Tên Hay Cho Bé Trai Họ Nguyễn Xuân / Top 14 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Eduviet.edu.vn

Tên Hay Cho Bé Trai Họ Nguyễn

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn là niềm trăn trở của nhiều cha mẹ mang họ này. Làm sao để đặt được cái tên vừa ý nghĩa cho con mà lại không “đụng hàng”? Chúng tôi sẽ giúp bạn làm điều này! Độ “phủ sóng” của họ Nguyễn

Theo nhiều nghiên cứu đã được thực hiện, họ Nguyễn chiếm 40% dân số Việt Nam, xếp thứ 4 trong 10 họ phổ biến nhất thế giới. Dòng họ này không chỉ phân bố ở nước ta mà còn “phủ sóng” ở các nơi có người Việt định cư như: Úc (đứng thứ 7), Pháp (đứng thứ 54), Na Uy (đứng thứ 62), tại Mỹ (đứng thứ 57)…

Gốc tích họ Nguyễn

Trong lịch sử đô hộ hàng ngàn năm vào thời phong kiến, người dân nước ta đã bị ép đổi sang họ Nguyễn. Tuy nhiên, lập luận này đã bị các nhà sử học bác bỏ do theo nghiên cứu của họ: Dòng họ Nguyễn là của gốc Việt.

Vào thời kỳ Bắc thuộc ở đời Mục Đế nhà Đông Tấn (năm 353), thứ sử đất Giao Châu là Nguyễn Phu. Ông được cho là Thủy tổ họ Nguyễn nước ta.

Tuy nhiên, nhiều nguồn sử liệu tại Việt Nam và Trung Quốc về thời Bắc thuộc không đề cập gì về việc Nguyễn Phu và tôn thất của ông ở lại Giao Châu sau thời làm quan tại nước ta (353-354).

Một số nghiên cứu còn chỉ ra rằng Nguyễn Bặc – người thuần Việt sống ở Hoằng Hóa (Thanh Hóa), là Thái Tể dưới triều nhà Đinh. Theo sử sách ghi lại, ông có quê ở Đại Hữu (Gia Viễn, Ninh Bình), được xem là Thủy tổ của dòng họ Nguyễn.

Theo gia phả của họ Nguyễn, một trong Tứ bất tử Việt Nam, là thượng đẳng tối linh phúc thần Sơn Tinh là người họ Nguyễn. Ngài mang tên húy là Nguyễn Tuấn.

Gợi ý tên hay cho bé trai họ Nguyễn Tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn

Nguyễn Bình An – Bình An, thuận lợi, dễ thành công trong công việc.

Nguyễn Thành Đạt – Con sẽ thành công, đạt được mơ ước, hoài bão của mình.

Nguyễn Hữu Đạt – Con sẽ đặt được mọi mục tiêu, ước mơ trong cuộc sống.

Nguyễn Minh Khôi – Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có chí hướng, tài giỏi.

Nguyễn Đức Thắng: Ý chí, sự kiên cường của con sẽ vượt qua được mọi khó khăn, thử thách gặt hái thắng lợi.

Nguyễn Phúc Hưng: Con là phúc đức của gia đình, sự nghiệp sau này của con sẽ hưng thịnh, thuận lợi, phát đạt.

Nguyễn Hữu Thiện – Đem lại may mắn, an lành cho mọi người xung quanh.

Nguyễn Toàn Thắng – Con làm gì được nấy, có chí, tham vọng lớn.

Nguyễn Gia Khánh – Con là niềm tự hào, hãnh diễn của gia đình.

Nguyễn Đức Phúc – Con là phúc đức, may mắn của gia đình. Sau này con sẽ là người có tài, có tâm.

Nguyễn Hữu Nghĩa – Người có trách nhiệm, nghĩa khí, làm theo lẽ phải.

Nguyễn Minh Triết – con là người có trí tuệ, sáng suốt, chí lớn.

Nguyễn Hùng Cường – Con luôn mạnh mẽ, kiên cường, không lùi bước trước khó khăn.

Nguyễn Quốc Bảo – Con là bảo vật của bố mẹ, bố mẹ mong con sau này sẽ tài giỏi, làm lên nghiệp lớn.

Nguyễn Đức Tài – Chàng trai vừa có tài, vừa có đức.

Nguyễn Phúc Thịnh – Con là phúc đức của gia đình, sau này con sẽ làm lên nghiệp lớn, hưng thịnh.

Nguyễn Huy Hoàng – Con sẽ thông minh, tài giỏi, sáng suốt làm lên nghiệp lớn.

Nguyễn Quang Vinh – Mai này con sẽ thành đạt, làm rạng rỡ dòng họ, là niềm tự hào của bố mẹ.

Nguyễn Mạnh Hùng – Chàng trai mạnh mẽ, quyết đoán, tham vọng.

Nguyễn Xuân Trường – Kiên cường, không chịu khuất phục trước khó khăn, tham vọng lớn.

Nguyễn Anh Tuấn – Đẹp đẽ, thông minh, tài giỏi, nhiệt huyết.

Nguyễn Hữu Tâm – Chàng trai có tấm lòng, luôn yêu thương mọi người, biết suy nghĩ cho tương lai.

Nguyễn Trung Kiên – Con sẽ kiên cường, kiên định, mạnh mẽ vượt qua khó khăn.

Nguyễn Minh Đức – Tài năng, sáng tạo, có chí hướng lớn và tốt bụng.

Nguyễn Hùng Dũng – Mạnh mẽ, quyết đoán, theo đuổi đam mê, ước mơ đến cùng.

Nguyễn Gia Hưng – Con sẽ làm rạng danh gia đình, dòng họ.

Nguyễn Anh Minh – Anh Minh, lỗi lạc, tài giỏi, chí hướng lớn.

Nguyễn Thiên Ân – Con là ân đức trời ban, con sẽ có tương lai sáng lạn, may mắn.

Nguyễn Quang Khải – Thông minh, sáng suốt, quyết đoán, tài giỏi.

Nguyễn Trường Phúc – Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn, lâu dài về sau.

Nguyễn Đức Duy – Tâm đức sẽ soi sáng, con sẽ làm những việc đúng đắn, làm việc lớn, dễ thành công.

Nguyễn Thanh Tùng – Chính trực, ngay thẳng, có ý chí lớn, không chịu lùi bước trước khó khăn.

Nguyễn Anh Dũng – Chàng trai mạnh mẽ, có khí chất, ý chí làm nên nghiệp lớn.

Nguyễn Chấn Phong – Mạnh mẽ, quyết liệt, của người lãnh đạo.

Nguyễn Chí Thanh – Người vừa có chí hướng vừa kiên trì, bền bỉ phấn đấu cho tương lai.

Nguyễn Minh Quân – Sau này con sẽ là người lãnh đạo sáng suốt, được mọi người nể phục.

Nguyễn Uy Vũ – Người nắm giữ quyền hành, có sự nghiệp vững vàng.

Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn

Nguyễn Phạm Bảo An

Nguyễn Đức Gia Bảo

Nguyễn Đậu Chí Công

Nguyễn Lê Anh Tú

Nguyễn Văn Anh Quân

Nguyễn Nam Gia Huy

Nguyễn Thiết Gia Khang

Nguyễn Trần Công Danh

Nguyễn Hữu Anh Dũng

Nguyễn Trần Anh Kiệt

Nguyễn Phan Gia Khánh

Nguyễn Bắc Gia Hưng

Nguyễn Đặng Anh Khoa

Nguyễn Kiều Anh Tuấn

Nguyễn Hào Công Nhận

Nguyễn Linh Chí Thành

Nguyễn Ngô Duy Khánh

Nguyễn Đặng Duy Phước

Nguyễn Hoàng Tuấn Anh

Nguyễn Hồ Hoài Nam

Nguyễn Mai Hữu Phước

Nguyễn Đông Bảo Kiên

Nguyễn Gia Khả Minh

Nguyễn Trần Lạc Thiên

Nguyễn Gia Minh Khang

Nguyễn Đoàn Hoàng Dương

Nguyễn Văn Gia Minh

Nguyễn Gia Khôi Nguyên

Nguyễn Hữu Anh Đạt

Nguyễn Lê Minh Khánh

Nguyễn Vũ Minh Nhật

Nguyễn Cao Minh Phúc

Nguyễn Triết Minh Quang

Nguyễn Anh Hải Đăng

Nguyễn Anh Hồng Phúc

Nguyễn Văn Minh Hải

Nguyễn Hoài Minh Quân

Nguyễn Hồng Đăng Phúc

Nguyễn Võ Minh Phong

Nguyễn Trần Minh Khôi

Lưu ý khi đặt tên cho bé trai họ Nguyễn

Việc đặt tên cho con là vô cùng quan trọng vì tên của bé không đơn thuần chỉ để gọi mà nó còn đi theo bé trong cả cuộc đời. Mặc dù có rất nhiều cách để đặt tên, tuy nhiên để chọn được một tên vừa ý, thể hiện ước mong gửi gắm của bố mẹ không phải là điều dễ dàng. Chúng ta nên lưu ý những điều sau:

Khi đặt tên cho con theo họ Nguyễn thì ba mẹ nên đặt tên hợp tuổi, hợp mệnh với bố mẹ.

Ngoài việc mang vận may cho mình trong suốt cuộc đời thì tên của bé còn ảnh hưởng đến tài lộc sự may mắn của cả gia đình. Đây có thể xem là một tiêu chí ba mẹ cân nhắc khi chọn tên cho bé.

Nên đặt cho bé một cái tên có ý nghĩa.

Tên Hay Cho Bé Gái Họ Nguyễn Và Tên Hay Cho Bé Trai Họ Nguyễn 2023 2023

Nếu cha mẹ muốn tìm những tên hay cho bé gái họ Nguyễn và tên hay cho bé trai họ nguyễn 2023 và 2023 thì đây là danh sách tên tên con trai họ nguyễn hay nhất hay & ý nghĩa nhất.

Họ nguyễn chữ hán Nguyễn (chữ Hán: 阮, bính âm: Ruan) là một họ của người Việt và người Trung Quốc. Đây là họ phổ biến nhất của người Việt, khoảng 40% dân số Việt Nam.

Họ “Nguyễn” thuộc bộ chữ có 7 nét, Ngũ hành thuộc Hỏa

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn hay nhất 2023

Trước khi bạn muốn đặt tên cho con trai, con gái thì nên lưu ý về cách đặt tên sao cho phù hợp với người tuổi dậu theo phong thuỷ ngũ hành tương sinh cũng nhưu các cách đặt tên cho con theo tam hợp, bản mệnh hay theo tứ trụ.

cách đặt tên cho con theo bản mệnh

Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.

đặt tên con trai sinh năm 2023 theo tứ trụ

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

Đặt tên con trai họ Nguyễn năm 2023

Danh sách gợi ý tên con trai họ nguyễn hay nhất

Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp

Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt

Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn

Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó

Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt

Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn

Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé

Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc

Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé

Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng

Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn

Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh

Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến

Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi

Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc

Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình

Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải

Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người

Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng

Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh

Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc

Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé

Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình

Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.

Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ

Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

cách đặt tên cho con gái có ý nghĩa

Tên của bé gái cần thể hiện sự dịu dàng, nữ tính. Ai cũng yêu thích những mùi hương ngọt ngào, quý phái. Vì vậy, dùng những từ gợi mùi hương quyến rũ như: Quỳnh Hương, Thục Hương, Hương Ngọc, Thiên Hương… là một gợi ý hay để đặt tên cho con gái của bạn.

Nếu chọn cho con gái mình một cái tên dễ gợi liên tưởng đến màu sắc đẹp, trang nhã, quý phái như: Yến Hồng, Bích Hà, Thục Thanh, Hoàng Lam, Thùy Dương… thì hẳn cô công chúa của bạn sẽ có được sắc đẹp của những sắc màu đó.

Những tên có gắn với từ nói nói về vật quý dùng làm trang sức đẹp như: Ánh Hà, Thái Hà, Đại Ngọc, Ngọc Hoàn, Linh Ngọc, Ngọc Liên, Trân Châu… cũng đã được các bậc cha mẹ khai thác nhiều với dụng ý con mình quý giá như chính các vật phẩm ấy.

Dùng những chữ thể hiện phẩm hạnh đạo đức, dung mạo đẹp đẽ để đặt tên như: Thục Phương, Thục Lan, Thục Trinh, Thục Đoan, Thục Quyên, Đoan Trang… cũng rất được ưa chuộng.

300 tên hay cho bé gái họ Nguyễn

Danh sách tên hay cho bé gái sinh năm 2023, 2023 mang họ NGUYỄN mà cha mẹ nên tham khảo để đặt tên cho con năm Đinh Dậu.

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. 4. Trung Anh: trung thực, anh minh 5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 6. Vàng Anh: tên một loài chim 7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 8. Lệ Băng: một khối băng đẹp 9. Tuyết Băng: băng giá 10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an 11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 12. Bảo Bình: bức bình phong quý 13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 14. Sơn Ca: con chim hót hay 15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 16. Bảo Châu: hạt ngọc quý 17. Ly Châu: viên ngọc quý 18. Minh Châu: viên ngọc sáng 19. Hương Chi: cành thơm 20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 21. Liên Chi: cành sen 22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 23. Mai Chi: cành mai 24 Phương Chi: cành hoa thơm 25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 27. Hạc Cúc: tên một loài hoa 28. Nhật Dạ: ngày đêm 29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ 31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 32. Vinh Diệu: vinh dự 33. Thụy Du: đi trong mơ 34. Vân Du: Rong chơi trong mây 35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 37. Từ Dung: dung mạo hiền từ 38. Thiên Duyên: duyên trời 39. Hải Dương: đại dương mênh mông 40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 41. Thùy Dương: cây thùy dương 42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp 45. Trúc Đào: tên một loài hoa 46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu 48. Hồng Giang: dòng sông đỏ 49. Hương Giang: dòng sông Hương 50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa 52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 54. Hoàng Hà: sông vàng 55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng 56. Ngân Hà: dải ngân hà 57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc 58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 59. Việt Hà: sông nước Việt Nam 60. An Hạ: mùa hè bình yên 61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh 64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 65. Thanh Hằng: trăng xanh 66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na 68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa 70. Kim Hoa: hoa bằng vàng 71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng 74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen 76. Đinh Hương: một loài hoa thơm 78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch 80. Liên Hương: sen thơm 81. Giao Hưởng: bản hòa tấu 82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 83. An Khê: địa danh ở miền Trung 84. Song Kê: hai dòng suối 85. Mai Khôi: ngọc tốt 86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 87. Thục Khuê: tên một loại ngọc 88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 89. Vành Khuyên: tên loài chim 90. Bạch Kim: vàng trắng 91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng 93. Bích Lam: viên ngọc màu lam 94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 96. Song Lam: màu xanh sóng đôi 97. Thiên Lam: màu lam của trời 98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 99. Bảo Lan: hoa lan quý 100. Hoàng Lan: hoa lan vàng 101. Linh Lan: tên một loài hoa 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan 104. Phong Lan: hoa phong lan 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 107. Trúc Lâm: rừng trúc 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ 109. Tùng Lâm: rừng tùng 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông 112. Bạch Liên: sen trắng 113. Hồng Liên: sen hồng 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp 122. Tú Ly: khả ái 123. Bạch Mai: hoa mai trắng 124. Ban Mai: bình minh 125. Chi Mai: cành mai 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày 129. Thanh Mai: quả mơ xanh 130. Yên Mai: hoa mai đẹp 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 132. Hoạ Mi: chim họa mi 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu 135. Bình Minh: buổi sáng sớm 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu 137. Trà My: một loài hoa đẹp 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 141. Hằng Nga: chị Hằng 142. Thiên Nga: chim thiên nga 143. Tố Nga: người con gái đẹp 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh 145. Kim Ngân: vàng bạc 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ 149. Bảo Ngọc: ngọc quý 150. Bích Ngọc: ngọc xanh 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng 153. Minh Ngọc: ngọc sáng 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng 159. Minh Nguyệt: trăng sáng 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay 164. Mỹ Nhân: người đẹp 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng 178. Kim Oanh: chim oanh vàng 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng 180. Song Oanh: hai con chim oanh 181. Vân Phi: mây bay 182. Thu Phong: gió mùa thu 183. Hải Phương: hương thơm của biển 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc 191. Nguyệt Quế: một loài hoa 192. Kim Quyên: chim quyên vàng 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc 200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn 201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa 202. Hoàng Sa: cát vàng 203. Linh San: tên một loại hoa 204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết 205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt 206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng 207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng 208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh 209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu 210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao 211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng 212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp 213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục 214. Giang Thanh: dòng sông xanh 215. Hà Thanh: trong như nước sông 216. Thiên Thanh: trời xanh 217. Anh Thảo: tên một loài hoa 218. Cam Thảo: cỏ ngọt 219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp 220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ 221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng 222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền 223. Phương Thảo: cỏ thơm 224. Thanh Thảo: cỏ xanh 225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc 226. Giang Thiên: dòng sông trên trời 227. Hoa Thiên: bông hoa của trời 228. Thanh Thiên: trời xanh 229. Bảo Thoa: cây trâm quý 230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích 231. Huyền Thoại: như một huyền thoại 232. Kim Thông: cây thông vàng 233. Lệ Thu: mùa thu đẹp 234. Đan Thu: sắc thu đan nhau 235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ 236. Quế Thu: thu thơm 237. Thanh Thu: mùa thu xanh 238. Đơn Thuần: đơn giản 239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu 240. Phương Thùy: thùy mị, nết na 241. Khánh Thủy: đầu nguồn 242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ 243. Thu Thủy: nước mùa thu 244. Xuân Thủy: nước mùa xuân 245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển 246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp 247. Hoàng Thư: quyển sách vàng 248. Thiên Thư: sách trời 249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng 250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời 251. Vân Thường: áo đẹp như mây 252. Cát Tiên: may mắn 253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ 254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên 255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa 256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh 257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu 258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho 259. Vân Trang: dáng dấp như mây 260. Yến Trang: dáng dấp như chim én 261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh 262. Đông Trà: hoa trà mùa đông 263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái 264. Bảo Trâm: cây trâm quý 265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp 267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp 268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá 269. Bảo Trân: vật quý 270. Lan Trúc: tên loài hoa 271. Tinh Tú: sáng chói 272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông 273. Lam Tuyền: dòng suối xanh 274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng 275. Cát Tường: luôn luôn may mắn 276. Bạch Tuyết: tuyết trắng 277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng 278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng 279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. 280. Lộc Uyển: vườn nai 281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển 282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời 283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng 284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu 285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp 286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa 287. Đông Vy: hoa mùa đông 288. Tường Vy: hoa hồng dại 289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết 290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ 291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ 292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ 293. Hoàng Xuân: xuân vàng 294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An 295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé 296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây 298. Bình Yên: nơi chốn bình yên. 299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp 300. Ngọc Yến: loài chim quý

Đặt Tên Cho Con Trai Họ Nguyễn, Đặt Tên Hay Cho Bé Trai Họ Nguyễn Ấn Tượng

Đặt tên cho con trai họ Nguyễn sao cho tên con thật ý nghĩa mà còn giúp con ấn tượng, nổi bật giữa rừng người họ Nguyễn khắp Việt Nam hiện nay.

Đặt tên cho con trai họ Nguyễn, đặt tên hay cho bé trai họ Nguyễn ấn tượng

Họ Nguyễn là họ phổ biến nhất của Việt Nam hiện nay, vì vậy mà mỗi cái tên thuộc họ Nguyễn cũng có tỉ lệ trùng lặp cao nhất. Vậy làm sao để đặt tên cho con trai họ Nguyễn vừa ý nghĩa vừa khác lạ, độc đáo giúp con nổi bật giữa đám đông.

Để có thể dễ dàng theo dõi cách đặt tên con trai họ Nguyễn, các bạn có thể kết hợp họ với tên đệm của gia đình tìm kiếm các tên con trai thật hợp với gia đình và ý nghĩa.

Tham khảo: Đặt tên cho con trai cưng sinh năm 2023 hay nhất

Đặt tên con trai họ Nguyễn An, Nguyễn Anh, Nguyễn Ánh Nguyễn An Bình Nguyễn An Khang Nguyễn An Khánh Nguyễn An Nguyên Nguyễn An Phú Nguyễn Anh Minh Nguyễn Anh Dũng Nguyễn Anh Quân Nguyễn Anh Vũ Nguyễn Anh Duy

Nguyễn Anh Sa Nguyễn Anh Đức Nguyễn Anh Tài Nguyễn Anh Huy Nguyễn Anh Thái Nguyễn Anh Khang Nguyễn Anh Khoa Nguyễn Anh Khôi Nguyễn Anh Tú Nguyễn Anh Kiệt Nguyễn Anh Tuấn

Đặt tên con trai họ Nguyễn Bá, Nguyễn Bảo, Nguyễn Bạch, Nguyễn Bình Đặt tên con trai họ Nguyễn Chí, Nguyễn Cát, Nguyễn Chấn Nguyễn Cao Minh Nguyễn Chấn Hưng Nguyễn Chí Hiếu Nguyễn Chấn Phong

Nguyễn Chí Thành Nguyễn Công Thành Nguyễn Chí Bảo Nguyễn Chí Công

Đặt tên bé trai họ Nguyễn Duy Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Đăng, Nguyễn Đức, Nguyễn Đình Đặt tên con trai theo họ Nguyễn Gia, Nguyễn Hà, Nguyễn Hải, Nguyễn Hoài Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Hoàng, Nguyễn Hồng, Nguyễn Huy Đặt tên bé trai họ Nguyễn Khắc, Nguyễn Khải, Nguyễn Khánh, Nguyễn Kim Đặt tên con trai họ Nguyễn Mạnh, Nguyễn Minh Đặt tên con trai họ Nguyễn Nam Nguyễn Nam Anh Nguyễn Nam Khánh Nguyễn Nam Phong Nguyễn Nam Phương

Đặt tên con trai theo họ Nguyễn Nhật, Nguyễn Nguyên Nguyễn Nguyên An Nguyễn Nhật Linh Nguyễn Nguyên Bảo Nguyễn Nhật Anh Nguyễn Nhật Minh Nguyễn Nguyên Khang Nguyễn Nhật Duy Nguyễn Nhật Nam Nguyễn Nguyên Khôi Nguyễn Nhật Phong

Nguyễn Nhật Hoàng Nguyễn Nhật Huy Nguyễn Nhật Quang Nguyễn Nhật Khang Nguyễn Nhật Thành Nguyễn Nhật Khánh Nguyễn Nhật Thiên Nguyễn Nhật Khôi Nguyễn Nhật Tiến Nguyễn Nhật Vượng

Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Phi, Nguyễn Phúc, Nguyễn Phương Đặt tên con trai họ Nguyễn Quang, Nguyễn Quốc Đặt tên con trai họ Nguyễn Nguyễn Thái, Nguyễn Thanh, Nguyễn Thành Đặt tên con trai họ Nguyễn Thế Nguyễn Thế Anh Nguyễn Thế Bảo NNguyễn Thế Phong NNguyễn Thế Vinh

Đặt tên bé trai họ Nguyễn Thiên, Nguyễn Thiện Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Tiến, Nguyễn Trọng, Nguyễn Trung Đặt tên cho con trai theo họ Nguyễn Uy, Nguyễn Vân, Nguyễn Xuân Nguyễn Uy Vũ Nguyễn Vĩnh Khang Nguyễn Xuân Khôi Nguyễn Vũ Phong Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Văn Hùng Nguyễn Xuân An

Nguyễn Xuân Phú Nguyễn Xuân Bách Nguyễn Xuân Phúc Nguyễn Xuân Thành Nguyễn Việt Anh Nguyễn Xuân Trường Nguyễn Việt Bách Nguyễn Việt Hoàng

Với hàng trăm cái tên tham khảo ở trên theo từng họ Nguyễn khác nhau, hi vọng các bố mẹ sẽ chọn được cho con trai của mình một cái tên thật ý nghĩa và nổi bật. Nếu bạn chưa hoàn toàn thích những cái tên này, bạn hoàn toàn có thể dựa vào những gợi ý đó để đặt tên cho con trai họ Nguyễn theo ý mình thật độc đáo, ấn tượng hơn nữa.

Tên Hay Cho Bé Gái Họ Nguyễn

Từ thời phong kiến cho đến nay, họ Nguyễn được xem như chiếm số đông trong các họ khác như Tạ, Đinh, Mạc,Võ,….Theo như tôi được biết nguồn gốc dòng họ “Nguyễn” (chữ Hán: 阮) 40% người Việt có họ này. Ngoài Việt Nam, họ này cũng phổ biến ở những nơi có người Việt định cư như tại Úc ( xếp thứ 7), Pháp (xếp thứ 54), Hoa Kỳ (xếp thứu 57), Na Uy (xếp thứ 73), Cộng Hòa Séc (xếp thứ 1). Trong lịch sử Việt Nam, có rất nhiều vị nữ anh hùng tên tuổi mang họ này. Điển hình như:

Nguyễn Thị Sen vợ vua Đinh Tiên Hoàng, bà tổ nghề may.

Nguyễn Thị Anh vợ vua Lê Thái Tông, mẹ vua Lê Nhân Tông

Nguyễn Hữu Thị Lan vợ vua Bảo Đại, vị Hoàng hậu cuối cùng của lịch sử Việt Nam.

Nguyễn Thị Mai Thanh – chủ tịch HĐQT Cơ điện lạnh

Nguyễn Thị Thanh Huyền, Tổng giám đốc Tổng công ty May 10

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần Tiến bộ Quốc tế (AIC)

Nguyễn Thị Phương Thảo, Chủ tịch Sovico Holding, Tổng giám đốc Vietjet Air

Cách đặt tên cho con gái họ Nguyễn

Ngày xưa, theo phong tục truyền thống, nước ta thường đặt tên lót tức là tên đệm con gái là “thị” ám chỉ với mong muốn con sẽ trở thành người phụ nữ đức hạnh, nết na, thùy mị, con trai đệm là “Văn” với mong muốn con trai sau này sẽ thông minh tài giỏi, văn võ song toàn. Họ “Nguyễn” cũng theo cách đặt tên con gái như vậy. Bên cạnh đó, các ông bà ta thường tâm niệm rằng đặt tên con càng xấu thì càng dễ nuôi, chính điều này tạo nên một nếp sống cổ hủ gắn liền với các bé cho đến tận cuối đời.

Nhưng với thời đại chúng ta, tư tưởng của con người đã tiến bộ hơn hẳn, thì các bậc bố mẹ nói chung và dòng họ Nguyễn nói riêng cũng thoáng hơn trong cách đặt tên và ưa chuộng đặt tên con gái vừa mang ý nghĩa may mắn, tốt đẹp lại vừa hợp với phong thủy mà vẫn giữ được nét đẹp vốn có của truyền thống ông cha ta khi xưa.

Tổng hợp tên đẹp cho bé gái họ Nguyễn thuộc về tự nhiên

Linh Lan:  là tên một loài hoa màu trắng tinh khôi, gợi vẻ thuần khiết

Mai Lan: là sự kết hợp tinh tế của hoa mai và hoa lan tạo nên vẻ quý phái đài các

Trúc Quỳnh: một vẻ đẹp thuần khiết, dịu dàng mê đắm lòng người.

Phong Lan: một loài hoa đẹp dịu dàng, e ấp và đài trang.

Tuyết Lan: là hoa lan trên tuyết.

Vàng Anh: Tên một loại chim quý hiếm có màu vàng độc đáo lạ mắt và đã từng được xuất hiện trong Tấm Cám truyện cổ tích Việt Nam.

Hạ Băng: “Băng” là nước gặp nhiệt độ thấp nó sẽ đóng băng tạo thành một khối lớn. “Hạ” là mùa hè. Vậy “Hạ Băng” băng tan vào mùa hè.

Trúc Lâm: nghĩa là rừng trúc.

Lệ Băng: Là sự e lệ, một vẻ đẹp của tảng băng

Nhật Lệ: Tên của một con sông êm đềm, dịu dàng

Bạch Liên: là tên sen trắng

Hồng Liên: là loài sen hồng.

Bảo ngọc: Nghĩa là viên ngọc quý giá cần được giữ gìn, nâng niu một cách cẩn thận.

Bích Ngọc: “Bích” là màu xanh tức là viên ngọc màu xanh quý hiếm.

Hoàng Xuân: Nghĩa là một mùa xuân huy hoàng

Thanh Xuân: Thanh xuân là một cơn mưa rào và ta lưu giữ lại những kỉ niệm ngọt ngào, tươi đẹp.

Thi Xuân: “Thi” là thơ tức là mùa xuân với những vần thơ trong trẻo đi vào lòng người.

Bình Yên: một cái tên bình yên và an lành.

Thùy Vân: nghĩa là mây bồng bềnh trôi

Nguyệt Uyển: Nghĩa là ánh trăng soi sáng cả khu vườn.

Ngoài ra tôi cũng có một số tên nằm trong nhóm nghĩa này như Yên Đan, Bảo Thoa, Khánh Thủy, Quỳnh Dao, Thảo Linh, Bích Ngân, Kim Ngân, Bảo Vy, Nhật Dạ, Thùy Dương, Lệ Thu, Ly Châu,Bảo Châu, hải Thụy, Trúc Đào.

Bé gái họ Nguyễn với vẻ đẹp trí tuệ, thông suốt, sáng dạ

Hướng Dương: một loại hoa luôn hướng về ánh sáng mặt trời.

Thanh Mẫn: Cô gái với vẻ đẹp trí tuệ, thông minh hiếm có.

Đan Thanh: Cô gái có nét vẽ đẹp

Tuệ Lâm: chỉ sự thông minh hơn người.

Kỳ Diệu: Bé gái đến với thế giới này là một điều thực sự diệu kì

Huyền Anh: nghĩa là sự kết hợp của sắc sảo, nhanh nhẹn và kì bí.

Ý nghĩa của nét đẹp lỗng lẫy, tương lai với vẻ đẹp dễ thương, có cuộc sống an viên, nhàn hạ.

Đông Nghi: Cô gái với phong thái cũng như ngoại hình uy nghiệm khiến mọi người kính nể.

Ái Linh: cô gái với tình yêu chân thật.

Gia Hân: Con là niềm vui của cả đại gia đình , là một món quà vô giá mà ông trời ban tặng cho bố mẹ.

Thùy Anh: mong con sẽ lanh lợi và sáng suốt.

Tuyết Tâm: con gái có tâm hồn thuần khiết như bông tuyết.

Tố Nga: mang một vẻ đẹp dịu dàng, hiền hậu.

Yên Bằng: mong ước cuộc sống của con sau này sẽ an nhiên, hạnh phúc.

Diễm Thư: Cô con gái xinh đẹp, kiều diễm.

Tú Linh: vẻ ngoài thanh thú, yêu kiều.

Những cái tên bé gái họ Nguyễn mà tôi tổng hợp trên đây thực sự tuyệt vời và thực ý nghĩa phải không ạ. Nếu bạn thấy bài viết hay, bạn có thể chia sẻ cho bạn bè để họ tham khảo và đặt tên cho con gái bé bỏng của họ nhé.

Những Cái Tên Hay Nên Đặt Cho Bé Trai Họ Nguyễn Sinh Năm 2023

Có thể đặt tên cho con trai họ Nguyễn theo tên của những người nổi tiếng, có tài trước đây.

Nguyễn là tên họ phổ biến nhất tại Việt Nam, có lịch sử lâu đời và chiếm khoảng 30 – 40% dân số.

Tên họ này gắn liền với tên của một số vị tướng, người có chức sắc, tài giỏi ở nước ta thời xưa như Nguyễn Hiền, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Trực, Nguyễn Bỉnh Khiêm…

Nếu bạn cũng thuộc một trong số hàng triệu người có tên họ Nguyễn khác thì chắc chắn bé con thân yêu sắp chào đời cũng mang theo họ này.

Để lựa tên hay cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2023, cha mẹ nên lựa chọn theo thứ tự sau:

– Tên đệm: Hầu hết các bé trai ngày xưa đều được lấy tên đệm là Văn. Tuy nhiên, tên hay tên đẹp thời nay rất đa dạng, phong phú, cha mẹ có thể chuyển sang một tên đệm khác mang ý nghĩa hơn như Mạnh, Quý, Thiên, Bảo… thể hiện sự khỏe mạnh của các bé trai.

Đặt tên đệm cho con theo họ Nguyễn với các bộ chữ: Những gia đình theo Hán học thường đặt tên theo các bộ chữ Hán. Tức là tên các thành viên trong gia đình đều có chung một bộ chữ. Ví dụ:

Bộ Thuỷ trong các tên: Giang, Hà, Hải, Khê, Trạch, Nhuận…

Bộ Thảo trong các tên: Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị…

Bộ Mộc trong các tên: Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm…

Bộ Kim trong các tên: Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu…

Bộ Hoả trong các tên: Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn…

Bộ Thạch trong các tên: Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc…

Bộ Ngọc trong các tên: Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý, Nhị, Chân, Côn…

– Đặt tên theo tên nhân vật nổi tiếng:

Nguyễn Bặc: Công thần khai quốc nhà Đinh

Nguyễn Hiền: Trạng nguyên trẻ nhất trong lịch sử Việt Nam

Nguyễn Cảnh Chân: Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần

Nguyễn Cảnh Dị: Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần, con trai của Nguyễn Cảnh Chân

Nguyễn Trãi: Công thần khai quốc nhà Hậu Lê

Nguyễn Xí: Công thần khai quốc nhà Hậu Lê

Nguyễn Trực: Lưỡng quốc trạng nguyên

Nguyễn Nghiêu Tư: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Quang Bật: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Giản Thanh: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Đức Lượng: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Thiến: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Bỉnh Khiêm: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Kim: Công thần nhà Hậu Lê, cha của chúa Nguyễn đầu tiên ở Đàng Ngoài.

Nguyễn Quyện: Danh tướng nhà Mạc

Nguyễn Hoàng: Chúa Nguyễn đầu tiên

Nguyễn Hy Quang: Danh thần nhà Hậu Lê

Nguyễn Kỳ: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Lượng Thái: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Xuân Chính: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Quốc Trinh: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Đăng Đạo: Trạng nguyên Việt Nam

Nguyễn Hữu Nghiêm: Thám hoa, danh thần nhà Hậu Lê

– Đặt tên ý nghĩa:

HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp

THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện

TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn

MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ

TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ

THANH LIÊM: Mong con hãy sống trong sạch

HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt

THIỆN NGÔN: Mong con hãy nói những lời chân thật

THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá

AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

ANH DŨNG: Mạnh mẽ, chí khí, thành công.

ANH MINH: Lỗi lạc, thông minh, tài năng xuất chúng.

BẢO LONG: Con rồng quý của cha mẹ, niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

ĐỨC BÌNH: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ

HÙNG CƯỜNG: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo

Những thắc mắc của quý độc giả về Sức khỏe trẻ em sẽ được các chuyên gia giải đáp vào 15h30 thứ 2, thứ 4 và thứ 6 hàng tuần trên chuyên mục Làm mẹ – Eva.vn.

Theo Chi Chi (Tổng hợp) (Khám phá)