 Samamtha Thỉnh Cầu Của Thượng Đế 31 Stella Ngôi Sao 32 Paisley Giáo Đường 33 Violet Màu Tím 34 Mila Siêng Năng 35 Allison Quý Tộc 36 Alexa Người Bảo Vệ Emma

Emma, ​​Tên, Bắt Nguồn Từ Tiếng Đức, Có Nghĩa Là “Hoàn Chỉnh Và Toàn Năng.” Sau Này Nó Phát Triển Thành Một Tên Tiếng Anh, Có Nghĩa Là “Vui Vẻ, Được Giáo Dục Tốt”.

Nghe Cái Tên Này, Nhiều Người Nghĩ Đến Emma Watson Ngay Từ Đầu.

Với “Harry Potter” Trở Nên Nổi Tiếng Trên Toàn Thế Giới, Anh Trở Thành Nữ Diễn Viên Nổi Tiếng Nhất Thế Kỷ 21 Ở Tuổi 19, Bước Vào Học Viện Ivy Của Mỹ Với A, Đại Học Brown Trở Thành Đại Sứ Thiện Chí Của Bộ Phụ Nữ Liên Hợp Quốc Sau Khi Tốt Nghiệp Và Ra Mắt “Heforshe” Các Hoạt Động Nữ Quyền, Để Thúc Đẩy Quyền Của Phụ Nữ, Cư Dân Mạng Đánh Giá Họ Là Thường Dân Mà Hoàng Tử Harry Không Thể Xứng Đáng.

Sophia (Sofia)

Sophia, Xếp Thứ 4 Trong Năm Nay, Cần Đề Cập Đặc Biệt. Bởi Vì Tên Này Đã Đứng Đầu Danh Sách Trong 8 Năm Liên Tiếp.

Sophia, Tên Đến Từ Tiếng Hy Lạp, Có Nghĩa Là “Thông Minh Và Trí Tuệ”, Nhưng Cũng “Lương Thiện Và Đẹp”.

Ý Nghĩa Có Thể Là Quá Tốt, Vì Vậy Những Người Phụ Nữ Xinh Đẹp Trong Cuộc Sống Và Các Tác Phẩm Điện Ảnh Và Truyền Hình Thích Gọi Tên Này. Jude Luo, Stallone Và Các Ngôi Sao Lớn Khác Cũng Thích Đặt Tên Cho Con Gái Của Họ Là Sophia.

Sophia Coppola, Đạo Diễn Của Bộ Phim “Lost In Tokyo” Và “Peerless Cleopatra”, Thế Hệ Thứ Ba Của Gia Đình Coppola. Đúng Vậy, Gia Đình Được Gọi Là “Kennedy” Của Hollywood! Cha Francis Là Đạo Diễn Của “Bộ Ba Bố Già”, Và Cô Trở Thành Người Phụ Nữ Thứ Hai Trong Lịch Sử Liên Hoan Phim Cannes Để Giành Được Đạo Diễn Xuất Sắc Nhất. Trong Khi Thu Hoạch Các Giải Thưởng Điện Ảnh Lớn Của Thế Giới, Nó Cũng Chinh Phục Thành Công Các Thương Hiệu Thời Trang Bao Gồm Chanel, LV, Dior, V.V.

Ngay Cả “Người Nổi Tiếng Trên Mạng” Đầu Tiên Trên Thế Giới Trong Thế Giới Robot, Đại Sứ Đổi Mới “Không Phải Con Người” Đầu Tiên Của Chương Trình Phát Triển Liên Hợp Quốc, Và Robot Nữ Đầu Tiên Trong Lịch Sử Loài Người Được Nhận Quyền Công Dân Được Gọi Là Sophia.

Những Tên Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Cho Bé Trai Năm 2023

1 Noah Hoa Bình 2 Liam Chiến Binh Ý Chí Kiên Cường 3 Mason Thợ Mỏ , Người Sáng Tạo 4 Jacob Người Chiến Thắng 5 Ethan Kiên Định Và Kiên Cường 6 Alexander Người Bảo Vệ Nhân Loại 7 Micheael Người Giống Thượng Đế 8 Benjamin Con Trai Miền Nam 9 Elijah Chúa Jehovah 10 Daniel Chúa Phán Xét 11 Aiden Bừng Cháy 12 Logan Đất Cỏ 13 Matthew Món Quà Của Chúa 14 Lucas Sứ Giã Ánh Sáng 15 Jackson Con Trai Của Jack 16 David Người Yêu Dấu 17 Jayden Biết Ơn 18 Joseph Phần Thưởng Của Chúa 19 Gabriel Chúa Là Sức Mạnh Của Tôi 20 Samuel Lắng Nghe Chúa 21 Carter Tài Xế Xe Tải 22 Anthony Đáng Khen 23 John Chúa Nhân Từ 24 Dylan Con Trai Của Biển Cả 25 Luke Người Ánh Sáng 26 Henry Trụ Cột Gia Đình 27 Andrew Nam Tính 28 Lseac Vui Cười 29 Christopher Người Truyền Tin Của Cơ Đốc Nhân 30 Joshua Cứu Rỗi Của Chúa 31 Wyatt Tiểu Chiến Sĩ 32 Sebastian Đáng Tôn Kính 33 Owen Chiến Binh Trẻ 34 Caleb Người Trung Thành 35 Nathan Trời Bang 36 Ryan Tiều Quốc Vương 37 Hunter Người Thợ Săn 38 Levi Tràn Đầy Tình Yêu 39 Christian Tính Đồ Của Chúa 40 Julian Người Trẻ Tuổi 41 Landon Đồi Dài 42 Grayson Con Trai Của Nguyên Soái 43 Charles Con Trai Tự Do

Noah

Nô-Ê Nô-Ê, Tiếng Do Thái. Mội Người Ai Cũng Quen Thuộc Hơn Với “Ark Ark”. Như Một Cái Tên, Anh Ấy Phù Hợp Với Những Chàng Trai Nhanh Nhẹn, Sáng Tạo, Hoặc Đầy Triết Lý Và Khí Chất Nghệ Thuật. Trong Bộ Phim Đình Đám Gần Đây Của Netflix “To All The Boys I Have Loved”, Noah Centineo,Đã Thu Hút Sự Chú Ý Của Mọi Người.

Liam

Liam , Có Nguồn Gốc Từ Tiếng Đức Cổ, Có Nghĩa Là “Người Bảo Vệ Xác Định” Đây Cũng Là Một Trong Những Từ Viết Tắt Của Tên Tiếng Anh William. Những Chàng Trai Với Cái Tên Này Mang Đến Cho Mọi Người Cảm Giác Quyến Rũ. Ví Dụ, Ngôi Sao Nhạc Rock Người Anh Và Cựu Ca Sĩ Liam Gallagher.

Đặt Tên Cho Trong Tiếng Tiếng Anh

Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?

Do you know the name of this progeny yet?

OpenSubtitles2023.v3

Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.

WikiMatrix

Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em

I don’ t know how to name you

opensubtitles2

Và việc chúng ta cần làm là đặt tên cho nó.

And what are we gonna name you, huh?

OpenSubtitles2023.v3

Khi đặt tên cho các loài thú, A-đam thấy chúng có đôi còn ông thì không.

When Adam was naming the animals, he saw that they had mates and that he did not.

jw2023

Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.

My brother named his cat Huazi.

Tatoeba-2023.08

JMA là cơ quan tiếp theo, và đặt tên cho hệ thống này là Kong-rey.

The JMA followed suit, and named the system Kong-rey.

WikiMatrix

Hiccup đặt tên cho con rồng là Toothless (Sún Tất).

Hiccup befriends the dragon, giving it the name ‘Toothless’.

WikiMatrix

Và tôi đã đặt tên cho nó là Terry Yoma Peter Beste

I named it Terrijoolsima peterbesti.

OpenSubtitles2023.v3

Nó được đặt tên cho Frederick Marshman Bailey người thu thập vật mẫu đầu tiên.

The butterfly was named for Frederick Marshman Bailey who collected the first specimens.

WikiMatrix

Ban nhạc tự đặt tên cho mình là Smile.

The group called themselves Smile.

WikiMatrix

Thật sự thì tôi đã trở thành bạn của lũ gấu và đặt tên cho chúng.

Over time, I become friends with the bears and even name them.

OpenSubtitles2023.v3

Ở gia đoạn này ông đã lên kế hoạch đặt tên cho từng cuốn riêng biệt.

At this stage he planned to title the individual books.

WikiMatrix

Tôi đâu có đặt tên cho nó.

I didn’t name it, dude.

OpenSubtitles2023.v3

Ông ra lệnh xây một cổng cho thành và sau đó đặt tên cho thành là dehali.

He ordered the construction of a gateway to the fort and later named the fort dehali.

WikiMatrix

31 Dân Y-sơ-ra-ên đặt tên cho bánh đó là “ma-na”.

31 The house of Israel named the bread “manna.”

jw2023

Nó đã được đặt tên cho Maera, con gái Praetus.

It was named for Maera, a daughter of Praetus.

WikiMatrix

Ông đặt tên cho câu lạc bộ của mình là Rangers FC.

He named his club after Rangers.

WikiMatrix

Chẳng hạn, ngài đặt tên cho Si-môn là Sê-pha, theo tiếng Xêmít nghĩa là “đá”.

For instance, he gave Simon the Semitic name Cephas, meaning “Rock.”

jw2023

Trong khi A-đam đặt tên cho các thú vật, ông đã bắt đầu nhận ra một điều.

While Adam was naming the animals he began to see something.

jw2023

Em muốn đặt tên cho chúng ngay bây giờ hả?

We still have to name them

opensubtitles2

Năm 1784, Pieter Boddaert đặt tên cho loài Equus ferus, đề cập đến mô tả của Gmelin.

In 1784 Pieter Boddaert named the species Equus ferus, referring to Gmelin’s description.

WikiMatrix

Thực ra, thầy là người đặt tên cho nó.

Actually, I was the one who named it.

OpenSubtitles2023.v3

Họ thích đặt tên cho tất cả mọi thứ.

They like to name anything.

QED

Những nhà nghiên cứu đã đặt tên cho cho các caspase vào năm 1996.

Researchers decided upon the nomenclature of the caspase in 1996.

WikiMatrix