Tên Hay Cho Bé Trai Chữ H / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Tổng Hợp Những Tên Hay Cho Bé Trai Theo Vần H

Đặt tên cho con trai theo vần H

Đặt tên cho con là một trong những vấn đề được rất nhiều các ông bố, bà mẹ quan tâm khi chuẩn bị chào đón một thiên thần sắp ra đời. Nếu như bạn chưa tìm được một cái tên hay ý nghĩa cho bé trai của mình thì hãy cùng tham khảo những tên hay cho bé trai theo vần H ở dưới đây nhé!

Hiệp Hà: “Hà” có nghĩa là sông, cội nguồn của sự sống. Cha mẹ hy vọng sau này khôn lớn, con sẽ trở thành chàng trai giàu nghĩa khí, có một cuộc sống tự do, thoải mái.

Huy Hà: Hãy mạnh mẽ theo đuổi ước mơ của mình, con sẽ trở thành một người thành công.

Mạnh Hà: Chàng trai dũng cảm, kiên cường của cha mẹ. Hãy luôn tiến lên phía trước con nhé!

Quang Hà: Ánh hào quang sẽ luôn soi sáng cuộc đời của con. Đừng ngần ngại, hãy luôn tự tin với chính mình và tiến lên phía trước con nhé!

Sơn Hà: Chàng trai có tài năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng lớn đối với cộng đồng, xã hội.

Trọng Hà: Mong sau này khôn lớn, con sẽ trở thành người có chí tiến thủ, sống có ích và luôn coi trọng tình nghĩa.

Công Hải: Là hương thơm của biển, mong con sẽ trở thành một anh chàng tài giỏi, dũng cảm, không bao giờ khuất phục trước khó khăn, thử thách.

Ðông Hải: Mong cuộc sống của con luôn được bình yên, êm ả giống như mặt biển mùa đông.

Ðức Hải: Là người có đạo đức tốt, luôn sống theo quy tắc, chuẩn mực của xã hội và không bao giờ làm điều gì có lỗi với mọi người.

Duy Hải: Chàng trai thông minh, nhanh nhẹn và được rất nhiều người yêu quý.

Hoàng Hải: Biển cả rộng lớn, mạnh mẽ. Mong sau này con sẽ trở thành một chàng trai có ý chí, biết phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.

Khánh Hải: Cha mẹ hy vọng con sẽ có được một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Minh Hải: Chàng trai có tài năng, thường đảm nhận những vị trí quan trọng trong cuộc việc. Cha mẹ hy vọng sau này khôn lớn, con sẽ đi theo con đường đúng đắn, thỏa sức tung hoành với những ước mơ, hoài bão của mình.

Nam Hải: Chàng trai mạnh mẽ, có tấm lòng bao dung như biển rộng.

Ngọc Hải: Con chính là viên ngọc của biển xanh, là món quà quý giá nhất ông trời ban tặng cho cha mẹ.

Phi Hải: Chàng trai giàu nghĩa khí, có tài năng phi thường khiến ai cũng phải nể phục.

Phú Hải: Mong sau này con sẽ có được một cuộc sống tự do, thoải mái, đầy đủ vật chất, không bao giờ phải chịu cảnh thiếu thốn.

Quang Hải: Ánh hào quang sẽ luôn soi sáng tâm hồn con. Dù sau này khôn lớn con có đi đâu, về đâu thì tình yêu của cha mẹ vẫn luôn là nguồn động lực giúp con đạt được ước mơ của mình.

Thanh Hải: Mong cho tâm hồn của con luôn trong sáng, dù trong hoàn cảnh nào cũng giữ được đạo đức và những phẩm chất tốt đẹp của con người.

Tuấn Hải: Chàng trai thông minh, tuấn tú và có nhiều tài năng.

Xuân Hãn: Mong cuộc sống của con luôn gặp được niềm vui và những điều tốt đẹp nhất.

Hữu Hạnh: Cha mẹ hy vọng con sẽ luôn vui vẻ, có được một cuộc sống hạnh phúc và không bao giờ phải lo lắng muộn phiền.

Nguyên Hạnh: Chàng trai thông minh, đỗ đạt cao sang, có cuộc sống ấm lo hạnh phúc.

Hiệp Hào: Anh chàng giàu nghĩa khí, giống như một đáng nam nhi “đầu đội trời chân đạp đất”, không bao giờ chịu khuất phục trước bất kì điều gì.

Công Hậu: Là người sống nhân từ, có lòng bao dung vị tha, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.

Thanh Hậu: Người có cốt cách thanh tao, nhân từ, tốt lành và được rất nhiều người yêu quý.

Duy Hiền: Chàng trai tài giỏi, tính tình hiền lành, tốt bụng.

Quốc Hiền: Chàng trai có lòng bao dung độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người, vì lợi ích tập thể mà quên đi lợi ích của cá nhân.

Ngọc Hiển: “Hiển” là vinh danh, “Ngọc” là tài sản quý báu. Ngọc Hiển là những người có tài, thành công và may mắn.

Gia Hiệp: Con chính là tài sản quý giá nhất của cha mẹ, mong sau này khôn lớn con sẽ trở thành chàng trai có tấm lòng hào hiệp, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Chí Hiếu: Chàng trai mạnh mẽ, có ý chí lại vô cùng hiếu thảo, là một người con ngoan ngoãn để cha mẹ nhờ cậy.

Minh Hiếu: Chàng trai thông minh, có tài, có đức và rất hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.

Trọng Hiếu: Người đàn ông mạnh mẽ, coi trọng chữ hiếu và luôn làm tròn bổn phận của mình với gia đình.

Ðức Hòa: Cha mẹ hy vọng sau này khôn lớn con sẽ trở thành người có đạo đức tốt và sống một cuộc sống bình an, hòa hợp.

Gia Hòa: Gia đình luôn được êm ấm, trên thuận dưới hòa.

Minh Hòa: Chàng trai thông minh, tính tình cởi mở, hòa đồng và được rất nhiều người yêu mến.

Phúc Hòa: Mong con có một cuộc sống hạnh phúc, bình an, không bao giờ phải chịu khó khăn, khổ cực.

Thái Hòa: Người có tính tình hiền lành, mềm mỏng, thái độ từ tốn, luôn sống theo đúng quy tắc chuẩn mực đạo đức.

Xuân Hòa: Chàng trai hiền lành, hay nói cười, nhiệt tình, năng động.

Anh Hoàng: Chàng trai thông minh, tài giỏi và có ý chí phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.

Bảo Hoàng: Con chính là “bảo bối” của cha mẹ. Hy vọng sau này khôn lớn, con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung sướng.

Huy Hoàng: Hãy cứ mạnh mẽ theo đuổi đam mê của mình, cha mẹ tin rằng sẽ có ngày con đạt được thành công.

Minh Hoàng: Chàng trai thông minh hơn người, có ý chí và có tầm nhìn xa trông rộng đối với mọi vấn đề trong cuộc sống.

Tuấn Hoàng: Anh chàng có vẻ ngoài tuấn tú, có tài giao tiếp khéo léo và được nhiều người yêu quý.

Việt Hoàng: Chàng trai tốt bụng, tính tình thẳng thắn, hiền lành.

Gia Huấn: Chàng trai có trí tuệ, thông minh, sống đúng theo chuẩn mực đạo đức.

Duy Hùng: Mong con sẽ trở thành chàng trai mạnh mẽ, quyết đoan, có ý chí tiến thủ và biết phấn đấu để có được cuộc sống giàu sang, sung sướng.

Gia Hùng: Con chính là niềm tự hào, là trụ cột vững chắc của gia đình.

Mạnh Hùng: Chàng trai có sức khỏe thể chất tốt, thông minh, mưu trí và giàu lòng nhân ái.

Tên Lót Chữ Thiên Hay Dành Cho Cả Bé Trai Và Bé Gái

Đặt tên lót chữ Thiên hiện được các bậc phụ huynh sử dụng rất nhiều. Họ dùng chữ này để đệm cho tên chính của con để truyền tải những thông điệp tốt đẹp và nguyện vọng của họ đối với con.

Lý do nhiều người đặt tên con lót chữ Thiên

Theo nghĩa Hán – Việt, “Thiên” là trời, chỉ sự mênh mông, bao la rộng lớn, sự uy nghi, mạnh mẽ. Vua chúa ngày xưa được ví như “thiên tử”, nghĩa là con của trời, là người nắm quyền lực tối cao và mọi người nhất nhất phải tuân theo mệnh lệnh. Vì vậy, Thiên còn thể hiện quyền lực tuyệt đối.

Nhiều bậc cha mẹ sợ con lớn lên sẽ kiêu căng, phách lối nên thường tránh chữ “Thiên” khi đặt tên chính hoặc tên đệm cho con. Tuy nhiên thực tế là người có tên chữ Thiên hay tên lót chữ Thiên đều có tương lai, hậu vận tốt, công danh sự nghiệp toàn vẹn. Thiên ghép với mỗi tên có nghĩa khác nhau nhưng đều hàm ý tốt đẹp.

Nghĩa của từ Thiên còn thể hiện sự tươi mới, là những điều tốt đẹp như cây cối xanh tươi trong môi trường thiên nhiên, con người dễ đạt được thành công trong điều kiện tốt.

Nếu từ Thiên kết hợp cùng một số tên khác cũng có thể chứa đựng ý nghĩa về sự tự nhiên thì chủ nhân của cái tên sẽ là người cởi mở, thân thiện, dễ hòa nhập. Bản thân họ luôn có tinh thần phóng khoáng, hòa đồng, dễ tạo dựng được cái mối quan hệ ở bất kỳ môi trường sống nào.

Một số điều cần chú ý khi sử dụng tên lót chữ Thiên cho con

Ba mẹ có ý định đặt tên lót chữ Thiên cũng lưu ý một số điều sau:

Chữ Thiên không nên đi kèm những tên chính vô nghĩa hoặc có âm vần không phù hợp.

Khi đặt tên con lót chữ Thiên nên ghép cùng những họ có vần điệu phù hợp, hài hòa tạo nên ngữ nghĩa tươi sáng và tốt đẹp.

Tên gọi cho bé nên ngắn gọn, rõ nghĩa, đặc biệt nếu là bé trai thì không nên đặt những cái tên có tính âm, điều này có thể ảnh hưởng đến vận mệnh sau này của con.

Tên lót chữ Thiên cho bé gái

Thiên An: An là bình an, an nhiên. Đặt tên con gái là Thiên An là cầu mong ông trời sẽ phù hộ cho con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc, vạn sự đều may mắn tốt lành.

Thiên Ái: Ái là chỉ sự yêu thương, lòng nhân Ái. Vì thế đặt tên con gái lót chữ Thiên này là mong con sẽ là người vừa có tài vừa có đức, luôn yêu thương và sẵn sàng làm điều tốt, giúp đỡ mọi người.

Thiên Ánh: Ánh là ánh sáng, tên con gái lót chữ Thiên này ý chỉ con là ánh sáng mặt trời, luôn chiếu rọi soi tỏa mọi điều.

Thiên Bích: Tức là màu xanh tươi sáng của bầu trời bao la, rộng lớn. Tên con gái đệm chữ Thiên này thể hiện được sự mong đợi của bố mẹ, rằng con sẽ có cuộc sống tự do, sán lạn, thành công và hạnh phúc.

Thiên Châu: Châu là châu báu, đặt tên con là Thiên Châu ý chỉ con chính là viên châu báu quý ông trời đã ban tặng cho bố mẹ.

Thiên Di: Di là vui vẻ, sung sướng. Cái tên Thiên Di sẽ mang ý nghĩa con chính là niềm vui, niềm hãnh diện trời ban cho ba mẹ.

Thiên Diệu: con là cô con gái ngoan ngoãn, tài giỏi, là điều kỳ diệu mà trời cao đã gửi gắm cho bố mẹ.

Thiên Du: Du tức là tự do tự tại, phóng khoáng. Đặt tên con gái là Thiên Du là mong con sẽ có tính cách tự tại, có ước mơ lớn, khát vọng lớn, sớm trở thành người tài.

Thiên Hà: Đặt tên con gái đệm chữ Thiên này có thể hiểu theo nghĩa đen, chính là dải thiên hà xinh đẹp trên bầu trời.

Thiên Hương: Cô gái mang trong mình hương sắc, những điều tinh túy nhất của bầu trời đều tụ họp lại.

Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, xinh đẹp, giỏi giang, có cuộc sống sống túc.

Thiên Lam: Lam là từ chỉ màu sắc xanh lam của bầu trời. Đặt tên con gái có chữ đệm là Thiên – Thiên Nam này mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, khí chất hơn người, tâm hồn luôn trong sáng.

Thiên Linh: Linh chỉ chiếc chuông nhỏ, và cũng là từ chỉ những điều linh thiêng kỳ diệu. Thiên Linh ý chỉ con là chiếc chuông nhỏ mà ông trời ban, đem đến nhiều điều tốt lành, kỳ diệu.

Thiên Lý: Tên một loài cây quý có hoa, có tác dụng rất tốt cho sức khỏe con người.

Thiên My: Cô gái nhỏ nhắn xinh đẹp, được thừa hưởng nhiều nét tính cách tốt đẹp của trời cao ban tặng.

Thiên Nga: Tên con gái lót chữ Thiên này chỉ chú chim Thiên Nga, một loài chim lộng lẫy, cao quý.

Thiên Ngân: Là tiền từ trên trời rơi xuống, chỉ người có số mệnh may mắn, được quý nhân giúp đỡ.

Thiên Nhã: Nhã tức là nhã nhặn, giản dị. Cái tên chỉ những người xinh đẹp, đáng yêu, mộc mạc, khiêm nhường và rất mực tốt bụng, tử tế.

Thiên Tâm: Tâm là từ trái tim, chỉ cốt cách bên trong của con người. Tên Thiên Tâm là người luôn một lòng hướng thiện, biết đối nhân xử thế, luôn được mọi người yêu thương quý mến.

Thiên Thanh: Thanh là màu xanh của cây cối. Đặt tên con gái lót chữ Thiên này là mong con sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la.

Thiên Thảo: Thảo là từ chỉ một loài cỏ, Thiên Thảo là loài cỏ của trời, luôn có sức sống và ý chí mãnh liệt, không ai có thể ngăn cản được.

Thiên Trang: Đặt tên con gái có chữ đệm là Thiên này là chỉ cô nàng mạnh mẽ, có ý chí phấn đấu và không bao giờ khuất phục trước bất kì điều gì.

Thiên Uyển: Xinh đẹp, sắc sảo, thông minh và tài năng. Con hội tụ nhiều nét tính cách giống như một khu vườn ngự uyển xinh đẹp được ông trời tạo ra.

Thiên Vy: Vy là bé nhỏ, đáng yêu. Đặt tên con gái lót chữ Thiên là chỉ cô con gái nhỏ yêu quý của ông trời.Thiên Ý: “Thiên” là trời; “Ý” là điều nảy ra trong suy nghĩ của con người. Thiên Ý là ý trời, có nghĩa là sự xuất hiện của con như là cơ duyên gặp gỡ của con với ba mẹ.

Gợi ý đặt tên con trai lót chữ Thiên

Thiên Ân: Con là ân đức của trời dành cho gia đình. Nếu viết theo tiếng Hán trong tên con còn có chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái, tốt đẹp và sâu sắc.

Thiên Bách: Mong cho con mãi là chàng trai mạnh mẽ, vững vàng, có bản lĩnh và sẵn sàng đương đầu với khó khăn.

Thiên Bảo: Vật quý trời ban, mong cho con lớn lên không những thông minh, tài giỏi mà còn được che chở, bao bọc, yêu thương, nâng niu như báu vật.

Thiên Bình: Bé sẽ là người đức độ và có cuộc sống bình yên.

Thiên Duy: Chàng trai thông minh, nhanh nhẹn.

Thiên Dương: Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời.

Thiên Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.

Thiên Đức: Đứa trẻ ngoan hiền, lễ phép, đức độ mà ông trời đã thương tặng cho gia đình của chúng ta.

Thiên Hải: Mong cho con luôn sống bằng tâm hồn khoáng đạt, tự do, mang tấm lòng rộng mở, bao la như đất trời.

Thiên Hạo: Nam nhân chính nghĩa, có hiểu biết phong phú, sự nghiệp lớn mạnh.

Thiên Hậu: Sống có đạo đức, biết trước sau.

Thiên Khải: Thông minh, sáng suốt, đạt mọi thành công trong cuộc sống.

Thiên Khánh: Con là niềm vui lớn nhất mà ông trời ban tặng, mong con có cuộc sống ấm êm hạnh phúc.

Thiên Long: Thể hiện sức mạnh, sự uy nghiêm lẫm liệt và gợi mở về một tương lai tươi sáng.

Thiên Minh: Con sẽ luôn có một tâm hồn, nhân cách trong sạch, trí tuệ sáng suốt, thông minh

Thiên Phúc/Thiên Phước: Ý nghĩa tên Thiên Phúc là niềm hạnh phúc của gia đình khi con là phước lành được ông trời ban đến cho.

Thiên Quân: Khí chất như quân vương, bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí. Số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn.

Thiên Sơn: Thể hiện sự vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh, luôn có khát vọng vươn lên và chinh phục mọi điều.

Thiên Trường: Mạnh mẽ, kiên trường, có tài và giỏi giang.

Thiên Ưng: Như một cánh chim đại bàng, vươn cánh bay xa.

Thiên Vũ: Thể hiện sự mạnh mẽ, khao khát thành công.

Đặt Tên 4 Chữ Hay Cho Bé Trai, Bé Gái Ý Nghĩa Nhất 2022

Khi con chào đời điều mà các bậc làm cha mẹ luôn quan tâm đến sức khỏe của bé, ngoài ra còn là đặt tên cho bé sao cho thật ý nghĩa. Với xu hướng hiện nay thì đặt tên 4 chữ cho bé trai và gái đang được ưa thích nhiều hơn bởi vì nó mang đến những điều may mắn, tốt lành dành cho bé trong cuộc sống sau này. Nếu ba mẹ vẫn còn băn khoăn trong việc đặt tên cho con mình thì hôm nay sẽ gợi ý các bạn cách đặt tên 4 chữ hay cho bé trai, bé gái giàu ý nghĩa nhất!

Cách đặt tên 4 chữ hay cho bé trai ý nghĩa, ấn tượng

1. Tên đệm là Duy Cái tên với mong muốn con có một cuộc sống đầy đủ, có phúc lộc, tính cách nho nhã biết chừng mực trong mọi chuyện

2. Tên đệm là Ngọc Ngọc có nghĩa là viên ngọc quý hiếm, có giá trị, món quà quý giá của tạo hóa.

3. Tên đệm là Đức Đức là người có đức nhân cách tốt đẹp, đạo đức, phẩm chất đức hạnh.

4. Tên đệm là Nhật Nhật là mặt trời thể hiện sự tỏa sáng, thường mong con thông minh, tài giỏi mang đến niềm tự hào cho gia đình

5. Tên đệm là Bảo Bảo tượng trưng cho sự quý giá, quý hiếm. Mong được cuộc sống êm đềm không sóng gió

6. Tên đệm là Quốc Quốc tượng trưng cho quốc pháp, dân tộc mang những điều to lớn cao cả

7. Tên đệm là Đình Đình thể hiện sự chính diện chân chính, ngay thẳng không hề che giấu điều gì

8. Tên đệm là Minh Minh thể hiện sự trong sáng, bình minh. Mong muốn con sau này có trí thông minh và tương lai sáng ngời.

9. Tên đệm là Tuệ Tuệ là biểu hiện của sự trí tuệ và thông minh. Luôn suy nghĩ một cách thấu đáo

10. Tên đệm là Hữu Hữu nghĩa là bên phải, ngay thẳng trung thực. Còn là con người hữu dụng, hữu ích trong cuộc sống

2. Cách đặt tên 4 chữ hay cho bé gái ý nghĩa, ấn tượng 1. Tên đệm là Phương Phương theo nghĩa tên con gái thể hiện nữ tính, xinh đẹp

2. Tên đệm là Ngọc Ngọc biểu tượng của viên ngọc quý giá thể hiện phẩm chất tốt đẹp

Ngọc Châu Anh: Con không khác gì là châu báu vô giá của ba mẹ Ngọc Tâm Đan: Muốn con luôn có tấm lòng chân thành và quý giá Ngọc Tường Lam: Như viên ngọc có màu xanh cuộc đời sẽ suôn sẻ, gặp điều tốt Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao luôn tỏa sáng giữa bầu trời, nổi bật, ưu tú 3. Tên đệm là Cát Cát mang theo nhiều điều tốt, may mắn, cuộc sống sẽ luôn tốt đẹp theo ý muốn

4. Tên đệm là Kiều Kiều cái tên thể hiện người con gái xinh đẹp, thướt tha

5. Tên đệm là Nhã Nhã mang ý nghĩa thanh nhã, cao thượng bao dung, dịu dàng

6. Tên đệm là Tường Tường mang ý nghĩa lớn lên con sẽ gặp nhiều điềm lành trong công việc và cuộc sống

7. Tên đệm là Thục Thục thể hiện sự trong trẻo, hiền lành phẩm chất tốt đẹp của một con gái

8. Tên đệm là Kim Kim mang ý nghĩa tiền, vàng. Là bảo vật quý giá của ba mẹ

9. Tên đệm là Mai Mai chỉ loại hoa chỉ nở rực vào mùa xuân. Luôn con sống phải có ước mơ, hy vọng, luôn có sức sống rạng ngời như mùa xuân.

10. Tên đệm là Bảo Bảo này là trong bảo bối, bảo vật, rất vô giá và được đùm bọc, bảo vệ

11. Tên đệm là Diễm Diễm chỉ điều tốt đẹp, xinh đẹp lộng lẫy ngụ ý chỉ người con gái yểu điệu, duyên dáng

12. Tên đệm là Ái Ái có nghĩa là chỉ sự yêu thương, người có tấm lòng nhân ái, lương thiện. Còn được hiểu theo là người phụ nữ xinh đẹp, đoan trang, nết na.

13. Tên đệm là Trúc Trúc tượng trưng cho cây trúc, một loài cây biểu tượng cho khí chất thanh cao của người con gái Việt. Trúc có ruột rỗng thể hiện tâm hồn tự do, thoải mái, lòng không cảm giác nặng nề

14. Tên đệm là Lý Lý là loài hoa Thiên lý mộc mạc, bình dị mà vô cùng độc đáo. Ngoài ra còn là lẽ phải, công bằng, người có tâm ngay thẳng, phẩm chất tốt đẹp.

15. Tên đệm là Khả Khả nghĩa là khả năng, có thể làm được việc gì đó. Hy vọng sau này con sẽ làm giỏi mọi việc, có tài năng sẽ thành công trong cuộc sống.

16. Tên đệm là Diệp Diệp nghĩa là lá cây, hy vọng con sẽ có tràn đầy sức sống, luôn tươi xanh như lá cây.

17. Tên đệm là Như Như thường được đặt tên cho nữ, mang lại cảm giác nhẹ nhàng như hoa, như ngọc. Thường được mang ra so sánh với những thứ tốt đẹp

18. Tên đệm là Đan Đan như vật quý báu, tiên đan thần dược

19. Tên đệm là Vy Vy trong tên con gái nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn đáng yêu nhưng vô cùng mạnh mẽ

20 Tên đệm là Thanh Thanh nghĩa là thanh cao, trong sạch thanh khiết, là người có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng

Bố mẹ nào cũng luôn muốn mọi điều tốt đẹp sẽ dành cho con. Một cái tên thật ý nghĩa sẽ giúp con có được những phẩm chất tốt như cái tên mà bố mẹ đã đặt và kỳ vọng ở con. Phong thái, tính cách, trí tuệ, xinh đẹp,… sẽ được thể hiện qua những cái tên mang ý nghĩa khác nhau của bé.

Gợi Ý Tên Hay Cho Bé Trai Và Bé Gái Với Chữ Lót Là Thiên

Tên lót chữ Thiên hiện nay được rất nhiều cha mẹ đặt cho con mình. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ lý do tại sao chữ này được dùng nhiều, bên cạnh đó cung cấp cho bạn đọc một số gợi ý tên con gái lót chữ Thiên và tên con trai lót chữ Thiên.

Tại sao chữ Thiên hay được dùng làm tên lót?

Theo nghĩa Hán-Việt, Thiên là trời, chỉ sự mênh mông, bao la rộng lớn, sự uy nghi, mạnh mẽ.

Vua chúa ngày xưa được ví như “thiên tử” , nghĩa là con của trời, là người nắm quyền lực tối cao và mọi người nhất nhất phải tuân theo mệnh lệnh. Vì vậy, Thiên còn thể hiện quyền lực “tuyệt đối”.

Tuy nhiên, người ta thường đặt tên con là Thiên và sử dụng từ này thành chữ lót đệm. Lý do là từ này mang nghĩa quyền lực tuyệt đối và các cha mẹ thường tránh đặt chữ Thiên cho con, sợ sau này con sẽ kiêu căng, cố chấp và khó dạy bảo.

Theo quan niệm từ xưa đến nay, người có tên chữ Thiên hay tên lót chữ Thiên đều có tương lai, hậu vận tốt, công danh sự nghiệp toàn vẹn. Thiên ghép với mỗi tên có nghĩa khác nhau nhưng đều hàm ý tốt đẹp.

Tên con gái lót chữ Thiên

Tên cho bé gái từ A – L có lót chữ Thiên

Thiên Anh: con gái có vẻ đẹp rực rỡ và thông minh lanh lợi Thiên Ái: bố mẹ đặt tên này muốn con mình không những vừa có đức, thông minh tài giỏi mà còn biết chia sẻ, yêu thương, giúp đỡ người khác Thiên Ân : mang nghĩa con là đặc ân to lớn mà ông trời đã ban tặng cho bố mẹ Thiên Ba: là người con gái đằm thắm thiết tha, dịu dàng, sâu sắc Thiên Bích: nghĩa đen là màu xanh tươi sáng, lan tỏa giữa bầu trời bao la, rộng lớn, thể hiện mong đợi của cha mẹ rằng con mình sẽ có cuộc sống hạnh phúc, tương lai xán lạn Thiên Cẩm: con mang vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế Thiên Chi: con gái sẽ cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc Thiên Diệp: gửi gắm mong muốn con sau này xinh đẹp, quý phái, cũng như đa tài và thông minh Thiên Giang: con rất thuần khiết và quý giá như dòng sông trên trời Thiên Hà: con có tính cách hiền hòa như dòng sông trên trời Thiên Hoa: con gái là bông hoa của trời, gặp nhiều may mắn và luôn được che chở Thiên Hương: con gái có sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm Thiên Kim: là cô con gái ngàn vàng, xinh đẹp, giỏi giang, có cuộc sống sung túc Thiên Lam: có nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Cha mẹ đặt tên này mong con có dung mạo xinh đẹp, khí chất hơn người và tâm hồn trong sáng như ngọc Thiên Lan: con sẽ nổi bật về dung nhan và tính cách, như đóa hoa lan đẹp tinh khôi nhưng lại rất kiêu sa Tên hay cho bé gái từ M – Y với chữ lót là Thiên

Thiên Mai: con gái luôn tràn đầy sức sống, có vẻ đẹp thanh tú như hoa mai nở đầu xuân Thiên Mỹ: con gái là sắc đẹp của trời, đáng yêu nhất không gì sánh bằng Thiên My : mang mong muốn của ba mẹ rằng con sẽ xinh đẹp, thông minh Thiên Nhã: chỉ những người xinh đẹp, đáng yêu, mộc mạc, khiêm nhường nhưng rất tốt bụng, tử tế Thiên Nga: nghĩa là chim thiên nga, gửi gắm mong ước con gái sau này xinh đẹp, lộng lẫy như loài chim cao quý và có tương lai bay cao, bay xa Thiên Ngọc: con gái luôn tỏa sáng như viên ngọc của trời, được quý nhân phù trợ, bảo vệ Thiên Nương: con sẽ mang những vẻ đẹp nữ tính về cả ngoại hình lẫn tính cách Thiên Oanh: con sau này sẽ xinh đẹp, đáng yêu, yêu đời như chim hoàng oanh Thiên Phương: con là người con gái duyên dáng, sang trọng Thiên Phượng: hàm ý người con gái có phúc đức may mắn như chim phượng hoàng trên trời Thiên Phấn: con gái có nét đẹp tinh khôi, dịu dàng, thanh lịch và có tâm hồn trong sáng, nhân hậu Thiên Thanh: con sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la Thiên Trâm: con vừa dịu dàng, thông minh, lại sắc sảo, hiểu biết và sang trọng, quý phái Thiên Thảo: con có vẻ ngoài thanh tao, nhẹ nhàng nhưng lại có sức sống dẻo dai như hoa cỏ Thiên Trang: nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiều diễm, đoan trang và thùy mị, nết na Thiên Thư: gửi mong muốn của bố mẹ là con có cuộc sống an nhiên, không phải lo nghĩ, có cuộc sống đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần Thiên Tuyền: con gái thông minh, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị Thiên Uyển: con sẽ hội tụ nhiều nét tính cách giống như một khu vườn ngự uyển xinh đẹp được ông trời tạo ra Thiên Vy: con là cô gái xinh đẹp, dịu dàng, gửi gắm tâm tư tình cảm của ba mẹ Thiên Ý: cô con gái quý giá là do trời ban cho bố mẹ Tên lót chữ Thiên cho bé trai Đặt tên cho bé trai từ A – H với Thiên là tên lót

Thiên An: là mong muốn của cha mẹ rằng ông trời luôn phù hộ cho con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và được nhiều quý nhân phù trợ Thiên Bảo: mang nghĩa đen là bảo bối của trời. Tên được đặt với tất cả niềm yêu thương mà cha mẹ dành cho con, mong muốn con sau này thành người đa tài, thông minh Thiên Bá: con sẽ tài giỏi, thông minh, có tài năng thiên bẩm và tung hoành thỏa chí nam nhi khắp bốn phương Thiên Bạch: con có tâm hồn ngay thẳng, sống từ bi Thiên Bửu: con như bảo bối quý giá mà ông trời ban tặng cho gia đình Thiên Cảnh: con sẽ gặp nhiều may mắn, niềm vui, gặp được nhiều người tốt, yêu thương Thiên Chí: hy vọng sau này con là người có chí lớn, lập nên cơ nghiệp vinh hiển Thiên Cường: ý muốn con trai sẽ được trời cao phù hộ, luôn khỏe mạnh, cứng cỏi, đầy bản lĩnh Thiên Du: con có ước mơ lớn, có tầm nhìn rộng và là người lãnh đạo tốt trong tương lai Thiên Dương: con trai sau này luôn độ lượng, hào phóng như biển cả mênh mông Thiên Đăng: con là ngọn đèn của trời ban tặng cho ba mẹ Thiên Đạt: con trai sau này là người có trị tuệ và tài năng vượt trội, làm việc gì cũng thành công Thiên Đạo: thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng con sẽ thừa hưởng và phát huy những đức tính tốt đẹp Thiên Đồng: con là thần đồng nhỏ tuổi trời ban tặng cho ba mẹ Thiên Đức: là đứa trẻ ngoan hiền, đức độ, món quà quý giá mà tạo hóa ban tặng cho cả gia đình Thiên Giáp: con sẽ thông minh, thành đạt, được che chở bao bọc Thiên Giao: con là bầu trời yên ả của mẹ Thiên Hào: con trai là một người hào kiệt, thông minh xuất chúng Thiên Hữu: con sẽ có cuộc sống sung túc, bình an trong cuộc sống Thiên Hùng: con sẽ luôn mạnh mẽ, đạt được nhiều điều tốt đẹp, thành công trong cuộc sống. Tên từ K – U cho bé trai với Thiên là tên lót

Thiên Khá: mong muốn con được giàu sang phú quý, sung túc vẹn toàn Thiên Khôi: con trai lớn lên tuấn tú, tài giỏi, thông minh và thành tài Thiên Khương: con có được sự thông minh, nhanh trí, đa tài Thiên Kỳ: con trai sẽ là người lãnh đạo thành công, khôi ngô, tuấn tú Thiên Long: con sẽ là người hội tụ nhiều yếu tốt tốt đẹp như thông minh, tài trí, đức hạnh vượt trội hơn người và có tương lai tốt đẹp Thiên Mạnh: con sau này sẽ trở thành người kiên cường, mạnh mẽ, không có gì có thể khuất phục Thiên Mộc: con có cuộc sống an nhàn, bình dị, tâm tính hiền hòa, không ganh đua, bon chen Thiên Minh: con sẽ trở thành đứa trẻ thiện lành, có tâm hồn, nhân cách trong sạch, trí tuệ sáng suốt, thông minh Thiên Nam: con sẽ là người tài giỏi, đĩnh đạc, mạnh mẽ, có tầm nhìn rộng lớn, cuộc sống gặp nhiều may mắn, thuận lợi, giàu sang Thiên Nhất: đứa con giỏi giang, thông minh, là một, là duy nhất của bố mẹ Thiên Nhẫn: bố mẹ mong con biết kiên nhẫn, chịu khó , suy nghĩ đĩnh đạc Thiên Phú: Bố mẹ kỳ vọng con sẽ trở thành một đứa trẻ có nhiều tài năng thiên bẩm, thông minh, tài giỏi, thành công hơn người Thiên Phúc: con chính là niềm hạnh phúc, là điều quý giá, điều phước lành mà ông trời ban cho gia đình Thiên Quan: con trai có kiến thức cao xa, có tầm nhìn xa và hiểu biết hơn người Thiên Úy: con là món quà của trời dành cho ba mẹ Thiên Uy: con là người đĩnh đạc, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, rộng lớn. Thiên Ưng: bố mẹ mong con sau này giống như chim ưng, luôn dũng mãnh, kiễu hãnh, tung cánh vào bầu trời khoáng đãng.