Theo nghĩa Hán – Việt, Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên Tuệ dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người
Tên đệm cho tên Tuệ: An Tuệ
An là bình yên. An Tuệ là trí tuệ đầy đủ tròn vẹn.
Tên đệm cho tên Tuệ: Bảo Tuệ
Đây là tên hay có thể dùng cho cả con trai và con gái với Tuệ nghĩa là trí thông minh, trí tuệ. Bảo chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Bố mẹ đặt tên con là Bảo Tuệ với mong muốn đứa trẻ sinh ra sẽ là một người thông minh tài giỏi, được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên đệm cho tên Tuệ: Bình Tuệ
Theo nghĩa Hán – Việt, Bình có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính, Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Dùng tên Bình Tuệ đặt cho con để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người, có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định.
Tên đệm cho tên Tuệ: Cát Tuệ
Tuệ tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. Cát trong chữ Cát Tường được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả những điều may mắn, tốt lành. Cát Tuệ nói rõ lên niềm hi vọng của bố mẹ ở con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Tên đệm cho tên Tuệ: Chi Tuệ
Tuệ tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. Chi nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Chi Tuệ ý chỉ mong muốn của bố mẹ con là người tinh thông, sáng dạ.
Tên đệm cho tên Tuệ: Giang Tuệ
Theo nghĩa Hán-Việt, Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên Tuệ dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Giang Tuệ con là người thông minh tài trí, có tư duy tốt, cuộc sống có lúc thăng trầm nhưng con luôn biết vượt qua và sống hạnh phúc.
Tên đệm cho tên Tuệ: Hữu Tuệ
Theo nghĩa Hán Việt, Hữu Tuệ dùng để nói đến người có trí tuệ. Hữu Tuệ là cái tên mang ý nghĩa người có tài năng, thông minh, hiểu biết, sáng dạ. Cha mẹ mong con sẽ luôn phát huy trí tuệ của mình để chạm tới sự thành công, thành đạt.
Tên đệm cho tên Tuệ: Lâm Tuệ
Theo nghĩa Hán Việt, Lâm là rừng, Tuệ là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. Lâm Tuệ có nghĩa là có tầm hiểu biết rộng lớn, sâu sắc. Tên Lâm Tuệ có thể được hiểu là sự mong muốn con cái khi lớn lên sẽ thông minh, là người có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng.
Tên đệm cho tên Tuệ: Lương Tuệ
Tuệ trong Hán Việt nghĩa là thông minh, trí tuệ, hiểu biết am tường & Lương ý là lương thiện, nhân hậu, hiền hòa. Tên Lương Tuệ mang ý nghĩa con được hội đủ những đức tính tốt đẹp, vừa thông minh lanh lợi, hiểu biết vừa nhân ái, biết cách cư xử
Tên đệm cho tên Tuệ: Mẫn Tuệ
Theo nghĩa Hán – Việt, Mẫn là nhanh nhẹn, sáng suốt, hiểu biết, Tuệ là trí tuệ chỉ sự thông minh, sáng suốt, có học thức, uyên bác. Mẫn Tuệ là cái tên gợi lên sự thông minh, nhanh nhạy, sắc sảo và sáng suốt.
Tên đệm cho tên Tuệ: Miên Tuệ
Miên là triền miên không dứt. Tuệ là trí tuệ, ý nói con thông minh, sáng suốt. Miên Tuệ mang ý nghĩa con của cha mẹ sẽ thông thái, minh mẫn, có trí tuệ hơn người, giỏi giang suốt cả đời.
Tên đệm cho tên Tuệ: Minh Tuệ
Theo nghĩa Hán – Việt, Minh nghĩa là ánh sáng, Tuệ nghĩa là trí thông minh, trí tuệ. Tên Minh Tuệ dùng để nói đến người thông minh, sáng dạ, tâm trí được khai sáng. Cha mẹ đặt tên con thế này với mong muốn đứa trẻ sinh ra sẽ là một người rất thông minh, tài giỏi.
Tên đệm cho tên Tuệ: Mỹ Tuệ
Mỹ có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành theo kiểu nhẹ nhàng mềm mại. Tuệ là trí tuệ, thông minh, giỏi giang. Mỹ Tuệ nghĩa là con thông minh, có trí tuệ, giỏi giang và xinh đẹp.
Tên đệm cho tên Tuệ: Nam Tuệ
Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Tuệ thể hiện người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người
Tên đệm cho tên Tuệ: Nga Tuệ
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Tuệ là trí tuệ, thông minh. Nga Tuệ là người con gái xinh đẹp thông minh trí tuệ hơn người.
Tên đệm cho tên Tuệ: Nguyệt Tuệ
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Tuệ gợi đến người con gái xinh đẹp, thông minh, tinh anh, giản dị, vui tươi, hồn nhiên
Tên đệm cho tên Tuệ: Nhã Tuệ
Nhã là nhã nhặn, đẹp nhưng đơn giản, không cầu kỳ, phô trương. Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên Nhã Tuệ là sự kết hợp tinh tế về tài và sắc, mang ý nghĩa con vừa xinh đẹp, đáng yêu, tính cách khiêm nhường, lại vừa tài năng, hiểu biết, giỏi giang hơn người
Tên đệm cho tên Tuệ: Nhi Tuệ
Theo nghĩa Hán – Việt, Nhi có nghĩa là bé nhỏ, ít tuổi, Tuệ là trí tuệ, thông minh, hiểu biết. Nhi Tuệ là cái tên thường được đặt với mong muốn về tương lai con sẽ học hành thông minh , giỏi giang, là người có trí tuệ thông suốt, am hiểu, tinh tường.
Tên đệm cho tên Tuệ: Nữ Tuệ
Nữ Tuệ là những ý nghĩ thông tuệ.
Tên đệm cho tên Tuệ: Phương Tuệ
Phương Tuệ có thể hiểu là hương thơm của hoa, cũng có thể hiểu mong con thật thông minh và ngay thẳng.
Tên đệm cho tên Tuệ: Uy Tuệ
Theo nghĩa Hán – Việt, Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Uy là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên Uy Tuệ dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, hiên ngang và thông minh hơn người.
Tên đệm cho tên Tuệ: Uyên Tuệ
Theo nghĩa Hán – Việt, Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Uyên ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên Uyên Tuệ dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Tên đệm cho tên Tuệ: Xoan Tuệ
Tuệ có nghĩa là thông minh tài trí. Xoan Tuệ, ba mẹ mong muốn con là người xinh đẹp, thông minh, tài trí.
Tên đệm cho tên Tuệ: Yên Tuệ
Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên Tuệ dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Yên Tuệ con là người thông minh tài trí và có năng lực tư duy tốt, con có tương lai tươi sáng và cuộc sống bình yên phẳng lặng.
Tên đệm cho tên Tuệ: Yến Tuệ
Theo nghĩa Hán – Việt, Tuệ có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên Tuệ dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Đặt tên con Yến Tuệ nghĩa là cha mẹ mong con sẽ là một con chim yến lanh lợi, hoạt bát, tài giỏi, thông minh hơn người.
Incoming search terms: