Tên Hay Cho Bé Gái Tên Anh / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

300 Tên Tiếng Anh Hay Cho Bé Trai Và Bé Gái

Ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ phổ thông, ngôn ngữ thứ 2 tại nước ta. Xu hướng chuộng sử dụng tên tiếng Anh ngày càng phổ biến. Tên tiếng Anh được sử dụng như tên gọi thứ 2, sử dụng khi giao tiếp bạn bè, trong công việc hoặc gọi thân mật ở nhà.

1. Tên tiếng Anh hay với ý nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

Tênbé trai:

2. Tên tiếng anh ý nghĩa “Thông thái”, “cao quý”

Tên bé trai:

3. Tên tiếng anh hay cho bé thể hiện ý nghĩa “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó

Tên bé trai:

4. Tên tiếng anh hay mang ý nghĩa tôn giáo, tín ngưỡng

Ariel – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử của Chúa”

Dorothy – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Elizabeth – (nghe cách đọc tên) – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Yah”

Tên bé trai:

Abraham – (nghe cách đọc tên) – “Cha của các dân tộc

Daniel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là người phân xử”

Elijah – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel / Manuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ở bên ta”

Gabriel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa hùng mạnh”

Issac – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cười”, “tiếng cười”

Jacob – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chở che”

Joel – (nghe cách đọc tên) – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

John – (nghe cách đọc tên) – “Chúa từ bi”

Joshua – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”

Matthew – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Nathan – (nghe cách đọc tên) – “món quà”, “Chúa đã trao”

Michael – (nghe cách đọc tên) – “kẻ nào được như Chúa?”

Raphael – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chữa lành”

Samuel – (nghe cách đọc tên) – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”

Theodore – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Timothy – (nghe cách đọc tên) – “tôn thờ Chúa”

Zachary – (nghe cách đọc tên) – “Jehovah đã nhớ”

5. Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên, hoa cỏ, cây cối

Tên bé gái:

Tên bé trai:

Douglas – (nghe cách đọc tên) – “dòng sông / suối đen”;

Dylan – (nghe cách đọc tên) – “biển cả”,

Neil – (nghe cách đọc tên) – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Samson – (nghe cách đọc tên) – “đứa con của mặt trời”

6. Tên tiếng anh hay gắn với màu sắc và đá quý

Diamond – (nghe cách đọc tên) – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – (nghe cách đọc tên) – “đá ngọc bích”,

Kiera – (nghe cách đọc tên) – “cô gái tóc đen”

Gemma – (nghe cách đọc tên) – “ngọc quý”;

Melanie – (nghe cách đọc tên) – “đen”

Margaret – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Pearl – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Ruby – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”, “ngọc ruby”

Scarlet – (nghe cách đọc tên) – “đỏ tươi”

Sienna – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”

Tên trai:

Blake – (nghe cách đọc tên) – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)

Peter – (nghe cách đọc tên) – “đá” (tiếng Hán: thạch)

Rufus – (nghe cách đọc tên) – “tóc đỏ”

7. Tên tiếng anh cho bé với ý nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên bé trai:

8. Tên tiếng anh hay cho bé trai bé gái ý nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên bé gái:

Tên bé trai:

9. Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên bé trai:

10. Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên bé gái:

Tên bé trai:

11. Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên tiếng anh hay cho bé gái:

Tên tiếng anh hay cho bé trai:

12. Tên tiếng anh hay với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên bé gái:

Tên bé trai:

13. Tên tiếng Anh hay cho bé gái bé trai với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Tên bé gái:

Tên bé trai:

Tên bé gái:

Tên bé trai:

(Theo GonHub)

99+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Bé Gái Hay Và Ý Nghĩa

1. Tại sao nên đặt tên Tiếng Anh cho bé gái?

2. 99+ tên tiếng anh hay cho bé gái hay và ý nghĩa

Tên Tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Tên Tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa, cao quý, may mắn, giàu sang, sung sướng

Tên Tiếng Anh cho bé gái theo dáng vẻ bề ngoài

Tên Tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Tên Tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hy vọng, tình bạn và tình yêu

Tên Tiếng Anh cho bé gái theo màu sắc, đá quý

Tên Tiếng Anh cho bé gái gắn với thiên nhiên

Tên Tiếng Anh cho bé gái theo loài hoa

Hiện nay, bên cạnh những cái tên cho bé gái bằng tiếng Việt theo kiểu truyền thống; nhiều bậc cha mẹ còn có xu hướng đặt tên cho con yêu bằng tiếng Anh. Có khi còn đặt tên bằng tiếng Anh đáng yêu cho con gái mình thật “kêu” với nhiều ý nghĩa khác nhau. Một cái tên tiếng Anh cho bé hay và ý nghĩa nói lên được rất nhiều điều. Và đặt tên tiếng Anh cho bé gái cũng ảnh hưởng không nhỏ đến tính cách, sự tự tin và thậm chí là số phận của đứa trẻ sau này. Tên cho bé yêu bằng tiếng Anh còn thể hiện được tình yêu thương, sự gần gũi của cha mẹ đối với con yêu và cả những người thân khác trong gia đình.

Hơn thế nữa, một cái tên dễ thương, dễ gọi bằng tiếng Anh còn có thể giúp cho con bạn có thể hòa nhập được với môi trường quốc tế dễ dàng hơn trong xu hướng “toàn cầu hóa” , mở cửa giao lưu và hội nhập về kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục, xã hội,… như hiện nay.

Tên Tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Beatrix – hạnh phúc, được ban phước

Helen – mặt trời, người tỏa sáng

Hilary – vui vẻ

Irene – hòa bình

Gwen – được ban phước

Serena – tĩnh lặng, thanh bình

Victoria – chiến thắng

Vivian – hoạt bát

Tên Tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa, cao quý, may mắn, giàu sang, sung sướng

Adela/Adele – cao quý

Almira – công chúa

Alva – cao quý, cao thượng

Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra – vinh quang của cha

Donna – tiểu thư

Elysia – được ban phước

Elfleda – mỹ nhân cao quý

Gladys – công chúa

Gwyneth – may mắn, hạnh phúc

Felicity – vận may tốt lành

Florence – nở rộ, thịnh vượng

Hypatia – cao (quý) nhất

Ladonna – tiểu thư

Milcah – nữ hoàng

Mirabel – tuyệt vời

Martha – quý cô, tiểu thư

Odette/Odile – sự giàu có

Orla – công chúa tóc vàng

Olwen – dấu chân được ban phước

Pandora – được trời phú toàn diện

Phoebe – tỏa sáng

Rowena – danh tiếng, niềm vui

Xavia – tỏa sáng

Tên Tiếng Anh cho bé gái theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel/Amanda – đáng yêu

Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu

Annabella – xinh đẹp

Aurelia – tóc vàng óng

Brenna – mỹ nhân tóc đen

Calliope – khuôn mặt xinh đẹpCeridwen – đẹp như thơ tả

Charmaine/Sharmaine – quyến rũ

Christabel – người Công giáo xinh đẹp

Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ

Doris – xinh đẹp

Drusilla – mắt long lanh như sương

Dulcie – ngọt ngào

Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp

Fidelma – mỹ nhân

Fiona – trắng trẻo

Hebe – trẻ trung

Isolde – xinh đẹp

Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keisha – mắt đen

Keva – mỹ nhân, duyên dáng

Kiera – cô bé đóc đen

Mabel – đáng yêu

Miranda – dễ thương, đáng yêu

Rowan – cô bé tóc đỏ

Andrea – mạnh mẽ, kiên cường

Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ

Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực

Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda – chiến trường

Louisa – chiến binh nổi tiếng

Matilda – sự kiên cường trên chiến trường

Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Tên Tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hy vọng, tình bạn và tình yêu

Alethea – sự thật

Amity – tình bạn

Edna – niềm vui

Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn

Esperanza – hy vọng

Fidelia – niềm tin

Farah – niềm vui, sự hào hứng

Giselle – lời thề

Grainne – tình yêu

Kerenza – tình yêu, sự trìu mến

Letitia – niềm vui

Oralie – ánh sáng đời tôi

Philomena – được yêu quý nhiều

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Verity – sự thật

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Vera – niềm tin

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Tên Tiếng Anh cho bé gái theo màu sắc, đá quý

Diamond – kim cương

Jade – đá ngọc bích

Gemma – ngọc quý

Kiera – cô gái tóc đen

Margaret – ngọc trai

Melanie – đen

Pearl – ngọc trai

Ruby – đỏ, ngọc ruby

Scarlet – đỏ tươi

Sienna – đỏ

Tên Tiếng Anh cho bé gái gắn với thiên nhiên

Azura – bầu trời xanh

Alida – chú chim nhỏ

Anthea – như hoa

Aurora – bình minh

Azura – bầu trời xanh

Esther – ngôi sao

Eirlys – hạt tuyết

Elain – chú hưu con

Edana – lửa, ngọn lửa

Eira – tuyết

Jena – chú chim nhỏ

Jocasta – mặt trăng sáng ngời

Heulwen – ánh mặt trời

Lucasta – ánh sáng thuần khiết

Layla – màn đêm

Maris – ngôi sao của biển cả

Muriel – biển cả sáng ngời

Oriana – bình minh

Phedra – ánh sáng

Roxana – ánh sáng, bình minh

Stella – vì sao, tinh tú

Sterling – ngôi sao nhỏ

Selina – mặt trăng

Stella – vì sao

Selena – mặt trăng, nguyệt

Tên Tiếng Anh cho bé gái theo loài hoa

Calantha – hoa nở rộ

Daisy – hoa cúc dại

Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa

Iris – hoa iris, cầu vồng

Iolanthe – đóa hoa tím

Jasmine – hoa nhài

Lily – hoa huệ tây

Rosa – đóa hồng

Rosabella – đóa hồng xinh đẹp

Violet – hoa violet, màu tím

55+ Tên Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Cho Bé Gái 2022

Các cách đặt tên tiếng anh cho bé gái

Có một cái tên bằng tiếng anh sẽ giúp bé dễ dàng giao tiếp hơn khi xã hội đang trong quá trình toàn cầu hóa. Bố mẹ có thể đặt tên tiếng anh cho con gái mình theo các cách sau đây:

Đặt tên cùng nghĩa với tên tiếng Việt: Nhiều bố mẹ lựa chọn phương án dịch tên tiếng việt của con mình ra sau đó chọn một cái tên tiếng anh cùng nghĩa. Ví dụ như tên tiếng Việt là Thạch Thảo có nghĩa là một loại cây kiên cường có thể sống ở mọi địa hình kể cả là đá thì bạn có thể đặt tên tiếng anh cho con là Moss – Mossy (thêm “y” sau để gần gũi hơn)

Đặt tên có phát âm gần giống tên tiếng Việt: Để dễ dàng trong việc nhớ tên của con gái mình, bố mẹ có thể lựa chọn tên tiếng anh có phát âm gần giống với tên tiếng việt. Ví dụ như tên tiếng Việt là An, bố mẹ có thể chọn tên tiếng anh là Anna, Ann,..

Đặt tên có chữ cái đầu trùng với tên tiếng Việt: Phương pháp này giúp bố mẹ có nhiều lựa chọn hơn khi đặt tên tiếng anh cho con gái mình. Ví dụ tên gái yêu nhà bạn là Hương bạn hoàn toàn có thể chọn các cái tên như: Hanna, Helga, Hypatia,…

Đặt tên theo tên người nổi tiếng: Nếu bạn hâm mộ một nghệ sĩ người nước ngoài bạn có thể chọn cho con mình tên giống tên người đó. Ví dụ như: Selena, Rihanna, Adele, Jenifer,…

Đặt tên theo ý nghĩa bố mẹ muốn gửi gắm cho con mình: Mỗi bố mẹ khi đặt tên cho con đều muốn gửi gắm một ý nghĩa, một sự may mắn cho cuộc đời con mình. Vậy bạn có thể đặt tên tiếng anh cho con mình theo ý nghĩa này. Ví dụ bạn muốn con sẽ trở thành một cô gái đáng yêu, trong sáng, thân thiện bạn có thể lựa chọn các tên tiếng anh như: Glenda (trong sáng, thánh thiện), Cosima ( hiền hòa), Dilys ( chân thành),…

Tổng hợp 55+ tên tiếng hay và ý nghĩa cho bé gái 2020

Tên tiếng anh cho bé gái với ý nghĩa niềm tin, hy vọng, sự vui vẻ

Amity: Tình bạn

Alethea: Sự thật

Edna: niềm vui

Esperanza: hy vọng

Fidelia: niềm tin

Kerenza: tình yêu, sự trìu mến

Letitia: niềm vui

Philomena: được yêu quý

Vera: niềm tin

Viva: sống động

Verity: Sự thật

Winifred: niềm vui, hòa bình

Zelda: hạnh phúc

Tên tiếng anh cho bé gái với ý nghĩa may mắn, giàu sang

Amanda: được yêu thương

Beatrix: hạnh phúc, được ban phước

Elysia: được ban phước lành

Felicity: vận may

Florence: thịnh vượng

Gemma: ngọc quý

Gwyneth: may mắn, hạnh phúc

Helga: được ban phước lành

Hypatia: cao quý nhất

Mirabel: tuyệt vời

Odette/ Odile: sự giàu có

Olwen: được mang đến sự may mắn, sung túc

Pearl: ngọc trai

Ruby: đỏ, ngọc ruby

Tên tiếng anh cho bé gái với ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

Alexandra: người bảo vệ

Andrea: mạnh mẽ, kiên cường

Bridget: người nắm quyền lực/ sức mạnh

Edith: sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda: chiến trường

Louisa: chiến binh nổi tiếng

Matilda: sự kiên cường trên chiến trường

Valeria: sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Tên tiếng anh cho bé gái với ý nghĩa thông minh, cao quý

Adela/ Adele: cao quý

Alice: người phụ nữ cao quý

Almira: công chúa

Alva: cao quý, cao thượng

Ariadne/ Arianna: rất cao quý, thánh thiện

Bretha: thông thái, nổi tiếng

Clara: sáng dạ, thông minh, thuần khiết

Cleopatra: vinh quang

Donna: tiểu thư

Freya: tiểu thư

Gladys: công chúa

Ladonna: tiểu thư

Martha: quý cô, tiểu thư

Milcah: nữ hoàng

Phoebe: sáng dạ, thanh khiết

Regina: nữ hoàng

Sarah: công chúa, tiểu thư

Sophie: sự thông thái

Xavia: tỏa sáng

Tên tiếng anh cho bé gái với ý nghĩa đáng yêu, trong sáng, tốt bụng

Agnes: trong sáng

Alma: tử tế, tốt bụng

Amelinda: xinh đẹp và đáng yêu

Arian: rực rỡ, xinh đẹp

Ceridwen: xinh đẹp

Cosima: có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Delwyn: xinh đẹp

Dilys: chân thành

Doris: xinh đẹp

Dulcie: ngọt ngào

Eulalia: nói chuyện ngọt ngào

Fidelma: mỹ nhân

Glenda: trong sáng, thánh thiện, tốt lành

Halcyon: bình tĩnh, bình tâm

Isolde: xinh đẹp

Jezebel: trong trắng

Kaylin: người con gái xinh đẹp

Keenlin: trong trắng

Keisha: mắt đen

Keva: mỹ nhân

Laelia: vui vẻ

Latifah: dịu dàng, vui vẻ

Mabel: đáng yêu

Tryphera: thanh tao, duyên dáng, nhã nhặn

Xenia: Hiếu khách

CÓ THỂ MẸ QUAN TÂM:

99+ Cách Đặt Tên Tiếng Anh Hay Cho Con Trai Bé Gái

Mục Lục

Các cụ ngày xưa có câu ” Cái răng cái tóc là góc con người”, tuy nhiên, bên cạnh đó, người ta cũng thường dành phần lớn sự chú ý cho cái tên của mỗi người bởi cái tên thường được mọi người gọi hàng ngà. Vì vậy hiện nay rất nhiều bố mẹ đặt tên Tiếng Anh cho con mình phụ không chỉ bằng Tiếng Việt mà còn cố gắng suy nghĩ cho con một cái tên Tiếng Anh thật ý nghĩa.

Đặt tên Tiếng Anh cho con bằng từ đồng nghĩa với tên tiếng Việt

Ví dụ con gái có tên Tiếng Việt là ” Ngọc” thì các mẹ có thể tham khảo tên Tiếng Anh cho con là ” Ruby” ( hồng ngọc), ” Pearl“(ngọc trai), ” Jade“(ngọc bích) hoặc có thể gọi con là ” Phoebe ” tức là sự tỏa sáng, tinh khiết như những viên ngọc lấp lánh.

Đặt tên Tiếng Anh có những chữ cái đầu trùng với tên Tiếng Việt

Ví dụ: Bé có tên là ” Mai” bạn có thể đặt một cái tên đáng yêu và thanh khiết như ” Margaret” (ngọc trai), hay là ” Maris” ( ngôi sao của biển cả) hoặc có thể là ” Mira ” ( tuyệt vời, yên bình). Thật là những cái tên có ý nghĩa đẹp đẽ đúng không!

Nếu bé có tên là ” Nam” thì mẹ có thể đặt tên Tiếng Anh cho bé là ” Nathan” hoặc là ” Naimah ” (yên bình) để con có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.

Đặt tên con theo tên của những người nổi tiếng

Bạn có thể gọi con mình bằng những cái tên như ” Alex” ( Alexander đại đế) nếu bé là con trai, nếu bé là con gái có thể gọi bé là ” Aliz: ( nữ hoàng Alizabeth) hoặc là ” Vic ” (Victoria), họ đều là những người vĩ đại và đầy tài năng của nước Anh.

Tổng hợp 99+ tên Tiếng Anh hay cho con Trai

Tên tiếng anh cho bé trai thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm, sức khỏe cường tráng

Andrew – “hùng dũng, mạnh mẽ”

Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Arnold -“người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)

Brian -“sức mạnh, quyền lực”

Chad – “chiến trường, chiến binh”

Drake – “rồng”

Harold – “quân đội, tướng quân, người cai trị”

Harvey – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)

Leon – “chú sư tử”

Leonard – “chú sư tử dũng mãnh”

Louis – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard – “sự dũng mãnh”

Ryder – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”

Charles – “quân đội, chiến binh”

Vincent – “chinh phục”

Walter – “người chỉ huy quân đội”

William – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Tên tiếng Anh cho con trai theo dáng vẻ bên ngoài

Bellamy – “người bạn đẹp trai”

Bevis – “chàng trai đẹp trai”

Boniface – “có số may mắn”

Caradoc – “đáng yêu”

Duane – “chú bé tóc đen”

Flynn – “người tóc đỏ”

Kieran – “câu bé tóc đen”

Lloyd – “tóc xám”

Rowan – “cậu bé tóc đỏ”

Venn – “đẹp trai”

Tên tiếng Anh cho con trai theo tính cách con người

Clement – “độ lượng, nhân từ”

Curtis – “lịch sự, nhã nhặn”

Dermot – “(người) không bao giờ đố ky”

Enoch – “tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm”

Finn / Finnian / Fintan – “tốt, đẹp, trong trắng”

Gregory – “cảnh giác, thận trọng”

Hubert – “đầy nhiệt huyết”

Phelim – “luôn tốt”

Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa thông thái, cao quý

Albert – “cao quý, sáng dạ”

Donald – “người trị vì thế giới”

Eric – “vị vua muôn đời”

Frederick – “người trị vì hòa bình”

Henry – “người cai trị đất nước”

Harry – “người cai trị đất nước”

Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”

Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”

Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)

Stephen – “vương miện”

Titus – “danh giá”

Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng

Alan – “sự hòa hợp”

Asher – “người được ban phước”

Benedict – “được ban phước”

Darius – “người sở hữu sự giàu có”

David – “người yêu dấu”

Edgar – “giàu có, thịnh vượng”

Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)

Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)

Felix – “hạnh phúc, may mắn”

Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)

Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”

Victor – “chiến thắng”

Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

Anselm – “được Chúa bảo vệ”

Azaria – “được Chúa giúp đỡ”

Basil – “hoàng gia”

Benedict – “được ban phước”

Clitus – “vinh quang”

Cuthbert – “nổi tiếng”

Carwyn – “được yêu, được ban phước”

Dai – “tỏa sáng”

Dominic – “chúa tể”

Darius – “giàu có, người bảo vệ”

Edsel – “cao quý”

Elmer – “cao quý, nổi tiếng”

Ethelbert – “cao quý, tỏa sáng”

Eugene – “xuất thân cao quý”

Galvin – “tỏa sáng, trong sáng”

Gwyn – “được ban phước”

Jethro – “xuất chúng”

Magnus – “vĩ đại”

Maximilian – “”vĩ đại nhất, xuất chúng nhất”

Nolan – “dòng dõi cao quý”, “nổi tiếng”

Orborne – “nổi tiếng như thần linh

Otis – “giàu sang”

Patrick – “người quý tộc”

Tên tiếng Anh cho con trai gắn liền với thiên nhiên

Aidan – “lửa”

Anatole – “bình minh”

Conal – “sói, mạnh mẽ”

Dalziel – “nơi đầy ánh nắng”

Douglas – “dòng sông / suối đen”

Dylan – “biển cả”

Egan – “lửa”

Enda – “chú chim”

Farley – “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”

Farrer – “sắt”

Lagan – “lửa”

Leighton – “vườn cây thuốc”

Lionel – “chú sư tử con”

Lovell – “chú sói con”

Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Phelan – “sói”

Radley – “thảo nguyên đỏ”

Silas – “rừng cây”

Samson – “đứa con của mặt trời”

Uri – “ánh sáng”

Wolfgang – “sói dạo bước”

Issac -“Chúa cười”, “tiếng cười”

Jacob – “Chúa chở che”

Joel – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

John – “Chúa từ bi”

Joshua – “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan – “Chúa ban phước”

Matthew – “món quà của Chúa”

Nathan – “món quà”, “Chúa đã trao”

Michael – “kẻ nào được như Chúa?”

Raphael – “Chúa chữa lành”

Samuel – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”

Theodore – “món quà của Chúa”

Timothy – “tôn thờ Chúa”

Zachary – “Jehovah đã nhớ”

Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa tôn giáo

Abraham – “cha của các dân tộc

Daniel – “Chúa là người phân xử”

Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel / Manuel -“Chúa ở bên ta”

Gabriel – “Chúa hùng mạnh”

Tổng hợp 99+ tên Tiếng Anh hay cho con Gái

Tên tiếng Anh cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel / Amanda – “đáng yêu”

Amelinda – “xinh đẹp và đáng yêu”

Annabella – “xinh đẹp”

Aurelia – “tóc vàng óng”

Brenna – “mỹ nhân tóc đen”

Calliope – “khuôn mặt xinh đẹp”

Ceridwen – “đẹp như thơ tả”

Charmaine / Sharmaine – “quyến rũ”

Christabel – “người Công giáo xinh đẹp”

Delwyn – “xinh đẹp, được phù hộ”

Doris – “xinh đẹp”

Drusilla – “mắt long lanh như sương”

Dulcie – “ngọt ngào”

Eirian / Arian – “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”

Fidelma – “mỹ nhân”

Fiona – “trắng trẻo”

Hebe – “trẻ trung”

Isolde – “xinh đẹp”

Kaylin – “người xinh đẹp và mảnh dẻ”

Keisha – “mắt đen”

Keva – “mỹ nhân”, “duyên dáng”

Kiera – “cô bé đóc đen”

Mabel – “đáng yêu”

Miranda – “dễ thương, đáng yêu”

Rowan- “cô bé tóc đỏ”

Tên tiếng Anh cho con gái theo tình cảm, tính cách con người

Agatha – “tốt”

Agnes – “trong sáng”

Alma – “tử tế, tốt bụng”

Bianca / Blanche – “trắng, thánh thiện”

Cosima – “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”

Dilys – “chân thành, chân thật”

Ernesta – “chân thành, nghiêm túc”

Eulalia – “(người) nói chuyện ngọt ngào”

Glenda – “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”

Guinevere – “trắng trẻo và mềm mại”

Halcyon – “bình tĩnh, bình tâm”

Jezebel – “trong trắng”

Keelin – “trong trắng và mảnh dẻ”

Laelia – “vui vẻ”

Latifah – “dịu dàng”, “vui vẻ”

Sophronia – “cẩn trọng”, “nhạy cảm”

Tryphena – “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”

Xenia – “hiếu khách”

Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa thông thái, cao quý

Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Alice – “người phụ nữ cao quý”

Bertha – “thông thái, nổi tiếng”

Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”

Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Gloria – “vinh quang”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”

Regina – “nữ hoàng”

Sarah – “công chúa, tiểu thư”

Sophie – “sự thông thái”

Tên tiếng Anh cho con gái gắn với thiên nhiên

Azure – “bầu trời xanh”

Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”

Jasmine – “hoa nhài”

Layla – “màn đêm”

Roxana – (nghe cách đọc tên) – “ánh sáng”, “bình minh”

Stella – (nghe cách đọc tên) – “vì sao, tinh tú”

Sterling – (nghe cách đọc tên) – “ngôi sao nhỏ”

Daisy – (nghe cách đọc tên) – “hoa cúc dại”

Flora – (nghe cách đọc tên) – “hoa, bông hoa, đóa hoa”

Lily – (nghe cách đọc tên) – “hoa huệ tây”

Rosa – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng”;

Rosabella – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng xinh đẹp”;

Selena – (nghe cách đọc tên) – “mặt trăng, nguyệt”

Violet – (nghe cách đọc tên) – “hoa violet”, “màu tím”

Alida – “chú chim nhỏ”

Anthea – “như hoa”

Aurora – “bình minh”

Azura – “bầu trời xanh”

Calantha – “hoa nở rộ”

Ciara – “đêm tối”

Edana – “lửa, ngọn lửa”

Eira – “tuyết”

Eirlys – “hạt tuyết”

Elain – “chú hưu con”

Heulwen – “ánh mặt trời”

Iolanthe – “đóa hoa tím”

Jena – “chú chim nhỏ”

Jocasta – “mặt trăng sáng ngời”

Lucasta – “ánh sáng thuần khiết”

Maris – “ngôi sao của biển cả”

Muriel – “biển cả sáng ngời”

Oriana – “bình minh”

Phedra – “ánh sáng”

Selina – “mặt trăng”

Stella – “vì sao”

Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Alexandra – (nghe cách đọc tên) – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Edith – (nghe cách đọc tên) – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”

Hilda – (nghe cách đọc tên) – “chiến trường”

Louisa – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh nổi tiếng”

Matilda – (nghe cách đọc tên) – “sự kiên cường trên chiến trường”

Bridget – (nghe cách đọc tên) – “sức mạnh, người nắm quyền lực”

Andrea – (nghe cách đọc tên) – “mạnh mẽ, kiên cường”

Valerie – (nghe cách đọc tên) – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Amanda – (nghe cách đọc tên) – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”

Beatrix – (nghe cách đọc tên) – “hạnh phúc, được ban phước”

Helen – (nghe cách đọc tên) – “mặt trời, người tỏa sáng”

Hilary – (nghe cách đọc tên) – “vui vẻ”

Irene – (nghe cách đọc tên) – “hòa bình”

Gwen – (nghe cách đọc tên) – “được ban phước”

Serena – (nghe cách đọc tên) – “tĩnh lặng, thanh bình”

Victoria – (nghe cách đọc tên) – “chiến thắng”

Vivian – (nghe cách đọc tên) – “hoạt bát”

Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa tôn giáo

Ariel – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử của Chúa”

Dorothy – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Elizabeth – (nghe cách đọc tên) – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Yah”

Tên tiếng Anh cho con gái theo màu sắc, đá quý

Diamond – (nghe cách đọc tên) – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – (nghe cách đọc tên) – “đá ngọc bích”,

Kiera – (nghe cách đọc tên) – “cô gái tóc đen”

Gemma – (nghe cách đọc tên) – “ngọc quý”;

Melanie – (nghe cách đọc tên) – “đen”

Margaret – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Pearl – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Ruby – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”, “ngọc ruby”

Scarlet – (nghe cách đọc tên) – “đỏ tươi”

Sienna – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”

Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

Adela / Adele – “cao quý”

Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Almira – “công chúa”

Alva – “cao quý, cao thượng”

Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”

Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – “tiểu thư”

Elfleda – “mỹ nhân cao quý”

Elysia – “được ban / chúc phước”

Florence – “nở rộ, thịnh vượng”

Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”

Gladys – “công chúa”

Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”

Felicity – “vận may tốt lành”

Helga – “được ban phước”

Hypatia – “cao (quý) nhất”

Ladonna – “tiểu thư”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”

Milcah – “nữ hoàng”

Mirabel – “tuyệt vời”

Odette / Odile – “sự giàu có”

Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Orla – “công chúa tóc vàng”

Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”

Phoebe – “tỏa sáng”

Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”

Xavia – “tỏa sáng”

Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu

Alethea – “sự thật”

Amity – “tình bạn”

Edna – “niềm vui”

Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn”

Esperanza – “hi vọng”

Farah – “niềm vui, sự hào hứng”

Fidelia – “niềm tin”

Giselle – “lời thề”

Grainne – “tình yêu”

Kerenza – “tình yêu, sự trìu mến”

Letitia – “niềm vui”

Oralie – “ánh sáng đời tôi”

Philomena – “được yêu quý nhiều”

Vera – “niềm tin”

Verity – “sự thật”

Viva / Vivian – “sự sống, sống động”

Winifred – “niềm vui và hòa bình”

Zelda – “hạnh phúc”