Tên nhân vật game tiếng Anh hay
Có rất nhiều cách đặt tên nhân vật tiếng Anh hay dành cho game thủ, một số người tự nghĩ ra những cái tên gọi tuy dịch ra không có nghĩa nhưng lại khá dễ nhớ, ngắn gọn.
Tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con trai
Bạn có thể lựa chọn các tên game tiếng Anh hay cho nam dựa theo các nhân vật nổi tiếng trong phim, truyện như:
Joker – nhân vật phản diện trong Batman
Rocky – tay đấm huyền thoại
Mad Max – nhân vật trong phim Max điên
Batman – người dơi
Super Man – người nhện
Scarecrow – nhân vật phản diện của DC
Falcon – nhân vật trong Marvel
Hawkeye – nhân vật trong Marvel
Star Lord – nhân vật trong Marvel
Rocket – nhân vật trong Marvel
Ant Man – nhân vật trong Marvel
Captian America – nhân vật trong Marvel
Black Panther – nhân vật trong Marvel
Vision – nhân vật trong Marvel
Iron Man – nhân vật trong Marvel
Hulk – nhân vật trong Marvel
Doctor Strange – nhân vật trong Marvel
Thor – nhân vật trong Marvel
Winter Solider – nhân vật trong Marvel
Han Solo – nhân vật trong phim Star War
Hoặc là những cái tên nhân vật game tiếng Anh cho con trai là những từ mang ý nghĩa nhất định như:
Adonis – thần thoại
Ambrose – bất tử, thần thánh
Arnold – Người trị vì chim đại bàng
Anatole – bình minh
Terry – chàng trai kiêu hãnh.
Amory – người cai trị
Athelstan – Mạnh mẽ, cao thượng
Augustus – vĩ đại, lộng lẫy
Baron – Người tự do
Basil – Hoàng gia
Baldric – người lãnh đạo
Barrett – lãnh đạo loài gấu
Bernard – Chiến binh dũng cảm
Bellamy – chàng trai đẹp trai
Brian – Sức mạnh, quyền lực
Cyril / Cyrus / Joyce – Chúa tể
Charles – đại trượng phu, đầy nghĩa khí
Derek – Kẻ trị vì muôn dân
Dieter – Chiến binh
Drake – Rồng, tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con trai
Dylan – Biển cả
Duncan – Hắc kỵ sĩ
Eric – Vị vua muôn đời
Enda – Chú chim
Fergal – Dũng cảm, quả cảm
Flynn – Người tóc đỏ
Fergus – Con người có sức mạnh
Frederick – Người trị vì hòa bình
Geoffrey – người yêu hòa bình
Gideon – chiến binh vĩ đại
Griffith – Hoàng tử, chúa tể
Harvey – Chiến binh xuất chúng
Henry – kẻ trị vì thế giới
Jocelyn – Nhà vô địch
Jesse – Món quà của Chúa
Jethro – Xuất chúng
Kane – Chiến binh
Kieran – Cậu bé tóc đen
Lionel – chú sư tử con
Leonard – Chú sư tử dũng mãnh
Lagan – Lửa, tên game tiếng Anh hay cho con trai
Lovell – Chú sói con
Louis – Chiến binh trứ danh
Maynard – dũng cảm, mạnh mẽ
Magnus – Vĩ đại
Mervyn – Chủ nhân biển cả
Mortimer – Chiến binh biển cả
Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Matilda – chiến binh hùng mạnh
Nolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
Nora – ánh sáng
Ralph – Thông thái và mạnh mẽ
Roderick – Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
Dominic – Chúa tể
Elmer – Cao quý, nổi tiếng
Eugene – Xuất thân cao quý
Jethro – Xuất chúng
Magnus – Vĩ đại
Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
Neil – nhiệt huyết, nhà vô địch
Orson – Đứa con của gấu
Patrick – Người quý tộc
Patricia – sự cao quý
Phelan – Sói hung dữ
Phelan – Sói
Dermot – không bao giờ đố kỵ
Gregory – Cảnh giác, thận trọng
Shanley -Con trai của người anh hùng
Stephen – Vương miện
Samson – đứa con của mặt trời
Richard – chàng trai dũng cảm
Tracy – dũng cảm
Ursula – chú gấu nhỏ
Vincent – Chinh phục
Wilfred – Mong muốn hòa bình
Wolfgang – Sói dạo bước
Victor – Người chiến thắng
Tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con gái, nữ
Khác với tên nhân vật bằng tiếng Anh cho con trai, tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con gái thường là những từ ngữ chỉ các loài hoa hoặc miêu tả sự xinh đẹp, đáng yêu như sau:
Almira – công chúa
Azure – bầu trời xanh
Aleron – đôi cánh.
Almira – công chúa
Alma – tử tế, tốt bụng
Alice – đẹp đẽ
Anne – ân huệ, cao quý.
Anna – cao thượng
Angela – thiên thần
Amanda – được yêu thương
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Arian – xinh đẹp, rực rỡ
Amelinda : xinh đẹp và đáng yêu
Annabella : xinh đẹp
Ariadne/Arianne : cao quý, thánh thiện
Bella – cô gái xinh đẹp
Ciara – đêm tối
Cael – mảnh khảnh
Calixto – xinh đẹp
Calliope – cô gái có khuôn mặt xinh đẹp
Callum – chim bồ câu
Catherine – tinh khôi, sạch sẽ.
Chrysanthos – bông hoa vàng.
Casillas – cô gái xinh đẹp
Charmaine/Sharmaine : quyến rũ
Clover: đồng cỏ, đồng hoa.
Dandelion – bồ công anh
Donna – tiểu thư đài cát
Daisy – hoa cúc dại
Drusilla – mắt long lanh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Esther – ngôi sao
Eira – tuyết
Emily – siêng năng
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Eirian/Arian : rực rỡ, xinh đẹp
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Genevieve – tiểu thư của mọi người
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Heulwen – ánh mặt trời
Hebe – cô gái trẻ trung, cá tính
Heulwen – tựa ánh mặt trời
Helen – mặt trời, người tỏa sáng
Hilary – vui vẻ
Isolde – phụ nữ xinh đẹp
Iris – hoa iris, cầu vồng
Iolanthe – đóa hoa tím
Isolde – xinh đẹp
Joan – dịu dàng
Julia – thanh nhã
Jena – chú chim nhỏ
Jasmine – hoa nhài
Jocasta – mặt trăng sáng ngời
Kart – tình yêu
Keisha – đôi mắt đen huyền bí
Lily – hoa bách hợp
Ladonna – tiểu thư
Louisa – nữ chiến binh mạnh mẽ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
Laelia – vui vẻ, tên tiếng Anh hay cho game dành cho con gái
Layla – màn đêm
Mushroom – cây nấm
Marigold – cúc vạn thọ
Moonflower – hoa mặt trăng
Mirabel – tuyệt vời
Martha – quý cô, tiểu thư
Muriel – biển cả sáng ngời
Miranda – cô gái dễ thương, đáng yêu
Mabel : đáng yêu
Orla – công chúa tóc vàng
Orchids – hoa phong lan
Oriana : bình minh
Posy – đóa hoa nhỏ
Primrose – đóa hoa nhỏ kiều diễm
Phoebe – tỏa sáng
Pandora – được ban phước toàn diện
Phedra : ánh sáng
Rosalind – đóa hồng xinh đẹp
Rosabella – đóa hồng sắc sảo
Rowan – cô nàng mái tóc đỏ
Rosa – đóa hồng, tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con gái
Rose – hoa hồng
Roxana – ánh sáng, bình minh
Serena – tĩnh lặng, thanh bình
Sarah – nàng công chúa
Scarlett – màu đỏ
Selena – nữ thần mặt trăng
Susan – hoa huệ duyên dáng
Stella – vì sao, tinh tú
Snowdrop – bông tuyết
Sunflower – hoa hướng dương
Sophronia : cẩn trọng, nhạy cảm
Regina – nữ hoàng
Xavia – tỏa sáng
Wild Rose – hoa hồng dại
Vivian – hoạt bát
Violet : hoa violet, màu tím
Victoria : chiến thắng