Tên Đẹp Cho Con Gái Họ Phạm / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Đặt Tên Cho Con Gái Họ Đào Đẹp

Đặt tên cho con gái họ Đào – Gợi ý những cái tên hay và ý nghĩa nhất dành cho con gái họ Đào hợp phong thủy, hợp tuổi bố mẹ mang lại may mắn, bình an, phúc lộc cho tương lai của bé sau này.

Họ Đào không phải là họ phổ biến tại Việt Nam và hiện nay thì tài liệu về nguồn gốc họ Đào ở nước ta cũng rất ít. Họ Đào là họ xuất hiện từ đời Hùng Vương thứ 6, trải qua nhiều thời kỳ giữ và dựng nước, dòng dõi họ Đào cũng có rất nhiều cái tên có công và nổi tiếng ở nước ta.

Theo phong thủy hợp bản mệnh của con có tác dụng thúc đẩy, nuôi dưỡng mệnh của trẻ, do đó tên hợp mệnh sẽ giúp bé lớn lên được khỏe mạnh, gặp nhiều điều may, thành công trong cuộc sống.

Đặt tên hay cho con gái họ Đào nên hội tụ đủ các yếu tố như: đẹp – ý nghĩa, hợp bản phong thủy:

1. Tên đẹp – ý nghĩa:

Bố mẹ thường gửi gắm trong cái tên một lời chúc nào đó, do đó cái tên là món quà tinh thần ý nghĩa nhất để dành tặng cho con. Ngày nay, khi đặt tên cho con gái, hầu hết cha mẹ đều chọn tên đẹp, mang một ý nghĩa nhất định nào đó.

2. Tên hợp phong thủy

Trong phong thủy có 5 hành: Kim, Mộc Thủy, Hỏa, Thổ cũng tương ứng với 5 bản chất của vạn vật trong vũ trụ là kim loại, gỗ, nước, lửa và đất.

Theo ngũ hành tương sinh thì Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.

Ngũ hành tương khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

Phong thủy là yếu tố khá quá trọng trong nguyên tắc đặt tên con. Theo phong thủy, đặt tên con cần hợp với tuổi và bản mệnh của con:

3. Tên hợp với bản mệnh của con

Bản mệnh của con còn được xem xét dựa trên số lá tử vi của năm sinh. Tuân theo luật ngũ hành tương sinh – tương khắc thì cái tên hợp với bản mệnh của con gái họ Đào là:

– Tên thuộc hành tương sinh thích hợp chọn cho con vì nó có tác dụng thúc đẩy, hỗ trợ.

– Tránh những tên thuộc hành khắc với hành của con vì nó sẽ làm “ức chế” hoặc “cản trở”.

Ví dụ năm sinh và bản mệnh của con:

2010: Canh Dần – mệnh Mộc

2011: Tân Mão – mệnh Mộc

2012: Nhâm Thìn – mệnh Thủy

2013: Qúy Tỵ – mệnh Thủy

2014: Giáp Ngọ – mệnh Kim

2015: Ất Mùi – mệnh Kim

2016: Bính Thân – mệnh Hỏa

2017: Đinh Dậu – mệnh Hỏa

2018:Mậu Tuất – mệnh Mộc

2019:Kỷ Hợi – mệnh Mộc

4. Tên hợp với tuổi của con

Dựa trên ngũ hành tương sinh – tương khắc, cha mẹ dễ dàng xác định được cái tên hợp với tuổi của con.

Tên hợp của con phải chọn tên thuộc bộ tam hợp và tránh tên trong bộ tứ xung

– Bộ tam hợp:

Thân – Tí – Thìn

Tỵ – Dậu – Sửu

Dần – Ngọ – Tuất

Hợi – Mẹo – Mùi

– Bộ tứ xung:

Tí – Dậu – Mão – Ngọ

Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Gợi ý mẹ 20 tên cho con gái họ Đào đẹp nhất:

Đào Thiên An

Đào Khánh An

Đài Khánh Vân

Đào Hà My

Đào Minh Thư

Đào Kỳ Thư

Đào Mỹ Duyên

Đào Ngọc Mai

Đào Xuân Mai

Đào Phương Quỳnh

Đào Phương Thảo

Đào Phương Thư

Đào Thanh Trúc

Đào Quỳnh Như

Đào Mỹ Chi

Đào Phương Chi

Đào Tố Yên

Đào Bảo Yến

Đào Trúc Linh

Gợi Ý 200 Tên Đẹp Cho Bé Gái Họ Phạm Sinh Năm 2022

Gợi ý 200 tên đẹp cho bé gái 2020 họ Phạm: Tên gọi là mọt phần không thể thiếu trong mỗi cá nhân, nó là cách đặc trưng và dễ dàng nhất để xưng hô cũng như phân biệt giữa nhiều người khác nhau, vì thế cái tên ngày càng được coi trọng, và quan điểm đặt tên cũng được thay đổi theo những giai đoạn khác nhau. Ngày xưa thì các cụ thường đặt tên xấu, gần gũi với ý niệm là cho con cái dễ nuôi là lớn nhanh, nhưng hiện tại, cái tên lại rất được quan trọng, nó sẽ như một bộ mặt, thể hiện con người của bạn, mong muốn của bố mẹ khi đặt tên cho con cái mình.

Bước sang năm Canh Tý với nhiều sự hy vọng, mong đợi và chờ đón những thiên thần sắp đến với thế thơi tươi đẹp này, những cái tên cũng sẽ làm cho nhiều bậc làm cha làm mẹ nhức đầu. Những cái tên thật dễ thương, tươi đẹp và hàm chứa ý nghĩa dưới đây sẽ là gợi ý cho bạn.

200 tên đẹp cho bé gái họ Phạm sinh năm 2020

Đặt tên con gái 2020 họ Phạm là một trong những việc rất quan trọng đối với người bố mang họ Phim. Vì bé sinh năm 2020 là mệnh Mộc nên khi đặt tên hãy lưu ý những cái tên mang hơi hướng liên quan đến Mộc và toát lên được sự dịu dàng, thướt tha và nữ tính cho bé như: Xuân, Trúc, Hạnh, Hồng, Cúc, Chi, Hương, Liễu, Quỳnh, Thanh, Trà, Mai, Lý, Phương, Quỳnh. Cách đặt tên con gái 2020 họ Phạm mang nhiều ý nghĩa như: Thư, Uyên, Tuệ, Anh, Minh, Thư.

Những cái tên mang ý nghĩa kiêu sa lộng lấy, mong muốn cho con được nhan sắc thiên hương, nghiêng trời, nghiêng đất như: Mỹ, Tú, Kiều, Tiên, Diệu. Mong muốn cho con luôn được no đủ, giàu sang phú qúy về sau, được bảo vệ, luôn bình an. Thanh, Trinh, Xuyến, Quý, Châu, Lộc, Trâm, Bảo, Loan, Ngọc, Ngân, Lộc. Cha mẹ mong muốn cho con vừa xinh đẹp lại vừa duyên dáng giỏi dang, có thần khí thoát tục: Chi, Liên, Mai, Thảo, Trúc, An, Như, Trinh, Thục, Nhi, Hiền, Hạnh, Duyên, Lan, Diệp.

Nếu bạn chưa hài lòng với những cái tên hay và ý nghĩa dành cho bé gái như vừa rồi thì có thể tham khảo thêm 300 cái tên cho con gái được trích ra từ tổng hợp 300 tên đẹp cho con gái sinh năm 2020 như sau:

1. Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: Con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: Trung thực, anh minh

5. Tú Anh: Xinh đẹp, tinh anh

6. Vàng Anh: Tên một loài chim

7. Hạ Băng: Tuyết giữa ngày hè

8. Lệ Băng: Một khối băng đẹp

9. Tuyết Băng: Băng giá

10. Yên Bằng: Con sẽ luôn bình an

11. Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh

12. Bảo Bình: Bức bình phong quý

13. Khải Ca: Khúc hát khải hoàn

14. Sơn Ca: Con chim hót hay

15. Nguyệt Cát: Kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

16. Bảo Châu: Hạt ngọc quý

17. Ly Châu: Viên ngọc quý

18. Minh Châu: Viên ngọc sáng

19. Hương Chi: Cành thơm

20. Lan Chi: Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

21. Liên Chi: Cành sen

22. Linh Chi: Thảo dược quý hiếm

23. Mai Chi: Cành mai

24 Phương Chi: Cành hoa thơm

25. Quỳnh Chi: Cành hoa quỳnh

26. Hiền Chung: Hiền hậu, chung thủy

27. Hạc Cúc: Tên một loài hoa

28. Nhật Dạ: Ngày đêm

29. Quỳnh Dao: Cây quỳnh, cành dao

30. Huyền Diệu: Điều kỳ lạ

31. Kỳ Diệu: Điều kỳ diệu

32. Vinh Diệu: Vinh dự. đặt tên con năm 2020

33. Thụy Du: Đi trong mơ

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

35. Hạnh Dung: Xinh đẹp, đức hạnh

36. Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều

37. Từ Dung: Dung mạo hiền từ

38. Thiên Duyên: Duyên trời

39. Hải Dương: Đại dương mênh mông

40. Hướng Dương: Hướng về ánh mặt trời

41. Thùy Dương: Cây thùy dương

42. Kim Đan: Thuốc để tu luyện thành tiên

43. Minh Đan: Màu đỏ lấp lánh

44. Yên Đan: Màu đỏ xinh đẹp

45. Trúc Đào: Tên một loài hoa

46. Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ

47. Hạ Giang: Sông ở hạ lưu

48. Hồng Giang: Dòng sông đỏ

49. Hương Giang: Dòng sông Hương

50. Khánh Giang: Dòng sông vui vẻ

51. Lam Giang: Sông xanh hiền hòa

52. Lệ Giang: Dòng sông xinh đẹp

53. Bảo Hà: Sông lớn, hoa sen quý

54. Hoàng Hà: Sông vàng

55. Linh Hà: Dòng sông linh thiêng

56. Ngân Hà: Dải ngân hà

57. Ngọc Hà: Dòng sông ngọc

58. Vân Hà: Mây trắng, ráng đỏ

59. Việt Hà: Sông nước Việt Nam

60. An Hạ: Mùa hè bình yên

61. Mai Hạ: Hoa mai nở mùa hạ

62. Nhật Hạ: Ánh nắng mùa hạ

63. Đức Hạnh: Người sống đức hạnh

64. Tâm Hằng: Luôn giữ được lòng mình

65. Thanh Hằng: Trăng xanh

66. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu

67. Diệu Hiền: Hiền thục, nết na

68. Mai Hiền: Đoá mai dịu dàng

69. Ánh Hoa: Sắc màu của hoa

70. Kim Hoa: Hoa bằng vàng

71. Hiền Hòa: Hiền dịu, hòa đồng

72. Mỹ Hoàn: Vẻ đẹp hoàn mỹ

73. Ánh Hồng: Ánh sáng hồng

74. Diệu Huyền: Điều tốt đẹp, diệu kỳ

75. Ngọc Huyền: Viên ngọc đen

76. Đinh Hương: Một loài hoa thơm

78. Quỳnh Hương: Một loài hoa thơm

79. Thanh Hương: Hương thơm trong sạch

80. Liên Hương: Sen thơm

81. Giao Hưởng: Bản hòa tấu

82. Uyển Khanh: Một cái tên xinh xinh

83. An Khê: Địa danh ở miền Trung

84. Song Kê: Hai dòng suối

85. Mai Khôi: Ngọc tốt

86. Ngọc Khuê: Danh gia vọng tộc

87. Thục Khuê: Tên một loại ngọc

88. Kim Khuyên: Cái vòng bằng vàng

89. Vành Khuyên: Tên loài chim

90. Bạch Kim: Vàng trắng

91. Hoàng Kim: Sáng chói, rạng rỡ

92. Thiên Kim: Nghìn lạng vàng

93. Bích Lam: Viên ngọc màu lam

94. Hiểu Lam: Màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

95. Quỳnh Lam: Loại ngọc màu xanh sẫm

96. Song Lam: Màu xanh sóng đôi

97. Thiên Lam: Màu lam của trời

98. Vy Lam: Ngôi chùa nhỏ

99. Bảo Lan: Hoa lan quý

100. Hoàng Lan: Hoa lan vàng

101. Linh Lan: Tên một loài hoa

102. Mai Lan: Hoa mai và hoa lan

103. Ngọc Lan: Hoa ngọc lan

104. Phong Lan: Hoa phong lan

105. Tuyết Lan: Lan trên tuyết

106. Ấu Lăng: Cỏ ấu dưới nước

107. Trúc Lâm: Rừng trúc

108. Tuệ Lâm: Rừng trí tuệ

109. Tùng Lâm: Rừng tùng

110. Tuyền Lâm: Tên hồ nước ở Đà Lạt

111. Nhật Lệ: Tên một dòng sông

112. Bạch Liên: Sen trắng

113. Hồng Liên: Sen hồng

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

115. Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình

116. Thảo Linh: Sự linh thiêng của cây cỏ

117. Thủy Linh: Sự linh thiêng của nước

118. Trúc Linh: Cây trúc linh thiêng

119. Tùng Linh: Cây tùng linh thiêng

120. Hương Ly: Hương thơm quyến rũ

121. Lưu Ly: Một loài hoa đẹp

122. Tú Ly: Khả ái

123. Bạch Mai: Hoa mai trắng

124. Ban Mai: Bình minh

125. Chi Mai: Cành mai

126. Hồng Mai: Hoa mai đỏ

127. Ngọc Mai: Hoa mai bằng ngọc

128. Nhật Mai: Hoa mai ban ngày

129. Thanh Mai: Quả mơ xanh

130. Yên Mai: Hoa mai đẹp

131. Thanh Mẫn: Sự sáng suốt của trí tuệ

132. Hoạ Mi: Chim họa mi

133. Hải Miên: Giấc ngủ của biển

134. Thụy Miên: Giấc ngủ dài và sâu

135. Bình Minh: Buổi sáng sớm

136. Tiểu My: Bé nhỏ, đáng yêu

137. Trà My: Một loài hoa đẹp

138. Duy Mỹ: Chú trọng vào cái đẹp

139. Thiên Mỹ: Sắc đẹp của trời

140. Thiện Mỹ: Xinh đẹp và nhân ái

141. Hằng Nga: Chị Hằng

142. Thiên Nga: Chim thiên nga

143. Tố Nga: Người con gái đẹp

144. Bích Ngân: Dòng sông màu xanh

145. Kim Ngân: Vàng bạc

146. Đông Nghi: Dung mạo uy nghiêm

147. Phương Nghi: Dáng điệu đẹp, thơm tho

148. Thảo Nghi: Phong cách của cỏ

149. Bảo Ngọc: Ngọc quý

150. Bích Ngọc: Ngọc xanh

151. Khánh Ngọc: Viên ngọc đẹp

152. Kim Ngọc: Ngọc và vàng

153. Minh Ngọc: Ngọc sáng

154. Thi Ngôn: Lời thơ đẹp

155. Hoàng Nguyên: Rạng rỡ, tinh khôi

156. Thảo Nguyên: Đồng cỏ xanh

157. Ánh Nguyệt: Ánh sáng của trăng

158. Dạ Nguyệt: Ánh trăng

159. Minh Nguyệt: Trăng sáng

160. Thủy Nguyệt: Trăng soi đáy nước

161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

162. Hồng Nhạn: Tin tốt lành từ phương xa

163. Phi Nhạn: Cánh nhạn bay

164. Mỹ Nhân: Người đẹp

165. Gia Nhi: Bé cưng của gia đình

166. Hiền Nhi: Bé ngoan của gia đình

167. Phượng Nhi: Chim phượng nhỏ

168. Thảo Nhi: Người con hiếu thảo

169. Tuệ Nhi: Cô gái thông tuệ

170. Uyên Nhi: Bé xinh đẹp

171. Yên Nhi: Ngọn khói nhỏ

172. Ý Nhi: Nhỏ bé, đáng yêu

173. Di Nhiên: Cái tự nhiên còn để lại

174. An Nhiên: Thư thái, không ưu phiền

175. Thu Nhiên: Mùa thu thư thái

176. Hạnh Nhơn: Đức hạnh

177. Hoàng Oanh: Chim oanh vàng

178. Kim Oanh: Chim oanh vàng

179. Lâm Oanh: Chim oanh của rừng

180. Song Oanh: Hai con chim oanh

181. Vân Phi: Mây bay

182. Thu Phong: Gió mùa thu

183. Hải Phương: Hương thơm của biển

184. Hoài Phương: Nhớ về phương xa

185. Minh Phương: Thơm tho, sáng sủa

186. Phương Phương: Vừa xinh vừa thơm

187. Thanh Phương: Vừa thơm tho, vừa trong sạch

188. Vân Phương: Vẻ đẹp của mây

189. Nhật Phương: Hoa của mặt trời

190. Trúc Quân: Nữ hoàng của cây trúc

191. Nguyệt Quế: Một loài hoa

192. Kim Quyên: Chim quyên vàng

193. Lệ Quyên: Chim quyên đẹp

194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

195. Lê Quỳnh: Đóa hoa thơm

196. Diễm Quỳnh: Đoá hoa quỳnh

197. Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh

198. Đan Quỳnh: Đóa quỳnh màu đỏ

199. Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu ngọc

200. Tiểu Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn

201. Trúc Quỳnh: Tên loài hoa

202. Hoàng Sa: Cát vàng

203. Linh San: Tên một loại hoa

204. Băng Tâm: Tâm hồn trong sáng, tinh khiết

205. Đan Tâm: Tấm lòng son sắt

206. Khải Tâm: Tâm hồn khai sáng

207. Minh Tâm: Tâm hồn luôn trong sáng

208. Phương Tâm: Tấm lòng đức hạnh

209. Thục Tâm: Một trái tim dịu dàng, nhân hậu

210. Tố Tâm: Người có tâm hồn đẹp, thanh cao

211. Tuyết Tâm: Tâm hồn trong trắng

212. Đan Thanh: Nét vẽ đẹp

213. Đoan Thanh: Người con gái đoan trang, hiền thục

214. Giang Thanh: Dòng sông xanh

215. Hà Thanh: Trong như nước sông

216. Thiên Thanh: Trời xanh

217. Anh Thảo: Tên một loài hoa

218. Cam Thảo: Cỏ ngọt

219. Diễm Thảo: Loài cỏ hoang, rất đẹp

220. Hồng Bạch Thảo: Tên một loài cỏ

221. Nguyên Thảo: Cỏ dại mọc khắp cánh đồng

222. Như Thảo: Tấm lòng tốt, thảo hiền

223. Phương Thảo: Cỏ thơm

224. Thanh Thảo: Cỏ xanh

225. Ngọc Thi: Vần thơ ngọc

226. Giang Thiên: Dòng sông trên trời

227. Hoa Thiên: Bông hoa của trời

228. Thanh Thiên: Trời xanh

229. Bảo Thoa: Cây trâm quý

230. Bích Thoa: Cây trâm màu ngọc bích

231. Huyền Thoại: Như một huyền thoại

232. Kim Thông: Cây thông vàng

233. Lệ Thu: Mùa thu đẹp

234. Đan Thu: Sắc thu đan nhau

235. Hồng Thu: Mùa thu có sắc đỏ

236. Quế Thu: Thu thơm

237. Thanh Thu: Mùa thu xanh

238. Đơn Thuần: Đơn giản

239. Đoan Trang: Đoan trang, hiền dịu

240. Phương Thùy: Thùy mị, nết na

241. Khánh Thủy: Đầu nguồn

242. Thanh Thủy: Trong xanh như nước của hồ

243. Thu Thủy: Nước mùa thu

244. Xuân Thủy: Nước mùa xuân

245. Hải Thụy: Giấc ngủ bao la của biển

246. Diễm Thư: Cô tiểu thư xinh đẹp

247. Hoàng Thư: Quyển sách vàng

248. Thiên Thư: Sách trời

249. Minh Thương: Biểu hiện của tình yêu trong sáng

250. Nhất Thương: Bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

251. Vân Thường: Áo đẹp như mây

252. Cát Tiên: May mắn

253. Thảo Tiên: Vị tiên của loài cỏ

254. Thủy Tiên: Hoa thuỷ tiên

255. Đài Trang: Cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

256. Hạnh Trang: Người con gái đoan trang, tiết hạnh

257. Huyền Trang: Người con gái nghiêm trang, huyền diệu

258. Phương Trang: Trang nghiêm, thơm tho

259. Vân Trang: Dáng dấp như mây

260. Yến Trang: Dáng dấp như chim én

261. Hoa Tranh: Hoa cỏ tranh

262. Đông Trà: Hoa trà mùa đông

263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái

264. Bảo Trâm: Cây trâm quý

265. Mỹ Trâm: Cây trâm đẹp

267. Quỳnh Trâm: Tên của một loài hoa tuyệt đẹp

268. Yến Trâm: Một loài chim yến rất quý giá

269. Bảo Trân: Vật quý

270. Lan Trúc: Tên loài hoa

271. Tinh Tú: Sáng chói

272. Đông Tuyền: Dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

273. Lam Tuyền: Dòng suối xanh

274. Kim Tuyến: Sợi chỉ bằng vàng

275. Cát Tường: Luôn luôn may mắn

276. Bạch Tuyết: Tuyết trắng

277. Kim Tuyết: Tuyết màu vàng

278. Lâm Uyên: Nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

279. Phương Uyên: Điểm hẹn của tình yêu.

280. Lộc Uyển: Vườn nai

281. Nguyệt Uyển: Trăng trong vườn thượng uyển

282. Bạch Vân: Đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

283. Thùy Vân: Đám mây phiêu bồng

284. Thu Vọng: Tiếng vọng mùa thu

285. Anh Vũ: Tên một loài chim rất đẹp

286. Bảo Vy: Vi diệu quý hóa

287. Đông Vy: Hoa mùa đông

288. Tường Vy: Hoa hồng dại

289. Tuyết Vy: Sự kỳ diệu của băng tuyết

290. Diên Vỹ: Hoa diên vỹ

291. Hoài Vỹ: Sự vĩ đại của niềm mong nhớ

292. Xuân xanh: Mùa xuân trẻ

293. Hoàng Xuân: Xuân vàng

294. Nghi Xuân: Một huyện của Nghệ An

295. Thanh Xuân: Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

296. Thi Xuân: Bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

297. Thường Xuân: Tên gọi một loài cây

298. Bình Yên: Nơi chốn bình yên.

299. Mỹ Yến: Con chim yến xinh đẹp

300. Ngọc Yến: Loài chim quý

Tags: đặt tên cho con gái sinh năm 2020, tên đẹp cho bé gái 2020, đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ, đặt tên cho con trai sinh năm 2020, xem tên con gái 2020, đặt tên cho bé gái tuổi Canh Tý, đặt tên con gái họ phạm năm 2020, đặt tên con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ, sinh con năm 2020 tháng nào tốt

Gợi Ý 200 Tên Đẹp Cho Bé Gái Họ Phạm Sinh Năm 2022 2022

Gợi ý 200 tên đẹp cho bé gái 2021 họ Phạm: Tên gọi là mọt phần không thể thiếu trong mỗi cá nhân, nó là cách đặc trưng và dễ dàng nhất để xưng hô cũng như phân biệt giữa nhiều người khác nhau, vì thế cái tên ngày càng được coi trọng, và quan điểm đặt tên cũng được thay đổi theo những giai đoạn khác nhau. Ngày xưa thì các cụ thường đặt tên xấu, gần gũi với ý niệm là cho con cái dễ nuôi là lớn nhanh, nhưng hiện tại, cái tên lại rất được quan trọng, nó sẽ như một bộ mặt, thể hiện con người của bạn, mong muốn của bố mẹ khi đặt tên cho con cái mình.

200 tên đẹp cho bé gái họ Phạm sinh năm 2020 2021

Những cái tên mang ý nghĩa kiêu sa lộng lấy, mong muốn cho con được nhan sắc thiên hương, nghiêng trời, nghiêng đất như: Mỹ, Tú, Kiều, Tiên, Diệu. Mong muốn cho con luôn được no đủ, giàu sang phú qúy về sau, được bảo vệ, luôn bình an. Thanh, Trinh, Xuyến, Quý, Châu, Lộc, Trâm, Bảo, Loan, Ngọc, Ngân, Lộc. Cha mẹ mong muốn cho con vừa xinh đẹp lại vừa duyên dáng giỏi dang, có thần khí thoát tục: Chi, Liên, Mai, Thảo, Trúc, An, Như, Trinh, Thục, Nhi, Hiền, Hạnh, Duyên, Lan, Diệp.

1. Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: Con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: Trung thực, anh minh

5. Tú Anh: Xinh đẹp, tinh anh

6. Vàng Anh: Tên một loài chim

7. Hạ Băng: Tuyết giữa ngày hè

8. Lệ Băng: Một khối băng đẹp

9. Tuyết Băng: Băng giá

10. Yên Bằng: Con sẽ luôn bình an

11. Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh

12. Bảo Bình: Bức bình phong quý

13. Khải Ca: Khúc hát khải hoàn

14. Sơn Ca: Con chim hót hay

15. Nguyệt Cát: Kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

16. Bảo Châu: Hạt ngọc quý

17. Ly Châu: Viên ngọc quý

18. Minh Châu: Viên ngọc sáng

19. Hương Chi: Cành thơm

20. Lan Chi: Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

21. Liên Chi: Cành sen

22. Linh Chi: Thảo dược quý hiếm

23. Mai Chi: Cành mai

24 Phương Chi: Cành hoa thơm

25. Quỳnh Chi: Cành hoa quỳnh

26. Hiền Chung: Hiền hậu, chung thủy

27. Hạc Cúc: Tên một loài hoa

28. Nhật Dạ: Ngày đêm

29. Quỳnh Dao: Cây quỳnh, cành dao

30. Huyền Diệu: Điều kỳ lạ

31. Kỳ Diệu: Điều kỳ diệu

32. Vinh Diệu: Vinh dự. đặt tên con năm 2020 2021

33. Thụy Du: Đi trong mơ

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

35. Hạnh Dung: Xinh đẹp, đức hạnh

36. Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều

37. Từ Dung: Dung mạo hiền từ

38. Thiên Duyên: Duyên trời

39. Hải Dương: Đại dương mênh mông

40. Hướng Dương: Hướng về ánh mặt trời

41. Thùy Dương: Cây thùy dương

42. Kim Đan: Thuốc để tu luyện thành tiên

43. Minh Đan: Màu đỏ lấp lánh

44. Yên Đan: Màu đỏ xinh đẹp

45. Trúc Đào: Tên một loài hoa

46. Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ

47. Hạ Giang: Sông ở hạ lưu

48. Hồng Giang: Dòng sông đỏ

49. Hương Giang: Dòng sông Hương

50. Khánh Giang: Dòng sông vui vẻ

51. Lam Giang: Sông xanh hiền hòa

52. Lệ Giang: Dòng sông xinh đẹp

53. Bảo Hà: Sông lớn, hoa sen quý

54. Hoàng Hà: Sông vàng

55. Linh Hà: Dòng sông linh thiêng

56. Ngân Hà: Dải ngân hà

57. Ngọc Hà: Dòng sông ngọc

58. Vân Hà: Mây trắng, ráng đỏ

59. Việt Hà: Sông nước Việt Nam

60. An Hạ: Mùa hè bình yên

61. Mai Hạ: Hoa mai nở mùa hạ

62. Nhật Hạ: Ánh nắng mùa hạ

63. Đức Hạnh: Người sống đức hạnh

64. Tâm Hằng: Luôn giữ được lòng mình

65. Thanh Hằng: Trăng xanh

66. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu

67. Diệu Hiền: Hiền thục, nết na

68. Mai Hiền: Đoá mai dịu dàng

69. Ánh Hoa: Sắc màu của hoa

70. Kim Hoa: Hoa bằng vàng

71. Hiền Hòa: Hiền dịu, hòa đồng

72. Mỹ Hoàn: Vẻ đẹp hoàn mỹ

73. Ánh Hồng: Ánh sáng hồng

74. Diệu Huyền: Điều tốt đẹp, diệu kỳ

75. Ngọc Huyền: Viên ngọc đen

76. Đinh Hương: Một loài hoa thơm

78. Quỳnh Hương: Một loài hoa thơm

79. Thanh Hương: Hương thơm trong sạch

80. Liên Hương: Sen thơm

81. Giao Hưởng: Bản hòa tấu

82. Uyển Khanh: Một cái tên xinh xinh

83. An Khê: Địa danh ở miền Trung

84. Song Kê: Hai dòng suối

85. Mai Khôi: Ngọc tốt

86. Ngọc Khuê: Danh gia vọng tộc

87. Thục Khuê: Tên một loại ngọc

88. Kim Khuyên: Cái vòng bằng vàng

89. Vành Khuyên: Tên loài chim

90. Bạch Kim: Vàng trắng

91. Hoàng Kim: Sáng chói, rạng rỡ

92. Thiên Kim: Nghìn lạng vàng

93. Bích Lam: Viên ngọc màu lam

94. Hiểu Lam: Màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

95. Quỳnh Lam: Loại ngọc màu xanh sẫm

96. Song Lam: Màu xanh sóng đôi

97. Thiên Lam: Màu lam của trời

98. Vy Lam: Ngôi chùa nhỏ

99. Bảo Lan: Hoa lan quý

100. Hoàng Lan: Hoa lan vàng

101. Linh Lan: Tên một loài hoa

102. Mai Lan: Hoa mai và hoa lan

103. Ngọc Lan: Hoa ngọc lan

104. Phong Lan: Hoa phong lan

105. Tuyết Lan: Lan trên tuyết

106. Ấu Lăng: Cỏ ấu dưới nước

107. Trúc Lâm: Rừng trúc

108. Tuệ Lâm: Rừng trí tuệ

109. Tùng Lâm: Rừng tùng

110. Tuyền Lâm: Tên hồ nước ở Đà Lạt

111. Nhật Lệ: Tên một dòng sông

112. Bạch Liên: Sen trắng

113. Hồng Liên: Sen hồng

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

115. Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình

116. Thảo Linh: Sự linh thiêng của cây cỏ

117. Thủy Linh: Sự linh thiêng của nước

118. Trúc Linh: Cây trúc linh thiêng

119. Tùng Linh: Cây tùng linh thiêng

120. Hương Ly: Hương thơm quyến rũ

121. Lưu Ly: Một loài hoa đẹp

122. Tú Ly: Khả ái

123. Bạch Mai: Hoa mai trắng

124. Ban Mai: Bình minh

125. Chi Mai: Cành mai

126. Hồng Mai: Hoa mai đỏ

127. Ngọc Mai: Hoa mai bằng ngọc

128. Nhật Mai: Hoa mai ban ngày

129. Thanh Mai: Quả mơ xanh

130. Yên Mai: Hoa mai đẹp

131. Thanh Mẫn: Sự sáng suốt của trí tuệ

132. Hoạ Mi: Chim họa mi

133. Hải Miên: Giấc ngủ của biển

134. Thụy Miên: Giấc ngủ dài và sâu

135. Bình Minh: Buổi sáng sớm

136. Tiểu My: Bé nhỏ, đáng yêu

137. Trà My: Một loài hoa đẹp

138. Duy Mỹ: Chú trọng vào cái đẹp

139. Thiên Mỹ: Sắc đẹp của trời

140. Thiện Mỹ: Xinh đẹp và nhân ái

141. Hằng Nga: Chị Hằng

142. Thiên Nga: Chim thiên nga

143. Tố Nga: Người con gái đẹp

144. Bích Ngân: Dòng sông màu xanh

145. Kim Ngân: Vàng bạc

146. Đông Nghi: Dung mạo uy nghiêm

147. Phương Nghi: Dáng điệu đẹp, thơm tho

148. Thảo Nghi: Phong cách của cỏ

149. Bảo Ngọc: Ngọc quý

150. Bích Ngọc: Ngọc xanh

151. Khánh Ngọc: Viên ngọc đẹp

152. Kim Ngọc: Ngọc và vàng

153. Minh Ngọc: Ngọc sáng

154. Thi Ngôn: Lời thơ đẹp

155. Hoàng Nguyên: Rạng rỡ, tinh khôi

156. Thảo Nguyên: Đồng cỏ xanh

157. Ánh Nguyệt: Ánh sáng của trăng

158. Dạ Nguyệt: Ánh trăng

159. Minh Nguyệt: Trăng sáng

160. Thủy Nguyệt: Trăng soi đáy nước

161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

162. Hồng Nhạn: Tin tốt lành từ phương xa

163. Phi Nhạn: Cánh nhạn bay

164. Mỹ Nhân: Người đẹp

165. Gia Nhi: Bé cưng của gia đình

166. Hiền Nhi: Bé ngoan của gia đình

167. Phượng Nhi: Chim phượng nhỏ

168. Thảo Nhi: Người con hiếu thảo

169. Tuệ Nhi: Cô gái thông tuệ

170. Uyên Nhi: Bé xinh đẹp

171. Yên Nhi: Ngọn khói nhỏ

172. Ý Nhi: Nhỏ bé, đáng yêu

173. Di Nhiên: Cái tự nhiên còn để lại

174. An Nhiên: Thư thái, không ưu phiền

175. Thu Nhiên: Mùa thu thư thái

176. Hạnh Nhơn: Đức hạnh

177. Hoàng Oanh: Chim oanh vàng

178. Kim Oanh: Chim oanh vàng

179. Lâm Oanh: Chim oanh của rừng

180. Song Oanh: Hai con chim oanh

181. Vân Phi: Mây bay

182. Thu Phong: Gió mùa thu

183. Hải Phương: Hương thơm của biển

184. Hoài Phương: Nhớ về phương xa

185. Minh Phương: Thơm tho, sáng sủa

186. Phương Phương: Vừa xinh vừa thơm

187. Thanh Phương: Vừa thơm tho, vừa trong sạch

188. Vân Phương: Vẻ đẹp của mây

189. Nhật Phương: Hoa của mặt trời

190. Trúc Quân: Nữ hoàng của cây trúc

191. Nguyệt Quế: Một loài hoa

192. Kim Quyên: Chim quyên vàng

193. Lệ Quyên: Chim quyên đẹp

194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

195. Lê Quỳnh: Đóa hoa thơm

196. Diễm Quỳnh: Đoá hoa quỳnh

197. Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh

198. Đan Quỳnh: Đóa quỳnh màu đỏ

199. Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu ngọc

200. Tiểu Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn

201. Trúc Quỳnh: Tên loài hoa

202. Hoàng Sa: Cát vàng

203. Linh San: Tên một loại hoa

204. Băng Tâm: Tâm hồn trong sáng, tinh khiết

205. Đan Tâm: Tấm lòng son sắt

206. Khải Tâm: Tâm hồn khai sáng

207. Minh Tâm: Tâm hồn luôn trong sáng

208. Phương Tâm: Tấm lòng đức hạnh

209. Thục Tâm: Một trái tim dịu dàng, nhân hậu

210. Tố Tâm: Người có tâm hồn đẹp, thanh cao

211. Tuyết Tâm: Tâm hồn trong trắng

212. Đan Thanh: Nét vẽ đẹp

213. Đoan Thanh: Người con gái đoan trang, hiền thục

214. Giang Thanh: Dòng sông xanh

215. Hà Thanh: Trong như nước sông

216. Thiên Thanh: Trời xanh

217. Anh Thảo: Tên một loài hoa

218. Cam Thảo: Cỏ ngọt

219. Diễm Thảo: Loài cỏ hoang, rất đẹp

220. Hồng Bạch Thảo: Tên một loài cỏ

221. Nguyên Thảo: Cỏ dại mọc khắp cánh đồng

222. Như Thảo: Tấm lòng tốt, thảo hiền

223. Phương Thảo: Cỏ thơm

224. Thanh Thảo: Cỏ xanh

225. Ngọc Thi: Vần thơ ngọc

226. Giang Thiên: Dòng sông trên trời

227. Hoa Thiên: Bông hoa của trời

228. Thanh Thiên: Trời xanh

229. Bảo Thoa: Cây trâm quý

230. Bích Thoa: Cây trâm màu ngọc bích

231. Huyền Thoại: Như một huyền thoại

232. Kim Thông: Cây thông vàng

233. Lệ Thu: Mùa thu đẹp

234. Đan Thu: Sắc thu đan nhau

235. Hồng Thu: Mùa thu có sắc đỏ

236. Quế Thu: Thu thơm

237. Thanh Thu: Mùa thu xanh

238. Đơn Thuần: Đơn giản

239. Đoan Trang: Đoan trang, hiền dịu

240. Phương Thùy: Thùy mị, nết na

241. Khánh Thủy: Đầu nguồn

242. Thanh Thủy: Trong xanh như nước của hồ

243. Thu Thủy: Nước mùa thu

244. Xuân Thủy: Nước mùa xuân

245. Hải Thụy: Giấc ngủ bao la của biển

246. Diễm Thư: Cô tiểu thư xinh đẹp

247. Hoàng Thư: Quyển sách vàng

248. Thiên Thư: Sách trời

249. Minh Thương: Biểu hiện của tình yêu trong sáng

250. Nhất Thương: Bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

251. Vân Thường: Áo đẹp như mây

252. Cát Tiên: May mắn

253. Thảo Tiên: Vị tiên của loài cỏ

254. Thủy Tiên: Hoa thuỷ tiên

255. Đài Trang: Cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

256. Hạnh Trang: Người con gái đoan trang, tiết hạnh

257. Huyền Trang: Người con gái nghiêm trang, huyền diệu

258. Phương Trang: Trang nghiêm, thơm tho

259. Vân Trang: Dáng dấp như mây

260. Yến Trang: Dáng dấp như chim én

261. Hoa Tranh: Hoa cỏ tranh

262. Đông Trà: Hoa trà mùa đông

263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái

264. Bảo Trâm: Cây trâm quý

265. Mỹ Trâm: Cây trâm đẹp

267. Quỳnh Trâm: Tên của một loài hoa tuyệt đẹp

268. Yến Trâm: Một loài chim yến rất quý giá

269. Bảo Trân: Vật quý

270. Lan Trúc: Tên loài hoa

271. Tinh Tú: Sáng chói

272. Đông Tuyền: Dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

273. Lam Tuyền: Dòng suối xanh

274. Kim Tuyến: Sợi chỉ bằng vàng

275. Cát Tường: Luôn luôn may mắn

276. Bạch Tuyết: Tuyết trắng

277. Kim Tuyết: Tuyết màu vàng

278. Lâm Uyên: Nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

279. Phương Uyên: Điểm hẹn của tình yêu.

280. Lộc Uyển: Vườn nai

281. Nguyệt Uyển: Trăng trong vườn thượng uyển

282. Bạch Vân: Đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

283. Thùy Vân: Đám mây phiêu bồng

284. Thu Vọng: Tiếng vọng mùa thu

285. Anh Vũ: Tên một loài chim rất đẹp

286. Bảo Vy: Vi diệu quý hóa

287. Đông Vy: Hoa mùa đông

288. Tường Vy: Hoa hồng dại

289. Tuyết Vy: Sự kỳ diệu của băng tuyết

290. Diên Vỹ: Hoa diên vỹ

291. Hoài Vỹ: Sự vĩ đại của niềm mong nhớ

292. Xuân xanh: Mùa xuân trẻ

293. Hoàng Xuân: Xuân vàng

294. Nghi Xuân: Một huyện của Nghệ An

295. Thanh Xuân: Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

296. Thi Xuân: Bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

297. Thường Xuân: Tên gọi một loài cây

298. Bình Yên: Nơi chốn bình yên.

299. Mỹ Yến: Con chim yến xinh đẹp

300. Ngọc Yến: Loài chim quý

Tags: đặt tên cho con gái sinh năm 2021, tên đẹp cho bé gái 2021, đặt tên con gái năm 2021 hợp tuổi bố mẹ, đặt tên cho con trai sinh năm 2021, xem tên con gái 2021, đặt tên cho bé gái tuổi kỷ hợi, đặt tên con gái họ phạm năm 2021, đặt tên con trai năm 2021 hợp tuổi bố mẹ, sinh con năm 2021 tháng nào tốt

Đặt Tên Cho Con Theo Họ Phạm Tân Sửu 2022: Tên Đẹp Cho Bé Trai, Bé Gái * Adayne.vn

Đặt tên cho con theo họ Phạm Tân Sửu 2021: Tên đẹp cho bé trai, bé gái theo phong thủy ngũ hành hợp tuổi cha mẹ giúp mang đến nhiều điều tốt đẹp cho cuộc đời bé sau này. Không giống như ngày xưa thường quan niệm đặt tên xấu thì trẻ dễ nuôi hơn, ngày nay các bậc phụ huynh đều muốn chọn một cái tên hay ý nghĩa hợp phong thủy để cải thiện phần nào vận mệnh cho bé giúp mang lại may mắn tài lộc suốt đời. Những cái tên hay cho bé phải hợp ngũ hành tương sinh tương khắc, hợp tuổi cha mẹ, hợp ngày sinh và mang ý nghĩa cát tường….có như vậy mới mang lại được nhiều điều may mắn. Họ Phạm là họ có cách phát âm riêng biệt nên khi đặt tên cho con họ Phạm cần chọn tên tạo được vần điệu, vừa mang thêm những ý nghĩa đặc biệt, vừa dễ gọi.

Họ Phạm có 6 nét

Nên chọn đệm (chữ lót) đầu tiên sau Họ có số nét là: 1, 2, 5, 7, 9, 10, 11, 15

Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu tính là một nét, vd: chữ “ồ” tính là 3 nét

I. Đặt Tên Con Trai Họ Phạm

1. Đặt tên bé trai họ Phạm với chữ cái A 2. Đặt Tên Con Trai Họ Phạm Với Chữ Cái B 3. Đặt Tên Con Trai Họ Phạm Với Chữ Cái C

Bố mẹ đặt tên con họ Phạm với chữ C mong con sẽ có chí khí, mạnh mẽ và có cuộc sống dư giả.

– Phạm Chí Bảo

– Phạm Chấn Hưng (Con ở nơi đâu thì nơi đó sẽ được phát triển và thịnh vượng)

– Phạm Chấn Phong

– Phạm Chiến Thắng (Con sẽ luôn giành được chiến thắng)

4. Đặt Tên Cho Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái D 5. Đặt Tên Cho Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái G 6. Đặt Tên Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái H 7. Đặt Tên Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái K

Đặt tên con họ Phạm với chữ K mang ý nghĩa là bé sẽ khôi ngô, tuấn tú và thông minh.

– Phạm Khánh Minh

– Phạm Khang Kiện (Bố mẹ hi vọng con có cuộc sống bình yên)

– Phạm Khôi Nguyên (Mong con sẽ luôn đỗ đầu)

– Phạm Khải Hoàn

– Phạm Khôi Vĩ (Hi vọng con sẽ là chàng trai mạnh mẽ và đẹp trai)

– Phạm Kiến Văn (Con có chữ nghĩa và học thức)

8. Đặt Tên Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái M 9. Đặt Tên Con Trai Họ Phạm Với Chữ Cái N 10. Đặt Tên Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái P 11. Đặt Tên Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái Q 12. Đặt Tên Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái T 13. Đặt Tên Bé Trai Họ Phạm Với Chữ Cái S, V, X, U

– Sơn Quân (Con là vị minh quân của núi rừng)

– Phạm Việt Anh

– Phạm Uy Vũ (Mong con có sức mạnh)

– Phạm Xuân Phúc

– Phạm Việt Anh

II. Đặt Tên Con Gái Họ Phạm Hay, Ý Nghĩa

Nếu như đặt tên con trai họ Phạm thường thể hiện được sự mạnh mẽ, sức khỏe … thì xu hướng đặt tên con gái họ Phạm cần thể hiện được vẻ đẹp xinh đẹp, kiều diễm, nhẹ nhàng, thông minh.

1. Đặt tên con gái họ Phạm với chữ A

– Phạm An Hạ (Mong con sẽ luôn được bình yên)

– Phạm Anh Thư

– Phạm An Nhiên

– Phạm Ánh Dương

2. Đặt Tên Bé Gái Họ Phạm Với Chữ B 3. Đặt Tên Cho Con Gái Họ Phạm Với Chữ C

– Phạm Châu Anh

– Phạm Cát Tường (Người đặt tên con gái họ Phạm với tên là Cát Tường mong muốn con sẽ gặp điều may mắn, hạnh phúc và có cuộc sống viên mãn)

– Phạm Cát Vy Anh

4. Đặt Tên Con Gái Họ Phạm Với Chữ D

– Phạm Diễm My

– Phạm Diệu Anh

– Phạm Đan Tâm (Mong con có tâm lòng son sắt)

– Phạm Diệu Linh

5. Đặt Tên Cho Bé Gái Họ Phạm Với Chữ G

Bố mẹ đặt tên con họ Phạm với chữ G giúp bé vừa có cái tên rất hay, ý nghĩa, hi vọng con sẽ xinh đẹp và thông minh.

– Phạm Gia Hân (Bố mẹ mong con sẽ nhanh nhẹn, xinh đẹp, đa tài và gặp nhiều may mắn. …)

– Phạm Gia Linh (Con chính là sự linh thiêng của gia đình)

– Phạm Gia Anh

– Phạm Gia Bình

– Phạm Gia Tuệ

6. Đặt Tên Cho Con Gái Họ Phạm Với Chữ H 7. Đặt Tên Con Gái Họ Phạm Với Chữ K 8. Đặt Tên Con Gái Họ Phạm Với Chữ L

– Phạm Lan Chi

– Phạm Linh Chi

– Phạm Linh Nhi (Con là chiếc chuông nhỏ đáng yêu của bố mẹ, hi vọng con sẽ gặp nhiều điều may mắn, suôn sẻ trong công việc, cuộc sống)

– Phạm Lâm Anh

– Phạm Lệ Giang (Dòng sông xinh đẹp)

– Phạm Ly Châu (Ly Châu là viên ngọc quý)

– Phạm Lệ Hằng

9. Đặt Tên Con Gái Họ Phạm Với Chữ M 10. Đặt Tên Cho Bé Gái Họ Phạm Với Chữ N 11. Đặt Tên Cho Con Gái Họ Phạm Với Chữ P

Bố mẹ đặt tên cho con gái họ Phạm có chữ P thường mong con gái lớn lên sẽ xinh đẹp, sống có đạo đức, có tấm lòng nhân hậu.

– Phạm Phương Chi

– Phạm Phương Dung (Bố mẹ hi vọng con sẽ có tấm lòng nhân hậu, bao dung và độ lượng)

– Phạm Phương Linh

– Phạm Phương Nghi

– Phạm Phương Ngân

– Phạm Phương Vy

12. Đặt Tên Con Gái Họ Phạm Với Chữ Q

– Phạm Quế Chi

– Phạm Quỳnh Chi

– Phạm Quỳnh Trâm (Tên loài hoa tuyệt đẹp, bố mẹ mong con cũng xinh đẹp như loài hoa Quỳnh trâm)

– Phạm Quỳnh Dao (Mong con có nét đẹp quyến rũ và hấp dẫn như hoa quỳnh dao)

– Phạm Quỳnh Như

13. Đặt Tên Con Gái Họ Phạm Với Chữ T 14. Đặt Tên Con Gái Với Chữ U, V

– Phạm Uyển Nhi

– Phạm Vân Khánh

– Phạm Vân Du (Hi vọng con sẽ có cuộc sống bình yên và được tự do tự tại)

– Phạm Vàng Anh (Vàng Anh là tên của loài chim)

Những người họ Phạm nổi tiếng ở Việt nam

Lịch sử

Phạm Tu: võ tướng nhà Tiền Lý giúp Lý Nam Đế dựng nước Vạn Xuân

Phạm Chiêm: võ tướng nhà Tiền Ngô Vương giúp Ngô Quyền dựng nước và là Hào trưởng vùng Trà Hương.

Phạm Cự Lạng: danh tướng thời nhà Đinh và nhà Tiền Lê

Phạm Bạch Hổ: một sứ quân trong số 12 sứ quân nhà Ngô

Phạm Thị Trân: bà tổ nghề hát chèo Việt Nam.

Phạm Ngũ Lão: danh tướng dưới quyền Trần Hưng Đạo.

Phạm Công Trứ: tể tướng thời Hậu Lê..

Phạm Đình Hổ: nhà văn, nhà thơ thời Hậu Lê

Phạm Công Thạch: Thượng tướng quân, Đội trưởng đội cẩm y vệ (chưa rõ triều đại), quê quán ở Trung Lễ – Đức Thọ – Hà Tĩnh

Phạm Nguyễn Du: nhà thơ thời Hậu Lê.

Phạm Vấn: công thần khai quốc nhà Hậu Lê.

Phạm Văn Xảo: công thần khai quốc nhà Hậu Lê.

Phạm Tử Nghi: danh tướng nhà Mạc.

Phạm Viết Chánh: danh sĩ và là Án sát tỉnh An Giang triều vua Tự Đức, nhà Nguyễn.

Phạm Phú Thứ: đại thần nhà Nguyễn.

Phạm Hữu Nhật: thủy quân chánh đội trưởng suất đội Hoàng Sa triều Nguyễn

Phạm Hữu Tâm: danh tướng của nhà Nguyễn, Việt Nam.

Phạm Thế Hiển: danh thần đời Minh Mạng

Chính trị – Quân sự

Phạm Hồng Thái: nhà hoạt động trong Phong trào Đông Du và là người đặt bom ám sát toàn quyền Đông Dương Martial Merlin vào năm 1924 tại Quảng Châu, Trung Quốc.

Phạm Văn Đồng: thủ tướng Việt Nam

Phạm Quỳnh: Thượng thư của Vua Bảo Đại.

Trần Tử Bình: tên thật là Phạm Văn Phu. Là một trong những vị tướng đầu tiên của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Phạm Hữu Lầu: đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam đầu tiên tại tỉnh Đồng Tháp. Bí thư Xứ ủy Nam bộ

Phạm Hùng, Thủ tướng Việt Nam

Phạm Ngọc Thạch: Bác sĩ, Cố Bộ trưởng Bộ Y tế của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Phạm Quang Lễ: tức Trần Đại Nghĩa, Thiếu tướng, Giáo sư, Viện sĩ

Phạm Văn Cương: tức Nguyễn Cơ Thạch, Cố Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam

Phạm Huy Thông: nhà thơ, nhà giáo, và nhà khoa học xã hội Việt Nam.

Phạm Song: Giáo sư, Viện sĩ, Bộ trưởng Bộ Y tế Việt Nam.

Phạm Thế Duyệt: ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII và VIII, Bí thư thành ủy Hà Nội, chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa V.

Phạm Văn Trà: Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam, nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam từ năm 1997 đến năm 2006, ủy viên Bộ Chính trị Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.

Phạm Tuân, trung tướng, nhà du hành vũ trụ Việt Nam

Phạm Gia Khiêm: Ủy viên Bộ Chính trị, phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam.

Phạm Quang Nghị: Bí thư Thành uỷ Hà Nội, Ủy viên Bộ Chính trị khoá X.

Phạm Thanh Ngân: thượng tướng, nguyên chủ nhiệm tổng cục chính trị QĐND VN

Phạm Văn Côn: tên thường gọi là Trần Quyết Trung tướng

Phạm Xuân Ẩn: Thiếu tướng tình báo (Quân đội nhân dân Việt Nam)

Phạm Kiệt: Phạm Quang Khanh, trung tướng (quân đội nhân Việt Nam)

Phạm Văn Hai: Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân kháng chiến chống Pháp và Mỹ

Phạm Văn Thế: Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam

Phạm Văn Bạch: Nguyên Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Phạm Minh Chính: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Luật; Ủy viên Trung ương Đảng CSVN khóa XI, Trung tướng Công an Nhân dân; Thứ trưởng kiêm Tổng Cục trưởng Tổng Cục Hậu cần – Kỹ thuật, Bộ Công an.

Phạm Ngọc Thảo: đại tá tình báo Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Phạm Văn Chiêu: chủ tịch đầu tiên của Ủy ban hành chánh kháng chiến Sài Gòn – Gia Định

Phạm Quý Ngọ: Trung tướng, Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, Thứ trưởng Bộ Công an.

Phạm Tuân: Trung tướng, Anh hùng Lao động, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Liên Xô, người châu Á đầu tiên bay vào vũ trụ, nguyên Tư lệnh Quân chủng Phòng không – Không quân, nguyên Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc phòng.

Phạm Bình Minh: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao, con trai Nguyễn Cơ Thạch.

Lĩnh vực khác

Phạm Khuê: con trai Phạm Quỳnh, Cố Giáo sư, Bác sỹ, nguyên Viện trưởng Viện Lão khoa, Bộ Y tế.

Phạm Tuyên: con trai Phạm Quỳnh, Nhạc sỹ Việt Nam.

Phạm Duy Tốn: nhà văn hiện thực.

Phạm Duy: con trai nhà văn Phạm Duy Tốn, nhạc sĩ tân nhạc nổi tiếng

Phạm Đình Chương: nhạc sĩ nổi tiếng.

Phạm Thế Mỹ: nhạc sĩ, nhà cách mạng nổi tiếng.

Phạm Hổ: nhà văn, anh trai nhạc sĩ Phạm Thế Mỹ.

Phạm Cung: họa sĩ

Phạm Văn Mách: Lực sĩ

Phạm Huỳnh Tam Lang: Cầu thủ nổi tiếng thời Việt Nam Cộng Hòa

Thanh Tuyền: Ca sĩ: Thanh Tuyền (Hải ngoại) – (Phạm Như Mai)

Phạm Minh Tài: Nhà văn Sơn Nam, còn gọi là “ông già Nam Bộ”. Là nhà văn, nhà báo, nhà khảo cứu Việt Nam.

Phạm Văn Khoa: đạo diễn lão thành của điện ảnh cách mạng Việt Nam

Phạm Cô Gia: lão nữ võ sư chưởng môn Phạm Gia võ phái.

Phạm Khắc: Nghệ sỹ nhân dân, nguyên Giám đốc Đài Truyền hình HTV, Đạo diễn phim truyền hình ( VD: Mêkông ký sự)

Phạm Nhật Vượng doanh nhân nổi tiếng.