Tên Hay Cho Bé Gái Tiếng Nhật / Top 3 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Học Tiếng Nhật Miễn Phí : Tên Nhật Bản “Dễ Thương” Cho Các Bé Gái

Tên người Nhật Bản hiện đại thường bao gồm họ trước, tên sau. Thứ tự gọi tên này là chung cho các nước trong vùng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Hàn Quốc và Việt Nam. Ở Nhật Bản tên lót rất ít được sử dụng. Tên riêng của người Nhật có phần phức tạp hơn. Có rất nhiều cách đọc một tên riêng cho một cách viết và cũng có rất nhiều cách viết cho một cách đọc Tên của phái nữ thường kết thúc bằng -ko (子 ); -mi (美); -ka (香); -hana (花).

AI – có nghĩa là “tình yêu” (爱蓝) – tên cô gái Nhật Bản.

CHIKA – có nghĩa là “hoa tan” (散花) – tên cô gái Nhật Bản.

EIKO – có nghĩa là “con của huy hoàng” (栄子) – tên cô gái Nhật Bản.

HANA – có nghĩa là “hoa” (花) – tên cô gái Nhật Bản.

IZUMI – có nghĩa là “mùa xuân, đài phun nước” (泉) – tên cô gái Nhật Bản.

AIKA – có nghĩa là “tình yêu hát” (爱佳) – tên cô gái Nhật Bản.

EMI – có nghĩa là “những lời chúc tốt đẹp nhất” (恵美) – tên cô gái Nhật Bản.

HARU – có nghĩa là “mùa xuân (vào mùa)” (春) – Dành cho cả nam và nữ tên.

AIKO – có nghĩa là “đứa con của tình yêu” (爱子) – tên cô gái Nhật Bản.

ERI – có nghĩa là “ban phước cho giải thưởng” (絵理) – tên cô gái Nhật Bản.

HARUMI – có nghĩa là “mùa xuân đẹp” (春美) – tên cô gái Nhật Bản.

AIRI – có nghĩa là “tình yêu hoa nhài” (爱莉) – tên cô gái Nhật Bản.

HIKARU – có nghĩa là “ánh sáng, rạng rỡ” (光) – Dành cho cả nam và nữ tên.

AKIKO – có nghĩa là “đứa trẻ sáng” (明子) – tên cô gái Nhật Bản.

HITOMI – có nghĩa là “học trò của mắt” (瞳) – tên cô gái Nhật Bản.

AMI – có nghĩa là “asia đẹp” (亜美) – tên cô gái Nhật Bản.

HONOKA – có nghĩa là “hài hòa hoa” (和花) – tên cô gái Nhật Bản.

AOI – có nghĩa là “màu xanh” (碧) – Dành cho cả nam và nữ tên.

AYA – có nghĩa là “màu sắc” (彩) – tên cô gái Nhật Bản.

KAEDE – có nghĩa là “phong” (枫) – Nhật Bản dành cho cả nam và nữ tên.

MAIKO – có nghĩa là “con của dance” (舞子) – tên cô gái Nhật Bản.

NATSUKO – có nghĩa là “mùa hè trẻ em” (夏子) – tên cô gái Nhật Bản

REIKO – có nghĩa là “đứa trẻ đáng yêu” (丽子) – tên cô gái Nhật Bản.

SACHIKO – có nghĩa là “vui vẻ, hạnh phúc của con” (幸子) – tên cô gái Nhật Bản.

KAORI – có nghĩa là “nước hoa, hương thơm” (香) – tên cô gái Nhật Bản.

MAKI – có nghĩa là “hy vọng thật” (真希) – tên cô gái Nhật Bản.

RIKA – có nghĩa là “hương thơm thật” (理香) – tên cô gái Nhật Bản.

SAKI – có nghĩa là “hoa của hy vọng” (咲希) – tên cô gái Nhật Bản.

KATSUMI – có nghĩa là “vẻ đẹp chiến thắng” (胜美) – tên cô gái Nhật Bản.

MAMI – có nghĩa là “vẻ đẹp thực sự” (真美) – tên cô gái Nhật Bản.

SAYURI – có nghĩa là “nhỏ lily” (小百合) – tên cô gái Nhật Bản.

KAZUE – có nghĩa là “đầu tiên ơn phước” (一恵) – tên cô gái Nhật Bản.

MEGUMI – có nghĩa là “phúc lành” (恵) – tên cô gái Nhật Bản.

SHIORI – có nghĩa là “bài thơ” (诗织) – tên cô gái Nhật Bản.

KAZUKO – có nghĩa là “con của sự hài hòa” (和子) – tên cô gái Nhật Bản.

MIEKO – có nghĩa là “trẻ em những lời chúc tốt đẹp nhất” (美枝子) – tên cô gái Nhật Bản.

SORA – có nghĩa là “bầu trời” (昊 / 空) – Dành cho cả nam và nữ tên.

KEIKO – có nghĩa là “đứa trẻ may mắn / tôn trọng trẻ em” (恵子 / 敬子) – tên cô gái Nhật Bản.

MIKU – có nghĩa là “đẹp trời” (美空) – tên cô gái Nhật Bản.

.

KIYOMI – có nghĩa là “vẻ đẹp tinh khiết” (清美) – tên cô gái Nhật Bản.

MIO – có nghĩa là “đẹp hoa anh đào” (美桜) – tên cô gái Nhật Bản.

KUMIKO – có nghĩa là “thời gian dài trẻ đẹp” (久美子) – tên cô gái Nhật Bản.

MIYU – có nghĩa là “đẹp dịu dàng” (美优) – tên cô gái Nhật Bản.

MOMOKO – có nghĩa là “đào cây con” (桃子) – tên cô gái Nhật Bản.

WAKANA – có nghĩa là “hài hòa” (和奏) – tên cô gái Nhật Bản.

YOSHIE – có nghĩa là “đẹp luồng” (佳江) – tên cô gái Nhật Bản.

YUKA – có nghĩa là “nhẹ nhàng hoa” (优花) – tên cô gái Nhật Bản.

YUKI – có nghĩa là “hạnh phúc / tuyết” (幸 / 雪) – Dành cho cả nam và nữ tên.

Akaibara

ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH CHÍNH THỨC CỦA CÁC TRƯỜNG TẠI VIỆT NAM TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT-SSE

Địa chỉ: Số 39 Đốc Ngữ – Ba Đình – Hà Nội

Điện thoại: 04.3736.7886 Hotline: 0903.299.926 – 0962.244.426

Website:http://duhoc.viet-sse.vn Email:duhoc@viet-sse.vn

CÁC CHI NHÁNH TẠI MIỀN BẮC: HƯNG YÊN:

Địa chỉ: Số 494, Đường Nguyễn Văn Linh – P.Hiến Nam – TP.Hưng Yên

BẮC GIANG

Địa chỉ: 794 Đường Lê Lợi – P.Hoàng Văn Thụ – TP.Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang

HẢI DƯƠNG:

Địa chỉ : 112 Ngô Quyền – Thanh Bình – TP.Hải Dương

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN MIỀN TRUNG

Địa chỉ: 51A Nguyễn Thái Học, TP. Vinh

Hotline: 0903 299 926 – 0962 244 426

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN MIỀN NAM

Địa chỉ: 156/2 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08.3911.5668 Fax: 08.3911.5669

Hotline: 0902 180 006 – 0962 244 426

du học Nhật Bản, du học Nhật Bản tự túc, du hoc nhat ban vua hoc vua lam, du hoc nhat ban gia re, kinh nghiệm du học nhật bản, tư vấn du học Nhật Bản, du học Nhật Bản 2015, Du học Nhật Bản 2015 giá rẻ, du hoc nhat 2015, học bổng du học nhật bản, Du học Nhật Bản bằng học bổng, du học nhật bản cần bao nhiêu tiền, Du học Nhật Bản nên chọn trường nào, Du học Nhật Bản những điều cần biết, Du học Nhật Bản sau Đại học, bản tin du học nhật, Chi phí du học Nhật Bản, Công ty du học Nhật Bản uy tín, du học Nhật, học bổng du học nhật bản 2015, Điều kiện du học Nhật Bản

101 Tên Tiếng Nhật Hay, Ý Nghĩa Nhất 2022 Cho Bé Trai/ Gái

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Nhật cũng chia tên gọi theo giới tính phù hợp cho nam và nữ khác biệt. Khi đọc tên tiếng Nhật của bạn có thể đoán được giới tính của một người Nhật Bản bằng cách dựa vào ký tự cuối trong tên của họ.

Đối với nam giới, các ký tự cuối có thể là -ro, -shi, -ya, hoặc -o. Dựa vào đó bạn có thể lựa chọn cho mình cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam.

Các tên có đuôi này thường sẽ diễn tả sự dễ thương trong sáng hay gợi lên sự lãng mạn đúng như nét đẹp của người phụ nữ.

Cách đặt tên theo tiếng Nhật chuẩn nhất hiện nay

Không giống như trong tiếng Việt, cách đặt tên của người Nhật có thiên hướng giống các nước phương Tây. Tức là trong một cái tên của mọi người sẽ được đặt theo cấu trúc Tên trước họ sau.

Ví dụ: Chiharu Suzuki, Tomoyo Satou (Tên – Họ)

Tuy nhiên, cách ghi tên theo thứ tự Tên – Họ sẽ thường được dùng trong việc ghi thông tin cá nhân, danh thiếp, giấy tờ tùy thân, giấy tờ giao dịch.

Còn trong xưng hô, giao tiếp thường ngày người Nhật sẽ gọi theo kiểu Họ trước tên sau.

Đối với một người lạ, mới gặp lần đầu bạn sẽ gọi Họ của người đó, thể hiện tính lịch sự, khách sáo với đối phương. Còn khi đã quen thân thì bạn mới nên gọi trực tiếp tên, điều đó chứng tỏ mối quan hệ giữa hai người đã trở nên gần gũi, mật thiết.

Tên tiếng Nhật hay cho bé trai

1, Aki: Mùa thu 2, Akira: Thông minh 3, Aman (Inđô): An toàn và bảo mật 4, Amida: Vị Phật của ánh sáng tinh khiết 5, Aran (Thai): Cánh rừng 6, Botan: Cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 7, Chiko: Như mũi tên 8, Chin (HQ): Người vĩ đại 9, Dian/Dyan (Inđô): Ngọn nến 10, Dosu: Tàn khốc 11, Ebisu: Thần may mắn 12, Garuda (Inđô): Người đưa tin của Trời 13, Gi (HQ): Người dũng cảm 14, Goro: Vị trí thứ năm, con trai thứ năm 15, Haro: Con của lợn rừng 16, Hasu: Hoa sen 17, Hatake: Nông điền 18, Ho (HQ): Tốt bụng 19, Hotei: Thần hội hè 20, Higo: Cây dương liễu 21, Hyuga: Nhật hướng 22, Isora: Vị thần của bãi biển và miền duyên hải 23, Jiro: Vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì 24, Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa 25, Kalong: Con dơi 26, Kama (Thái): Hoàng kim 27, Kané/Kahnay/Kin: Hoàng kim 28, Kazuo: Thanh bình 29, Kongo: Kim cương 30, Kenji: Vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì 31, Kuma: Con gấu 32, Kumo: Con nhện 33, Kosho: Vị thần của màu đỏ 34, Kaiten : Hồi thiên 35, Kamé: Kim qui 36, Kami: Thiên đàng, thuộc về thiên đàng 37, Kano: Vị thần của nước 38, Kanji: Thiếc (kim loại) 39, Ken: Làn nước trong vắt 40, Kiba: Răng , nanh 41, KIDO: Nhóc quỷ 42, Kisame: Cá mập 43, Kiyoshi: Người trầm tính 44, Kinnara (Thái): Một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. 45, Itachi: Con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) 46, Maito: Cực kì mạnh mẽ 47, Manzo: Vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba 48, Maru: Hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. 49, Michi: Đường phố 50, Michio: Mạnh mẽ 51, Mochi: Trăng rằm 52, Naga (Malay/Thai): Con rồng/rắn trong thần thoại 53, Neji: Xoay tròn 54, Niran (Thái): Vĩnh cửu 55, Orochi: Rắn khổng lồ 56, Raiden: Thần sấm chớp 57, Rinjin: Thần biển 58, Ringo: Quả táo 59, Ruri: Ngọc bích 60, Santoso (Inđô): Thanh bình, an lành 61, Sam (HQ): Thành tựu 62, San (HQ): Ngọn núi 63, Sasuke: Trợ tá 64, Seido: Đồng thau (kim loại) 65, Shika: Hươu 66, Shima: Người dân đảo 67, Shiro: Vị trí thứ tư 68, Tadashi: Người hầu cận trung thành 69, Taijutsu: Thái cực 70, Taka: Con diều hâu 71, Tani: Đến từ thung lũng 72, Taro: Cháu đích tôn 73, Tatsu: Con rồng 74, Ten: Bầu trời 75, Tengu: Thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) 76, Tomi: Màu đỏ 77, Toshiro: Thông minh 78, Toru: Biển 79, Uchiha: Quạt giấy 80, Uyeda: Đến từ cánh đồng lúa

Tên tiếng Nhật hay dành cho bé gái

tên tiếng nhật hay cho nữ và ý nghĩa

họ tên tiếng nhật đẹp 2020

tên tiếng nhật sang chảnh

ý nghĩa tên trong tiếng nhật

tên tiếng nhật hay trong anime

chúng tôi Báo Nhật Bản tiếng Việt cho người Việt

Tin tức nước Nhật online: Nhật Bản lớn thứ 2 tại Nhật BẢn cập nhật thông tin kinh tế, chính trị xã hội, du lịch, văn hóa Nhật Bản

Tên Hay Ở Nhà Cho Bé Trai Năm 2022 Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật &Amp; Tiếng Hàn

GonHub ” Mẹ – Bé ” Tên hay ở nhà cho bé trai năm 2019 bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn

1 1. Xu hướng chọn tên cho bé năm 2019

2 2. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật

3 3. Tên tiếng hàn hay cho con trai sinh năm 2019

4 4. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Anh hay nhất

1. Xu hướng chọn tên cho bé năm 2019

Do năm nay là năm Mậu Tuất năm con chó nên cha mẹ thường có xu hướng đặt tên bé theo các loại động vật này.Một số cha mẹ còn đặt tên cho con theo phong thủy hợp mệnh của năm nay bằng cách chọn các loại tên của cây cối để đặt cho con.

Tên ở nhà theo trái cây, củ quả: Nho, Mít, Ổi, Sơ-ri, Đào, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng, Táo, Bưởi, Xoài, Chanh, Quýt, Bon (Bòn Bon), Dừa, Bơ.

Tên ở nhà theo động vật: Thỏ, Nhím, Sóc, Cua, Bống, Tôm, Cá, Ếch, Nhím, Sóc, Gấu, Chuột Chíp,…

Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh: Xuka, Pooh (Gấu Pooh), Maruko (Nhóc Maruko), Doremi, Elsa, Lọ Lem.

Tên theo loại món ăn, thức uống ưa thích: Sữa chua, Bơ, Kẹo, Cà phê, Sô-cô-la, Kem, Cốm, Coca, Khoai Tây,…

Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Victoria, Bella, Anna, Jacky, King, Queen, Angelina, Julia, Cindy…

Tên theo dáng vẻ bề ngoài của bé lúc mới sinh: Mỡ, Bi, Tròn, Trắng, Đen, Hạt Tiêu,…

Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward,…

Tên theo hình dáng, đặc điểm của bé: Híp, Tròn, Mũm Mĩm, Đen, Ròm, Mập, Phệ, Bư, Bi, Tẹt, Sumo, Sún,…

2. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật

Aimi – Beautiful Love Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl Akane – Sâu Red Akemi – Đẹp bình minh và hoàng hôn Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn Aki – Lấp lánh mùa thu, Bright Akihiko – sáng con Akihiro – Bright Hoàng tử Akihito – Bright con Akiko – Lấp lánh mùa thu, Bright Akina – mùa xuân hoa Akio – Thông minh cậu bé Akiyoshi – rõ ràng Alluriana – duyên dáng ân sủng Anda – tức giận tâm trạng Aoi – Cây đường quì Hoa Arata – tươi mới Asa – Đấng Chữa Lành Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial Atsushi – Từ bi chiến binh Au – cuộc họp Aya – đăng ký Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa Ayako – Màu sắc, thiết kế Ayame – mống mắt Ayane – Màu sắc và thiết kế, âm thanh Ayano – Màu sắc, thiết kế Ayumu – Đi bộ, Dream, Tầm nhìn Azami – thistle hoa Benjiro – Thư giãn, tận hưởng sự bình an Bishamon – Thần của chiến tranh Nhật Bản Botan – Cây mâu đơn Chieko – sự khôn ngoan và Grace Chikafusa – Gần đó, Close Chikako – Ngàn, thơm, nước hoa Chiko – Mũi tên hoặc cầm cố Chinatsu – A Thousand Summers Chitose – 1000 năm Chiyo – Ngàn thế hệ, thế giới Chiyoko – Ngàn thế hệ Chizue – Ngàn cò (Long Life) Cho – bướm

3. Tên tiếng hàn hay cho con trai sinh năm 2019

So với việc đặt tên cho con bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa thì cách đặt tên cho con bằng tiếng Anh đỡ vất vã hơn nhiều do không cần tính đến các yêu tố như là đặt tên cho con trai hợp với bố mẹ, chọn tên cho con trai theo phong thủy năm 2019, theo ngũ hành tương sinh hay là tên con trai 3 chữ với cách đặt tên cho con trai 4 chữ cách nào là tốt..v…

Andrew – “hùng dũng, mạnh mẽ” Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ” Arnold – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler) Abraham – “cha của các dân tộc Brian – “sức mạnh, quyền lực” Chad – “chiến trường, chiến binh” Drake – “rồng” Daniel – “Chúa là người phân xử” Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái) Emmanuel / Manuel – “Chúa ở bên ta” Gabriel – “Chúa hùng mạnh”

Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Hay Dễ Thương Nhất

Bạn đang muốn đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn để chọn được cái tên dễ thương nhất. Hãy yên tâm trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn danh sách những cái tên ở nhà bằng tiếng, Anh, tiếng Nhật và tiếng Hàn giúp bạn có nhiều sự lựa chọn để chọn được một cái tên thật ý nghĩa cho con yêu. Những cái tên mà chúng tôi sắp sửa giới thiệu dưới đây không chỉ đẹp mà độc đáo và là xu hướng mới nhất hiện nay. Nào hãy cùng tham, khảo ngay bài viết này nhé!

Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Hay Dễ Thương Nhất

Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật

Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl

Akemi – Đẹp bình minh và hoàng hôn

Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn

Aki – Lấp lánh mùa thu, Bright

Akihiro – Bright Hoàng tử

Akiko – Lấp lánh mùa thu, Bright

Alluriana – duyên dáng ân sủng

Anda – tức giận tâm trạng

Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa

Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial

Atsushi – Từ bi chiến binh

Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa

Ayako – Màu sắc, thiết kế

Ayane – Màu sắc và thiết kế, âm thanh

Ayano – Màu sắc, thiết kế

Ayumu – Đi bộ, Dream, Tầm nhìn

Benjiro – Thư giãn, tận hưởng sự bình an

Bishamon – Thần của chiến tranh Nhật Bản

Chieko – sự khôn ngoan và Grace

Chikafusa – Gần đó, Close

Chikako – Ngàn, thơm, nước hoa

Chiko – Mũi tên hoặc cầm cố

Chinatsu – A Thousand Summers

Chiyo – Ngàn thế hệ, thế giới

Chizue – Ngàn cò (Long Life)

Daichi – Grand con trai đầu lòng

Daisuke – tuyệt vời giúp đỡ

Danno – Lĩnh vực thu thập

Ebisu – Nhật Bản thần của lao động và may mắn

Eikichi – Vô cùng may mắn

Emiko – Thánh Thể, đẹp con

Eriko – Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em

Fugiki – nhưng nui tuyêt trăng Hajime – đầu tiên xuất hiện sớm

Haruhiro – Phổ Springtime

Haruto – Sun, Ánh sáng mặt trời, xa cách, Soar, Fly

Tên tiếng hàn hay cho con trai sinh năm 2018

Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Anh hay nhất

So với việc đặt tên cho con bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa thì cách đặt tên cho con bằng tiếng Anh đỡ vất vã hơn nhiều do không cần tính đến các yêu tố như là đặt tên cho con trai hợp với bố mẹ, chọn tên cho con trai theo phong thủy năm 2018, theo ngũ hành tương sinh hay là tên con trai 3 chữ với cách đặt tên cho con trai 4 chữ cách nào là tốt..v…

Andrew – “hùng dũng, mạnh mẽ”

Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Arnold – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)

Abraham – “cha của các dân tộc

Brian – “sức mạnh, quyền lực”

Chad – “chiến trường, chiến binh”

Daniel – “Chúa là người phân xử”

Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel / Manuel – “Chúa ở bên ta”

Gabriel – “Chúa hùng mạnh”

Tên hay ở nhà cho bé trai năm 2018 bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn ssac – “Chúa cười”, “tiếng cười”

Joel – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Joshua – “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan – “Chúa ban phước”

Harold – “quân đội, tướng quân, người cai trị”

Harvey – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy) Leonard – “chú sư tử dũng mãnh”

Louis – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Matthew – “món quà của Chúa”

Michael – “kẻ nào được như Chúa?”

Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Nathan – “món quà”, “Chúa đã trao”

Ryder – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”

Raphael – “Chúa chữa lành”

Charles – “quân đội, chiến binh”

Samuel – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”

Theodore – “món quà của Chúa”

Zachary – “Jehovah đã nhớ”

Walter – “người chỉ huy quân đội” Với danh sách những cách đặt tên tiếng anh cho con trai, tên tiếng hàn, tiêng tiếng Nhật mà chúng tôi giới thiệu ở trên hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn một cái tên thật hay, thật độc đáo và dễ thương để đặt cho con yêu khi bé chào đời. Chúc bạn sẽ chọn được cái tên ưng ý nhất nhé!