Đặt Tên Tiếng Anh Trong Game / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Đặt Tên Trong Tiếng Tiếng Anh

Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.

Review: Straight Outta Compton.

WikiMatrix

Annie, cháu định đặt tên nó là gì?

Annie, what are you gonna name it?

OpenSubtitles2018.v3

Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006.

The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006.

WikiMatrix

Nó được đặt tên theo nhà khoáng vật học người Anh William Hallowes Miller.

It was named for British mineralogist William Hallowes Miller.

WikiMatrix

Tầng Hirnant được đặt tên theo Cwm Hirnant gần Bala ở miền bắc Wales.

The Hirnantian was named after Cwm Hirnant south of Bala, in northern Wales.

WikiMatrix

Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.

The album was originally entitled Moonlight.

WikiMatrix

Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?

Do you know the name of this progeny yet?

OpenSubtitles2018.v3

Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.

WikiMatrix

Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.

The companion planet was designated HD 217107 b.

WikiMatrix

Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.

She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.

WikiMatrix

Quận được đặt tên theo bộ lạc Choctaw.

Choctaw County – named for the Choctaw tribe.

WikiMatrix

Bà được đặt tên theo người mẹ của mình là nữ hoàng Hetepheres.

She was named after her mother, Queen Hetepheres.

WikiMatrix

Tiểu hành tinh 2002 Euler được đặt tên để vinh danh ông.

The asteroid 2002 Euler was named in his honor.

WikiMatrix

Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em

I don’ t know how to name you

opensubtitles2

Lớp tàu này được đặt tên theo chiếc đầu tiên của lớp được hoàn tất: Deutschland.

The class is named after the first ship of this class to be completed (Deutschland).

WikiMatrix

Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.

The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.

WikiMatrix

Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017.

Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2017.

WikiMatrix

Khi tôi thấy bạn, tôi phản ứng; đặt tên sự phản ứng đó là trải nghiệm.

When I see you, I react; the naming of that reaction is experience.

Literature

Mỗi tập tổng hợp được đặt tên theo một câu lời thoại.

Each compilation is named after a line of dialogue.

WikiMatrix

Trong Swift, phương thức hàm hủy được đặt tên deinit.

In Swift, the destructor method is named deinit.

WikiMatrix

Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.

Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.

OpenSubtitles2018.v3

Lacunaria và Froesia được phát hiện và đặt tên muộn hơn, tương ứng vào các năm 1925 và 1948.

Lacunaria and Froesia were discovered later and named in 1925 and 1948, respectively.

WikiMatrix

Đến ngày 17 tháng 9 năm 2008, 1.047 loài khủng long khác nhau đã được đặt tên.

By September 17, 2008, 1,047 different species of dinosaurs had been named.

WikiMatrix

Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.

The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.

WikiMatrix

Năm 1834, bộ Ichthyosauria được đặt tên.

In 1834, the order Ichthyosauria was named.

WikiMatrix

Đặt Tên Riêng Trong Tiếng Tiếng Anh

Họ còn đặt tên riêng cho bản sao này – Weibo.

It even has its own name, with Weibo.

ted2019

Tuy nhiên, PAGASA vẫn giữ danh sách đặt tên riêng, mà không bao gồm tên của con người.

However, Philippines(PAGASA) retains its own naming list, which does consist of human names.

WikiMatrix

Một cơ quan tiên đoán độc lập, Trung tâm bão gió châu Âu, cũng có danh sách đặt tên riêng, mặc dù đây không phải là danh sách chính thức.

An independent forecaster, the European Windstorm Centre, also has its own naming list, although this is not an official list.

WikiMatrix

Tất cả những bài không tên đều gắn bó với một bí mật ly kỳ, phải chăng vì thế mà nhạc sĩ đã không thể đặt tên riêng cho từng bản nhạc?

All of the untitled songs must have been linked with a secret, maybe it’s why he didn’t name each song separately?

WikiMatrix

Mỗi hòn đảo được đặt một tên riêng

Each got its own name

QED

Ngoài ra người chăn cũng đặt một tên riêng cho từng con chiên.

Furthermore, he gave an individual name to each one of his sheep.

jw2019

Kotelny, Faddeyevsky và Bunge là các hòn đảo được đặt tên riêng biệt trên hầu hết các bản đồ thế kỷ 20, mặc dù đôi khi trên những bản đồ mới thì tên “Kotelny” được dùng cho toàn bộ hòn đảo.

Kotelny, Faddeyevsky and Bunge Land are usually named as separate islands on most 20th century maps, although sometimes on the newest maps the name “Kotelny” is applied to the whole island.

WikiMatrix

Phần lớn các mẫu vật sau đó đã được đặt tên loài riêng của chính chúng theo quan điểm này hay quan điểm khác.

Due to these differences, most individual specimens have been given their own species name at one point or another.

WikiMatrix

Trên thực tế, nhiều cá thể thằn lằn bay non được coi là trưởng thành và thường được đặt tên loài riêng biệt trong quá khứ.

In fact, many pterosaur flaplings have been considered adults and placed in separate species in the past.

WikiMatrix

Thoạt tiên, những chiếc máy bay này hoạt động dưới tên gọi gốc của Không lực, nhưng vào ngày 31 tháng 7 năm 1945 chúng được đặt tên riêng PB-1 theo hệ thống đặt tên của Hải quân, tên này trước đây từng được đặt cho một kiểu thủy phi cơ thử nghiệm vào năm 1925.

At first, these aircraft operated under their original USAAF designations, but on 31 July 1945 they were assigned the naval aircraft designation PB-1, a designation which had originally been used in 1925 for the Boeing Model 50 experimental flying boat.

WikiMatrix

Hồ sơ khách sạn mới nhất chỉ ra rằng hắn đã đặt phòng bằng tên riêng của mình.

The latest hotel records indicate that he checked in using his own name.

OpenSubtitles2018.v3

Đã đến lúc chúng ta đặt một cái tên riêng cho thứ thực sự là ta và chấp nhận nó.

It’s time we put a proper name to what we really are and we deal with it.

OpenSubtitles2018.v3

Giống như lớp Wakatake, ban đầu chúng chỉ được đánh số, nhưng sau đó được đặt cho những tên riêng biệt sau năm 1928.

As with the Wakatake class, they were originally numbered, but were assigned individual names after 1928.

WikiMatrix

Ở gia đoạn này ông đã lên kế hoạch đặt tên cho từng cuốn riêng biệt.

At this stage he planned to title the individual books.

WikiMatrix

Tính đến năm 2008, khi sử dụng tiếng Anh và các ngôn ngữ phương Tây khác người Nhật thường cho tên của họ trong một tên có trật tự bị đảo ngược so với truyền thống của Nhật Bản, với họ đặt sau tên riêng thay vì ngược lại.

As of 2008, when using English and other Western languages Japanese people usually give their names in an order reversed from the traditional Japanese naming order, with the family name after the given name, instead of the given name after the family name.

WikiMatrix

Các ngôi sao có tên riêng không?— Có, chính Đấng Tạo-hóa đã đặt tên cho mỗi ngôi sao.

Do you think they have names?— Yes, God gave a name to each star in the sky.

jw2019

Mọi người đều thích có những con thú riêng mà họ đặt tên.

Everybody likes to have their own animal that they named.

QED

Các mẫu Edmontosaurin từ Hệ tầng Prince Creek ở Alaska trước đây được gán cho Edmontosaurus sp. đã được đặt tên và chi loài riêng của chúng, Ugrunaaluk kuukpikensis.

Edmontosaurin specimens from the Prince Creek Formation of Alaska formerly assigned to Edmontosaurus sp. have been given their own genus and species name, Ugrunaaluk kuukpikensis.

WikiMatrix

Từ đó, Mondo cho họ loạt sêri phim trên Internet của riêng họ, được đặt tên là Happy Tree Friends.

From there, Mondo gave them their own Internet series, which they named Happy Tree Friends.

WikiMatrix

Mór (“lớn/già”) và Óg (“trẻ”) được sử dụng để phân biệt cha và con trai, như junior và senior trong tiếng Anh, nhưng được đặt giữa tên riêng và tên họ: Seán Óg Ó Súilleabháin tương ứng với “John O’Sullivan Jr.” (mặc dù các phiên bản tên gọi Anh hoá thường bỏ qua phần “O'” trong tên gọi).

Mór (“big”) and Óg (“young”) are used to distinguish father and son, like English “junior” and “senior”, but are placed between the given name and the surname: Seán Óg Ó Súilleabháin corresponds to “John O’Sullivan Jr.” (although anglicised versions of the name often drop the “O'” from the name).

WikiMatrix

Theo đó, vào năm 1802, William Herschel cho rằng chúng nên được đặt vào một nhóm riêng biệt, được đặt tên là “tiểu hành tinh” (asteroids), từ tiếng Hy Lạp asteroeides có nghĩa là “giống như sao”.

Accordingly, in 1802, William Herschel suggested they be placed into a separate category, named “asteroids”, after the Greek asteroeides, meaning “star-like”.

WikiMatrix

Xem như một loài riêng biệt, Rüppell đặt tên theo tiếng Amhara là Linh dương Waterbuck “defassa”, tên khoa học Antilope defassa.

Considering it a separate species, Rüppell gave it the Amharic name “defassa” waterbuck and scientific name Antilope defassa.

WikiMatrix

Brookes là người đầu tiên đặt Báo săn vào chi riêng của nó, chi mà vào năm 1828 ông đặt tên là Acinonyx.

Brookes was the first to place the Cheetah in its own genus, which he established in 1828 as Acinonyx.

WikiMatrix

Đặt Tên Tên Game Tiếng Anh Hay

TUYỂN TẬP NHỮNG TÊN GAME TIẾNG ANH BÁ ĐẠO

1. Estella: có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng. 2. Felicity: may mắn, cơ hội tốt. (Tên tiếng Anh hay thích hợp đặt làm tên nhân vật trong game) 3. Florence/ Flossie: Bông hoa nở rộ. 4. George/Georgina: người nông dân. 5. Gwen: tức là vị Thánh. 6. Harriet: kỷ luật của căn nhà. 7. Hazel: cái cây. 8. Heidi: tức là quý tộc. 9. Hermione: sự sinh ra. 10. Jane: duyên dáng. 11. Katniss: nữ anh hùng. 12. Katy: sự tinh khôi. 13. Kristy: người theo đạo Ki tô. (Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo) 14. Laura: cây nguyệt quế. 15. Leia: đứa trẻ đến từ thiên đường. 16. Liesel: sự cam kết với Chúa. 17. Linnea: cây chanh. 18. Lottie: người phụ nữ độc lập. 19. Lucy: người được sinh ra lúc bình minh. 20. Lydia: người phụ nữ đến từ Lydia. 21. Lyra: trữ tình. 22. Madeline: tức là tuyệt vời, tráng lệ. 23. Marianne: lời nguyện ước cho đứa trẻ. 24. Mary: có nghĩa là đắng ngắt. 25. Matilda: chiến binh hùng mạnh. 26. Meg: có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc. 27. Minny: ký ức đáng yêu. 28. Nancy: sự kiều diễm. 29. Natasha: Có nghĩa là giáng sinh. 30. Nelly: ánh sáng rực rỡ. 31. Nora: ánh sáng. (Tên tiếng Anh độc cho game thủ) 32. Patricia: sự cao quý. 33. Peggy: viên ngọc quý. 34. Phoebe: sáng sủa và tinh khôi. 35. Pippy: mang ý nghĩa người yêu ngựa. 36. Posy: đóa hoa nhỏ. 37. Primrose: đóa hoa nhỏ kiều diễm. 38. Ramona: bảo vệ đôi tay. (Tên game hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh cho nhân vật game) 39. Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt. 40. Rosalind: đóa hồng xinh đẹp. 41. Sara: nàng công chúa. 42. Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở. 43. Scarlett: màu đỏ. 44. Scout: người thu thập thông tin. 45. Selena: nữ thần mặt trăng. 46. Susan: Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng. 47. Tabitha: sự xinh đẹp, kiều diễm. 48. Tiggy: sự xứng đáng. 49. Tess: người gặt lúa. (Tên game đọc, đẹp và đỉnh) 50. Tracy: dũng cảm. 51. Trixie: người mang niềm vui. 52. Ursula: chú gấu nhỏ. 53. Vanessa: con bướm. 54. Venetia: người đến từ thành Viên. 55. Vianne: sống sót. (Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa) 56. Violet: đóa hoa nhỏ màu tím. 57. Wendy: người mẹ bé nhỏ. 58. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú. 59. Winona: con gái đầu lòng. 60. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.

1. Alaric: thước đo quyền lực. 2. Altair: có nghĩa chim ưng. 3. Acelin: cao quý. (Top tên tiếng Anh hay nhất cho game thủ) 4. Adrastos: đương đầu. 5. Aleron: đôi cánh. 6. Amycus: người bạn 7. Banquo: tức là không xác định. 8. Cael: mảnh khảnh. (Bạn có thể chọn tên này để đặt tên cho nhân vật trong game của mình) 9. Caius: hân hoan 10. Calixto: xinh đẹp. 11. Callum: chim bồ câu. 12. Castor: mang ý nghĩa người ngoan đạo. 13. Cassian: rỗng tuếch. 14. Callias: người xinh đẹp nhất. 15. Chrysanthos: bông hoa vàng. 16. Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy. 17. Damon: chế ngự, chinh phục. 18. Durante: trong suốt. 19. Diomedes: ý nghĩ của thần Dớt. 20. Evander: người đàn ông mạnh mẽ. 21. Emyrs: bất diệt. (Tên hay thích hợp dành cho các game thủ nữ) 22. Emeric: có nghĩa quyền lực. 23. Evren: vầng trăng. 24. Gratian: duyên dáng. 25. Gideon: gốc cây. 26. Gregor: cảnh giác, người canh gác. 27. Hadrian: mái tóc tối màu. 28. Halloran: người lạ đến từ nước ngoài. 29. Iro: anh hùng. 30. Ada: người phụ nữ cao quý. 31. Allie: đẹp trai, thần kì. 32. Anne: ân huệ, cao quý. 33. Annika: nữ thần Durga trong đạo Hin đu. 34. Arrietty: người cai trị ngôi nhà. 35. Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực. 36. Beatrice: người mang niềm vui. 37. Bella: người phụ nữ xinh đẹp. 38. Brett: cô gái đến từ hòn đảo Brittany. (Tên tiếng Anh hay cho game thủ đặt tên nhân vật) 39. Bridget: tức là quyền lực, sức mạnh, đức hạnh. 40. Catherine: tinh khôi, sạch sẽ. 41. Celie: người mù. (Tên tiếng Anh cho game thủ nữ hay và dễ thương) 42. Charlotte: người phụ nữ tự do. 43. Clarice: mang ý nghĩa sáng sủa, sạch sẽ, nổi tiếng. 44. Clover: đồng cỏ, đồng hoa. 45. Coraline: biển quý. 46. Daisy: đôi mắt. 47. Dorothy: tức là món quà của Chúa. 48. Elinor: nữ hoàng. (Top tên tiếng Anh hay nhất dành cho game thủ nữ) 49. Eliza: có nghĩa lời tuyên thệ của Chúa. 50. Elizabeth: Chúa là sự thỏa mãn tinh thần. 51. Emma: có nghĩa đẹp trai, thông minh, giàu có. 52. Enid: tâm hồn, cuộc đời.

Yến Trong Tiếng Tiếng Anh

Sao mình lại quên Yến đại hiệp được nhỉ?

How could I have forgotten about Yan?

OpenSubtitles2018.v3

“Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó.

“Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs.

WikiMatrix

Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ… Sau đó là màn biểu diễn võ thuật.

Battuta describes a ceremonial dinner followed by a display of martial skill.

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi đêm, chúng để lại hố để thu thập các hạt giống yến mạch biển đã thổi bay xuống mặt đất, sau đó tha xuống hố của chúng để tích trữ.

Every night, they leave their burrows to gather the sea oat seeds which have blown to the ground, then return them to their burrows for storage.

WikiMatrix

Vì ngày thứ nhất khởi đầu một tiệc yến thiêng liêng thịnh soạn do tổ chức Đức Giê-hô-va sửa soạn cho chúng ta.

Because the first day is the beginning of a rich spiritual banquet that Jehovah’s organization has prepared for us.

jw2019

Chỉ cần vào trong và giữ yến đó!

Just get in there and stay down!

OpenSubtitles2018.v3

Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.

To a canary, a cat is a monster.

OpenSubtitles2018.v3

Yến đại hiệp, hãy chụp lấy!

Swordsman Yin, watch out!

OpenSubtitles2018.v3

Việt Nam đã trở thành một quốc gia bao dung và hòa đồng hơn,” Nguyễn Hải Yến, giám đốc dự án trung tâm ICS (Hướng dẫn, Kết nối và Phục vụ) ở Thành phố Hồ Chí Minh, một tổ chức vận động cho quyền bình đẳng đối với những người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) phát biểu.

Vietnam has become more tolerant and inclusive,” said Nguyen Hai Yen, project manager of ICS (Instruct, Connect and Service), the Vietnamese organization striving for equal rights for LGBT people, based in Ho Chi Minh City.

hrw.org

Yến Thập Tam, ngươi đừng lo chuyện bao đồng.

Yen Shih-San, you stay out of this!

OpenSubtitles2018.v3

Sao hắn lại ở Yến Tử đêm qua?

Why was it in Swallow House last night?

OpenSubtitles2018.v3

Anh Nguyễn Thanh Lâm và Chị Lê Thị Hồng Yến là hai trong số những gương mặt đã tham gia vào diễn đàn này và đã cùng chi sẻ rất nhiều kinh nghiệm của mình cho các đồng đẳng viên khác.

Nguyen Thanh Lam and Le Thi Hong Yen are two of the faces appeared at this forum and presenting their own experiences to their peers.

worldbank.org

Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.

If you’re in Northern Europe or North America, you can use things like buckwheat husks or oat hulls.

QED

Nhân vật của tôi trong bộ phim này là như món yến mạch nóng.

My character in this film is like hot grits.

WikiMatrix

Linh vật là một cậu bé được cách điệu với tóc hài hước trên đỉnh đầu, đuôi nhỏ hình chữ V (một đặc trưng của yến), cầm một ngọn đuốc thắp sáng đại diện cho tinh thần đoàn kết, hòa bình và sức sống của nhân loại.

The mascot is a stylized little boy with funny hair on the head, a small V-shaped tail (a characteristic of oats), holding a lit torch represents the spirit of unity, peace and health of human life.

WikiMatrix

Nhờ công cụ CAT DDO này, năm 2013 chính phủ Philippines đã huy động được 500 triệu USD chỉ vài ngày sau khi bão Hải Yến đổ bộ và tàn phá vùng Tacloban.

In 2013, the CAT-DDO enabled the Philippine government to mobilize USD 500 million just days after a tropical cyclone Hayan hit Tacloban.

worldbank.org

Yến tiệc rượu ngon của Đức Giê-hô-va (6)

Jehovah’s banquet of fine wine (6)

jw2019

Sau khi giải thoát dân Ngài khỏi Ba-by-lôn Lớn vào năm 1919, Ngài đặt trước mặt họ một tiệc yến chiến thắng, với vô số đồ ăn thiêng liêng.

After liberating his people from Babylon the Great in 1919, he set before them a victory banquet, an abundant supply of spiritual food.

jw2019

Cậu phải đuổi cô ta ra khỏi nhà không tôi thề sẽ giết cô ta và con chim hoàng yến của ả.

You have to get that woman out of this house or I swear I will kill her and her bloody canary.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người… về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến.

I shall book passage on the Mississippi… and inquire everybody… about a woman passenger who made the trip with a canary.

OpenSubtitles2018.v3

Theo tuyền thống, nhục can được chế biến từ những phần thịt chưa dùng hết trong các yến tiệc hay lễ hội.

It is considered virtuous for diners to not leave any bit of food on their plates or bowls.

WikiMatrix

“Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc… một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6; 65:13, 14).

“Jehovah of armies will certainly make for all the peoples . . . a banquet of well-oiled dishes, a banquet of wine kept on the dregs, of well-oiled dishes filled with marrow.”—Isaiah 25:6; 65:13, 14.

jw2019

Victoriano Santos Iriarte (2 tháng 11 năm 1902 – 10 tháng 11 năm 1968), nicknamed “El Canario” (Chim yến), là tiền đạo bóng đá người Uruguay, thành viên của đội tuyển Uruguay vô địch World Cup năm 1930, và Racing Club de Montevideo ở cấp độ câu lạc bộ.

Victoriano Santos Iriarte (2 November 1902 – 10 November 1968), nicknamed “El Canario” (The Canary), was an Uruguayan football forward, member of the Uruguay national team that won the first ever World Cup in 1930, and of Racing Club de Montevideo at the club level.

WikiMatrix

Một lý do khác chúng tôi ghé qua là để cho anh chị biết chúng tôi đang có một buổi yến tiệc tối nay.

Well, another reason why we dropped by was to let you know that we are having a soiree tonight.

OpenSubtitles2018.v3

I declare the end of the feast.

OpenSubtitles2018.v3