Ý Nghĩa Tên Trường Giang / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Eduviet.edu.vn

Tên Lê Trường Giang Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?

Gợi ý một số tên gần giống đẹp nhất:

Luận giải tên Lê Trường Giang tốt hay xấu ?

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách tên của bạn là Lê có tổng số nét là 12 thuộc hành Âm Mộc. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ HUNG (Quẻ Bạc nhược tỏa chiết): Người ngoài phản bội, người thân ly rời, lục thân duyên bạc, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn, vãn niên tối kỵ

Địa cách còn gọi là “Tiền Vận” (trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách tên bạn là Trường Giang có tổng số nét là 11 thuộc hành Dương Mộc. Địa cách theo tên sẽ thuộc quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng canh tân): Dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.

Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách tên bạn là Lê Trường có số nét là 16 thuộc hành Âm Thổ. Nhân cách thuộc vào quẻ CÁT (Quẻ Trạch tâm nhân hậu): Là quẻ thủ lĩnh, ba đức tài, thọ, phúc đều đủ, tâm địa nhân hậu, có danh vọng, được quần chúng mến phục, thành tựu đại nghiệp. Hợp dùng cho cả nam nữ.

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách tên của bạn là họ Giang có tổng số nét hán tự là 7 thuộc hành Dương Kim. Ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ CÁT (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.

Tổng cách (tên đầy đủ)

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau.

Tên đầy đủ (tổng cách) gia chủ là Lê Trường Giang có tổng số nét là 22 thuộc hành Âm Mộc. Tổng cách tên đầy đủ làquẻ ĐẠI HUNG (Quẻ Thu thảo phùng sương): Kiếp đào hoa, họa vô đơn chí, tai nạn liên miên. Rơi vào cảnh ngộ bệnh nhược, khốn khổ. Nữ giới dùng tất khắc chồng khắc con.

Mối quan hệ giữa các cách

Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thổ” Quẻ này là quẻ Ngoài mặt hiền hoà mà trong lòng nghiêm khắc giàu lòng hiệp nghĩa, người nhiều bệnh tật, sức khoẻ kém. Giỏi về các lĩnh vực chuyên môn, kiến thức chỉ có chiều sâu, không thích chiều rộng. Khuyết điểm là đa tình hiếu sắc, dễ đam mê.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tai “Âm Mộc – Âm Thổ – Dương Mộc” Quẻ này là quẻ : Mộc Thổ Mộc.

Đánh giá tên Lê Trường Giang bạn đặt

Bạn vừa xem xong kết quả đánh giá tên Lê Trường Giang. Từ đó bạn biết được tên này tốt hay xấu, có nên đặt hay không. Nếu tên không được đẹp, không mang lại may mắn cho con thì có thể đặt một cái tên khác. Để xem tên khác vui lòng nhập họ, tên ở phần đầu bài viết.

Tên Con Lê Trường Giang Có Ý Nghĩa Là Gì

Về thiên cách tên Lê Trường Giang

Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời.

Thiên cách tên Lê Trường Giang là Lê, tổng số nét là 12 và thuộc hành Âm Mộc. Do đó Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ Bạc nhược tỏa chiết là quẻ HUNG. Đây là quẻ người ngoài phản bội, người thân ly rời, lục thân duyên bạc, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn, vãn niên tối kỵ.

Xét về địa cách tên Lê Trường Giang

Ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Ngoài ra địa cách còn gọi là “Tiền Vận” ( tức trước 30 tuổi), địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận tuổi mình.

Địa cách tên Lê Trường Giang là Trường Giang, tổng số nét là 11 thuộc hành Dương Mộc. Do đó địa cách sẽ thuộc vào quẻ Vạn tượng canh tân là quẻ ĐẠI CÁT. Đây là quẻ dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.

Luận về nhân cách tên Lê Trường Giang

Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên.

Nhân cách tên Lê Trường Giang là Lê Trường do đó có số nét là 16 thuộc hành Âm Thổ. Như vậy nhân cách sẽ thuộc vào quẻ Trạch tâm nhân hậu là quẻ CÁT. Đây là quẻ dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.

Về ngoại cách tên Lê Trường Giang

Ngoại cách là đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, người ngoài, người bằng vai phải lứa và quan hệ xã giao với người khác. Ngoại cách ám chỉ phúc phận của thân chủ hòa hợp hay lạc lõng với mối quan hệ thế giới bên ngoài. Ngoại cách được xác định bằng cách lấy tổng số nét của tổng cách trừ đi số nét của Nhân cách.

Tên Lê Trường Giang có ngoại cách là Giang nên tổng số nét hán tự là 7 thuộc hành Dương Kim. Do đó ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.

Luận về tổng cách tên Lê Trường Giang

Tổng cách là chủ vận mệnh từ trung niên về sau từ 40 tuổi trở về sau, còn được gọi là “Hậu vận”. Tổng cách được xác định bằng cách cộng tất cả các nét của họ và tên lại với nhau.

Do đó tổng cách tên Lê Trường Giang có tổng số nét là 22 sẽ thuộc vào hành Âm Mộc. Do đó tổng cách sẽ thuộc quẻ Thu thảo phùng sương là quẻ ĐẠI HUNG. Đây là quẻ kiếp đào hoa, họa vô đơn chí, tai nạn liên miên. Rơi vào cảnh ngộ bệnh nhược, khốn khổ. Nữ giới dùng tất khắc chồng khắc con.

Quan hệ giữa các cách tên Lê Trường Giang

Số lý họ tên Lê Trường Giang của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thổ” Quẻ này là quẻ Ngoài mặt hiền hoà mà trong lòng nghiêm khắc giàu lòng hiệp nghĩa, người nhiều bệnh tật, sức khoẻ kém. Giỏi về các lĩnh vực chuyên môn, kiến thức chỉ có chiều sâu, không thích chiều rộng. Khuyết điểm là đa tình hiếu sắc, dễ đam mê.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tai “Âm Mộc – Âm Thổ – Dương Mộc” Quẻ này là quẻ Mộc Thổ Mộc: Mặc dù được thừa hưởng ân đức của tổ tiên, gặp nhiều thuận lợi, may mắn trong sự nghiệp, có thể thành công, nhưng cuộc đời lại bất định, gặp nhiều biến động (nửa cát).

Kết quả đánh giá tên Lê Trường Giang tốt hay xấu

Như vậy bạn đã biêt tên Lê Trường Giang bạn đặt là tốt hay xấu. Từ đó bạn có thể xem xét đặt tên cho con mình để con được bình an may mắn, cuộc đời được tươi sáng.

Giải Mã Ý Nghĩa Tên Trường Giang Được Dùng Đặt Cho Baby

Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 7

Thuộc hành Dương Kim

Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.

Địa cách người tên Trường Giang

Ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Ngoài ra địa cách còn gọi là “Tiền Vận” ( tức trước 30 tuổi), địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận tuổi mình.

Địa cách tên Trường Giang, tổng số nét là 11 thuộc hành Dương Mộc. Do đó địa cách sẽ thuộc vào quẻ Vạn tượng canh tân là quẻ ĐẠI CÁT. Đây là quẻ dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.

Nhân cách người tên Trường Giang

Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 11

Thuộc hành Dương Mộc

Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết

Ngoại cách người tên Trường Giang

Ngoại cách là đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, người ngoài, người bằng vai phải lứa và quan hệ xã giao với người khác. Ngoại cách ám chỉ phúc phận của thân chủ hòa hợp hay lạc lõng với mối quan hệ thế giới bên ngoài. Ngoại cách được xác định bằng cách lấy tổng số nét của tổng cách trừ đi số nét của Nhân cách.

Tên Trường Giang có ngoại cách là Giang nên tổng số nét hán tự là 7 thuộc hành Dương Kim. Do đó ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.

Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc – Kim Quẻ này là quẻ Hung: Vận mệnh bị ức chế, bất bình, bất mãn, lao tâm, lao lực, thần kinh suy nhược, có nỗi lo về bệnh hô hấp

Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc – Mộc Quẻ này là quẻ Kiết: Cơ sở yên ổn, được trợ lực, thân tâm khoẻ mạnh

Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Mộc – Kim Quẻ này là quẻ Hung: Làm việc không kể lợi hại, lời nói việc làm không suy nghĩ, có tai hoạ lửa thiêu. Đối với cha mẹ có hành vi bất hiếu, chau mày, châm chọc

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim – Mộc – Mộc Quẻ này là quẻ : Có tái năng nhưng không có quý nhân đề bạt, có cơ hội phát triển nhưng không như ý, dễ bị suy nhược thần kinh, thậm chí bán thân bất toại, ( hung )

Giải Mã Ý Nghĩa Tên Giang, Đặt Tên Giang Có Ý Nghĩa Gì

Ý nghĩa tên Giang, đặt tên Giang có ý nghĩa gì

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm

Tên “Ái” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên “Ái Giang” gợi sự nhẹ nhàng, thanh thoát, mong cho con gái luôn dịu dàng, luôn tràn ngập yêu thương.

An Giang là tên riêng tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, cũng có nghĩa là dòng sông hiền hòa

Xem ý nghĩa tên Anh Giang

Giang là dòng sông. Anh Giang nghĩa là sự tốt từ dòng sông, thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển, thanh sạch…

Xem ý nghĩa tên Băng Giang

“Băng Giang” là một tên hay và là sự kết hợp độc đáo dùng đặt tên cho các bé trai/gái với nhiều ý nghĩa. Trong đó, “Giang” có nghĩa là những điều cao cả, lớn lao, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. “Băng” có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng.

Xem ý nghĩa tên Bằng Giang

Bằng trong từ đồng bằng ý chỉ vùng đất màu mỡ phù sa bồi đắp. Giang có nghĩa là con sông – trường giang, giang sơn. Kết hợp Giang và Bằng dùng gợi lên bức tranh đồng quê phong cảnh hữu tình, ý chỉ người hiền lành, tính tình ôn hòa.

6 Công cụ Coi bói tình yêu – Bói tuổi vợ chồng có hợp nhau hay nhất?

Xem ý nghĩa tên Bảo Giang

Tên con là dòng sông đẹp như bảo ngọc

Xem ý nghĩa tên Bích Giang

Dòng sông xanh

Xem ý nghĩa tên Bình Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Bình” có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên “Bình” thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, “Bình” còn có nghĩa là sự êm ấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Bình Giang” mong muốn con là người luôn công bằng chính trực, không thiên vị, tính tình ôn hòa trầm tính, cuộc sống êm ấm và hạnh phúc.

Xem ý nghĩa tên Cẩm Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Cẩm” là tiếng để khen ngợi, như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Cẩm Giang” con luôn là người khôn khéo, giỏi giang nên được mọi người thương yêu giúp đỡ, cuộc sống của con luôn yên bình hạnh phúc.

Xem ý nghĩa tên Châu Giang

Châu Giang là dòng sông đầy châu báu ngọc ngà mang ý nghĩa con xinh đẹp & quý báu

Xem ý nghĩa tên Chí Giang

Chí Giang là chỉ những người có chí lớn, luôn muốn thể hiện mình là người anh hùng vĩ đại của dân tộc bằng những cống hiến lớn lao cho nước nhà.

Xem ý nghĩa tên Công Giang

Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình

Xem ý nghĩa tên Diệp Giang

Theo tiếng Hán- Việt là chữ “Diệp” chính là “lá” trong Kim Chi Ngọc Diệp (dịch là cành vàng lá ngọc). Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên “Diệp Giang” là cái tên gợi sự nhu mì, trẻ trung nhưng cũng rất năng động, giàu sức sống, mong muốn con luôn xinh tươi và rạng rỡ.

Xem ý nghĩa tên Diệu Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Diệu” có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên “Diệu” mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Diệu Giang” mong muốn con luôn là người khéo léo tinh tế, là người có tố chất đẹp , hiền diệu có cuộc sống ấm êm hạnh phúc.

Xem ý nghĩa tên Đình Giang

Đình Giang đưa con người vượt biển, có thể làm quay các cánh quạt của các cối xay gió giúp chúng ta xay gạo, đẩy thuyền.

Xem ý nghĩa tên Đông Giang

“Đông” là hướng đông, là mùa đông. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên “Đông Giang” mang ý nghĩa là dòng sông mùa đông, tuy lạnh lẽo nhưng cũng rất bản lĩnh, mạnh mẽ.

Xem ý nghĩa tên Đức Giang

Theo nghĩa Hán – Việt ” Đức” tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Đức Giang” con là người có phẩm hạnh tốt, tài đức vẹn toàn, và là người có tố chất để làm những việc lớn lao.

Hà Giang là con sông nhỏ chảy vào dòng lớn mang ý nghĩa con sẽ thành người tài, hòa mình trong cuộc sống tươi đẹp đầy bất ngờ để khám phá

Hạ Giang có nghĩa là khúc sông ở hạ lưu. Với tên gọi này, bố mẹ mong muốn người con gái sinh ra mang vẻ đẹp dịu dàng, hiền hậu. Giống như hình ảnh mặt sông êm đềm ở cuối dòng

Xem ý nghĩa tên Hải Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Hải” có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên “Hải” thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên “hải” cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người lúc thăng lúc trầm.”Hải Giang” Con là căn nguyên của biển cả bao la rộng lớn, tương lai và cuộc sống của con sẽ tươi đẹp rộng lớn như biển cả bất tận.

Xem ý nghĩa tên Hậu Giang

“Hậu” trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Hậu Giang luôn là người có trái tim nhân hậu, biết yêu thương và coi trọng mọi người.

Xem ý nghĩa tên Hiền Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Hiền” có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên “Hiền” chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Hiền Giang” mong muốn con là người hiền lành, phúc hậu, tốt tính, biết đối nhân xử thế, có nét đẹp dịu dàng, thanh khiết, hiền hòa và thân thiện với mọi người.

Xem ý nghĩa tên Hiển Giang

Hiển Giang tạo nên những chiến công vững chắc cho bản thân nhờ vào sự nỗ lực phấn đầu của bản thân, tạo nên một người có bản lĩnh vượt qua nhiều phong ba, sóng gió.

Xem ý nghĩa tên Hòa Giang

Hòa Giang là những người ôn hòa, dịu nhẹ nhưng cùng với sự kết hợp với chữ “Giang” tạo nên một sự mạnh mẽ, kiên định, cả hai như bổ sung cho nhau. Hòa Giang thường là chỉ sợi chỉ liên kết mọi người trong một gia đình với nhau, yêu thương và đoàn kết với nhau.

Xem ý nghĩa tên Hoài Giang

Theo nghĩa Hán – Việt, “Hoài” có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên “Hoài” trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Hoài Giang” mong muốn con là người sống tình cảm, luôn nhớ về gia đình, biết nghĩ và sống cho mọi người, cuộc sống của con luôn êm ả như dòng sông trước những phong ba của cuộc đời.

Xem ý nghĩa tên Hoàng Giang

con sẽ là ông hoàng thống trị các dòng sông

Xem ý nghĩa tên Hồng Giang

Dòng sông với phù sa trĩu nặng bồi đắp, mang trong mình hình ảnh tròn đầy, no đủ. Thêm vào đó, sắc hồng của sông mang tính chất mạnh mẽ, rắn rỏi, với mong muốn con mình luôn vững vàng trong cuộc sống

Xem ý nghĩa tên Huệ Giang

Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Huệ Giang mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao, trong sạch như chính loài hoa này.

Xem ý nghĩa tên Hương Giang

Hương Giang là tên một địa danh nổi tiếng ở xứ Huế thơ mộng. Dòng sông mang bóng hình của một cô gái kiều diễm, uốn lượng quanh thành phố cổ kính, là nơi hội tụ của các nền văn minh triều đại, cũng như là nhân chứng của bao biến cố lịch sử. Hương Giang – tên gọi mang chút gì đó hoài niệm và ngọt ngào, đúng như 1 điển cố từng nói, Hương Giang là dòng sông nước ngọt, trong, dùng nước pha trà rất thơm và hảo

Xem ý nghĩa tên Hữu Giang

Hữu Giang chỉ những người có tài năng, trí tuệ, có thể làm nên nghiệp lớn.

Xem ý nghĩa tên Huyền Giang

Theo tiếng Hán – Việt, “Huyền” có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Trong cách đặt tên, thường “Huyền” dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Huyền Giang” con là người có nét đẹp thu hút mọi người, có thể nói là có sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành, nhưng vẫn mang những đặc tính hiền dịu, cuộc sống của con luôn êm ả bình dị.

Xem ý nghĩa tên Huỳnh Giang

Xem ý nghĩa tên Khắc Giang

“Khắc Giang” thể hiện được là một người siêng năng, cần cù luôn nỗ lực hết mình để thực hiện ước mơ và hoài bão lớn trong cuộc đời. Nhờ có ý chí phấn đấu mà thành công trên con đường công danh và tài lộc về sau.

Xem ý nghĩa tên Khải Giang

“Khải” ý chỉ mở đầu, dẫn đường, bắt đầu, sự thắng lợi. Tên “Giang” thường dùng chỉ người chuộng lối sống tự do, tung hoành bốn bể. Tên gọi “Khải Giang” đặt cho con mang ý nghĩa thông minh, mạnh mẽ, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

Xem ý nghĩa tên Khánh Giang

Xem ý nghĩa tên Kiều Giang

Con như dòng sông đẹp mượt mà, kiều diễm

Xem ý nghĩa tên Kim Giang

“Kim” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên “Kim” thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên “Kim Giang” mang ý nghĩa là dong sông vàng cao quý, gợi sự quý phái, sang trọng và tao nhã

La Giang chỉ sự khóe léo, cùng với sự táo bạo, luôn muốn tung hoàng bốn bể, thể hiện được chí nghiệp lớn của bản thân.

Xem ý nghĩa tên Lam Giang

Xem ý nghĩa tên Lâm Giang

Lâm Giang là những người thể hiện cá tính mạnh mẽ, thường thích làm việc độc lập. Những người này thường sẽ làm nên được nghiệp lớn và được mọi người nể trọng về sau.

dòng sông xinh đẹp

Xem ý nghĩa tên Linh Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Linh” có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên “Linh” thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Linh Giang” con là người thông minh nhanh nhẹn, đáng yêu tài hoa, luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

Xem ý nghĩa tên Long Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Long” là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên “Long” để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Long Giang” con được thừa hưởng nhiều điều tài giỏi phi thường của bậc quân vương, là người tài trí ,cao sang thông minh, có cốt cách của 1 đấng quân vương.

Xem ý nghĩa tên Mai Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Mai” là tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân – một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên “Mai” dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Mai Giang” mong muốn con là người xinh đẹp, thanh tú, luôn tràn đầy sức sống như mùa xuân nhiều niềm vui và hy vọng.

Xem ý nghĩa tên Mạnh Giang

Mạnh Giang là khởi nguồn cho sức mạnh, luôn nỗ lực hết mình, phấn đấu và cống hiến những thành tựu của bản thân cho đất nước và phụng sự cho mọi người. Chỉ những bậc làm quan, có cốt cách nhờ tài trí thao lược.

Xem ý nghĩa tên Minh Giang

Dòng sông với ánh nắng chiếu sáng lấp lánh, gợi hình ảnh tươi vui, sáng sủa, bình an

Xem ý nghĩa tên Mộng Giang

“Mộng” là giấc mộng, là ước mơ. “Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên “Mộng Giang” gợi sự nhẹ nhàng, lãng mạn nhưng cũng gửi gắm nhiều ước mơ, mong muốn con luôn biến những ước mơ to lớn thành hiện thực

Mỹ Giang có nghĩa con chính là dòng sông với nét đẹp êm ả, yên bình mà vẫn đầy kiêu sa, mỹ miều

Xem ý nghĩa tên Nam Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Nam” có nghĩa là người nam tử hán đại trượng phu, cũng có nghĩa là kim chỉ nam.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Nam Giang” mong muốn con là một đấng nam tử hán đại trượng phu, là người làm việc lớn, cuộc sống của con luôn êm đêm hạnh phúc.

Xem ý nghĩa tên Ngân Giang

Ngân theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền, thể hiện sự quý báu. Tên Ngân Giang là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng mãi với niềm hạnh phúc bên những người thân yêu của mình.

Xem ý nghĩa tên Ngọc Giang

Dòng sông ngọc mang ý nghĩa con trong sáng, xinh đẹp như một dòng sông với nhiều ngọc quý

Xem ý nghĩa tên Nguyệt Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Nguyệt”mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Nguyệt Giang” mong muốn con là luôn xinh đẹp thanh tao, trong sáng như ánh trăng, cuộc sống yên ả như dòng sông.

Xem ý nghĩa tên Nhật Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Nhật” có nghĩa là mặt trời.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Nhật Giang” mong muốn con có tương lai tươi sáng êm đềm như dòng sông, ít gặp sóng gió của cuộc đời.

Xem ý nghĩa tên Nhi Giang

Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Nhi Giang ý nói con sẽ có tương lai rộng mở chào đón phía trước.

Xem ý nghĩa tên Như Giang

Như Giang như một dòng sông hiền hòa, kết hợp với…

Xem ý nghĩa tên Ninh Giang

Giang thường chỉ sự mạnh mẽ, dài lâu. Ninh Giang chỉ ước vọng an bình dài lâu, thể hiện con người hạnh phúc, an lạc cả đời.

Xem ý nghĩa tên Phú Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Phú”có nghĩa là giàu có, dồi dào. Tên “Phú” thường thể hiện mong muốn về một cuộc sống giàu sang, sung túc. Ngoài ra tên “Phú” còn có nghĩa khỏe mạnh, tráng thịnh, dùng để chỉ người mạnh khỏe, cường tráng, có tầm vóc.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Phú Giang” mong muốn con có cuộc sống giàu sang phú quý, khỏe mạnh , tráng kiện, hưng thịnh, cuộc sống luôn êm đềm như dòng sông, ít gặp sóng to gió lớn.

Xem ý nghĩa tên Phúc Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Phúc” là chỉ những sự tốt lành, luôn gặp may mắn. “Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Phúc Giang” mong muốn con luôn gặp được nhiều điều may mắn tốt lành, cuộc sống của con luôn được êm đềm hạnh phúc.

Danh sách đơn vị cung cấp công cụ xem ngày chuẩn nhất

Xem ý nghĩa tên Phương Giang

Người con gái xinh đẹp, đoan trang, hiền thục

Xem ý nghĩa tên Quốc Giang

Theo nghĩa Hán – Việt, “Giang”có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. “Quốc ” nghĩa là quốc gia, đất nước, “Quốc Giang” có nghĩa là cuộc sống ấm no. Tên “Quốc Giang” mang ý nghĩa con sẽ thực hiện được những ước mơ lớn trong đời. Chúc con là một đứa trẻ khỏe mạnh, thành công.

Xem ý nghĩa tên Quyên Giang

Quyên ý chỉ cô gái đẹp, dịu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Quyên Giang như là một hình tượng mẫu người luôn khao khát tìm kiếm tri thức và sự hiểu biết sâu sắc.

Xem ý nghĩa tên Quỳnh Giang

Tên con thể hiện sự dịu dàng, nhẹ ngàng, mang nét nữ tính, vừa thanh tao, vừa duyên dáng

Xem ý nghĩa tên Sang Giang

“Sang Giang” là cái tên thường đặt cho các bé trai nhằm mong muốn con sẽ có được cuộc sống giàu sang, sung túc, có cốt cách cao sang, mạnh mẽ cùng với sự liêm khiết sẽ được mọi người nể trọng, kính yêu

Xem ý nghĩa tên Tài Giang

Tài là chỉ những người có tài. Tài Giang ngụ ý là tài năng dòng sông, chỉ vào con người có tài cán bồi bổ, giúp đỡ người khác thành công tốt đẹp, như dòng nước tưới mát cho đất đai 1 cách lặng thầm.

Xem ý nghĩa tên Tâm Giang

Theo nghĩa Hán – Việt, “Tâm” là trái tim, là trung tâm, là tấm lòng. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên “Tâm Giang” mang ý nghĩa mong muốn dù cho cuộc đời có thăng trầm thế nào, con vẫn luôn giữ được trái tim lương thiện và sáng trong.

Xem ý nghĩa tên Thái Giang

Tên Vinh mang nghĩa tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc. Tên “Thái Giang” dùng để ước mong cho tương lai con có được cuộc sống giàu sang, hiển đạt, mang lại vẻ vang cho dòng tộc, gia đình.

Xem ý nghĩa tên Thanh Giang

Con như dòng sông đẹp, trong xanh và tươi mát

Xem ý nghĩa tên Thành Giang

Thành Giang là chỉ những người mạnh mẽ. Như một bức tường thành vững chắc dù có gió lớn, nước mạnh cũng không thể làm lung lay được ý chí, sức mạnh để vượt lên. Những người mang tên này chỉ những người quyền uy, tài năng xuất chúng, làm người dẫn đầu.

Xem ý nghĩa tên Thế Giang

Thế Giang thường mang một vẻ đẹp rộng rẫy, dám làm những việc mà người khác không dám làm. Luôn thể hiện bản thân là một người bản lĩnh, thông minh và mạnh mẽ, tràn đầy sinh lực.

Xem ý nghĩa tên Thị Giang

nghĩa Hán Việt “Thị” là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ. Thị Giang thể hiện được một con người thanh cao nhờ biết rèn luyện bản thân, sống có tình, có lý với mọi người xung quanh.

Xem ý nghĩa tên Thiên Giang

Theo nghĩa Hán Việt “Thiên” có nghĩa là trời đất. “Thiên Giang ” là dòng sông như những dải mây trải dài ở trên trời. Tên này chỉ con tài giỏi, rất thuần khiết và quý giá.

Xem ý nghĩa tên Thu Giang

Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

Xem ý nghĩa tên Thúy Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Thúy” dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. “Thúy” là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Thúy Giang” mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp , quyền quý, và là viên ngọc đẹp quý giá của ba mẹ.

Xem ý nghĩa tên Thùy Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Thùy” có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. “Thùy” là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cuộc đời con cũng nhẹ nhàng như tính cách của con vậy”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Thùy Giang”mong muốn con là người thùy mị , đằm thắm, xinh đẹp dịu dàng, đáng yêu, cuộc sống luôn êm ả, nhẹ nhàng như dòng sông.

Theo nghĩa Hán – Việt “Tố” có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe,”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Tố Giang” mong muốn con là người thanh đạm, thanh khiết mộc mạc, giản dị, cuộc sống yên vui êm ấm.

Xem ý nghĩa tên Trà Giang

“Trà” là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên “Trà Giang” gợi sự dịu dàng, nhẹ nhàng và thanh bình, mong muốn con gái luôn giữ cốt cách thanh cao, dịu dàng và đằm thắm.

Xem ý nghĩa tên Triều Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Triều có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên Triều” dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Triều Giang” con là người mạnh mẽ , kiên cường , có lập trường vững chắc và bản linh để phát triển sự nghiệp trong tương lai.

Xem ý nghĩa tên Trinh Giang

Theo nghĩa Hán – Việt, “Trinh” có nghĩa là tiết hạnh, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. Trinh Giang như một người có tâm hồn thanh cao, luôn sống hết mình theo lẽ phải, lý lẽ của con tim nên được mọi người luôn yêu quý.

Xem ý nghĩa tên Trọng Giang

“Trọng” là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên “Trọng Giang” thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa với mọi người xung quanh và được nể trọng về sau.

Xem ý nghĩa tên Trúc Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Trúc” lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Trúc Giang” mong muốn con là người thanh cao, có cuộc sống ấm êm, hạnh phúc.

Xem ý nghĩa tên Trường Giang

Con sẽ mạnh mẽ, kiên trì, nhẫn nại như dòng trường giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Tú Giang” mong muốn con có vẻ đẹp hiền hòa như dòng sông, nhưng vẫn luôn toát lên vẻ kiêu sa lấp lánh.

Xem ý nghĩa tên Túc Giang

“Túc Giang” với sự mong muốn của các bậc làm cha làm mẹ luôn muốn con mình sau này sẽ trở thành một người giỏi giang, đỉnh thiên lập địa, mạnh mẽ, sinh lực dồi dào để thực hiện những hoài bão lớn cho cuộc đời.

Xem ý nghĩa tên Tuệ Giang

Theo nghĩa Hán – Việt, “Tuệ” có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên “Tuệ” dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Tuệ Giang” con là người thông minh tài trí, có tư duy tốt, cuộc sống có lúc thăng trầm nhưng con luôn biết vượt qua và sống hạnh phúc.

Xem ý nghĩa tên Tùng Giang

“Tùng” là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh. Tùng Giang như một cơn gió mới thổi vào thêm nguồn sinh khí và sức sống, giúp cho con người luôn biết vượt khó khăn sẽ trở thành đứa con của đất trời.

Xem ý nghĩa tên Tuyết Giang

Tuyết Giang có nghĩa là dòng sông tuyết, thể hiện con xinh đẹp, sâu lắng như sông & trong sáng thanh tao như tuyết

Xem ý nghĩa tên Uyên Giang

“Uyên Giang” là tên hay dùng đặt cho các bé gái với ý nghĩa: “Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. “Uyên” ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Xem ý nghĩa tên Văn Giang

Tên con có nghĩa là người chỉ sự thông minh, có học vấn, tính cách tốt đẹp

Theo nghĩa Hán – Việt “Vĩ” đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu hiếm có, và hình vóc cao lớn lạ thường. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân. “Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Vĩ Giang”mong muốn con là người tài giỏi, ưu tú là người làm được nhiều việc lớn lao phi thường và có cuộc sống êm đềm.

Luận lá số tử vi 2018 – Lá số năm Mậu Tuất đầy đủ nhất cho 60 hoa giáp

Xem ý nghĩa tên Việt Giang

Theo nghĩa Hán – Việt ” Việt” xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt,”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Việt Giang” con là người có trí thông minh ưu việt hơn người, luôn làm được những việc lớn lao phi thường, mọi thử thách khó khăn trong cuộc sống. Con luôn biết cách vượt qua, đem lại sự bình yên và âm ả cho gia đình.

Xem ý nghĩa tên Vĩnh Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Vĩnh ” có nghĩa là trường tồn, vĩnh cửu.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Vĩnh Giang” mong muốn con có cuộc sống ấm êm hạnh phúc , mãi mãi trường tồn.

“Vũ” có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Vũ Giang một sự kết hợp mạnh mẽ của biển cả, đất trời, tạo nên một con người khí phách, đội trời đạp đất, làm nên nghiệp lớn.

Xem ý nghĩa tên Xuân Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Xuân” có nghĩa là mùa xuân, một mùa khởi đầu trong năm mới,”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.”Xuân Giang” con vừa là nét đẹp của tự nhiên, một con sông hiền hòa êm ả, mong muốn con luôn xinh tươi đẹp đẽ như những dòng sông vào mùa xuân tươi đẹp.

Xem ý nghĩa tên Yến Giang

Theo nghĩa Hán – Việt “Yến” Có ý chỉ con chim Hoàng Yến, là loại chim quý, sống ở các vách núi đá trên biển. Là người thanh tú đa tài.”Giang” là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Incoming search terms:

Chữ ký tên giang em đẹp đơn giản

Tên Giang có ý nghĩa gì