Đặt Tên Trung Tâm Tiếng Anh Hay / Top 9 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Eduviet.edu.vn

Trung Tâm Nhật Ngữ Yuki

LỜI GIỚI THIỆU

Nhật ngữ YUKI hoạt động trong lĩnh vực xúc tiến Thương mại, Biên phiên dịch và Đào tạo Tiếng Nhật. Chúng tôi luôn lấy tiêu chí đảm bảo, nâng cao chất lượng làm mục tiêu đào tạo hàng đầu, không ngừng phát triển về quy mô đào tạo, đẩy mạnh chất lượng giảng dạy, đa dạng hóa các khóa học nhằm đem đến cho học viên những kiến thức cần thiết, bổ ích để có thể dễ dàng tiếp cận với ngôn ngữ, Văn hóa Nhật Bản. Ngoài ra, YUKI còn cung cấp dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật chất lượng cao. Đội ngũ nhân viên, cộng tác viên là những người Việt Nam đã từng du học Nhật Bản và những người Nhật Bản nghiên cứu về Việt Nam. Không chỉ thông thạo tiếng Nhật và tiếng Việt, chúng tôi còn có nền tảng kiến thức về văn hoá và môi trường kinh doanh của hai nước. Đây là những yếu tố quý báu giúp chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tốt nhất tới Quý khách, giúp tạo lập và phát triển quan hệ kinh doanh giữa doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp Nhật Bản. Mong muốn lớn nhất của chúng tôi là đóng góp cho sự phát triển kinh tế của Việt Nam và Nhật Bản thông qua việc thoả mãn nhu cầu của khách hàng về đào tạo và biên phiên dịch tiếng Nhật với chất lượng cao nhất !

CƠ SỞ VẬT CHẤT TRUNG TÂM * Tòa nhà có thang máy. * Các phòng học được trang bị tiện nghi cao cấp (Máy lạnh, thiết bị nghe nhìn…) * Có nơi trông xe an toàn, tiện lợi. * Hệ thống cung cấp điện dự phòng.

ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN Đội ngũ giáo viên với bằng cấp chuyên môn sư phạm được công nhận, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy. * Luôn tận tâm, yêu nghề, nhiệt tình với mọi đối tượng học sinh. * Giáo viên sẽ giúp bạn không những trau dồi kỹ năng ngoại ngữ mà còn tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ. * Định kỳ hàng tháng trung tâm sẽ tổ chức những buổi giao lưu giữa học viên và giáo viên bản xứ với nhiều nội dung hấp dẫn.

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY * Phương pháp phản xạ trực tiếp, được áp dụng một cách hiệu quả, học viên thường xuyên được hướng dẫn thực hành kỹ năng nghe, nói và phát âm giúp học viên nhanh chóng nói ngoại ngữ lưu loát và tự tin hơn khi giao tiếp. * Trung tâm luôn quan tâm theo dõi sự tiến bộ của từng học viên qua bài tập về nhà, bài kiểm tra và qua các kỳ thi. Mỗi tuần có 1 bài kiểm tra viết, mỗi tháng có 1 bài thi vấn đáp. * Bảng điểm chi tiết của từng học viên cũng sẽ được giáo viên sử dụng làm thông tin phản hồi cho mỗi học viên.

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY * Tất cả học viên của trung tâm được nhận đầy đủ 1 bộ giáo trình gồm các tài liệu học tập được cập nhật thường xuyên. * Học viên sẽ thường xuyên được nghe và xem băng phù hợp theo từng trình độ và giáo trình ngoại ngữ đang học. * Ngoài ra, học viên cũng sẽ được cung cấp 1 số tài liệu bổ sung để thực hành trong mỗi lĩnh vực dành riêng cho từng khóa học. * Trung tâm có các thiết bị trợ giảng phong phú,giáo án được chuẩn bị kỹ lưỡng nhằm đứ ra những buổi học thú vị, thu hút được niềm say mê học ngoại ngữ của tất cả các đối tượng học viên.

Ý NGHĨA TÊN VÀ LOGO TRUNG TÂM YUKI “YUKI trong tiếng Nhật có nghĩa là lòng dũng khí. Đây là một truyền thống văn hóa về nhân cách con người rất được đề cao trên đất nước Nhật Bản. Con người có dũng khí là sẽ có sức mạnh để làm nên tất cả. Với tinh thần đó, với phương châm đó mà trung tâm lấy tên là YUKI với mong muốn truyền đạt lại ngôn ngữ, văn hóa cũng như tinh thần Nhật Bản cho mỗi học viên của mình. Trong quan niệm của người Nhật, màu trắng biểu thị cho sự thuần khiết và chính trực. Màu trắng của chữ YUKI biểu thị cho sự tinh khôi, cho sự khởi nguồn của những điều mới lạ, cho cách tiếp cận với một nền văn hóa, một ngôn ngữ hoàn toàn mới. Trung tâm YUKI là nơi tràn đầy hứa hẹn trong việc đào tạo học viên từ những trình độ sơ đẳng nhất như nuôi dưỡng những mầm non. Ba chiếc lá nằm bên trên chữ YUKI trong logo có ý nghĩa rằng: Từ lòng dũng khí, từ lòng quyết tâm, những mầm non của học vấn sẽ nảy nở và phát triển mạnh mẽ không ngừng. Ngoài ra còn có thể hiểu đó như ba hạt thóc, là thứ vô cùng quan trọng và thiết yếu đối với người Á Đông, nó biểu thị cho sự trù phú, no đủ và dồi dào. Phải trải qua một quá trình gian khổ mới có thể kết tinh nên những hạt thóc cũng như con người phải bền bỉ, kiên nhẫn, chịu khó mới có được vốn kiến thức như mong đợi. Kiểu chữ và ba chiếc lá được cách điệu mang hình dáng trẻ chung, tươi mới thể hiện cho mội trường học tập cũng như cách đào tạo học viên của trung tâm bằng những phương pháp tối tân, hiện đại, gợi mở giúp học viên vận dụng được hết khả năng tư duy của mình. Đó chính là tâm huyết, kỳ vọng của YUKI được thể hiện trên LOGO.

Cách Đặt Tên Hay Trong Tiếng Trung

Ái Tử Lạp An Vũ Phong Anh Nhược Đông Âu Dương Dị Âu Dương Hàn Thiên Âu Dương Thiên Thiên Âu Dương Vân Thiên Bác Nhã Bạch Á Đông Bạch Doanh Trần Bạch Đăng Kỳ Bạch Đồng Tử Bạch Hải Châu Bạch Kỳ Thiên Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba Bạch Lăng Đằng Bạch Liêm Không Bạch Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Duật Bạch Tử Du Bạch Tử Hàn Bạch Tử Hy Bạch Tử Liêm Bạch Tử Long Bạch Thiển Bạch Thiên Du Bạch Vĩnh Hy Bạch Vũ Hải Bài Cốt Bắc Thần Vô Kì Băng Hàn Chi Trung Băng Liên Băng Tân Đồ Băng Vũ Hàn Cảnh Nhược Đông Cẩm Mộ Đạt Đào Cố Tư Vũ Cơ Uy Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Cửu Vương Châu Khánh Dương Châu Nguyệt Minh Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Hoàng Anh Chu Kỳ Tân Chu Nam Y Chu Tử Hạ Chu Thảo Minh Chu Trình Tây Hoàng Chu Vô Ân Chu Y Dạ Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Đặng Đăng Dạ Hiên Dạ Hoàng Minh Dạ Nguyệt Dạ Tinh Hàm Dạ Thiên Dạ Thiên Ẩn Tử Dịch Khải Liêm Diệp Chi Lăng Diệp Hàn Phòng Diệp Lạc Thần Diệp Linh Phong Doãn Bằng Doanh Chính Duy Minh Dương Diệp Hải Dương Dương Dương Hàn Phong Dương Lâm Nguyệt Dương Nhất Hàn Dương Nhất Thiên Dương Tiễn Đặng Dương Đặng Hiểu Tư Điềm Y Hoàng Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Mã Độc Cô Tư Thần Độc Cô Thân Diệp Đông Bông Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại Đông Phương Hàn Thiên Đông Phương Tử Đường Nhược Vũ Giang Hải Vô Sương Hạ Tử Băng Hà Từ Hoàng Hải Lão Hàn Bạo Hàn Bảo Lâm Hàn Băng Nghi Hàn Băng Phong Hàn Cửu Minh Hàn Dương Phong Hàn Kỳ Hàn Lam Vũ Hàn Nhật Thiên Hàn Tiết Thanh Hàn Tuyết Tử Hàn Tử Lam Hàn Tử Thiên Hàn Thiên Anh Hàn Thiên Ngạo Hàn Trạch Minh Hắc Diệp Tà Phong Hắc Hà Vũ Hắc Hồ Điệp Hắc Mộc Vu Hắc Nguyệt Hắc Nguyệt Hắc sát Hoàn Cẩm Nam Hoàng Gia Hân Huân Bất Đồ Huân Cơ Huân Hàn Trạc Huân Khinh Dạ Huân Nguyệt Du Huân Phàm Long Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Thiên Hàn Huân Vi Định Huân Vô Kỳ Huân Vu Nhất Huyền Hàn Huyền Minh Huyết Bạch Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Na Tử Huyết Ngạn Nhiên Huyết Ngôn Việt Huyết Từ Ca Huyết Tư Khả Huyết Tử Lam Huyết Tử Lam Huyết Tử Thiên Vương Huyết Tư Vũ Huyết Thiên Thần Huyết Thiên Thần Huyết Vô Phàm Kim Triệu Phượng Kha Luân Khải Lâm Khánh Dương Khinh Hoàng Không Vũ Lạc Nguyệt Dạ Lam Ly Lam Tiễn Lam Vong Nhiệt Đình Lãnh Hàn Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Tuyệt Tam Lăng Bạch Ngôn Lăng Phong Sở Lăng Thần Nam Lăng Triệt Lâm Qua Thần Lâm Thiên Lệnh Băng Liên Tử Long Trọng Mặc Lục Giật Thần Lục Hạ Tiên Lục Song Băng Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Bình Nguyên Lưu Hàn Thiên Lưu Tinh Vũ Ly Dương Lâm Lý Hàn Ân Lý Hàn Trạc Lý Phong Chi Ẩn Lý Tín Lý Thiên Vỹ Lý Việt Mạc Hàn Lâm Mạc Khiết Thần Mạc Lâm Mạc Nhược Doanh Mạc Phong Tà Mạc Quân Nguyệt Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Hàn Mặc Hiền Diệu Mặc Khiết Thần Mặc Khinh Vũ Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Tư Hải Mặc Tử Hoa Mặc Thi Phàm Minh Hạ Minh Hạo Kỳ Minh Hạo Vũ Mộc Khinh Ưu Nam Chí Phong Nam Lăng Nghịch Tử Nguyên Ân Nguyên Bình Nguyệt Bạch Nguyệt Dực Nguyệt Lâm Nguyệt Mặc Nguyệt Thiên Nguyệt Vọng Nha Phượng Lưu Nhan Mạc Oa Nhan Từ Khuynh Nhan Tử Khuynh Nhân Thiên Nhất Lục Nguyệt Nhất Tiếu Chi Vương Nhu Bình Phan Cảnh Liêm Phi Điểu Phong Anh Kỳ Phong Âu Dương Phong Bác Thần Phong Diệu Thiên Phong Dương Chu Vũ Phong Kỳ Minh Phong Lam La Phong Liêm Hà Phong Liên Dực Phong Nghi Diệp Lâm Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Phong Tử Tô Phong Thanh Hương Phong Thần Dật Phong Thần Vũ Phong Thiên Phong Ưu Vô Phong Vĩ Bắc Phú Hào Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thục Di Quan Thượng Phong Quan Thượng Thần Phong Quân Ngọc Từ Mạc Quý Thuần Khanh Sát Địch Giả Song Thiên Lãnh Sở Trí Tu Tát Na Đặc Tư Tiết Triệt Tiểu Bàng Giải Tiểu Tử Mạn Tiểu Thang Viên Tiêu Vũ Đạt Toàn Phong Thần Dật Túc Lăng Hạ Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tư Âm Tử Bạch Ngôn Tử Cảnh Nam Tử Cấm Thụy Tử Dạ Thiên Tử Dịch Quân Nguyệt Tứ Diệp Thảo Tử Du Tử Giải Minh Tử Hạ Vũ Tử Hàng Ba Tử Kiều Tử Kỳ Tân Tử Khướt Thần Tử Lam Phong Tử Lam Tiêu Tử Lệ Hàn Khiết Tử Lý Khanh Tử Mặc hàn lâm Tử Nhạc Huân Tử Tinh thần Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng Tử Vĩnh Tuân Tường Vy An Thác Bạt Thiên Ái Thiên Bảo Lâm Thiên Cửu Chu Thiên Chỉ Hạc Thiên Di Thiên Diệp Vũ Thiên Hàn Thiên Hàn Thần Thiên Kì Vinh Thiên Lăng Sở Thiên Mạc Thiên Nguyệt Thiên Nhạc Phong Thiên Nhi Tử Hàn Thiên Phong Thiên Thư Ngọc Hân Thiên Trọng Thiên Vi Thương Nguyệt Trầm Lăng Trần Di Duy Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch Vu Tử Ân Vũ Vũ Vương Đình Mặc Vương Giải Vương Khuynh Quyết Ngọc Vương Phượng Hoàng Vương Tử Tinh Thần Vương Thiên Ân Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương

Bạch Tiểu Nhi Bạch Uyển Nhi Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Cố Tịnh Hải Diệp Băng Băng Du Du Lan Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hạ Như Ân Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Tâm Hàn Kỳ Âm Hàn Kỳ Tuyết Hàn Tiểu Hy Hàn Tĩnh Chi Hàn Yên Nhi Hiên Huyên Hồng Minh Nguyệt Khả Vi Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Cơ Vị Y Lãnh Hàn Băng Liễu Huệ Di Liễu Nguyệt Vân Liễu Thanh Giang Liễu Vân Nguệt Lục Hy Tuyết Minh Nhạc Y Nam Cung Nguyệt Nhã Hân Vy Nhạc Y Giang Nhược Hy Ái Linh Phan Lộ Lộ Tạ Tranh Tà Uyển Như Tuyết Băng Tâm

Đặt Tên Trong Tiếng Tiếng Anh

Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.

Review: Straight Outta Compton.

WikiMatrix

Annie, cháu định đặt tên nó là gì?

Annie, what are you gonna name it?

OpenSubtitles2023.v3

Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006.

The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006.

WikiMatrix

Nó được đặt tên theo nhà khoáng vật học người Anh William Hallowes Miller.

It was named for British mineralogist William Hallowes Miller.

WikiMatrix

Tầng Hirnant được đặt tên theo Cwm Hirnant gần Bala ở miền bắc Wales.

The Hirnantian was named after Cwm Hirnant south of Bala, in northern Wales.

WikiMatrix

Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.

The album was originally entitled Moonlight.

WikiMatrix

Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?

Do you know the name of this progeny yet?

OpenSubtitles2023.v3

Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.

WikiMatrix

Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.

The companion planet was designated HD 217107 b.

WikiMatrix

Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.

She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.

WikiMatrix

Quận được đặt tên theo bộ lạc Choctaw.

Choctaw County – named for the Choctaw tribe.

WikiMatrix

Bà được đặt tên theo người mẹ của mình là nữ hoàng Hetepheres.

She was named after her mother, Queen Hetepheres.

WikiMatrix

Tiểu hành tinh 2002 Euler được đặt tên để vinh danh ông.

The asteroid 2002 Euler was named in his honor.

WikiMatrix

Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em

I don’ t know how to name you

opensubtitles2

Lớp tàu này được đặt tên theo chiếc đầu tiên của lớp được hoàn tất: Deutschland.

The class is named after the first ship of this class to be completed (Deutschland).

WikiMatrix

Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.

The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.

WikiMatrix

Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2023.

Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2023.

WikiMatrix

Khi tôi thấy bạn, tôi phản ứng; đặt tên sự phản ứng đó là trải nghiệm.

When I see you, I react; the naming of that reaction is experience.

Literature

Mỗi tập tổng hợp được đặt tên theo một câu lời thoại.

Each compilation is named after a line of dialogue.

WikiMatrix

Trong Swift, phương thức hàm hủy được đặt tên deinit.

In Swift, the destructor method is named deinit.

WikiMatrix

Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.

Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.

OpenSubtitles2023.v3

Lacunaria và Froesia được phát hiện và đặt tên muộn hơn, tương ứng vào các năm 1925 và 1948.

Lacunaria and Froesia were discovered later and named in 1925 and 1948, respectively.

WikiMatrix

Đến ngày 17 tháng 9 năm 2008, 1.047 loài khủng long khác nhau đã được đặt tên.

By September 17, 2008, 1,047 different species of dinosaurs had been named.

WikiMatrix

Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.

The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.

WikiMatrix

Năm 1834, bộ Ichthyosauria được đặt tên.

In 1834, the order Ichthyosauria was named.

WikiMatrix

Gợi Ý Tên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Ngày nay với nhu cầu hội nhập quốc tế sâu rộng, việc công dân nước này sang nước khác không còn là vấn đề, việc làm việc với người nước ngoài, du lịch nước ngoài không còn là xa lạ. Do đó, ngoại ngữ trở nên quan trọng. Để đáp ứng nhu cầu đó nhiều trung tâm ngoại ngữ được thành lập.

Việc thành lập trung tâm ngoại ngữ không phải là đơn giản, ngoài việc đáp ứng được các điều kiện mà pháp luật cho phép; trình tự, thủ tục xin phép thành lập buộc phải tuân thủ thêm quy tắt đặt tên theo pháp luật quy định. Việc đặt tên cho trung tâm ngoại ngữ chiếm một phần quan trọng, bởi nó mang tính chất nhằm phân biệt trung tâm ngoại ngữ này với trung tâm ngoại ngữ kia. Do đó, nếu ban đầu việc đặt tên có vấn đề hoặc không được tra cứu trước dẫn đến tên bị trùng hoặc tương tự gây nhẫm lẫn với tên của các trung tâm ngoại ngữ đã được cấp phép tước đó, cơ quan có thẩm quyền sẽ từ chối cấp phép thành lập trung tâm ngoại ngữ của bạn.

Tại Khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư 21/2023/TT-BGDĐT quy định về nguyên tắc đặt tên của trung tâm ngoại ngữ như sau:

“2. Tên của trung tâm ngoại ngữ được đặt theo nguyên tắc sau:

Trung tâm ngoại ngữ + tên riêng;

Tên riêng của trung tâm không được trùng với tên riêng của trung tâm đã thành lập trước đó; không sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc Việt Nam.

Trung tâm ngoại ngữ có tên giao dịch bằng tiếng Việt và tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (hoặc bằng một ngôn ngữ nước ngoài thông dụng khác) với nội dung tương đương

Tên của trung tâm ngoại ngữ được ghi trên quyết định thành lập trung tâm, con dấu, biển hiệu và các giấy tờ giao dịch của trung tâm.”

Vi dụ: như một trung tâm ngoại ngữ muốn lấy tên là ABC. Vậy tên của trung tâm sẽ là Trung tâm ngoại ngữ ABC và tên này được cơ quan thẩm quyền chấp nhận nếu tên này không trùng với tên riêng của trung tâm đã thành lập trước đó.

Tuy nhiên, hiện nay trên thực tế, với mục đích quảng bá chất lượng nhiều trung tâm đã cố tình đặt tên sai với tên trong giấy phép thành lập. Ví dụ như thay vì trung tâm các trung tâm tự động đổi thành trường. Hoặc, khi thực hiện quảng bá truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng đã cố tình dùng các tên tiếng nước ngoài dịch lại tư tên tiếng Việt được cấp phép hoạt động, việc này là trái với quy định của pháp luật. Để tránh trường hợp này và chọn được tên phù hợp, quý doanh nghiệp vui lòng liên hệ với Hotline của Tư vấn LTL để được tra cứu và tư vấn chi tiết miễn phí.

Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư

Công ty TNHH Tư Vấn & Đầu Tư LTL

Mail: tuvanltl@gmail.com

Đặt Tên Là Trong Tiếng Tiếng Anh

Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.

Review: Straight Outta Compton.

WikiMatrix

Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.

The album was originally entitled Moonlight.

WikiMatrix

Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.

The companion planet was designated HD 217107 b.

WikiMatrix

Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.

She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.

WikiMatrix

Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.

The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.

WikiMatrix

Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.

Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.

OpenSubtitles2023.v3

Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.

The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.

WikiMatrix

Chưa đầy một năm sau, Ha-na sinh một bé trai và đặt tên là Sa-mu-ên.

In less than a year, she had a son and named him Samuel.

jw2023

Một trong số đó được đặt tên là Kennedy, được đặt tên là Georgiou B (George II).

One of them is named Kennedy, the other is named Georgiou B’ (George II).

WikiMatrix

Ban đầu nó được đặt tên là Ethalion, rồi sau đó là Mars.

She was originally named Ethalion, then Mars.

WikiMatrix

Giai đoạn 2 (được đặt tên là Dòng nước đầu tiên đến Tripoli) được khánh thành vào 1 tháng 9 năm 1996.

The second phase (dubbed First water to Tripoli) was inaugurated on 1 September 1996.

WikiMatrix

Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy.

The ratio between debt and equity is named leverage.

WikiMatrix

Grumman đặt tên là G-1159 trong khi quân đội Hoa Kỳ định danh nó là C-11 Gulfstream II.

Its Grumman model number is G-1159 and its US military designation is C-11 Gulfstream II.

WikiMatrix

Ở quận 22 thành phố Vienne có một đường phố đặt tên là “Raoul-Wallenberg-Gasse”.

In the 22nd district of Vienna a street was named “Raoul-Wallenberg-Gasse”.

WikiMatrix

Sau nhiều lần thay đổi tên, trạm bưu điện trong vùng được đặt tên là “Corbett” năm 1895.

After several name changes, the post office in the area was named “Corbett” in 1895.

WikiMatrix

Hai giờ sau đó nó được chính thức công nhận và đặt tên là 1950 DA.

Just two hours later it was recognized as 1950 DA.

WikiMatrix

Không lực đã đặt hàng một chiếc nguyên mẫu vào tháng 9 và đặt tên là XP-47B.

The Air Corps ordered a prototype in September as the XP-47B.

WikiMatrix

Sản phẩm được đặt tên là VIC-40 như là người kế thừa cho dòng máy bình dân VIC-20.

The product was code named the VIC-40 as the successor to the popular VIC-20.

WikiMatrix

Được đặt tên là C.12, những chiếc máy bay này được cho nghỉ hưu vào năm 1989.

Designated C.12, the aircraft were retired in 1989.

WikiMatrix

Vợ của A-đam được đặt tên là Ê-va.

Adam’s wife was named Eve.

jw2023

Đến thế kỷ 19 dưới thời vua Tự Đức được đặt tên là chùa Bích Động.

Until the 19th Century it was also known by its German name of Sins.

WikiMatrix

Tư thế này đã được đặt tên là ‘Siêu nhân Nữ’ bởi giới truyền thông.

This one has been dubbed the “Wonder Woman” by the media.

ted2023

Nó có 2 vùng H II được đặt tên là NGC 3180 và NGC 3181. and NGC 3181.

It has two HII regions named NGC 3180 and NGC 3181.

WikiMatrix

Hòn đảo được đặt tên là ‘đảo Rattanakosin’.

The island was given the name ‘Rattanakosin’.

WikiMatrix

Hãng Vought cũng giới thiệu 1 phiên bản trinh sát chiến thuật đặt tên là V-382.

Vought also presented a tactical reconnaissance version of the aircraft called the V-392.

WikiMatrix