Đặt Tên Tiếng Anh Theo Mệnh Thổ / Top 10 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Eduviet.edu.vn

Đặt Tên Công Ty Theo Mệnh Thổ

Những người sáng lập công ty thường thích đặt tên công ty theo phong thủy – hợp bản mệnh với mệnh chủ để con đường làm ăn hy vọng luôn được hanh thông và hùng phát. Những giám đốc mệnh Thổ muốn đặt tên công ty hợp với phong thủy – vận mệnh của chính mình nên có những tìm hiểu thật kỹ trước khi lựa chọn một cái tên thương hiệu gắn liền với sự nghiệp của mình.

Với việc đặt tên công ty theo mệnh thổ, đầu tiên hãy nói qua về bản mệnh này để chúng ta có cái nhìn khái quát nhất.

Trong ngũ hành – bát quái, người mang mệnh thổ thường là người có tính cách dễ chịu nhất. Là sự hiện diện của tính cách hiền hòa – cẩn trọng – chịu đựng.

Thổ là đất. Cũng như đất – con người mệnh thổ thường được trời phú tính cách cần mẫn, chăm chỉ và kiên trì trong công việc. Người mệnh Thổ không dễ nản, cố gắng vượt qua khó khăn bằng sự chăn chỉ cố gắng của mình. Tuy nhiên, họ lại sống rất nội tâm và thừng một mình chịu đựng – gánh vác những điều họ trải qua mà khó trải lòng với bất cứ ai.

Màu sắc tượng trưng của mệnh Thổ là màu nâu đất, màu giản dị và trung tính. Tuy nhiên, màu nâu thường không nổi bật nên ít được ứng dụng trong truyền thông và thương hiệu. Những nhà sáng lập mệnh Thổ cũng có thể xem xét yếu tố này hoặc chọn những màu sắc tương sinh như màu đỏ hoặc màu trắng.

5 quy tắc trên có thể mới mẻ đối với những ai lần đầu đang tìm cách đặt tên, tuy nhiên chúng không hề mới đối với những chuyên gia sáng tạo thương hiệu. Vì bản thân họ đã có quá nhiều kinh nghiệm, đã từng trải qua quá nhiều dự án và khi đặt tên cho một công ty nào đó, họ còn mong muốn nhiều hơn 5 yếu tố trên.

Các yếu tố cần xem xét khi đặt tên công ty

► VP HÀ NỘI: P.307, Nhà A2, Nguyễn Cơ Thạch, KĐT Mỹ Đình I, Từ Liêm, Hà Nội Hotline: 0904 742 898 / 0904 100 479 ► VP HCM: Lầu 3-4 Indochina Park Tower, Số 4 Nguyễn Đình Chiểu, Đakao, Quận 1, Hồ Chí Minh Hotline: 0866 568 358 Website: https://goldidea.vn/

Gợi Ý Cách Đặt Tên Con Gái Theo Mệnh Thổ

Theo Ngũ Hành: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, Thổ là đất, là môi trường để ươm trồng, nuôi dưỡng, phát triển của vạn vật. Thổ tượng trưng cho thổ nhưỡng, đất đai, thiên nhiên và nguồn cội của mọi sự sống.

Mệnh Thổ có 6 nạp âm: Lộ Bàng Thổ, Thành Đầu Thổ, Ốc Thượng Thổ, Bích Thượng Thổ, Đại Trạch Thổ, Sa Trung Thổ.

Quy luật tương sinh của Thổ: Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.Quy luật tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.

Về màu sắc: mệnh thổ hợp với màu vàng (thổ), màu đỏ (hỏa), màu trắng (kim); khắc với màu đen (thủy) và màu xanh lá cây (mộc).

Đây chính là những đặc điểm khi đặt tên con gái theo mệnh thổ cha mẹ cần lưu ý!

Gợi ý đặt tên con gái mệnh Thổ Tên Thảo – Tượng trưng cho cây cỏ

Con gái có tên Thảo thường là những người dịu dàng, hiếu thảo, tốt bụng và mang nét duyên dáng riêng biệt.

Thu Thảo: Người con gái duyên dáng, dịu dàng.

An Thảo: Cho con một đời bình yên, an lành.

Diệp Thảo: Cô gái có sức sống mạnh mẽ, bền bỉ phi thường với vẻ bề ngoài dịu dàng, bình dị và mong manh.

Đan Thảo: Là người có tâm hồn trong sáng với tính cách mạnh mẽ, kiên cường.

Tên Diệp – Tượng trưng cho cây lá xanh tươi

Ngọc Diệp: Là cô gái ngọc ngà, kiêu sa với vẻ đẹp quý phái.

Ái Diệp: Hi vọng con có một cuộc đời sung túc, giàu sang và luôn sống lương thiện, nhân hậu với tất cả mọi người.

Thảo Diệp: Con sẽ mang vẻ đẹp mỏng manh, dịu dàng nhưng sức sống, tinh thần luôn mãnh liệt như cỏ cây.

Trúc Diệp: Tượng trưng cho một cô gái thanh cao, tao nhã.

Bảo Diệp: Con là vật quý báu, và sẽ đem lại sự sung túc, an bình cho gia đình.

Anh Diệp: Con chính là chiếc lá, là cô gái đẹp nhất trong lòng bố mẹ.

Tên Trà – Loài hoa thanh khiết

Thanh Trà: Con sẽ là một cô gái có khí chất điềm đạm và luôn hồn nhiên vui tươi.

Hương Trà: Thể hiện sự đằm thắm, quyến rũ pha nét dịu dàng, thanh cao.

Mộc Trà: Là người đơn giản, mộc mạc với cuộc đời bình yên.

Ngân Trà: Bố mẹ hi vọng cuộc sống tương lai con luôn được đầy đủ, sung túc, con sec là một cô gái có ích.

Tên Ngọc – Đá quý

Ánh Ngọc: Con luôn luôn xinh đẹp và tỏa sáng, tinh anh.

Minh Ngọc: Con là viên đá quý sẽ tỏa sáng suốt cuộc đời.

Hồng Ngọc: Con chính là viên hồng ngọc quý giá, con có nét đẹp trong sáng và rạng ngời.

Bích Ngọc: Hi vọng lớn lên con sẽ có một dung mạo tỏa sáng như viên ngọc, xinh đẹp, thuần khiết, trong trắng.

An Châu: Con là một viên ngọc bình an, con là may mắn và là những điều tốt đẹp của bố mẹ.

Bảo Châu: Con là viên ngọc trai quý báy của gia đình.

Diệu Châu: Con là viên ngọc đẹp đẽ, hoàn mĩ. Mang ý nghĩa con là điều may mắn và tốt đẹp của bố mẹ.

Tên Hạ với ý nghĩa mùa hè rực rỡ

An Hạ: Con là một cô gái ấm áp và có cuộc sống yên bình, thư thái, thảnh thơi.

Cúc Hạ: Hi vọng con luôn luôn gặp nhiều may mắn, vạn sự suôn sẻ, như ý.

Cát Hạ: Con sẽ mang niềm vui, niềm hạnh phúc tới tất cả mọi người người xung quanh.

Tên con gái mệnh thổ theo màu sắc hợp với mạng

Để công chúa của bố mẹ luôn có một cuộc sống an nhàn, sung túc và may mắn thì bố mẹ có thể đặt tên con gái mệnh thổ theo màu sắc hợp với mạng. Một số tên được gợi ý đến bố mẹ như: Đan, Hoàng, Bạch, Hồng… Ví dụ như: Ánh Hồng, Hoàng Vân, Hoàng Diệp, An Bạch, Anh Bạch,…

Nếu còn bất kỳ thắc mắc gì, Quý độc giả có thể liên hệ Hotline 19001806 để được Chuyên gia giải đáp!

Bệnh viện Đa khoa Phương Đông – Nâng niu từng sự sống!

Đặt Tên Công Ty Theo Mệnh Thổ Hợp Phong Thủy

Cách Đặt tên công ty theo mệnh thổ là xu thế phổ biến hiện nay, việc này không những giúp cho người sáng lập công ty cảm thấy an tâm, mà nó còn mang lại những may mắn thật sự trong công việc làm ăn của doanh nghiệp.

Những giám đốc mệnh Thổ muốn đặt tên công ty hợp với phong thủy – vận mệnh của chính mình nên có những tìm hiểu thật kỹ trước khi thành lập công ty và lựa chọn một cái tên thương hiệu gắn liền với sự nghiệp của mình.

Đặt tên công ty theo mệnh thổ, đặc điểm và tính cách của người có bản mệnh này

Hành Thổ chỉ về cây cối, thiên nhiên, môi trường ươm trồng và đây cũng là điều kiện sống của sinh vật trên trái đất. Vì vậy có thể nói hành Thổ nuôi dưỡng và tương hỗ với các hành khác

Sáu nạp âm của hành Thổ đó chính là: Lộ Bàng Thổ, Thành Đầu Thổ, Ốc Thượng Thổ, Bích Thượng Thổ, Đại Dịch Thổ, Sa Trung Thổ.

+ Lộ Bàng Thổ như chúng ta biết đến như đất ven đường, Đại Dịch Thổ – đất quán dịch lớn, Sa Trung Thổ – đất phù sa, pha cát. Những nạp âm thuộc hành thổ này không bị dương Mộc tương khắc. Lý do bởi vì cây cối không thể sống trên đầm lầy, bãi cát.

+ Thành Đầu Thổ – đất đầu thành, Bích Thượng Thổ – đất trên vách, Ốc Thượng Thổ – đất mái nhà. Những nạp âm này sẽ bị hành Mộc tương khắc gây những khó khăn.

Dựa vào mối quan hệ này chúng ta áp dụng khi đặt tên công ty theo mệnh thổ để chọn hoặc tránh.

Tính cách của người thuộc mệnh Thổ

+ Về ưu điểm người mạng thổ: Sự đáng tin cậy, trung thành, biết thông cảm và quan tâm đến mọi người là đặc điểm mà những người mệnh Thổ được mọi người yêu mến và được tin dùng trong công việc. Lời hứa được cho là quan trọng nhất đối với những người mệnh Thổ. Ở cạnh người mệnh Thổ, chúng ta luôn có cảm giác an toàn, ấm áp và tin tưởng. Khi xử lý công việc hay gặp những khó khăn, sự cẩn thận, bình tĩnh đến ngạc nhiên là điểm mạnh của người mệnh Thổ.

+ Về nhược điểm người mang mạng thổ: Vì sự cẩn thận trong mọi hành động, suy nghĩ nên sự quyết đoán là điều mà những người mệnh Thổ thiếu. Họ cũng không có năng khiếu hay cảm nhận về nghệ thuật tốt.

– Tương sinh thì hợp: Mệnh Thổ được sinh và nuôi dưỡng từ ra bởi Hỏa (Hỏa sinh Thổ)

– Tương khắc với mệnh Thổ là mệnh Mộc. (Mộc Khắc Thổ).

Đặt tên công ty theo mệnh Thổ như thế nào? Cân bằng âm dương

Khi đặt tên công ty theo mệnh Thổ cần chú ý yếu tố cân bằng âm dương trong từ ngữ, cách tính như sau:

Chia tên công ty ra thành 2 phần, sau đó:

+ Tính theo số lượng chữ cái trong tên: số chữ cái mỗi từ nếu chẵn là dương, lẻ là âm

+ Tính theo thanh dấu: các thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) là dương, thanh huyền và thanh ngang (không dấu) là âm

Trong một tên nên có đủ cả âm và dương, không nên thuần âm hay thuần dương.

Bát quái Ngũ hành

Trong ngũ hành có các mệnh tương sinh và tương khắc sau: Tương sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Thổ; Tương Khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy Khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc

Theo bát quái, mệnh cung của chủ doanh nghiệp phải hợp với quẻ của tên doanh nghiệp. Nếu trường hợp là Đông tứ mệnh thì sẽ hợp với các quẻ Khảm, Chấn, Ly, Tốn; nếu là Tây tứ mệnh thì hợp với quẻ Càn, Cấn, Đoài, Khôn

Chữ cái trong tên

Tổng số chữ cái trong tên có số cuối là 5 hoặc 6 thộc mệnh Thổ

VD: tên công ty là “Quyết Thắng” thì tổng số chữ cái là 10, số cuối là số 0 (không thuộc mệnh Thổ)

Chữ cái thuộc mệnh Thổ: A, Y, E, U, O, I.

Khi đặt tên công ty theo mệnh Thổ ta nên sử dụng những chữ cái này

Theo ngữ nghĩa:

Ngược lại mệnh Thổ có tương sinh là Hỏa nên chọn những cái nên mang màu sắc của mệnh hỏa như: Hồng Quang, Bình Minh, Rạng Đông…

Ngoài ra:

Chắc chắn mọi người đều biết rằng, một tên công ty hay cần phải dễ nhớ và gây ấn tượng cho khách hàng – đối tác. Đã có rất nhiều tên thương hiệu chỉ vỏn vẹn 1 – 2 từ nhưng lại đi rất sâu vào tâm trí của khách hàng. Đương nhiên, để có được thành công đó, đồng nghĩa với việc doanh nghiệp cần cung ứng 1 dịch vụ đủ tốt, đủ để khách hàng cảm thấy hài lòng và nhớ đến tên công ty – tên thương hiệu.

Những lưu ý cần tránh khi đặt tên công ty theo mệnh Thổ

Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký .

Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.

Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.

Dịch vụ thành lập công ty tại bình dương uy tín

✅ ✅ Đăng Bởi Trọng Quyết CEO Tại Seo Quyết Thắng.Với 8 Năm Kinh Nghiệm Trong Lĩnh Vực Tư Vấn Doanh Nghiệp

Đặt Tên Con Theo Mệnh Thổ Hay Và Ý Nghĩa

Những em bé sinh vào năm Tân Sửu 2023 sẽ mang mệnh Thổ. Vậy làm thế nào để đặt tên con theo mệnh Thổ hay và ý nghĩa?

Khi đặt tên con, cha mẹ thường chọn những cái tên theo sở thích hoặc gắn liền với một kỷ niệm nào đó. Nhưng cũng có rất nhiều người thường đặt tên hợp mệnh bé với hy vọng con sẽ gặp nhiều may mắn trong suốt cuộc đời.

Các chuyên gia phong thủy có câu “tên hay thời vận tốt” có nghĩa rằng tên hay có thể thay đổi vận mệnh mỗi con người. Hơn thế nữa, cha mẹ nào cũng mong muốn con mình có một cái tên thật hay, có một tương lai rực rỡ. Việc đặt tên theo mệnh có thể được xem như là sự kỳ vọng của ba mẹ về một tương của bé và cũng là lời chúc tốt lành dành tặng thiên thần của mình.

Chính vì vậy, khi đặt tên cha mẹ sẽ lựa chọn những cái tên hay, đẹp và ý nghĩa, thể hiện kỳ vọng, lời cầu chúc dành cho con.

Đặt tên con theo mệnh Thổ hay và ý nghĩa Đặt tên bé trai theo mệnh Thổ

A: Tuấn Anh, Minh Anh, Hoàng Anh, Nhật Anh, Tâm Anh

B: Quang Bằng, Khánh Bằng, Văn Bắc, Ngọc Bảo, Gia Bảo

C: Hoàng Công, Nam Cường, Hùng Cường

D: Hoàng Dương, Minh Dương

Đ: Phúc Điền, Gia Điền, Hải Đăng, Quang Đăng, Minh Đức

G: Quân Giáp, Hoàng Giáp, Văn Gia

H: Minh Hoàng, Hải Hà, Quang Hải, Mạnh Hà

K: Quốc Khanh, Gia Khánh, Duy Khanh, Hoàng Kỳ

L: Hoàng Linh, Văn Luân, Công Luân

M: Công Minh, Anh Minh, Nhật Minh, Văn Mạnh

N: Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm

P: Đại Phát, Thành Phát, Huỳnh Phong, Huỳnh Phương

Q: Mạnh Quân, Đức Quân, Minh Quang

S: Thái Sơn, Tiến Sỹ

T: Hoàng Tùng, Xuân Trường

V: Anh Vũ, Mạnh Vĩnh

Đặt tên bé gái theo mệnh Thổ

B: Hải Băng

C: Nhã Châm, Ngọc Châm, Hoài Châm

D: Ánh Dương, Phương Dung, Khả Doanh, Băng Di

Đ: Hoàng Điệp, Khánh Đan, Khả Doanh

G: Hà Giang, Huyền Giang, Ánh Giang

H: Hải Hà, Tuyết Hồng, Trang Hạ, Bảo Hân, Gia Hân, Thanh Huyền

K: Huyền Khanh

L: Xuân Lan, Hà Lệ, Mỹ Lệ, Ý Lan, Hạ Linh, Gia Linh, Khánh Linh, Thảo Linh, Quỳnh Lâm, Diễm Lệ

M: Trà My, Lệ Mỹ, Sao Mai, Huyền Mai

N: Diệu Ngọc, Tôn Nữ

O: Hoàng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh

P: Hà Phương, Minh Phương, Gia Phượng, Bích Phương

Q: Hải Quỳnh, Hương Quỳnh, Diễm Quỳnh

T: Thùy Trâm, Nhã Trâm, Ngọc Trâm, Hải Trâm, Hải Tú

U: Tú Uyên, Nhã Uyển

V: Mai Vân, Hồng Vân, Nhã Vân

X: Thanh Xuân

Y: Hải Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Như Ý

Mệnh Thổ có ảnh hưởng tới tính cách không?

Người mệnh Thổ luôn được biết đến là những người hiền lành, nhu mì. Họ luôn mong muốn một cuộc sống ổn đinh và không thích thay đổi.

Ưu điểm: Người có mệnh vô cùng bao dung, sẵn sàng bỏ qua lỗi lầm cho mọi người nếu nhận thấy thành tâm hối lỗi. Họ còn là những người trung thành, chung thủy và đáng tin cậy. Họ luôn giữ vững lập trường, một khi đã hứa sẽ hoành thành đến cùng.

Nhược điểm: Bới tính cách quá ôn nhu và ngại thay đổi, người mệnh Thổ sẽ ít có tham vọng, thiếu tí tưởng và kém nhanh nhạy. Khi cần quyết định hay gặp những trường hợp quan trọng thì họ thường chần chừ. Tính cách này ảnh hưởng rất lớn đến công danh sự nghiệp của người mệnh Thổ.

Nếu còn bất kỳ thắc mắc gì, Quý độc giả có thể liên hệ Hotline 19001806 để được Chuyên gia giải đáp!

Bệnh viện Đa khoa Phương Đông – Nâng niu từng sự sống!

#1【Cách Đặt Tên Con Theo Mệnh Thổ】Hợp Phong Thủy

11/08/2023 10.497 lượt xem

Vì sao phải đặt tên con thuộc hành Thổ?

Với những đứa trẻ thuộc mệnh Thổ cũng vậy, cái tên phù hợp với ngũ hành của mình không chỉ giúp con tự tin hơn, còn có thể giúp con tránh được những điều xấu, gặp may mắn tài lộc trong tương lai.

Mệnh Thổ là gì?

Trong 5 cung mệnh Ngũ hành, mệnh Thổ là nguồn cội của sự sống trên trái đất, Thổ là nơi nuôi dưỡng cây cối phát triển, cũng là nơi con người sinh sống. Mệnh Thổ tượng trưng cho sự an lành, may mắn. Vậy người mệnh Thổ có đặc điểm gì?

Người mệnh Thổ thường là những người hiền lành, nhu mì, ôn hòa, chăm chỉ và khiêm tốn tuy nhiên bản tính chậm chạp và không thích thay đổi.

Ưu điểm của người người mệnh Thổ là họ có một tấm lòng bao dung và vị tha. Họ cũng là người thành thật và đáng tin cậy. Người mệnh Thổ cũng hết sức rõ ràng trong công việc và các mối quan hệ.

Nhược điểm của người mệnh Thổ là họ thiếu những tư duy sắc bén. Chính vì vậy trong những trường hợp cần sự quyết đoán họ thường không làm được, và như vậy ảnh hưởng to lớn đến sự nghiệp cũng như một vài mặt trong đời sống.

Đặt tên mệnh thổ có ảnh hưởng gì?

Do những ưu nhược điểm trong con người họ nên theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với mệnh Thổ sẽ giúp trẻ hạn chế được những nhược điểm, và phát huy lợi thế bản thân, tạo thuận lợi, thăng tiến trong công việc, cuộc sống hằng ngày sẽ nhiều may mắn hơn.

Năm sinh của người mệnh Thổ:

Hướng dẫn cách đặt tên thuộc hành Thổ cho bé trai và bé gái

Để đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ bố mẹ cần dựa vào ngày, tháng, năm sinh của bé. Ngoài ra, theo luật phong thủy, để chọn tên cho bé thuộc hành Thổ, cách đơn giản nhất là bố mẹ đặt theo bản chất con người của trẻ.tên mệnh thổ

Quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành, đây cũng là một vấn đề quan trọng khi đặt tên thuộc mệnh Thổ cho bé trai và bé gái. Ví dụ Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.

Ngoài những điều kể trên, bố mẹ khi đặt tên cho bé cũng nên chọn những tên ngắn gọn, không quá cầu kỳ, đảm bảo sự hài hòa về âm thanh, hình ảnh và ý nghĩa. tên thuộc mệnh thổ

Cách đặt tên con trai hợp mệnh Thổ

Có nhiều cách đặt tên con trai mệnh Thổ, tuy nhiên bố mẹ có thể tham khảo cách đặt tên theo vần trong bảng chữ cái.tên hợp mệnh thổ

Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần A-B-C

Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng, Đức Công, Thành Công, Hữu Chiến, Duy Cẩn, Mạnh Cường, Bá Cường, Huy Cương, Đình Chiến, Trọng Chính, Đức Chinh…

Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần D-Đ

Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền, Minh Dân, Minh Danh, Ngọc Danh, Quang Danh, Thành Danh, Thụy Du, Hoàng Duệ, Anh Dũng, Chí Dũng, Hùng Dũng, Mạnh Dũng, Trí Dũng, Hiếu Dụng, Ðại Dương, Thái Dương, Việt Dương, Anh Duy, Ðức Duy, Thế Duyệt,…

Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần G-H-K

Hiệp Hà, Huy Hà, Mạnh Hà, Quang Hà, Sơn Hà, Trọng Hà, Công Hải, Ðông Hải, Ðức Hải, Minh Hải, Quốc Hải, Quốc Hoàn, Khánh Hoàn, Huy Hoàng, Phi Hùng, Trí Hùng, Trọng Hùng, Gia Hưng, Quốc Hưng, Thiên Hưng, Chính Hữu, Quang Hữu, Trí Hữu, Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ, Anh Khải, Ðức Khải, Việt Khôi, Đăng Khương, Đăng Khoa…

Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần L-M-N

Phước Lộc, Ân Lai, Huy Lâm, Hoàng Lâm, Sơn Lâm, Phúc Lâm, Gia Lập, Hữu Lễ, Ðức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Thế Minh, Thiện Minh, Vũ Minh, Xuân Minh, Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm,…

Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần O-P-Q

Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân, Bảo Quốc, Minh Quốc, Hồng Quý, Minh Quý, Ðức Quyền, Sơn Quyền, Ngọc Quyết, Việt Quyết, Mạnh Quỳnh,…

Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần S-T

Ðình Sang, Thái Sang, Quang Sáng, Ðức Siêu, Công Sinh, Ðức Sinh, Phúc Sinh, Tấn Sinh, Chí Sơn, Công Sơn, Tuấn Sỹ, Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường,…

Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần V-X-Y

Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh,…

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ

Cũng giống như con trai, con gái mệnh Thổ có thể đặt tên theo vần:

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần A-B-C

Diệu Ái, Khả Ái, Ngọc Ái, Hoài An, Huệ An, Thanh An, Thanh Anh, Hải Anh, Huệ An, Bảo Anh, Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm, Sơn Ca, Bảo Châu, Hải Châu, Diệp Chi, Khánh Chi,…

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần D-Đ

Ngọc Dung, Từ Dung, Quỳnh Dao, Huyền Diệu, Vân Du, Kiều Dung, Thiên Duyên, Hải Dương, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp, Trang Ðài, Linh Ðan,…

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần G-H-K

Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Bích Hạnh, Cẩm Hạnh, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân, Xuân Hoa, Kim Hòa, Kim Hoài, Kim Hương, Lan Hương, Liên Hương, Ái Khanh, Ðan Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Diễm Kiều, Lan Khuê, Minh Khuê,…

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần L-M-N

Minh Ly, Mỹ Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Mai Lan, Bích Lam, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Thúy Liên, Trúc Liên, Diệu Linh, Ánh Mai, Ban Mai, Duyên My, Hà My, Kiều Mỹ, Thiên Mỹ, Bích Nga, Diệu Nga, Hồng Nga, Bảo Ngọc, Bích Ngọc,…

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần O-P-Q

Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Yến Oanh, Diễm Phúc, Thu Phong, Ngọc Phụng, Lệ Quân, Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Hồng Quế, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Bích Quyên, Diễm Quyên,…

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần S-T

Kim Sa, Quỳnh Sa, Bích San, Linh San, Băng Tâm, Minh Tâm, Tâm Trang, Thanh Trang, Thanh Tuyền, Thiên Tuyền, Cát Tiên, Giáng Tiên, Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm, Nhã Trúc, Thanh Trúc, Khuê Trúc, Cẩm Tú, Khả Tú, Minh Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuyết, Thanh Tuyết, Cát Tường,…

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần U-V-X-Y

Giáng Uyên, Hạ Uyên, Hải Uyên, Nguyệt Uyển, Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy, Yên Vĩ, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Nhật Uyển, Ngọc Uyển, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phương Yến, Hương Xuân, Kim Xuân, Thanh Xuân, Nghi Xuân, Như Ý,…mệnh thổ đặt tên gì

Sản phụ khoa – Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc