Tên Tiếng Anh Hay Cho Tên Hà / Top 18 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Eduviet.edu.vn

Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam

I. Tên tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

II. Tên tiếng Anh gắn liền với thiên nhiên III. Tên tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang IV. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm V. Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

VI. Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý VII. Tên tiếng Anh theo tính cách con người VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài IX. Tên tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ – Paris English Tài Liệu Tiếng Anh

Tên tiếng Anh với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu

Alethea – sự thật

Fidelia – niềm tin

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Giselle – lời thề

Grainne – tình yêu

Kerenza – tình yêu, sự trìu mến

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Amity – tình bạn

Edna – niềm vui

Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn

Esperanza – hy vọng

Farah – niềm vui, sự hào hứng

Letitia – niềm vui

Oralie – ánh sáng đời tôi

Philomena – được yêu quý nhiều

Vera – niềm tin

T

ên tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

Adela/Adele – cao quý

Elysia – được ban/chúc phước

Florence – nở rộ, thịnh vượng

Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gladys – công chúa

Gwyneth – may mắn, hạnh phúc

Felicity – vận may tốt lành

Almira – công chúa

Alva – cao quý, cao thượng

Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – tiểu thư

Elfleda – mỹ nhân cao quý

Helga – được ban phước

Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Hypatia – cao (quý) nhất

Milcah – nữ hoàng

Mirabel – tuyệt vời

Odette/Odile – sự giàu có

Ladonna – tiểu thư

Orla – công chúa tóc vàng

Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện

Phoebe – tỏa sáng

Rowena – danh tiếng, niềm vui

Xavia – tỏa sáng

Martha – quý cô, tiểu thư

Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Tên tiếng Anh theo màu sắc, đá quý

Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – đá ngọc bích

Scarlet – đỏ tươi

Sienna – đỏ

Gemma – ngọc quý

Melanie – đen

Kiera – cô gái tóc đen

Margaret – ngọc trai

Pearl – ngọc trai

Ruby – đỏ, ngọc ruby

Tên tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo

Ariel – chú sư tử của Chúa

Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta

Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề

Jesse – món quà của Yah

Dorothy – món quà của Chúa

Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Vivian – hoạt bát

Helen – mặt trời, người tỏa sáng

Hilary – vui vẻ

Irene – hòa bình

Beatrix – hạnh phúc, được ban phước

Gwen – được ban phước

Serena – tĩnh lặng, thanh bình

Victoria – chiến thắng

Tên tiếng Anh với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực

Andrea – mạnh mẽ, kiên cường

Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ

Louisa – chiến binh nổi tiếng

Matilda – sự kiên cường trên chiến trường

Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda – chiến trường

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên

Azure – bầu trời xanh

Alida – chú chim nhỏ

Anthea – như hoa

Aurora – bình minh

Azura – bầu trời xanh

Calantha – hoa nở rộ

Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – hoa iris, cầu vồng

Lily – hoa huệ tây

Rosa – đóa hồng

Rosabella – đóa hồng xinh đẹp

Selena – mặt trăng, nguyệt

Violet – hoa violet, màu tím

Jasmine – hoa nhài

Layla – màn đêm

Roxana – ánh sáng, bình minh

Stella – vì sao, tinh tú

Sterling – ngôi sao nhỏ

Eirlys – hạt tuyết

Elain – chú hưu con

Heulwen – ánh mặt trời

Daisy – hoa cúc dại

Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa

Lucasta – ánh sáng thuần khiết

Maris – ngôi sao của biển cả

Muriel – biển cả sáng ngời

Oriana – bình minh

Phedra – ánh sáng

Selina – mặt trăng

Stella – vì sao

Ciara – đêm tối

Edana – lửa, ngọn lửa

Eira – tuyết

Jena – chú chim nhỏ

Jocasta – mặt trăng sáng ngời

Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý

Bertha – thông thái, nổi tiếng

Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Alice – người phụ nữ cao quý

Sarah – công chúa, tiểu thư

Sophie – sự thông thái

Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Regina – nữ hoàng

Gloria – vinh quang

Martha – quý cô, tiểu thư

Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

Tên tiếng Anh theo tình cảm, tính cách con người

Agatha – tốt

Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào

Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Guinevere – trắng trẻo và mềm mại

Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm

Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Xenia – hiếu khách

Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Dilys – chân thành, chân thật

Ernesta – chân thành, nghiêm túc

Halcyon – bình tĩnh, bình tâm

Agnes – trong sáng

Alma – tử tế, tốt bụng

Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện

Jezebel – trong trắng

Keelin – trong trắng và mảnh dẻ

Laelia – vui vẻ

Latifah – dịu dàng, vui vẻ

Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel/Amanda – đáng yêu

Ceridwen – đẹp như thơ tả

Charmaine/Sharmaine – quyến rũ

Christabel – người Công giáo xinh đẹp

Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ

Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu

Annabella – xinh đẹp

Aurelia – tóc vàng óng

Brenna – mỹ nhân tóc đen

Calliope – khuôn mặt xinh đẹp

Fidelma – mỹ nhân

Fiona – trắng trẻo

Hebe – trẻ trung

Isolde – xinh đẹp

Keva – mỹ nhân, duyên dáng

Kiera – cô bé đóc đen

Mabel – đáng yêu

Miranda – dễ thương, đáng yêu

Rowan – cô bé tóc đỏ

Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keisha – mắt đen

Doris – xinh đẹp

Drusilla – mắt long lanh như sương

Dulcie – ngọt ngào

Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

Nguồn: Internet

Các khóa học Tiếng Anh tại

Paris English

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

089.814.9042

Chi nhánh 1

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

089.814.6896

Chi nhánh 2

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

0276.730.0799

Chi nhánh 3

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

 0276.730.0899

Chi nhánh 4

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0938.169.133

Chi nhánh 5

 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

 0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Tên Tiếng Anh Cho Nam, Top 100 Tên Cho Phái Nam Bằng Tiếng Anh Hay Nhấ

Nếu như bạn là nam và muốn tham khảo một số tên hay bằng tiếng Anh để sử dụng, các bạn có thể tham khảo pop 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam để lựa chọn một cái tên phù hợp với tính cách, sở thích của bạn.

Cái tên sẽ một phần nói lên được tính cách, sở thích và độ nam tính của mỗi chàng trai, vì vậy, bên cạnh tên tiếng Việt, nhiều người mong muốn tìm một cái tên tiếng Anh để đặt cho con mình, khi đó, các bạn có thể tham khảo top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam để lựa chọn ra một cách tên phù hợp với con bạn hoặc bạn nhất. Top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam đều là những tên khá phổ biến và được nhiều người lựa chọn sử dụng hiện nay.

Tên cho con trai, tổng hợp tên dành cho nam đẹp nhất

Trước khi con ra đời, việc chuẩn bị cho con sẵn một cái tên là niềm vui lớn của các bố mẹ. Vì vậy, bên cạnh một tên bằng tiếng Việt, các bố mẹ có xu hướng lựa chọn cho con một cái tên bằng tiếng Anh để gọi ở nhà hoặc để bé có thể sử dụng trong suốt quá trình lớn lên, làm việc của bé. Tuy nhiên, việc lựa chọn một cái tên không hề dễ như bạn tưởng, vì mỗi cái tên sẽ có một ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Do vậy, top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam sẽ là sự tham khảo phù hợp dành cho tất cả các bạn.

Mỗi cái tên sẽ mang một ý nghĩa hoàn toàn khác biệt, trong top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam, các bạn sẽ được cung cấp 100 tên gọi bằng tiếng Anh khác nhau, mỗi cái tên lại có một ý nghĩa nào đó mà cha mẹ mong muốn ở con cái. Tên sẽ đi với suốt cuộc đời của bé, vì vậy, các bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn được một cái tên phù hợp và đúng với ước nguyện của bạn khi con cái trưởng thành.

Đặt Tên Cho Trong Tiếng Tiếng Anh

Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?

Do you know the name of this progeny yet?

OpenSubtitles2023.v3

Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.

WikiMatrix

Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em

I don’ t know how to name you

opensubtitles2

Và việc chúng ta cần làm là đặt tên cho nó.

And what are we gonna name you, huh?

OpenSubtitles2023.v3

Khi đặt tên cho các loài thú, A-đam thấy chúng có đôi còn ông thì không.

When Adam was naming the animals, he saw that they had mates and that he did not.

jw2023

Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.

My brother named his cat Huazi.

Tatoeba-2023.08

JMA là cơ quan tiếp theo, và đặt tên cho hệ thống này là Kong-rey.

The JMA followed suit, and named the system Kong-rey.

WikiMatrix

Hiccup đặt tên cho con rồng là Toothless (Sún Tất).

Hiccup befriends the dragon, giving it the name ‘Toothless’.

WikiMatrix

Và tôi đã đặt tên cho nó là Terry Yoma Peter Beste

I named it Terrijoolsima peterbesti.

OpenSubtitles2023.v3

Nó được đặt tên cho Frederick Marshman Bailey người thu thập vật mẫu đầu tiên.

The butterfly was named for Frederick Marshman Bailey who collected the first specimens.

WikiMatrix

Ban nhạc tự đặt tên cho mình là Smile.

The group called themselves Smile.

WikiMatrix

Thật sự thì tôi đã trở thành bạn của lũ gấu và đặt tên cho chúng.

Over time, I become friends with the bears and even name them.

OpenSubtitles2023.v3

Ở gia đoạn này ông đã lên kế hoạch đặt tên cho từng cuốn riêng biệt.

At this stage he planned to title the individual books.

WikiMatrix

Tôi đâu có đặt tên cho nó.

I didn’t name it, dude.

OpenSubtitles2023.v3

Ông ra lệnh xây một cổng cho thành và sau đó đặt tên cho thành là dehali.

He ordered the construction of a gateway to the fort and later named the fort dehali.

WikiMatrix

31 Dân Y-sơ-ra-ên đặt tên cho bánh đó là “ma-na”.

31 The house of Israel named the bread “manna.”

jw2023

Nó đã được đặt tên cho Maera, con gái Praetus.

It was named for Maera, a daughter of Praetus.

WikiMatrix

Ông đặt tên cho câu lạc bộ của mình là Rangers FC.

He named his club after Rangers.

WikiMatrix

Chẳng hạn, ngài đặt tên cho Si-môn là Sê-pha, theo tiếng Xêmít nghĩa là “đá”.

For instance, he gave Simon the Semitic name Cephas, meaning “Rock.”

jw2023

Trong khi A-đam đặt tên cho các thú vật, ông đã bắt đầu nhận ra một điều.

While Adam was naming the animals he began to see something.

jw2023

Em muốn đặt tên cho chúng ngay bây giờ hả?

We still have to name them

opensubtitles2

Năm 1784, Pieter Boddaert đặt tên cho loài Equus ferus, đề cập đến mô tả của Gmelin.

In 1784 Pieter Boddaert named the species Equus ferus, referring to Gmelin’s description.

WikiMatrix

Thực ra, thầy là người đặt tên cho nó.

Actually, I was the one who named it.

OpenSubtitles2023.v3

Họ thích đặt tên cho tất cả mọi thứ.

They like to name anything.

QED

Những nhà nghiên cứu đã đặt tên cho cho các caspase vào năm 1996.

Researchers decided upon the nomenclature of the caspase in 1996.

WikiMatrix

Tên Tiếng Anh Cho Nữ, Tên Tiếng Anh Nữ Dễ Thương, Hay, Ý Nghĩa

Đã qua rồi những cái tên “Cúng cơm” gắn liền với thế kỷ trước như “cái tẹt, cái tũn…” hay những cái tên quá phổ biến đi cùng năm tháng như “trai văn gái thị”. Bây giờ, một tên tiếng Anh vừa hay vừa dễ thương và ý nghĩa đang nở rộ như nấm mọc sau mưa. Vì thế không có lý do gì các bạn nữ xinh đẹp không lựa chọn nhay những tên tiếng Anh hay cho nữ, tên tiếng Anh dễ thương dành riêng cho các bạn.

101 Tên tiếng Anh hay dễ thương cho các bạn nữ xinh đẹp – P2

Nhờ có Tu viện Downton và Disney, tên này đang trở thành yêu thích của cha mẹ hiện đại

Nó có thể âm thanh bất thường nhưng là siêu đáng yêu. Nguồn gốc của nó là bằng tiếng Hy Lạp, nhưng mọi người xem nó như là một tên tiếng Anh. Tên có nghĩa là ‘cây vịnh’ hoặc ‘cây nguyệt quế’.

Nó có nghĩa là ‘món quà của Chúa’. Scarlett Johansson đã chọn Dorothy làm tên đệm cho con gái của họ.

Ý nghĩa của Edith là ‘thành công trong cuộc chiến’.

Eleanor là một biến thể của tên Helen và có nghĩa là “tia sáng” hoặc “tia sáng mặt trời”. Hoàng gia Anh vào thế kỷ 12 đã đặt tên cho cái tên này là sự quyến rũ của cô gái quyền lực.

Eliza có thể được hiểu như một biệt danh cho Elizabeth, nhưng nó đã trở thành một cái tên phổ biến theo ý riêng của mình. Ý nghĩa của nó là, ‘cam kết trung thành với Thiên Chúa’.

42. Elizabetta:

Elizabetta là điển hình ít nhất trong tất cả các biến thể của Elizabeth..

Xu hướng về những cái tên bắt đầu bằng ‘el’ đã khiến cho cái tên siêu dễ thương này trở nên phổ biến. Tên tiếng Pháp này có nghĩa là ‘chị ấy, cô ấy’.

Elsie là một cái tên phổ biến vào cuối thế kỷ XIX cho đến khi hình ảnh của nó bị mai một. Nhưng nó đang tăng lên theo gót của Ella và Ellie, nghe qua cái tên này mang ý nghĩa tươi tắn và sảng khoái.

Emily có thể không còn phổ biến, nhưng nó vẫn là một cái tên được yêu thích. Nó có nghĩa là ‘sự phấn khích’ hoặc ‘khát vọng’.

Tên tiếng Anh ngọt ngào này, đã rất được ưa chuộng những năm 1880, hiện đang được nhiều bạn lựa chọn. Trên thực tế, đó là một trong những tên phổ biến nhất ở Mỹ. Emma có nghĩa là ‘thế giới’.

Evelyn có thể có nguồn gốc của Norman, nhưng cách sử dụng hiện đại của nó đến từ họ họ của họ Anh. Evelyn có nghĩa là ‘mong muốn cho con’.

Chúng ta đang nghe tên tiếng anh nữ dễ thương này thường xuyên hơn so với, một phần sau khi được lựa chọn bởi Channing Tatum, ‘người đàn ông quyến rũ nhất trên thế giới’, cho con gái mình.

Bạn không nghĩ Evie là một cái tên đáng yêu? Nó đang có xu hướng ở Mỹ và Anh, cùng với Alfie, Ollie, Millie và Freddie. Tên tiếng anh này có nghĩa là ‘cuộc sống’, ‘vui vẻ’.

50. Felicity:

Bạn có thể nhớ lại chương trình truyền hình Mỹ từ những năm 90? Tên này đã có xu hướng kể từ đó. Felicity có nghĩa là ‘hạnh phúc’.

Tên gọi này đã trở nên phổ biến sau khi nó xuất hiện trong series Shrek. Ý nghĩa của Fiona là ‘trắng’, ‘công bằng’.

Phải nói đây là tên tiếng Anh cho nữ hay nhất trong tất cả các tên trong danh sách. Nếu bạn muốn làm cho nó dễ nhớ hơn, bạn có thể thay đổi nó thành Gisele. Gisela có nghĩa là ‘lời hứa’.

Glory gắn liền với các fan của Manchester United, nó có nghĩa là Danh tiếng; thanh danh; sự vinh quang; sự vẻ vang; vinh dự.

Harper thậm chí không phải là một trong 100 cái tên hàng đầu cho đến năm 2011. Nhưng vào năm 2014, nó đã tăng lên một vài nơi để đạt vị trí thứ 11. Harper có nghĩa là nguồn gốc và sự nổi tiếng

Hazel là một cái tên tự nhiên, xuất phát từ cây dừa và đã có thời gian khi cây đũa phép của hazel tượng trưng cho sự bảo vệ và quyền hạn

Lấy từ tên của cây có lá kích thước rất nhỏ và hoa hồng tím.

Cái tên này có nghĩa là sinh nhật cao quý

Cái tên Helen luôn đồng nghĩa với vẻ đẹp. Đó là một trong những cái tên cổ điển mà rất nhiều người muốn dùng và cũng có nghĩa là tươi sáng

Trong thực tế, một thế kỷ trước, Ida được coi là một tên tiếng anh cho nữ ngọt ngào như táo. Tên tiếng Đức có nghĩa là ‘siêng năng – chuyên cần’.

Mình nghĩ rằng Ivy sẽ tạo ra một tên đệm tuyệt vời cho con gái của bạn.

Một bông hoa đẹp, tươi trẻ và hương thơm quyến rũ

Lilac, tên của bông hoa đẹp dưới sự kết hợp của màu tím và xanh nhạt.

Lillian có thể không nổi tiếng như cái tên Lily, nó có nghĩa là bông hoa loa kèn

Cái tên này có là hoàng tộc, sự tái sinh, và thuần khiết.

Lorene sẽ tạo ra sự lựa chọn tuyệt vời cho các bạn muốn cái gì đó dễ thương và cổ điển mà không phải là quá phổ biến. Nó có nghĩa là ‘vòng nguyệt quế’.

Một cái tên mạnh mẽ với ý nghĩa ‘chiến binh nổi tiếng’

Lydia là một cái tên Hy Lạp dễ thương, có nghĩa là ‘đến từ Lydia’. Lydia là một khu vực cổ đại ở Tiểu Á (hay Anatolia là một bán đảo của châu Á mà ngày nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ)

Một cái tên lấy cảm hứng từ âm nhạc không thể không ngọt ngào hơn dành cho các tín đồ của âm nhạc