Ý Nghĩa Tên Con Gái 2017 / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Đặt Tên Con Gái Năm 2022 Ý Nghĩa Và May Mắn Đến Suốt Đời

1. Đặt tên con gái năm 2017 theo phong thủy

Không giống như biệt danh, bạn có thể thay đổi “nếu thích hoặc không thích”. Đối với, tên khai sinh hay còn gọi là tên đi học sẽ gắn liền với cả cuộc đời và có thể ảnh hưởng rất nhiều đến tương lai của bé. Chính vì vậy, các ông bố bà mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đặt tên cho bé. Tuyệt đối không nên nên đặt tên theo trào lưu, vì từng có trường hợp phụ huynh lấy tên của diễn viên Hàn Quốc đặt cho con khiến bé bị cười nhạo và mặt cảm.

Một số thông tin về bổn mạng của bé gái sinh năm 2017 (theo dương lịch):

– Bé sẽ thuộc Tuổi Dậu – Cong gà – Độc Lập Chi Kê – Gà độc thân

– Cung mệnh: Cấn thổ thuộc Tây Tứ mệnh

– Màu tương sinh tốt: màu đỏ, hồng, cam, tím

– Màu tương vượng tốt: màu vàng hoặc nâu

– Con số may mắn: 2, 5, 8, 9

Bé gái sinh năm 2017 thuộc cung Cấn Thổ mệnh Tây Tứ – Ảnh Internet

Do đó, các mẹ nên ưu tiên những cái tên tương sinh với mệnh Hỏa như:

– Tên thuộc hành Thổ: Diệp, Khuê, Liên…

– Tên thuộc hành Hỏa: Dung, Hồng, Ly, Linh…

2. Những điều kiêng kỵ khi đặt tên con

– Không nên đặt tên con trùng với người thân, nhất là trong họ hàng thân thiết

– Tránh đặt tên con trùng với tên các vị công chúa, nữ hoàng có tuổi thọ ngắn

– Không nên đặt tên con theo hiện tượng thời tiết như sấm, bão, lũ… hoặc có ý nghĩa tiêu cực

– Hạn chế đặt tên con theo trào lưu, giống tên người nổi tiếng vì có thể làm cho trẻ cảm thấy áp lực và mặc cảm khi không tài giỏi như họ.

Không nên đặt tên con trùng với người thân, nhất là trong họ hàng thân thiết – Ảnh Internet

3. Danh sách đặt tên con gái năm 2017 hay và ý nghĩa

– Ngọc Anh: ý nghĩa là viên ngọc trong sáng, quá giá

– Nguyệt Ánh: ánh trăng sáng và dịu dàng

– Ngọc Bính: viên ngọc trong xanh và thuần khiết

– Minh Châu: viên ngọc trai quý giá

– Ngọc Khuê: một loại ngọc thuần khiết

– Thiên Kim: ngàn vàng quý phái

– Mỹ Lệ: kiêu sa đài các

– Kim Chi: cành vàng lá ngọc

– Thanh Hà: dòng sông trong xanh, êm đềm và hạnh phúc

– Gia Hân: hạnh phúc đến suốt cuộc đời

– Quỳnh Hương: lãng mạn, duyên dáng

– Vân Khánh: đám mây mang lại niềm vui

– Kim Liên: bông sen vàng quý phái

– Gia Linh: vui vẻ đáng yêu

– Thanh Mai: tình yêu trong sáng

– Tuệ Mẫn: thông minh, sắc sảo

– Hồng Nhung: đóa hoa hồng rực rỡ

– Khánh Ngọc: may mắn

– Bích Thủy: dòng nước trong xanh

– Phương Thảo: loài cỏ thơm

Liên Tiểu Di tổng hợp

Tên Con Trai Hay Năm 2022: Đặt Tên Con Trai Đẹp 2022 Đinh Dậu &Amp; 2022

Đặt tên con trai hay năm 2017: sinh trong năm Đinh Dậu 2017 này các cha mẹ cần lưu ý về những phương pháp như là đặt tên cho bé trai hợp tuổi với bố mẹ, theo thuật phong thủy ngũ hành tương sinh. Những tên gọi cũng cần lưu ý làm sao phù hợp với người mang mệnh Hỏa – tuổi dậu để sau này khi àm ăn, phát triển sự nghiệp còn có được những thuận lợi trong làm ăn, cuộc sống thành đạt hơn người.

Tên con trai hay năm 2017 Đinh Dậu

Dù là cách đặt tên ra sao, theo phong thủy, cung mệnh hay theo sở thích thì các cha mẹ khi đặt tên cho bé cần lưu ý về ngày tháng năm sinh, bản mệnh & tử vi của bé sinh năm 2017 này có các đặc điểm như thế nào để chọn được cái tên phù hợp nhất.

Đừng mang suy nghĩ ten gì cũng được, gọi sao cũng hợp. Không phải đơn giản mà từ xa xưa con người đã xem tên như một báu vật có liên đới tới nhiều vấn đề trong cuộc sống như là làm ăn, kinh doanh cũng như hạnh phúc sau này của một con người. Trước khi đặt tên cho bé trai sinh trong năm 2017 này các mẹ nên tham khảo qua các thông tin quan trọng như bến dưới, bắt đầu bằng tử vi ngừoi sinh năm Gà 2017 có mệnh, tử vi tương sinh tương khắc như thế nào.

Xem tử vi nam mạng bé sinh năm 2017 Đinh Dậu

Nam mạng – Đinh Dậu

Cung Khảm,Trực Kiến

Cung TỐN. Trực BẾ

Mạng SƠN HẠ HỎA (lửa dưới núi)

Khắc THÍCH LỊCH HỎA

Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh)

Xương CON GÀ. Tướng tinh CON KHỈ

Phật Bà Quan Âm độ mạng

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn một cái tên để gửi gắm niềm mong đợi, hy vọng cho con trai yêu của mình là điều rất được coi trọng.

Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…

Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.

Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó. Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.

Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.

Thể hiện tính chất khỏe mạnh, phẩm đức nam giới, tính cách phóng khoáng, kiên cường

Thể hiện chí hướng, hoài bão và trọng trách của nam giới.

Thể hiện nguyện vọng kế nghiệp cha, quang tông diệu tổ.

Thể hiện sự bình an, may mắn, giàu sang, khỏe mạnh

Dùng những từ chuyên đặt tên cho nam hoặc danh từ địa lý để đặt. Nam thì có xu hướng giàu sang, nữ thì có xu hướng xinh đẹp, cùng 1 chữ Hoa nhưng dùng cho nữ thì có nghĩa bông hoa, dùng cho nam thì có nghĩa tài hoa.

Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên

Gợi ý cách đặt tên hay cho con tuổi đinh dậu

Cái tên mang theo rất nhiều tâm tư, hy vọng và như một lời chúc phúc tốt lành mà cha mẹ muốn dành cho con, đây cũng chính là món quà cha mẹ nào cũng mất khá nhiều thời gian để chuẩn bị cho con của mình. Với cách đặt tên theo Phong Thuy, nhất là với người tuổi dậu thì cái tên nên là những tên gợi ý được năm trong bộ THỦ TỐT, không nên vì quá thích một cái tên nào đó theo sở thích cá nhân của cha hoặc mẹ mà chọn tên cho con trai sinh năm Đinh Dậu ở bộ THỦ có sự xung khắc với tuổi của bé.

Ngoài cách đặt tên cho con trai sinh năm 2017 Đinh Dậu theo lẽ tự nhiên, theo bản tính của loài gà như trên thì những cách đặt tên theo phong thủy ngũ hành rất được nhiều cha mẹ quan tâm vì cái tên của một con người mang tính chất quan trọng thuộc hàng bậc nhất, sẽ đi chung với họ từ lúc sinh ra cho đến hết cuộc đời.

Hướng dẫn cha mẹ cách đặt tên cho con trai sinh năm 2017 hợp với phong Thủy ngũ hành như sau:

cách đặt tên cho con theo bản mệnh: Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh. Với con trai sinh năm âm lịch 2017 như con của bạn thì bạn nên dùng những chữ thuộc bộ Hòa, Đậu, Mễ, Lương, Túc, Mạch để đặt tên cho người tuổi Dậu bởi ngũ cốc là thức ăn chính của gà. Đặt tên cho con trai hay và ý nghĩa cho những tên như: Tú, Khoa, Trình, Đạo, Tô, Tích, Túc, Lương, Khải, Phong, Diễm… thì cuộc đời người đó sẽ được phúc lộc đầy đủ, danh lợi bền vững.

đặt tên phải theo tam hợp: cách tính để đặt tên cho con trai theo Tam Hợp là cách tính hơp với tuổi của con là những tuổi như Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp nên nếu tên của người tuổi Dậu có những chữ thuộc các bộ trên thì vận mệnh của họ sẽ rất tốt lành vì được sự trợ giúp của các con giáp đó. Do đó, bạn có thể chọn một trong các tên như: Kiến, Liên, Tuyển, Tiến, Tấn, Tuần, Tạo, Phùng, Đạo, Đạt, Hiên, Mục, Sinh, Quân, Phượng, Linh…

đặt tên theo tứ trụ cải tạo được vận mệnh: cách đặt tên cho con trai theo tứ trụ hợp với người sinh năm 2017 âm lịch – Đinh Dậu là phải dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành. Theo chúng tôi nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Phần đặt tên con theo tứ trụ sẽ cần đến ngày giờ sinh của bé nên bạn chỉ có thể thực hiện được sau khi bé ra đời. Ngay khi bé vừa lọt lòng mẹ bạn phải ghi lại chính xác ngày, giờ cụ thể hoặc hỏi hộ lý giúp vợ vượt cạn để biết giờ chính xác em bé ra đời vì mỗi khi em bé vừa lọt lòng mẹ các cô có nhiệm vụ ghi giờ sinh vào sổ nhật ký có trong phòng sinh.

Đâu là những tên hợp với tuổi dậu 2017

Việc đặt tên cho con trai sinh năm 2017 ngoài các yếu tố phong thủy ngũ hành, hợp với bố mẹ hay không thì theo chúng tôi các cha mẹ còn có thể dựa vào đặc tính của người tuổi gà – dậu mà có được cái tên hợp lý, phù hợp với bản chất nhất của tuổi dậu. Điều này cũng có thể xem như là một trong những yếu tố mang lại thêm sự may mắn, tài lộc cho con với cái tên thích hợp với tuổi của bé, cha mẹ có thể dựa vào 03 đặc điểm sau để đặt tên cho bé trai sinh năm đinh dậu 2017 âm lịch như sau:

Tên gọi có chữ Tiểu và những chữ có nghĩa “cái đầu ngẩng cao” như: Sĩ, Thổ, Cát… sẽ giúp người tuổi Dậu khỏe mạnh, hiên ngang và vượt qua được những điều bất trắc. Ngoài ra, những chữ thuộc bộ Miên, Mịch cũng có tác dụng bảo vệ gà khỏi gió mưa và thú dữ. Do vậy, những chữ như: Gia, Đình, Thụ, Tống, Nghi, Định, Vũ, Tuyên… có ý nghĩa quan trọng đối với sự bình an của người tuổi Dậu.

Bộ lông gà có nhiều màu sắc rực rỡ, nếu được tô điểm thêm thì giá trị của nó sẽ được nâng cao. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Sam, Quý, Thái, Mịch như: Hình, Thái, Chương, Ảnh, Cấp, Hồng, Hệ… cũng rất phù hợp với người tuổi Dậu. Những chữ gợi ra biểu tượng “kim kê độc lập” như: Hoa, Bình, Chương, Trung, Lập, Phong… theo chúng tôi thì bạn có thể dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu nhằm gửi gắm mong ước cho người đó có thể chất tráng kiện, dũng cảm để có thể độc lập trong cuộc đời.

Gà thích được ngủ trên cây, nhưng khi đứng trên đỉnh núi thì gà sẽ phát huy được sự anh tú giống như chim phượng hoàng. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Mộc, Sơn như: Sơn, Cương, Đại, Nhạc, Dân, Ngạn, Đồng, Lâm, Bách, Đông, Tài, Sở, Lê, Đường, Nghiệp, Vinh… sẽ giúp người cầm tinh con gà có trí dũng song toàn, thanh nhã và được vinh hoa suốt đời. Nhưng Dậu thuộc hành Kim, Kim khắc Mộc nên bạn cần cẩn trọng khi chọn những tên thuộc bộ Mộc.

những tên bố mẹ không nên đặt cho con trai năm 2017

Với người mong sinh con trai và nhất là những cặp vợ chồng sinh con trai đầu lòng theo ý muốn vào năm 2017 Đinh Dậu thì đây chính là một trong những điểm cần lưu ý quan trọng bậc nhất khi tìm những cái tên hay và phù hợp nhất cho con trai của mình. Đây chính là những tên không nên đặt cho con trai sinh vào năm 2017, vì những yếu tố sau:

Tên gọi con trai có nhiều chữ chứa chữ Khẩu không hợp với người tuổi DẬU: danh sách các tên như là Phẩm, Dung, Quyền, Nghiêm, Ca, Á, Hỉ, Cao… bởi chúng có thể khiến họ bị coi là kẻ lắm điều, gây nhiều thị phi không tốt cho vận mệnh của họ.

Những chữ không nên có trong chữ lót, chữ đệm hay dùng làm tên chính cho ngừoi tuổi DẬU: đây là những cái tên thuộc dạng CẦN PHẢI TRÁNH XA những chữ như: Mịch, Thị, Lực, Thạch, Nhân, Hổ, Thủ, Thủy, Tý, Hợi, Bắc, Băng… bởi chúng dễ gây những điều bất lợi cho vận mệnh và sức khỏe của chủ nhân tên gọi đó.

Tính tên trong ngũ hành tương sinh tương khắc: Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim hội với Kim thì sẽ dễ gây phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có nghĩa là “Kim” như: Ngân, Linh, Chung, Trân, Thân, Thu, Tây, Đoài, Dậu… không thích hợp với người cầm tinh con gà.

Cách tính đặt tên theo địa chi: Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Mão thuộc phương Đông, Dậu thuộc phương Tây, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất cũng cần tránh. Ví dụ như: Trạng, Do, Hiến, Mậu, Thành, Thịnh, Uy, Liễu, Miễn, Dật, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tình, Hữu, Lang, Triều, Kỳ, Bản…

Tên cần tránh các chữ có trong bộ TÂM – NHỤC: Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không thích hợp. Do vậy, tên của người tuổi Dậu không nên có các chữ như: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Năng, Hồ, Hào, Dục…

Những hình thể của chữ Hán, những chữ có chân (phần dưới – theo kết cấu trên dưới của chữ) rẽ ra như: Hình, Văn, Lượng, Nguyên, Sung, Miễn, Tiên, Cộng, Khắc, Quang, Luyện… đều không tốt cho vận mệnh và sức khỏe của người tuổi Dậu bởi khi chân gà bị rẽ là lúc nó ốm yếu, thiếu sức sống. Vì vậy nếu muốn đặt tên cho con trai hay và ý nghĩa bạn nên suy nghĩ thật kỹ về vấn đề này.

Cần tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương: khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ tế. Do đó, tên của người tuổi Dậu như: Phu, Giáp, Mai, Dịch, Kỳ, Hoán, Trang, Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

Tên con trai đẹp năm 2017

50 tên con trai hay và ý nghĩa năm 2017

Tổng hợp 50 cái tên con trai hay 2017 là danh sách được chọn lọc những tên hay và ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2017 vừa phù hợp với phong thủy ngũ hành, mang nhiều ý nghĩa tích cực được gợi ý như sau:

UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín

KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm

NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ

THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá

AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ

THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng

ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng

TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình

PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

THỤ NHÂN Trồng người

MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời

TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu

HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực

HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt

THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch

BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá

KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ

MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ

CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp

THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện

TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn

TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành

THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ

THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích

GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy

THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao

Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.

Đặt tên cho bé theo bản mệnh

Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc vì đây cũng được xem như là một trong những cách Đặt tên con trai hay và ý nghĩa.

Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:

Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:

Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)

Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)

Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)

Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)

Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)

Đặt tên theo tuổi của bé sinh năm 2017

Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

Tí – Dậu – Mão – Ngọ

Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Những tên không nên đặt cho con năm 2018

Khi đặt tên cho con tuổi Tuất, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:

xem những cách đặt tên may mắn cho con

Người tuổi Tuất là người cầm tinh con Chó, sinh vào các năm 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018, 2030…

Chó là loài động vật trung thành nhất với con người. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Nhân, Tiểu, Thiếu, Sĩ, Thần sẽ đem may mắn và sự ôn hòa, hưng thịnh đến với vận mệnh của người tuổi Tuất. Những tên bạn có thể chọn như: Kim, Nhiệm, Lệnh, Trọng, Thân, Bá, Dư, Tuấn, Kiện, Truyền, Nghi, Vĩ, Nội, Toàn, Công, Du…

Khi được tô điểm thì chó sẽ có được uy phong như hổ, địa vị sẽ được thay đổi. Do vậy, những chữ thuộc bộ Mịch, Sam, Cân, Y như: Ước, Tố, Tư, Duyên, Duy. Hình, Ngạn, Thái, Đồng, Chương, Bùi, Trang, Biểu, Sam, Hi, Sư, Thị…xuất hiện trong tên gọi của người tuổi Tuất thì người đó sẽ được may mắn, vận mệnh suôn sẻ.

Chó là loài động vật rất thích ăn thịt nên những tên thuộc bộ Tâm, Nhục (tượng trưng cho thịt) như: Tất, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Thắng, Hồ, Năng, Thanh… góp phần không nhỏ trong việc mang đến một cuộc sống no đủ, hài hòa cho người tuổi Tuất.

Nếu dùng những chữ thuộc bộ Miên, Mịch như: Thủ, Gia, Nghi, Vũ, Hựu, Phú, Quan, Hoành, Ninh, An… để đặt tên cho người tuổi Tuất thì họ sẽ có vận mệnh tốt, được che chở dưới mái nhà của con người, không phải đi lang bạt.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp nên những tên có chứa các chữ đó như: Hổ, Xứ, Hiến, Trúc, Tuấn, Lạc, Kì, Khiên, Đằng, Tương, Đốc, Hoa… rất tốt cho người tuổi Tuất; bởi nhờ sự trợ giúp của tam hợp nên vận mệnh của người mang tên đó sẽ rất thuận lợi.

Đặt tên cho bé Mậu Tuất theo tuổi

Dù bé mang họ nổi tiếng là phổ biến nhất Việt Nam như Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng/Huỳnh, Phan, Vũ/Võ, Đặng, Bùi, Đỗ, Hồ, Ngô, Dương, Lý hoặc các họ tộc khác như là An, Ân, Ánh, Âu, Bá, Bạch, Bàng, Bành, Biện, Cái, Cao, Cấn, Châu, Chu, Chung, Cù, Dã, Doãn, Đàm, Đan, Đào, Đinh, Đoàn, Hà, Hình, Lạc, Lâm, Liễu, Lương, Lưu, Ma, Mạc, Mai, Nhâm, Nhậm/Nhiệm, Ông, Phí, Phó, Phùng, Tạ, Thái, Thân, Tôn, Triệu, Trịnh, Trương, Văn, Vương…v..v.. thì vẫn sẽ chùng cung mệnh năm sinh với nhau nên việc đặt tên sẽ có những lưu ý giống nhau.

Ví dụ như bé trai họ Nguyễn cũng chung mệnh mộc với con trai họ Trần, Phạm, Lê, bé gái họ Hoàng, Phùng hay Phan, ũ cũng là mạng Bình Địa Mộc như bé họ Đoàn, Lưu, Tôn..v..v…

Để đặt tên cho con theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

Tí – Dậu – Mão – Ngọ

Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Xem cách đặt tên cho con theo tứ trụ 2018

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

cách đặt tên cho con theo bản mệnh Mậu Tuất

Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.

Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:

Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:

Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:

Đôi lúc, hình ảnh một người thể hiện qua cái tên của họ. Nhiều người chỉ nghe tên mà chưa biết mặt, trong trường hợp đó, tên gọi là thông tin đặc biệt của người này. Đôi khi, người ta có thể nghe tên mà đoán được tính cách như thế nào. Vì vậy, đặt tên hay sẽ tạo được ấn tượng tốt cho người nghe.

Có rất nhiều các hình tượng khác trong thiên nhiên, vạn vật cho bạn chọn lựa và đặt tên. Tùy theo môi trường, sở thích và đặc điểm tính cách cũng như ước vọng, bạn hãy lựa chọn hình tượng phù hợp để đặt cho con mình cái tên hay nhất. chúng tôi gợi ý cho bạn một số hình tượng hay và ý nghĩa có thể đặt cho con của mình sinh năm Mậu Tuất 2018 như sau:

Gợi ý cách đặt tên cho con theo hình tượng sông

Hồng Hà, Hải Hà, Thu Hà, Ngân Hà, Nhị Hà

Thanh Hà; Trường Giang, Kim Giang, Thanh Giang

Hồng Giang, Thiên Giang, Lệ Giang, Cẩm Giang

Thu Giang, Tuyết Giang, Như Giang, Lê Giang, Trà Giang…

Tên cho con trai, gái hay ý nghĩa theo hình tượng núi

Du Sơn, Hoàng Sơn, Xuân Sơn, Mạnh Sơn, Phan Sơn

Hà Sơn, Huy Sơn, Hữu Sơn, Nhân Sơn, Quang Sơn

Thanh Sơn, Giang Sơn…

tư vấn cách đặt tên cho con có ý nghĩa về biển cả

Quang Hải, Lê Hải, Thanh Hải, Lệ Hải, Tiền Hải, Dương Hải

Xuân Hải, Hải Đăng, Hải Thịnh, Hải Cường, Hải Nhân…

gợi ý đặt tên cho con năm 2018 theo hình tượng hạt cát

Thanh Sa, Sa Lệ, Kim Sa, Hoàng Sa, Cẩm Sa

Kiều Sa, Như Sa, Trường Sa, Hải Sa, Đăng Sa…

tên hay cho con theo hình tượng bầu trời

Thiên Thanh, Hà Thiên, Thiên Cầm, Thiên Nhân, Hoàng Thiên, Vạn Thiên…

cách đặt tên cho con sinh năm 2018 vơi hình tượng mây

Cẩm Vân, Thanh Vân, Hồng Vân, Kiều Vân, Phong Vân

Như Vân, Lê Vân, Thiên Vân, Thi Vân…

tên đẹp cho bé năm 2018 Mậu Tuất ý nghĩa về Tuyết trắng

Bạch Tuyết, Hồng Tuyết, Ngọc Tuyết, Giang Tuyết, Tuyết Mai, Ánh Tuyết…

đặt tên phong thủy cho con 2018 theo hình tương gió

Xuân Phong, Thu Phong, Hồng Phong, Mạnh Phong

Nam Phong, Hùng Phong, Hải Phong…

tên đẹp cho bé sinh năm 2018 với hình tượng mưa

Hoàng Vũ, Ngọc Vũ, Quang Vũ, Hồng Vũ, Chính Vũ, Thanh Vũ, An Vũ…

đặt tên con theo tam hợp 2018

Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Tuất nằm trong Tam hợp Dần – Ngọ – Tuất Tỵ nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.

đặt tên cho con gái tuổi tuất 2018

Tổng hợp tên 3 chữ hay trong BST 1000 cái tên tên hay cho bé gái sinh năm 2018 hợp với người tuổi Mậu Tuất mạng Mộc

Các tên hay con trai năm 2018

Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ

Tấn phong: Một sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị. Cùng chữ “Tấn” là tên đệm còn có các tên “Tấn Cường”, “Tấn Minh” cũng rất hay.

Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.

Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người

Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh

Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé

Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến

Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi

Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc

Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp

Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt

tên đệm hay cho con trai, cách đặt tên cho con trai sinh năm, cách đặt tên cho con trai sinh nam 2017 theo tuổi bố mẹ, đặt tên cho con trai hay nhất, đặt tên cho con trai theo phong thủy

Xu Hướng Đặt Tên Cho Con Gái 4 Chữ “Hot” Nhất 2022

Đặt tên cho con gái 4 chữ đang ngày càng trở nên phổ biến và được nhiều bố mẹ ưa chuộng. Tuy nhiên, lựa chọn được cái tên 4 chữ đẹp, ưng ý, phù hợp cho bé vẫn là bài toán khó tìm ra lời giải. Bởi giờ đây, bố mẹ sẽ phải nghĩ liền hai tên đệm, chứ không đơn thuần là một tên đệm như kiểu tên 3 chữ thông thường nữa.

Khó khăn của các bậc phụ huynh sẽ được tháo gỡ bằng cách liệt kê ra những cái tên ấn tượng 4 chữ dành cho con gái “hot” nhất 2017.

Cấu trúc đặt tên đã có sự thay đổi lớn

Nếu như trước đây, đặt tên 4 chữ cho con gái thường theo một cấu trúc bất di bất dịch đó là: Họ + Tên đệm 1 + Tên đệm 2 + Tên, và hầu như tên đệm thứ nhất không có gì thay thế ngoài chữ “Thị”. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, cách chọn tên đệm thứ nhất cho các bé đã thay đổi phong phú.

Cô gái với Tên đệm thứ nhất là Dương

Dương: Dương có nghĩa là ánh dương, rực sáng. Chữ Dương gán với tên các bé gái thường thể hiện một khí chất hơn người và tài năng vượt trội.

Dương Minh Châu: Nghĩa là viên ngọc sáng, rất quý giá

Dương Mỹ Linh: Thể hiện sự xinh đẹp, thông minh, lanh lợi và có sự nghiệp phát triển.

Dương Khánh Ngọc: Bé gái luôn vui vẻ và hoạt bát.

Dương Ngọc Minh: Luôn có suy nghĩ sáng suốt và có trí tuệ hơn người.

Dương Thiên Lý: Bé gái luôn có định hướng trong cuộc sống và thực hiện ước mơ của mình đến cùng.

Đừng bỏ qua Tên đệm “Phương”

Phương: Nghĩa gốc của nó là hương thơm, chỉ sự tươi tốt và hương sắc của hoa cỏ. Con gái mang tên Phương là đứa con gái đoan thục, hòa nhã. Vì vậy đây hoàn toàn là một sự lựa chọn đáng lưu tâm cho các bậc phụ huynh đang tìm kiếm và mong muốn đặt tên cho con gái 4 chữ.

Phương Tuệ Anh: Bé gái hội tụ cả nét đẹp ngoại hình lẫn trí thông minh.

Phương Bảo Hân: Bé gái luôn xinh đẹp với tính tình vui vẻ, ai cũng yêu quý.

Phương Nhã Đan: Xinh đẹp, nhã nhặn, chân thành.

Phương Mỹ Anh: Xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú.

Phương Khánh Huyền: Bé gái luôn xinh xắn, vui vẻ, hòa đồng.

“Ngọc” tên đệm “hot” được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn

Ngọc Minh Khuê: Là ngôi sao tỏa sáng bởi trí tuệ sáng suốt

Ngọc Châu Anh: Bé gái là châu báu, luôn cần được nâng niu.

Ngọc Tường Lam: Bé gái như viên ngọc xanh mang nhiều điềm lành cho gia đình.

Ngọc Tâm Đan: Người con gái có tấm lòng chân thành và trong sáng như ngọc.

Ngọc Tường Vy: Là bông hoa nhỏ nhắn, xinh xắn.

Đặt tên cho con gái 4 chữ với tên đệm 1 là Diệp

Diệp: Nhắc tới tên Diệp chúng ta thường gợi nhớ đến nhựa sống tràn trề, giống như cỏ cây, hoa lá. Diệp cũng là màu xanh, màu của hòa bình, màu của sức sống tươi vui và nghị lực vươn lên không ngừng.

Diệp Thảo Nguyên: Bé gái là cánh đồng cỏ bạt ngàn, xanh mát.

Diệp Thảo Chi: Bé có sức mạnh vươn lên như lá cỏ non.

Diệp Chi Mai: Người con gái dịu dàng và cao quý như hoa mai.

“Nhã” tên đệm luôn được tìm kiếm trên Google

Nhã: Con gái tên Nhã thường gợi đến vẻ đẹp thanh nhã, cao sang từ trong tâm hồn đến vẻ ngoại hình.

Nhã Uyên Vân: Người con là bé gái học rộng, hiểu biết sâu.

Nhã Anh Thư: Bé gái có trí tuệ và sáng suốt

Nhã Cát Tiên: Bé gái dịu dàng và xinh đẹp rất thoát tục.

Nhã Quỳnh Mai: Vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai.

Nhã Tú Vi: Bé gái xinh đẹp, dịu dàng, vui vẻ.

http://www.webtretho.com/forum/f4564/dat-ten-4-chu-cho-con-trai-dang-rat-hot-me-da-biet-den-50-ten-dep-la-nay-chua-2446780/

http://www.webtretho.com/forum/f3199/2017-roi-dat-ten-cho-con-gai-phai-bo-chu-thi-dat-ten-4-chu-doc-the-nay-moi-hop-xu-huong-2417397/

http://www.webtretho.com/forum/f3156/cong-chuc-va-noi-lo-hoc-phi-cho-con-2334326/

Đặt tên hay cho con gái mang ý nghĩa tốt lành và may mắn

Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm 2022 Hợp Với Bố Mẹ Tuổi Đinh Dậu (2017)

TÌNH DUYÊN

Tính tình khảng khái nên tình duyên trắc trở. Vợ chồng thường hay xung khắc,cuộc sống gia đình của tuổi tý khá hạnh phúc nếu có đôi chút bất hòa nho nhỏ thì cũng là chuyện bát đũa có lúc va đập kì thực họ rất yêu thương nhau, dù có bất kì chuyện gì xảy ra cũng không đến mức phải tìm người phân giải huống chi là mấy chuyện cãi vã linh tinh. Phụ nữ thường thích mơ màng giữa ban ngày đi tìm tình yêu phiêu lãng đối với chính mình họ luôn hi vọng trong mắt người khác mình là người ưu tú nhất cả về hình thức lẫn tâm hồn.

Về vấn đề tình duyên, tuổi Canh Tý sẽ chia ra làm ba giai đoạn như sau:

Nếu sinh vào những tháng này, cuộc đời bạn phải có ba lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 4 và 9 Âm lịch. còn nếu bạn sinh vào những tháng thì cuộc đời bạn sẽ có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc. Đó là bạn sinh vào những tháng: 1, 2, 5, 8, 10 và 12 Âm lịch. Nhưng nếu bạn sinh vào những tháng sau đây, cuộc đời được hưởng hoàn toàn hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 3, 6, 7 và 11 Âm lịch. Đây là những diễn tiến về vấn đề tình duyên của tuổi Canh Tý, căn cứ theo tháng sinh của bạn. Nên xem đó mà quyết định cuộc đời.

GIA ĐẠO, CÔNG DANH

Người tuổi Canh tý làm việc độc lập không phát sinh vấn đề gì công việc tiến hành thuận lợi. Họ tựa hồ như có thiên tính.không chỉ dừng lại ở mục tiêu củng cố được vốn quỹ họ liều lĩnh đến độ không đạt được mục đích không dừng lại , nói chung họ là một con người vô cùng cần mẫn. Chính vì thế trong cuộc đời họ rất ít khi bị phiền não về tiền bạc. Người tuổi này có trực giác nhạy bén nên những công việc đòi hỏi tình nghệ thuật , tinh tế hay cần bảo mật cũng rất thích hợp với họ. Vd như công việc mang tính kĩ sảo , sử lý sự vụ thông thường, quản lý hàng hóa như nghiệm thu, làm đẹp, sửa chữa, nghệ thuật cây cảnh, thủ công nghệ…nhiếp ảnh…Ngoài ra họ còn thích hợp với công việc quảng bá tuyên truyền sáng tác. tiếp nhận công việc này có thể làm cho họ phát huy những sở trường dễ gặt hái được thành công. Sự nghiệp được vững chắc và có thể hoàn thành vào 27 tuổi trở đi. Tiền bạc được dồi dào, sống trong sự sung túc của cuộc đời.

3.GỢI Ý 200 CÁI TÊN HAY CHO CON GÁI SINH NĂM 2020 HỢP VỚI BỐ MẸ TUỔI Đinh Dậu 2017

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. 4. Trung Anh: trung thực, anh minh. 5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 6. Vàng Anh: tên một loài chim 7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 8. Lệ Băng: một khối băng đẹp 9. Tuyết Băng: băng giá 10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an. 11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 12. Bảo Bình: bức bình phong quý 13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 14. Sơn Ca: con chim hót hay 15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 16. Bảo Châu: hạt ngọc quý 17. Ly Châu: viên ngọc quý 18. Minh Châu: viên ngọc sáng 19. Hương Chi: cành thơm 20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 21. Liên Chi: cành sen 22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 23. Mai Chi: cành mai 24 Phương Chi: cành hoa thơm 25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 27. Hạc Cúc: tên một loài hoa 28. Nhật Dạ: ngày đêm 29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ 31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 32. Vinh Diệu: vinh dự 33. Thụy Du: đi trong mơ 34. Vân Du: Rong chơi trong mây 35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 37. Từ Dung: dung mạo hiền từ 38. Thiên Duyên: duyên trời 39. Hải Dương: đại dương mênh mông 40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 41. Thùy Dương: cây thùy dương 42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp 45. Trúc Đào: tên một loài hoa 46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu 48. Hồng Giang: dòng sông đỏ 49. Hương Giang: dòng sông Hương 50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ. 51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa 52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 54. Hoàng Hà: sông vàng

55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng 56. Ngân Hà: dải ngân hà 57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc 58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 59. Việt Hà: sông nước Việt Nam 60. An Hạ: mùa hè bình yên 61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh 64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 65. Thanh Hằng: trăng xanh 66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na 68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa 70. Kim Hoa: hoa bằng vàng 71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng 74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen 76. Đinh Hương: một loài hoa thơm 78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch 80. Liên Hương: sen thơm 81. Giao Hưởng: bản hòa tấu 82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 83. An Khê: địa danh ở miền Trung 84. Song Kê: hai dòng suối 85. Mai Khôi: ngọc tốt 86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 87. Thục Khuê: tên một loại ngọc 88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 89. Vành Khuyên: tên loài chim 90. Bạch Kim: vàng trắng 91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng 93. Bích Lam: viên ngọc màu lam 94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 96. Song Lam: màu xanh sóng đôi 97. Thiên Lam: màu lam của trời 98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 99. Bảo Lan: hoa lan quý

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác