11/08/2023 10.497 lượt xem
Vì sao phải đặt tên con thuộc hành Thổ?
Với những đứa trẻ thuộc mệnh Thổ cũng vậy, cái tên phù hợp với ngũ hành của mình không chỉ giúp con tự tin hơn, còn có thể giúp con tránh được những điều xấu, gặp may mắn tài lộc trong tương lai.
Mệnh Thổ là gì?
Trong 5 cung mệnh Ngũ hành, mệnh Thổ là nguồn cội của sự sống trên trái đất, Thổ là nơi nuôi dưỡng cây cối phát triển, cũng là nơi con người sinh sống. Mệnh Thổ tượng trưng cho sự an lành, may mắn. Vậy người mệnh Thổ có đặc điểm gì?
Người mệnh Thổ thường là những người hiền lành, nhu mì, ôn hòa, chăm chỉ và khiêm tốn tuy nhiên bản tính chậm chạp và không thích thay đổi.
Ưu điểm của người người mệnh Thổ là họ có một tấm lòng bao dung và vị tha. Họ cũng là người thành thật và đáng tin cậy. Người mệnh Thổ cũng hết sức rõ ràng trong công việc và các mối quan hệ.
Nhược điểm của người mệnh Thổ là họ thiếu những tư duy sắc bén. Chính vì vậy trong những trường hợp cần sự quyết đoán họ thường không làm được, và như vậy ảnh hưởng to lớn đến sự nghiệp cũng như một vài mặt trong đời sống.
Đặt tên mệnh thổ có ảnh hưởng gì?
Do những ưu nhược điểm trong con người họ nên theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với mệnh Thổ sẽ giúp trẻ hạn chế được những nhược điểm, và phát huy lợi thế bản thân, tạo thuận lợi, thăng tiến trong công việc, cuộc sống hằng ngày sẽ nhiều may mắn hơn.
Năm sinh của người mệnh Thổ:
Hướng dẫn cách đặt tên thuộc hành Thổ cho bé trai và bé gái
Để đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ bố mẹ cần dựa vào ngày, tháng, năm sinh của bé. Ngoài ra, theo luật phong thủy, để chọn tên cho bé thuộc hành Thổ, cách đơn giản nhất là bố mẹ đặt theo bản chất con người của trẻ.tên mệnh thổ
Quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành, đây cũng là một vấn đề quan trọng khi đặt tên thuộc mệnh Thổ cho bé trai và bé gái. Ví dụ Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
Ngoài những điều kể trên, bố mẹ khi đặt tên cho bé cũng nên chọn những tên ngắn gọn, không quá cầu kỳ, đảm bảo sự hài hòa về âm thanh, hình ảnh và ý nghĩa. tên thuộc mệnh thổ
Cách đặt tên con trai hợp mệnh Thổ
Có nhiều cách đặt tên con trai mệnh Thổ, tuy nhiên bố mẹ có thể tham khảo cách đặt tên theo vần trong bảng chữ cái.tên hợp mệnh thổ
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần A-B-C
Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng, Đức Công, Thành Công, Hữu Chiến, Duy Cẩn, Mạnh Cường, Bá Cường, Huy Cương, Đình Chiến, Trọng Chính, Đức Chinh…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần D-Đ
Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền, Minh Dân, Minh Danh, Ngọc Danh, Quang Danh, Thành Danh, Thụy Du, Hoàng Duệ, Anh Dũng, Chí Dũng, Hùng Dũng, Mạnh Dũng, Trí Dũng, Hiếu Dụng, Ðại Dương, Thái Dương, Việt Dương, Anh Duy, Ðức Duy, Thế Duyệt,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần G-H-K
Hiệp Hà, Huy Hà, Mạnh Hà, Quang Hà, Sơn Hà, Trọng Hà, Công Hải, Ðông Hải, Ðức Hải, Minh Hải, Quốc Hải, Quốc Hoàn, Khánh Hoàn, Huy Hoàng, Phi Hùng, Trí Hùng, Trọng Hùng, Gia Hưng, Quốc Hưng, Thiên Hưng, Chính Hữu, Quang Hữu, Trí Hữu, Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ, Anh Khải, Ðức Khải, Việt Khôi, Đăng Khương, Đăng Khoa…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần L-M-N
Phước Lộc, Ân Lai, Huy Lâm, Hoàng Lâm, Sơn Lâm, Phúc Lâm, Gia Lập, Hữu Lễ, Ðức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Thế Minh, Thiện Minh, Vũ Minh, Xuân Minh, Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần O-P-Q
Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân, Bảo Quốc, Minh Quốc, Hồng Quý, Minh Quý, Ðức Quyền, Sơn Quyền, Ngọc Quyết, Việt Quyết, Mạnh Quỳnh,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần S-T
Ðình Sang, Thái Sang, Quang Sáng, Ðức Siêu, Công Sinh, Ðức Sinh, Phúc Sinh, Tấn Sinh, Chí Sơn, Công Sơn, Tuấn Sỹ, Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần V-X-Y
Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ
Cũng giống như con trai, con gái mệnh Thổ có thể đặt tên theo vần:
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần A-B-C
Diệu Ái, Khả Ái, Ngọc Ái, Hoài An, Huệ An, Thanh An, Thanh Anh, Hải Anh, Huệ An, Bảo Anh, Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm, Sơn Ca, Bảo Châu, Hải Châu, Diệp Chi, Khánh Chi,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần D-Đ
Ngọc Dung, Từ Dung, Quỳnh Dao, Huyền Diệu, Vân Du, Kiều Dung, Thiên Duyên, Hải Dương, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp, Trang Ðài, Linh Ðan,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần G-H-K
Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Bích Hạnh, Cẩm Hạnh, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân, Xuân Hoa, Kim Hòa, Kim Hoài, Kim Hương, Lan Hương, Liên Hương, Ái Khanh, Ðan Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Diễm Kiều, Lan Khuê, Minh Khuê,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần L-M-N
Minh Ly, Mỹ Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Mai Lan, Bích Lam, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Thúy Liên, Trúc Liên, Diệu Linh, Ánh Mai, Ban Mai, Duyên My, Hà My, Kiều Mỹ, Thiên Mỹ, Bích Nga, Diệu Nga, Hồng Nga, Bảo Ngọc, Bích Ngọc,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần O-P-Q
Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Yến Oanh, Diễm Phúc, Thu Phong, Ngọc Phụng, Lệ Quân, Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Hồng Quế, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Bích Quyên, Diễm Quyên,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần S-T
Kim Sa, Quỳnh Sa, Bích San, Linh San, Băng Tâm, Minh Tâm, Tâm Trang, Thanh Trang, Thanh Tuyền, Thiên Tuyền, Cát Tiên, Giáng Tiên, Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm, Nhã Trúc, Thanh Trúc, Khuê Trúc, Cẩm Tú, Khả Tú, Minh Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuyết, Thanh Tuyết, Cát Tường,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần U-V-X-Y
Giáng Uyên, Hạ Uyên, Hải Uyên, Nguyệt Uyển, Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy, Yên Vĩ, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Nhật Uyển, Ngọc Uyển, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phương Yến, Hương Xuân, Kim Xuân, Thanh Xuân, Nghi Xuân, Như Ý,…mệnh thổ đặt tên gì
Sản phụ khoa – Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc